VnDoc - Tải i liệu,văn bản pháp luật,biểu mẫu miễn phí
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU: Sau khi học thực hiện xong bài kiểm tra:
1.1. Đối với giáo viên:
- Đánh giá được mức độ đạt mục tiêu về kiến thức của học sinh sau khi học
xong chương I chế Di truyền - Biến dị và chương II Tính quy luật của
hiện tượng di truyền.
- Lấy thông tin ngược chiều để điều chỉnh nội dung phương pháp dạy
học, cải tiến chương trình hình thức kiểm tra, đánh giá.
- Chỉ ra được những “lỗ hổng trong phần kiến thức đã học. Qua đó giúp
các em rút kinh nghiệm mỗi phần kiến thức, từ đó kế hoạch b sung kiến
thức ôn tập hợp chuẩn bị cho các đ thi sắp tới.
1.2. Đối với học sinh:
- Củng cố được những kiến thức đã học v chương I chế Di truyền -
Biến dị chương II Tính quy luật của hiện tượng di truyền.
- Rèn luyện các năng duy, năng làm bài tập trắc nghiệm.
- Tự đánh giá, tổng kết qu học tập của bản thân đối với môn học trong
phạm vi chương I chế Di truyền - Biến dị chương II Tính quy luật
của hiện ợng di truyền.
- Kết quả đạt được trong kiểm tra đánh giá chính động lực, niềm tin để
các em phấn đấu trong học tập, đồng thời kích thích lòng say học tập bộ
môn kế hoạch phấn đấu trong thời gian tới.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC
I
Môn: Sinh Học 12
Năm học 2015 2016
Đề thi số: 101
Họ tên: …………………………………………………………
Lớp: ……………………………………………………………….
Câu 1: Loại đột biến cấu trúc NST làm thay đổi vị trí của gen giữa 2 NST của cặp
tương đồng:
A. Chuyển đoạn tương
hỗ
B. Lặp
đoạn
C. Mất đoạn
D. Đảo đoạn
Câu 2: Phiên quá trình:
B. Tổng hợp nên các phân tử mARN.
D. Tổng hợp nên các phân tử ARN.
Câu 3: Phân tử mARN được tổng hợp từ một đoạn mạch gốc 3’...TGXTTAGXA...5’
sẽ trình tự nucleotit là:
A.
5’...AXGAAUXGU..
3’
B.
5’.AGXUUAGX
A..3
C.
3’..TXGAATXGT
...5’
D.
5’.AGXTTAGXA..
3’
VnDoc - Tải i liệu,văn bản pháp luật,biểu mẫu miễn phí
Câu 4: Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn nhất trong nguyên phân kỳ
A. Cuối. B. trước.
C. giữa. D. sau.
Câu 5:Trên một nh của một nhiễm sắc th một loài thực vật gồm các đoạn hiệu
như sau: ABCDEFGH. Do đột biến, người ta nhận thấy nhiễm sắc thể bị đột biến có trình
tự các đoạn như sau: ABCDEDEFGH. Dạng đột biến đó
A. lặp đoạn. B. đảo đoạn. C. chuyển đoạn ơng hỗ.
D. chuyển đoạn không hỗ.
Câu 6: Quá trình t nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc
A. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn.
B. trong phân tử ADN con một mạch của mẹ một mạch mới được tổng hợp.
C. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ.
D. bổ sung bán bảo toàn.
Câu 7: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST, khi các Nuclêôxôm cuộn xoắn mức 2 tạo:
B. Sợi chất nhiễm sắc có đường nh
30 nm.
