Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN TOÁN – KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút.
*****
Mỗi học sinh phải ghi đầy đủ tên lớp cùng họ và tên vào phần phách và ghi 1 trong 2 câu sau đây vào
phần đầu bài làm tùy theo loại lớp của mình.
Ban A, B : Làm các câu 1, 2, 3. Điểm các câu là: 3,5; 3; 3,5.
Ban D, SN: Làm các câu 1, 2ab, 3. Điểm các câu là: 4; 2; 4.
x 2010
Câu 1: Cho hàm số y = x4 – 2x2 – 3 có đồ thị là (C). a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
−
+
1 24
(∆): y = .
log (x 1)+ = log8(2 – x)3
1 2
c) Định m để phương trình log2(x4 – 3x2 + x – m ) +
có ba nghiệm phân biệt.
2
2x
x
x 6
− +
Câu 2: Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
.
log
log (3 x)
+
−
64.2 4 − a) . =
3
3
1 2
x 1 − 2
y e
x e
ln(x 1)
−
=
− −
ln(y 1) −
b) log9(x2 – 5x + 6)2 =
3
2
3x
x 1 y − +
=
−
4y 5 +
⎧ ⎪ ⎨ ⎪⎩
. c)
Câu 3:
0 SBH 30=
. Gọi E là giao điểm của CH và BK.
Cho hình vuông ABCD cạnh 4a. Trên cạnh AB và AD lần lượt lấy hai điểm H và K sao cho BH = 3HA và AK = 3KD. Trên đường thẳng (d) vuông góc (ABCD) tại H lấy điểm S sao cho (cid:0) a) Tính thể tích của hình chóp S.ABCD và thể tích hình chóp S.BHKC. b) Chứng minh 5 điểm S, A, H, E và K cùng nằm trên một mặt cầu. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp của hình chóp SAHEK. c) Gọi M là hình chiếu của H trên cạnh SA. Tính thể tích của hình chóp M.AHEK.
HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 12 – HKI Nội dung
A–B ∑=3.5đ ∑=2đ D–SN ∑=4đ ∑=2,5đ Câu I Cho hàm số y = x4 – 2x2 – 3 có đồ thị là (C). a
= +∞
lim y x →±∞
0.25 0.25 Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. (cid:190) Tập xác định: D = R (cid:190) Giới hạn:
y
3
(cid:190) y' = 4x3 – 4x
y
⎡ = ⇒ = − x 0 ⎢ 4 x = ± ⇒ = − ⎣
. y' = 0 ⇔ 0.25 0.25 0.25 0.25
0.25 0.25 0.5 0.25 0.5 0.25 0.5 0.25
1 (cid:190) Bảng biến thiên: (cid:190) Giá trị đặc biệt: (cid:190) Đồ thị: (cid:190) Nhận xét:
x 2010
1 24
∑=0.75đ ∑=0.75đ . b Viết p trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến ⊥ (∆): y = − +
1 24
. Hệ số góc của đường thẳng (∆) là k∆ = – 0.25 0.25
24
4x
−
=
Tiếp tuyến (d) ⊥ (∆) nên (d) có hệ số góc là kd = 24.
0 3) 0
2)(x
(x
−
+
= ⇔ x0 = 2.
2 0
0
0
y'(x0) = 24 ⇔ 0.25 0.25 Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm của (d) và (C) ta có 3 4x 0 + ⇔
0.25 0.25
2x Vậy (d): y – y0 = 24(x – x0) ⇔ y = 24x – 43.
log (x 1)+ = log8(2 – x)3 (1)
1 2
Định m để log2(x4 – 3x2 + x – m ) + ∑=0.75 ∑=0.75 c có ba nghiệm phân biệt.
