Ể KI M TRA
Ế Ơ Ở Ữ Ệ Ọ Ầ Ế H C PH N: THI T K C S D LI U
Ờ TH I GIAN: 90 phút
ị ố ệ ụ ấ ậ ả ộ i thích.
ữ F1 = {A(cid:0) BC, B(cid:0) ADE, C(cid:0) AG} F2 = {A(cid:0) BCDE, B(cid:0) AC, C(cid:0) DG}
ụ ộ
(cid:0) BC, AC(cid:0) DE, DE(cid:0) BC} ộ ậ ượ ồ ụ ệ CÂU 1 a) Xác đ nh m i quan h cao nh t gi a các t p ph thu c hàm sau, gi b) Tìm ph c c ti u c a t p ph thu c hàm F ={A c) Cho l ủ ự ể ủ ậ c đ quan h R(A, B, C, D, E, G, H) và t p ph thu c hàm:
ể ậ ấ ả ủ ượ ồ t c các khóa c a l c đ quan
F = {AE(cid:0) C, CD(cid:0) AH, B(cid:0) EG} ử ụ S d ng thu t toán LucchesiOsborn đ tìm t h R.ệ
Bài làm: a)
F1 = {A(cid:0) BC, B(cid:0) ADE, C(cid:0) AG} F2 = {A(cid:0) BCDE, B(cid:0) AC, C(cid:0) DG} +) F2 |= F1 = {A(cid:0) BC, B(cid:0) ADE, C(cid:0) AG}
+ = ABCDEG (cid:0)
F2 |= A(cid:0) BC: AF2 BC =>F2 |= A(cid:0) BC
+ = BACDGE (cid:0)
ADE F2 |= B(cid:0) ADE: BF2 ADE =>F2 |= B(cid:0)
C(cid:0) AG F2 |= C(cid:0) AG: CF2
+ = CDG AG =>F2 |(cid:0)
Do đó: : F2| ≠ F1 (1)
+) F1 |= F2 = {A(cid:0) BCDE, B(cid:0) AC, C(cid:0) DG}
+ = ABCDEG (cid:0)
F1 |= A(cid:0) BCDE: AF1 BCDE =>F1 |= A(cid:0) BCDE
+ = BADECG (cid:0)
F1 |= B(cid:0) AC: BF1 AC =>F1 |= B(cid:0) AC
+ = CAGBDE (cid:0)
F1 |= C(cid:0) DG: CF1 DG =>F1 |= C(cid:0) DG
Do đó: : F1|= F2 (2)
ế ậ K t lu n:
ấ ủ ụ ệ ậ ố ộ
ừ T (1) và (2) suy ra m i quan h cao nh t c a 2 t p ph thu c hàm trên là F1|= F2
ủ ự ể ủ ậ ụ ộ b) Tìm ph c c ti u c a t p ph thu c hàm F ={A (cid:0) BC, AC(cid:0) DE, DE(cid:0) BC}
ộ ở ế ả v ph i
B F ={A (cid:0) c 1ướ : M i ph thu c hàm trong F ch có m t thu c tính D, AC (cid:0) ộ B, DE(cid:0) C } ộ ụ C, AC (cid:0) ỉ E, DE (cid:0) ỗ B, A (cid:0)
ướ ư ừ ở ế ạ ỏ ộ Lo i b các thu c tính d th a v trái B c 2:
+) AC(cid:0) D:
ư ừ Xét A có d th a hay không:
(AC \ A)+
F = C+
F = C D
ả ậ ộ ư ừ V y A không ph i thu c tính d th a
(AC \ C)+ D ư ừ Xét C có d th a hay không: F = ABCDE (cid:0)
F = A+
ậ ư ừ
ậ ộ V y C là thu c tính d th a. F ={A (cid:0) B, A (cid:0) ở T p F tr thành C, A (cid:0) D, AC (cid:0) E, DE (cid:0) B, DE(cid:0) C }
+) AC (cid:0) E:
ư ừ Xét A có d th a hay không:
(AC \ A)+
F = C+
F = C E
ả ậ ộ ư ừ V y A không ph i thu c tính d th a
(AC \ C)+ E ư ừ Xét C có d th a hay không: F = ABCDE (cid:0)
F = A+
ư ừ ậ ộ V y C là thu c tính d th a.