D. Sợi bản đường kính 11 nm.
Câu 8: Số nhóm gen liên kết mỗi loài trong tự nhiên thường ứng với:
A. Số NST thường trong bộ NST đơn bội
B. Số NST trong bộ NST đơn bội
C. Số nhiễm sắc thể (NST) trong bộ NST
lưỡng bội
D. Số NST thường trong bộ NST
lưỡng bội
Câu 9: Một phụ nữ 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính XO, bộ
NST của người đó
A. Thể một nhiễm. B. Thể tam bội. C. Thể đa bội lẻ.
D. Thể đa bội chẵn.
Câu 10: Mức phản ứng là:
A. Tập hợp tất cả các kiểu nh của cùng 1 kiểu gen
B. Các kiểu biến dị không di truyền cho thế hệ sau được.
C. Tập hợp các kiểu gen khác nhau.
D. Sự biến đổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen.
Câu 11: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T thì số
liên kết hyđ sẽ thay đổi như thế nào ?
A. giảm 1.
B. tăng 2.
C. tăng 1.
D. giảm 2
Câu 12: Di truyền chéo hiện tượng tính trạng lặn của “ông ngoại” truyền qua “mẹ”
biểu hiện “con trai” được gây ra bởi:
A. Gen lặn trên NST
X
B. Gen trội trên
NST X
C. Gen trội trên
NST Y
D. Gen lặn
trên NST
Y
Câu 13: Kiểu gen Ab hoán vị gen xảy ra với tần số 30 %, tạo ra giao tử aB với tỉ lệ là:
aB
A. 15%. B. 35%.
C. 22%. D. 28%.
Câu 14: Phép lai giữa 2 thể kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội trội
hoàn toàn sẽ cho thế hệ sau:
A. 4 kiểu hình: 12 kiểu gen
B. 8 kiểu hình: 8 kiểu gen
C. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen
D. 4 kiểu hình: 8 kiểu gen
VnDoc - Tải i liệu,văn bản pháp luật,biểu mẫu miễn phí
Câu 15: Dạng biến dị nào sau đây không di truyền được?
A. Đột biến lệch bội
B. Đột biến đa bội.
C. Thường biến
D. Biến dị tổ hợp
Câu 16: Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm người do:
A. Đột biến mất cặp nucleotit
B. Đột biến trên NST thường
C. Đột biến thay thế cặp nucleotit
D. Đột biến trên NST giới tính
Câu 17: Xét cặp NST giới tính XY một tế bào sinh tinh rối loạn phân li của cặp NST
giới tính này lần phân bào 2 cả 2 tế bào con s hình thành các loại giao tử mang NST
giới tính:
A. XX, YY O
B. XX YY
C. X Y
D. XY O
Câu 18: Cặp phép lai nào dưới đây được xem lai thuận nghịch
A. Aa x Aa và aa x AA
B. AA x aa aa x AA
C. AA x AA aa x aa
D. AA x aa Aa x Aa
Câu 19: Vai trò của enzim ADN polimelaza trong quá trình nhân đôi của ADN là?
A. Tháo xoắn phân tử ADN.
B. Bẻ gãy các liên kết hidro giữa hai mạch ADN.
C. Lắp ráp các Nu tự do của môi trường theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch của
ADN.
D. Nối các đoạn Okazaki vào với nhau.
Câu 20: độc dược 2n = 24.Có bao nhiêu NST trong tế bào sinh ỡng của thể tam
nhiễm ?
A. 36
B. 48
C. 25
D. 23
Câu 21: Tần số hoán vị gen được xác định bằng
A. Tổng tỉ lệ các kiểu hình giống P
B. Tổng tỉ lệ các kiểu hình khác P
C. Tổng tỉ lệ các giao tử mang hoán vị
D. Tổng tỉ lệ hai loại giao t hoán vị không hoán v
Câu 22: Dạng đột biến nào dưới đây trong chọn giống cây trồng tạo ra những giống
năng suất cao không hạt:
A. Thể tam bội.
B. Thể tứ bội.
C. Thể ba nhiễm.
D. Thể một nhiễm.
Câu 23: Cấu trúc chung của 1 operon gồm các vùng:
A. Vùng khởi đầu, vùng hóa ng kết thúc.
B. Gen điều hòa, vùng khởi động, vùng vận hành vùng chứa các gen cấu trúc.
C. Vùng khởi động, vùng vận hành vùng chứa các gen cấu trúc.
D. Vùng khởi động, vùng hóa vùng chứa các gen cấu trúc.
Câu 24: Hiện tượng đột biến cấu trúc NST do
A. Thừa hoặc thiếu NST.
B. Mất đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn đảo đoạn.
C. Trao đổi chéo không đều hoán vị gen.
VnDoc - Tải i liệu,văn bản pháp luật,biểu mẫu miễn phí
D. Đứt gãy NST hoặc đứt gãy rồi tái hợp bất thường trao đổi chéo không đều.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói v đặc điểm của di truyền?