2
3x
x m)
log (x 1)
log (2 x)
−
+ −
−
+ =
−
2
2
1 x 2
⇔
2
3x
x m)
2 log (2 x x )
−
+ −
=
+ −
2
⇔
(1) ⇔
1 x 2 4
2
1 x 2 4
2
3x
x
x m 2 x x
2x
3
(2)
−
+ −
= + −
m 1 x − =
−
−
⎧ + > x 1 0 ⎪ 2 x 0 − > ⎨ ⎪ 4 log (x ⎩ 2 ⎧− < < ⎪ ⎨ 4 log (x ⎪⎩ 2 ⎧− < < ⎨ 2 ⎩
⎧− < < ⎨ ⎩
⇔
2
2x
x
x 6
− +
0.5 0.25 0.5 0.25 YCBT ⇔ (2) có ba nghiệm x ∈ (–1; 2). Dựa vào đồ thị (C) ta có: –4 < m – 1 < –3 ⇔ –3 < m < –2.
2
4 −
2x
4 −
−
x 6 x 3 − + = +
3
2
x 6 (x 3)
x
2x
− + =
+
−
7x 3 0 + =
+
= 2x ⎧ ≥ − x ⎨ 2 ⎩
∑=3đ ∑=0.75đ ∑=2đ ∑=0.75đ 2 (1) 0.25 0.25 a Giải các phương trình: 64. x 6 − + ⇔ 0.25 0.25 ⇔ ⇔
0.25 0.25
1 − . 2
⇔ x = –3 hay x = ⇔
(1) ⇔ 4x +3 = ⎧ + ≥ x 3 0 ⎨ 2 ⎩ ⎧ ≥ − x 3 ⎪ ⎪⎡ = − x 3 ⎨⎢ 1 ⎪⎢ = − x ⎪⎢⎣⎩ 2
log
log (3 x)
+
−
3
3
1 2
x 1 − 2
2
log (3 x)
∑=1.25đ ∑=1.25 b (2) Giải pt: log9(x2 – 5x + 6)2 =
−
+
−
5x 6 log + = 3
log x 3
3
(2) ⇔
−
2
−
log x 3
5x 6 log + = 3
(x 1)(3 x) 2
−
−
(x 2)(x 3)
Điều kiện: 1 < x < 3 và x ≠ 2. x 1 − 2 − 0.25 0.25 0.25 0.25 ⇔
−
−
=
(x 1)(3 x) 2
⇔
−
−
(x 1)(3 x) 0 −
= ⇔ 2 x 2 x 1 0 − − + =
−
⇔ 2 x 2 (3 x) −
hay
− + =
2 x 3 < < 2x 4 x 1 0 − − + =
⎧ ⎨ ⎩
0.25 0.25 0.25 0.25 ⇔
hay
0.25 0.25
5 3
x
=
⎧ < < 2 x 3 ⎨ x 3 = ⎩
⎧ 1 x 2 < < ⎨ 4 2x x 1 0 − ⎩ ⎧ < < 1 x 2 ⎪ ⎨ 5 ⎪ 3 ⎩
. ⇔ ⇔ x =
y 2
x 2
ln(x 1)
(1)
−
=
− −
ln(y 1) −
3
2
3x
(2)
x 1 y − +
=
−
4y 5 +
⎧ ⎪ ⎨ ⎪⎩
∑=1đ . c Giải hệ phương trình
(cid:190) Điều kiện: x, y > 1. Từ (1) ⇒ … ⇒ x = y.
2
x 1
x
3x
4x 5
− = −
+
−
+ ⇔ f(x) = x3 – 3x2 + 4x – 5 – x 1− = 0 (3)
1
(cid:190) Thay vào (2) ta được: 3
2 x 1−
1
Ta có: f(2) = 0 và f '(x) = 3x2 – 6x + 4 –
2 x 1−
= 3(x – 2)2 + 1 – > 0, ∀ x ∈ (1; +∞). 0.25 + 0.25 0.25 0.25
0 SBH 30=
∑=3.5 đ ∑=4đ 3 . Gọi Vậy (3) có nghiệm duy nhất là x = 2. Vậy hệ có nghiệm duy nhất là (2; 2). Cho hình vuông tại ABCD có cạnh bằng 4a. Trên cạnh AB và AD lần lượt lấy hai điểm H và K sao cho BH = 3HA và AK = 3KD. Trên đường thẳng (d) vuông góc (ABCD) tại H lấy điểm S sao cho (cid:0) E là giao điểm của CH và BK.
