PHÒNG GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ KI M TRA H C K I
HUY N ĐÔNG ANH NĂM H C 2018 – 2019
Môn: TOÁN - L P 9
Th i gian làm bài: 90 phút (không k giao
đ)
Bài I (1,0 đi m)
Th c hi n các phép tính:
a) b)
Bài II (2,0 đi m)
Gi i các ph ng trình: ươ
a)
b)
Bài III (2,5 đi m)
Cho bi u th c P =
a) Tìm đi u ki n xác đnh và rút g n P
b) Tìm các giá tr c a x đ P < 0
c) Tìm m đ x th a mãn:
Bài IV (1,0 đi m)
Cho hàm s y = 2x + 3 có đ th là (d) và hàm s y = - 0,5x – 2 có đ th là
(d’).
a) V (d) và (d’) trên cùng m t m t ph ng t a đ
b) Xác đnh t a đ giao đi m c a hai đ th b ng ph ng pháp đi s ươ
Bài V (3,5 đi m)
Cho n a đng tròn (O), đng kính AB và đi m C thu c n a đng tròn ườ ườ ườ
đó. T C k CH vuông góc v i AB (H AB). G i M là hình chi u c a H trên ế
AC, N là hình chi u c a H trên BC. ế
a) Ch ng minh t giác HMCN là hình ch nh t
b) Ch ng minh MN là ti p tuy n c a đng tròn đng kính BH ế ế ườ ườ
c) Ch ng minh MN vuông góc v i CO
d) Xác đnh v trí c a đi m C trên n a đng tròn đng kính AB đ đo n ườ ườ
th ng MN có đ dài l n nh t?
---------------------------H t------------------------ế
H NG D N CH MƯỚ
Bài N i dungĐi m
ITh c hi n phép tính
a) 0,5 đi m
b) 0,5 đi m
II
Gi i ph ng trình ươ
a)
Đk: x 0
Ph ng trình có nghi m x = 49ươ
1,0 đi m
b)
Đk: x - 1
Ph ng trình có nghi m x = 35ươ 1,0 đi m
III
Cho bi u th c:
a) Rút g n P
P =
ĐKXĐ: … ta có x > 0, x 1 (*)
P =
P =
P =
P =
1,0 đi m
b) Tìm các giá tr c a x đ P < 0
Có P < 0
v i (*)
V y thì P < 0
0,5 đi m
c) Tìm m đ x th a mãn
Có
v i (*)
Vì x > 0 nên hay
Đ có s x th a mãn thì hay
x 1 nên m 1
V y m > -1; m 1 ta có x th a mãn
1,0 đi m
IV a) Cho hàm s y = 2x + 3 có đ th là (d) và hàm s
y = - 0,5x – 2 có đ th là (d’) 0,5 đi m
Đ th hàm s y = 2x + 3 là đng th ng c t tr c Ox t i ườ
(-1,5; 0) và c t tr c Oy t i (0; 3)
Đ th hàm s y = - 0,5x – 2 là đng th ng c t tr c Ox ườ
t i (- 4; 0) và c t tr c Oy t i (0; - 2)
10
5
5
10
15
8
6
4
2
2
4
6
x
O
B
N
M
y
d'
d
b) G i giao đi m c a d và d’ là H. Hãy tìm t a đ
c a đi m H?
G i t a đ giao đi m c a hai đng th ng là H(x ườ H; yH)
H(xH; yH) thu c đng th ng y = 2x + 3 nên y ườ H = 2xH + 3
H(xH; yH) thu c đng th ng y = - 0,5x – 2 nên y ườ H = -
0,5xH – 2
Suy ra: 2xH + 3 = - 0,5xH – 2
XH = - 2
Thay xH = - 2 vào yH = 2xH + 3 => yH = - 1
V y H(- 2; -1)
0,5 đi m
V
M
B
F
E
C
a) Ch ng minh t giác HMCN là hình ch nh t
-Đi m C thu c đng tròn đng kính AB (gt) ườ ườ
Góc ACB = 90° (tam giác có 1 c nh là đng kính c a ườ
đng tròn ngo i ti p thì tam giác đó là tam giác vuông)ườ ế
Góc MCN = 90° (1)
-M là hình chi u c a H trên AC (gt)ế
Góc HMC = 90° (2)
-N là hình chi u c a H trên BC (gt)ế
Góc HNC = 90° (3)
T (1), (2) và (3) t giác HMCN là hình ch nh t (t
giác có ba góc vuông)
1,0 đi m
b) Ch ng minh MN là ti p tuy n c a đng tròn ế ế ườ
đng kính BHườ
-G i F là trung đi m c a HB
Tam giác HNB vuông t i N
FH = FB = FN = BH/2
N thu c đng tròn tâm F đng kính BH (4) ườ ườ
-G i MN giao v i CH t i E
Có t giác HMCN là hình ch nh t
EH = EN = EC = EM (tính ch t hình ch nh t)
Xét tam giác EHF và tam giác ENF có:
EH = EN (cmt)
EF c nh chung
FH = FN (cmt)
1,0 đi m
Tam giác EHF b ng tam giác ENF (c.c.c)
Góc EHF = góc ENF
Mà góc EHF = 90° (gt)
Góc ENF = 90°
MN FN (5)
T (4) và (5) MN là ti p tuy n c a đng tròn đngế ế ườ ườ
kính BH
c) Ch ng minh MN vuông góc v i CO
Xét tam giác FNB cân t i F
góc FNB = góc FBN
Xét tam giác COB cân t i O
góc OCB = góc OBC
góc OCB = góc FBN
Mà góc OCB và góc FNB v trí đng v
CO song song FB
M t khác MN vuông góc v i FN
(MN là tt t i N c a đng tròn đng kính BH) ườ ườ
Suy ra: MN vuông góc v i CO
(quan h t vuông góc đn song song) ế
1,0 đi m
d) Xác đnh v trí c a đi m C trên n a đng tròn ườ
đng kính AB đ đo n th ng MN có đ dài ườ
l n nh t?
T giác HMCN là hình ch nh t MN = CH
MN l n nh t khi và ch khi CH l n nh t
Tam giác CHO vuông t i H
CH CO
CH l n nh t khi và ch khi CH = CO
H trùng O
Khi C là giao đi m c a đng th ng (qua O và vuông ườ
góc v i AB) v i đng tròn tâm O ườ
0,5 đi m