A. di truyền mang tính thoái
hóa.
B. di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.
C. di truyền mang tính phổ
biến.
D. di truyền bộ ba.
Câu 26: lúa 2n = 24(NST), số thể ba nhiễm tối đa là:
A. 18
B. 12
C. 24
D. 66
Câu 27: Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số ợng vật chất
di truyền không thay đổi là:
A. Đảo đoạn. B. Mất đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Lặp đoạn.
mCâu 28: Hội chứng nào sau đây người hậu qủa của đột biến cấu trúc NST:
A. Hội chứng mèo kêu.
B. Hội chứng đao.
C. Hội chứng claiphentơ.
D. Hội chứng tơcnơ
Câu 29: Bệnh nhân mắc hội chứng Đao, sẽ 3 nhiễm sắc thể cặp nhiễm sắc thể số :
A. 21. B. 22. C. 23. D. 20.
Câu 30: Hội chứng Claiphen do đột biến số ợng NST giới tính dạng :
A. XXX. B. XXY. C. XO. D. YO.
Câu 31: Một gen do 2 alen (A và a) quy định, số kiểu gen được tạo
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 32: Cho phép lai: ♀AaBbCc x ♂AaBBCc, các gen tuân theo quy luật phân li
độc lập. Tỉ lệ đời con mang kiểu hình trội của cả 4 tính trạng là:
A. 1/16.
B. 27/256.
C. 9/32.
D. 27/81.
Câu 33: Thể đột biến là:
A. Tập hợp các kiểu gen trong tế bào của thể mang đột biến
B. Tập hợp các dạng đột biến của thể
C. Tập hợp các tế bào bị đột biến
D. Những th mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu nh của thể
Câu 34: Sự điều hoà hoạt động của gen ý nghĩa:
A. tổng hợp ra prôtêin cần thiết.
B. ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.
C. Đảm bảo cân bằng giữa lượng protein cần tổng hợp không cần tổng hợp.
D. Đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào phù hợp với điều kiện môi trường
Câu 35: Trong chọn giống, để loại bỏ một gen hại ra khỏi nhóm gen liên kết người ta
thường gây đột biến
B. lặp đoạn lớn nhiễm sắc thể.
D. lặp đoạn nhỏ nhiễm sắc thể.
Câu 36: ruồi giấm hiện tượng trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp nhiễm sắc thể
tương đồng chỉ xảy ra :
A. thể đực không xảy ra thể
cái
B. một trong hai giới
C. thể đực và thể cái
D. thể cái không xảy ra thể
đực
Câu 37: Bệnh u người do gen m trên X gây ra (Xm) quy định, còn M gen trội
VnDoc - Tải i liệu,văn bản pháp luật,biểu mẫu miễn phí
hoàn toàn quy định khả năng phân biệt màu bình thường. Nếu mẹ bình thường, bố bị
màu thì con trai màu nhận Xmtừ:
A. Ông nội.
B. Bố.
C. Mẹ
D. nội.
Câu 38: thể kiểu gen AaBBDDEe khi giảm phân bình thường cho tối đa bao nhiêu
loại giao tử?
A. 8.
B. 4.
C. 6.
D. 16.
Câu 39: Loại ARN chức năng truyền đạt thông tin di truyền là
A. mARN. B. tARN.
C. rARN. D. SiARN
Câu 40: Trong phương pháp thống X2thì O hiệu của:
A. Bậc tự do. B. Số liệu
thuyết.
C. Số liệu quan sát thực tế được. D. Mức xác
suất.