K
D
S
A
H
E
M
B
C
A
D
K
H
E
B
C
a Tính thể tích của hình chóp S.ABCD và thể tích hình chóp S.BHKC. ∑=2đ 0.25
0.25 ∑=1.5đ 0.25 0.25 ∆ SHB vuông tại H có ∠ SBH = 300 nên SH = BH.tan300 = a 3 . SABCD = AB2 = 16a2.
ABCD
3 16a 3 3
0.25+0.25 . S .SH = VSABCD = 0.25 1 3
23a 2
0.5 0.25 = 16a2 – – 2a2 = a2. = .a.3a a.4a (4a) − Theo giả thiết ta có: BH = 3a; HA = a; AK = 3a và KD = a. SBHKC = SABCD – SAHK – SCDK 2 1 − 2 25 2 1 2
BHKC
. S .SH Ta có VBHKC = 0.25 0.25 1 3
.a 3.
2 a
.
=
25 2
3 25 3a 6
1 3
0.25 0.25 Vậy VBHKC =
∑=1đ ∑=1đ b
0.25 0.25
π
3
– AD ⊥ AB và AD ⊥ SH nên AD ⊥ SA ⇒ ∠ SAK = 900. – SH ⊥ HK nên ∠ SHK = 900. – CH ⊥ BK và BK ⊥ SH nên BK ⊥ (SKE) ⇒ ∠ SEK = 900. Chứng minh 5 điểm S, A, H, E và K cùng nằm trên một mặt cầu. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp của hình chóp SAHEK. Ta có: Vậy SAHEK nội tiếp mặt cầu có đường kính là SK. 0.25 0.25 0.25 0.25 Ta có SK2 = SH2 + HK2 = 3a2 + 10a2 = 13a2 ⇒ SH = a 13 .
V
3 R
(a 13)
=
=
=
mc
4 π 3
4 π 3
3 52 a 13 3
0.25 0.25 Vậy .
2
=
=
=
1 = ⇒ 4
c Gọi M là hình chiếu của H trên cạnh SA. Tính V của hình chóp M.AHEK
2 AS
SH
d(M; ABCD) SH 1 = 4 Ta có d(M; ABCD) AM AM.AS AH 2 AS d(S; ABCD) AS ∑=1đ 0.25 ∑=1đ 0.25
=
1 4
a 3 4
. ⇒ d(M; (ABCD)) =
Ta có:
2
2 25a
BEH
= = = ∆ BEH ~ ∆ BAK ⇒ ⇒ BK
.
.
=
=
=
S S
16 25
BAK
S ⇒ AHEK S ABK
0.25 0.25 ⇒ BE BH.BA 3a.4a 12 BE BH = BK 25 BA BK 9 BH BE 3 12 = BA BK 4 25 25
S
.S
. 3a.4a
=
=
=
⇒
AHEK
BAK
16 1 25 2
2 96a 25
16 25
0..25 0.25 .
S
.d(M; ABCD)
.
.
=
AHEK
1 3
2 1 96a a 3 3 25
4
38a 3 25
0.25 0.25 = . Do đó VM.AHEK =
GHI CHÚ: Anh chị chấm bài xong ghi tên mình vào ô giám khảo, không kí tên.
so cmo DUC vA DAo rAo KrEM TRA Hec rV rr NAnn Hec 2012-2013
QuANcrvau
rhdi r,,Yuifo"rff;r:ffri';i#" giao d€
r. pnAN cHUNG cHo rAr cA rrri srxn g,o aiaml Cflu 1 1Z,S die4. Cho him s6 y = xn -2x' (C).
1. Khio s5t sg bi6n thi€n vh vE aO tni (C) cria hnm s6 dd cho. 2. Tinh die.n tich trinh phang goi han ffii A6 mi (C) vi tpc hoanh Ox.
Cdu21Z,S diemS.
