![](images/graphics/blank.gif)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
lượt xem 30
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
1.1 Việc làm nào sau đây thể hiện biết tự chăm sóc, rèn luyện thân thể? a. Nhịn ăn sáng để giảm cân. b. Đi ngũ trể và dậy thật sớm. c. Tập thói quen thức khuya. d. Tập thể dục mỗi ngày
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Thời gian: 90 phút(không kể giao đề) Đề chẵn A. MA TRẬN Các cấp độ tư duy Nội dung chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1 1. Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể 0,5 2 1 2. Siêng năng, kiên trì 0,75 2 2 3. Tiết kiệm 0,75 2 1 4. Lễ độ 0,75 3 1 1 5. Tôn trọng kỉ luật 0,5 1 1 6. Biết ơn 0,25 7 Yêu thiên nhiên, sống hòa hợp 1 với thiên nhiên 0,5 8 3 2 Tổng số 3 3 4 Tỉ lệ % 30% 30% 40% B. NỘI DUNG ĐỀ I. Trắc nghiệm(4 điểm). 1. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất(2 điểm) 1.1 Việc làm nào sau đây thể hiện biết tự chăm sóc, rèn luyện thân thể? a. Nhịn ăn sáng để giảm cân. b. Đi ngũ trể và dậy thật sớm. c. Tập thói quen thức khuya. d. Tập thể dục mỗi ngày 2.2 Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của đức tính siêng năng, kiên trì a. Chăm chỉ b. Ngại khó c. Cần cù d. Miệt mài 2.3 Biểu hiện nào sau đây là biểu hiện của đức tính tiết kiệm? a. Giản dị b. Keo kiệt c. Phô trương d. Hà tiện 2.4 Việc làm nào sau đây là biểu hiện của người lễ độ? a. Luôn cãi lời cha, mẹ. b. Vô lễ với thầy cô. c. Vâng lời cha, mẹ d. Xúc phạm đến mọi người. 2. Nối một câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ ở cột A với một đức tính ở cột B sao cho phù hợp(1 điểm) Nối A với Cột A(Ca dao, tục ngữ, thành ngữ) Cột B(Đức tính) B 1. Mưa dầm thấm lâu a. Tiết kiệm 1 -....... b. Biết ơn 2. Góp gió thành bão 2 -....... 3. Kính thầy, yêu bạn 3 -...... c. Siêng năng, kiên trì
- 4. Uống nước nhớ nguồn d. Lễ độ 4 -....... 3. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống(…)(1 điểm) 3.1 Tôn trọng kỉ luật là biết(a)…………………… chấp hành những quy định chung của tập thể, của các tổ chức xã hội ở(b)………………….., mọi lúc. 3.2. (c)…………………bao gồm: không khí, bầu trời, sông, suối, rừng cây, đồi núi, động – thực vật…Thiên nhiên rất cần thiết cho cuộc sống của(d)………………………. II. Tự luận ( 6 điểm) Câu 1(2 điểm). Thế nào là siêng năng? Thế nào là kiên trì? Vì sao chúng ta cần phải siêng năng, kiên trì? Kể 3 việc làm của em chứng tỏ mình là người siêng năng, kiên trì? Câu 2(3 điểm). Bài tập tình huống “Khoa gọi điện thoại cho Thảo hỏi bài. Mẹ của Thảo bắt máy, Khoa nói: Cho gặp bạn Thảo!. Mẹ của Thảo trả lời: Thảo không có ở nhà, lát nữa cháu hãy gọi lại nhé!. Khoa cúp máy.” a. Em có nhận xét gì về thái độ của các nhân vật trong tình huống trên. b. Nếu em là nhân vật Khoa trong tình huống trên, em sẽ xử sự như thế nào? Vì sao Câu 3(1 điểm). Em là một người rất tôn trọng kỉ luật. Vậy em có nhận xét gì về việc chấp hành luật an toàn giao thông của các bạn học sinh ở huyện Giang Thành hiện nay? C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm(4 điểm). 1. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất(2 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. Câu 1.1 1.2 1.3 1.4 Đáp án d b a c 2. Nối một câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ ở cột A với một đức tính ở cột B sao cho phù hợp(1 điểm) Nối A với Cột A(Ca dao, tục ngữ, thành ngữ) Cột B(Đức tính) B 1. Mưa dầm thấm lâu a. Tiết kiệm 1–c b. Biết ơn 2. Góp gió thành bão 2–a 3. Kính thầy, yêu bạn 3–d c. Siêng năng, kiên trì 4. Uống nước nhớ nguồn d. Lễ độ 4–b 3. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống(…)(1 điểm) 3.1 (a) tự giác (b) mọi nơi (d) con người. 3.2 (c) Thiên nhiên II. Tự luận ( 6 điểm) Câu 1(2 điểm) - Siêng năng là đức tính của con người biểu hiện ở sự cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thường xuyên, đều đặn.(0,5 điểm) - Kiên trì là sự quyết tâm làm đến cùng dù có gặp khó khăn, gian khổ.(0,5 điểm). - Vì s.năng, k.trì sẽ giúp con người thành công trong công việc, trong cuộc sống(0,5 điểm) - HS kể 3 việc(0,5 điểm) Câu 2(3 điểm). a. Tùy theo mức độ nhận thức của từng HS(1 điểm)
- b. Tùy theo cách xử sự của HS(1,5 điểm). Giải thích(0,5 điểm). Câu 3(1 điểm). Tùy theo mức độ nhận thức của từng HS
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn Ngữ văn lớp 8 năm 2014-2015 - Phòng GD&ĐT quận Tân Bình
4 p |
901 |
47
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 7 (104tr)
104 p |
180 |
45
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn Ngữ văn lớp 8 năm 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Bình Giang
4 p |
238 |
22
-
Kiểm tra học kỳ I khóa 10 môn tiếng anh 10 - Đề 1
5 p |
308 |
20
-
Ma trận Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn Toán 12 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
1 p |
181 |
19
-
Đề kiểm tra học kỳ I lần 2 năm học 2012 - 2013 môn tiếng anh 10 - Đề 1
4 p |
159 |
15
-
Đề kiểm tra học kỳ I lần 2 năm học 2012 - 2013 môn tiếng anh 10 - Đề 2
4 p |
148 |
7
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học lớp 10 (Mã đề thi 132)
3 p |
78 |
7
-
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2016-2017 môn GDCD 9 - Trường PTDT BT-THCS Phú Thanh
2 p |
172 |
5
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Cần Thơ
5 p |
252 |
5
-
Tuyển tập 12 đề kiểm tra học kỳ I lớp 5 môn Tiếng Việt
39 p |
86 |
4
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn toán khối 3 - Đề số 46
2 p |
119 |
3
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 12 năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Cà Mau
5 p |
73 |
2
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 năm 2009-2010 môn Toán - Sở GD&ĐT Bạc Liêu
5 p |
112 |
2
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 môn Toán - Trường THPT Bình Sơn
1 p |
116 |
1
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 môn Toán ( Đề số 111) - Trường THPT Gia Hội-Huế
3 p |
94 |
1
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 năm 2009-2010 môn Toán - Trường THPT Bình Điền
6 p |
104 |
0
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 năm 2011–2012 môn Toán - Sở GD & ĐT Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
1 p |
117 |
0
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)