1. Timnguy6n him criahim s6 l = e' -x2 2. Tinh c5c tich phtn sau:
E
e-.l
a.'j, t, (x + r)dx o i{i:l: ' o.
d cos-x
o
CAu 3 (1,0 di€m).Gi6i bAt phuong trinh logl x-log, x-2> 0 . Ciu 4 (1,0 di€m). Trong kh6ng gian v6i hQ tga dQ Oxyz, hdy vitit phuong trinh m{t cdu c6 tim I thuQc dudrng thing d, + =+=1 voi cao dQ zt: l, vd cit m4t phdng (P): x -2y -22- 4: 0 theo mQt giao tuyiSn ld duong trdn c6 b5n kinh bing 3. rI. PHAN RrtNG Q,o diam)
Th[ sinh chi cfuqc chgn mQt trong hai philn fuhhn I hofic phftn 2).
1. Theo chucrng trinh Chuin: Cffu 5.a (2,0 di€m). Trong kh6ng gian vdi hp tqa d6 Oxyz, cho hai di6m A(1; 1; -2), B(2; l; -1) vi m{t ph8ng @) c6 phuong trinh: x - y - z- l:0.
L Vi0t phuong trinh dutrng thAng d qua di6m A vlr vu6ng g6c voi m{t phAng G). Z.Ylltphuong trinh m4t phing (Q) qua hai di6m A, B vd vu6ng g6c m{t phing @).
Ciu 6.a (1,0 dia@.
Gi6i phucrng trinh sau trdn tap s6 phric C : 12 - z + 2 :0 . Gqi 21, z2ld.hai nghiQm
22
cua phucrng trinh dd cho. Tinh rn6 dun cria si5 phric w = T# 2. Theo chuong trinh Ning cao: Ciu 5.b (2,0 diA@.'Trong kh6ng gian vdi hq tqa dQ Oxyz, cho di6m A(-3; 1; 1), m[t phing (P): x -y - z * 2 :0 vd dulng thing d c6 phucrng trinh:'l' =' :' =+
213
1. Virit phuong trinh mflt phing (Q) di qua di6m A vi song song voi mflt phang G). 2.Vl6tphuong tinh duong thAng A tti qua t1i0m A, song song voi mflt phang G) va
vu6ng g6c voi ituongth6ng d.
Cffu 6.b (1,0 did@.
Gi6i phucrng trinh sau trOn tflp s6 phricC : z'- 75 - 14i) z-2(5i+ l2):0 . Ggi 21,
.11
z z
z2ldhai nghiQm cria phuong trinh dd cho. Tinh m6 dun cira sO phftc w = l- + - .
t
-----H6t-------
KII0M TRA HQC rt rr NAM HQC 2012-2013 mrAlc nAit cnAvr uON ToAN LoP t2
so cno DUC vA DAO T4.O Q'AI=O:**
(l)
0.2s
0.25
+ loglx-log, x-2> 0 e I, =log, x ,r e IR It2 -t-2>0 (*) +(*)++t<-lhodct>2
+ MXD (0.25), Y'(q.25). + Cuc tri (0.25), di6m u6n (0.25) +Brir (o.is); Do thi10.2s)
0.25
+ (1) c)
+ [0p lu{n, dga vio tl6 thi:
[[:;:;;'
Ji
J'
0.25
+NghiQm (1): o< x
ll
s=- IV-?r)a=+[(t-x)* 4o - .,JJ = _2(4_2{ll t< l '/lo \" _ rcJ'
15
tim dring nguy6n hlm cria him
+ Tinh tluoc tga d0 tdm I: ( 2; 1; 1) + Tinh ttugc khoing c6ch tir tdm I dOn m[t phing (P): h = d(I,(P)) :2 . , + Ti;h cluoc b6n kinh m[t cAu cdn vi€t: R: JI'TF =Gry: JiJv6'i r= 3 + Phuons trinh m6t ciu cAn vi6t lA: lxlzf + ( y - t)' + ( z - t)2 : t3
0.2s
c.25 j
,:0.*L 0.25
2
0.25
0.25
+ Dat u : tn(x * 1), dr' : x.dx ,.2 -dx.l :> ou 1+x' + Ap dung c6ng th6'c tP tring Phin ching
0.75
*-l 1
+ dI(P):>VTCP cira d lA VTPT cua (P) :> vTCp d le : i, =C,=1i;-t;:l)... + N6u du-o. c d4ng cria pt $uong thing d + ViSt dring pt dudng thlng d: =Y-1 -z+2 -l -1
+ Eua vA tfnh tp:
0.25
c-l 2['a* j x+1 2a e - ) 4
+ Ki5t qud dring bing Ghi chu; HS sidi truc tiiip c6 kit qud didm m da 7,i""
Ghi chri: - HS ri* dting duqc WCP cua d md bd qua brfuc truig gianvdn cho di1m 0'5d - nS tdraus nAi aqns Pt dadng thdng ! md ldm tr4c ilep vd c6 kiit qud dilng vdn cho didm tii da: 0.5d
"6" "ho
0.25
1
0.25
cos- -T
a.25
Gi t te tich phin cdn t[nh +EAt /=Jt*l+t =>t2 =tanx+l :> Ztdt =--1-dx * x:0:) t = t;*:1 :r 1: Ji.
4
t'
'lE l
-
0.?5
a.25 0.25
:) 1 --'/ ) t- dt
I
0.25
"i,a"
@(P)viquaA'Bn6nc6 i-'-.;--l VTPT: ,o =ln*AB ) v1i ra = (1;-1;-1) le VTPT cria (P) Vd AB=(t;O;1) +Tinh dnng no = (-t;-Z;t) +Vi6t dfng pt mp(Q): x + 2Y - z - 5 : 0 Ghi chrt: li luqn burtc ddu fi€n ni tinh ffi"g br6'c con tai vin cho d:!!s k!;lra dtem |ot dc.
0.25
=!Pa-'1
Di6m
N6i duns
NOi dune
1.0
Di6m 1.0 0.2s
CAU 6a. - Tinh dugc A: -7 =7i' - Tim tluo. c 2 nghiQm cta phuong uinh dd cho :
0.25
t+J1i
t-.|-ti
0.25
2.--
. -.-
'22
0.25
0.25
9 6. - lrnnouo.cw: -13-13,
0.25
0.25
- Tinh tluo. c m6 dun lwl = +
0.25
2.0 1.0
0.25
tdi ila.
0.25
1.0
0.2s
a.z5
0.25
Cf,u 5.b 1. - (QY(P) => VTPT c0a (P) cfrng li VTPT cta (Q) :> VTPT ta), 4 =4 =(r;*r;*r) - NOu tlugc dqng phuong trinh m4t phang cin tim - Vi6t dfng phuong trinh m{t Phing (Q)cintim:x-y-z*5:0
a.2s
zl--LL
) 42.
0.25
, - I rnh duoc w:
'
u.)3
C6u 5;b-(ti6p theo)
2.
+ Dt A song song vdi mp (P) ve vu6ng
g6c vdi ttt d, c6 VTCP H [ =l"rrn)
\t1i d = (t;-t;*l) h VTP-T cria (P)
Yd i =(z;t;z) ln vTCP cria d
+ Tinh tffing ;^ = (-Z;-S;:)
+ Vi6t dugcpt tludmg thtuig A:
x+3 v-l z-l
==-=-
-2-53
-
Ghi chrt :
Tt na"g Q luQn butc ctiu ti6n md
tinh ihing kit qud cdc bt6c cdn lqi vdn
cho iti€m
Ciu 6.b
. Tinh tluo.c A: -75 - 100i
: 25 (l - 202
- Tim du-o. c 2 nghiQm cfia phuong trinh
Ghi chrt:
ffi
a,ing duqc WPT cila (0 n1a
bd qua bu6c trung gianvdn cho diAm
a s,7 _. ..
- US nnAng ndu dgng pt mqt Phdng
(Q) *d lim truc ti€p vd cd k€t qud
ihing vdn cho didm 6t da: 0.5d Ghi chrt: Ndu HS gidi cdch khdc vdn
&ing thi thiiy cd gido b0 mdn cdn c* vdo
thaig didm'cira iuong ddn chtim dd cho
di\m hqp b) ./.