ậ ở T p F tr thành F ={A (cid:0) B, A (cid:0) C, A (cid:0) D, A (cid:0) E, DE (cid:0) B, DE(cid:0) C }
+) DE (cid:0) B
ư ừ Xét D có d th a hay không:
(DE \ D)+
F = E+
F = E B
ả ậ ộ ư ừ V y D không ph i thu c tính d th a
ư ừ Xét E có d th a hay không:
(DE \ E)+
F = D+
F = D E
ư ừ ậ ộ ả V y D là không ph i thu c tính d th a.
+) DE (cid:0) C
ư ừ Xét D có d th a hay không:
(DE \ D)+
F = E+
F = E C
ả ậ ộ ư ừ V y D không ph i thu c tính d th a
ư ừ Xét E có d th a hay không:
(DE \ E)+
F = D+
F = D C
ư ừ ậ ộ ả V y D là không ph i thu c tính d th a.
ướ ậ ậ ứ
V y sau b F ={A (cid:0) c th 2 t p F là C, A (cid:0) D, A (cid:0) B, A (cid:0) E, DE (cid:0) B, DE(cid:0) C }
ướ ư ừ ạ ỏ ụ ộ Lo i b các ph thu c hàm d th a : B c 3:
ư ừ
A+ B
→ +) Xét A B có d th a hay không: F\{A B}→ = ACDEB (cid:0) → ư ừ ậ V y A B d th a Khi đó: F ={A (cid:0) E, DE (cid:0) D, A (cid:0) C, A (cid:0) B, DE(cid:0) C }
ư ừ +) Xét A (cid:0) C có d th a hay không:
C
F\{A C}→ = ADEBC (cid:0)
A+ →
ư ừ ậ V y A C d th a Khi đó: F ={A (cid:0) D, A (cid:0) E, DE (cid:0) B, DE(cid:0) C }
ư ừ +) Xét A (cid:0) D có d th a hay không:
F\{A D}→ = AE D
ậ
ư ừ A+ → ư ừ V y A D không d th a +) Xét A (cid:0) E có d th a hay không:
F\{A E}→ = AD E
ậ
A+ → ư ừ V y A E không d th a +) Xét DE (cid:0) ư ừ B có d th a hay không:
ư ừ DE+ V y ậ DE (cid:0) +) Xét DE (cid:0)
F\{DE B}→ = DEC B ư ừ B không d th a C có d th a hay không:
DE+ V y ậ DE (cid:0)
F\{DE C}→ = DEB C ư ừ C không d th a
ế D, A (cid:0) E, DE (cid:0) B, DE(cid:0) C } ậ : Fct ={A (cid:0) K t lu n
ượ ồ ụ ệ ậ ộ c) Cho l c đ quan h R(A, B, C, D, E, G, H) và t p ph thu c hàm:
ể ậ ấ ả ủ ượ ồ t c các khóa c a l c đ quan
F = {AE(cid:0) C, CD(cid:0) AH, B(cid:0) EG} ử ụ S d ng thu t toán LucchesiOsborn đ tìm t h R.ệ
Ta có: F = {AE(cid:0) C, CD(cid:0) AH, B(cid:0) EG}
U = ABCDEGH
ị ủ
ộ +) Xác đ nh m t khoá c a R T = ABCDE , P = ACEGH T(cid:0) P = ACE K = (U \ P) (cid:0) P) = BD (cid:0) (T (cid:0) ACE = ABCDE
Xét: A (cid:0) T (cid:0) P:
+ = BCDEAH = U => K = K\A = BCDE
+ =(ABCDE\A) F
+= BCDE F
(K\A)F Xét: C (cid:0) T (cid:0) P:
+ = BDEG ≠ U => K = BCDE
+ =(BCDE\C) F
+= BDE F
(K\C)F Xét: E (cid:0) T (cid:0) P:
+ = BCDAHEG = U => K = K\E = BCD
(K\E)F
+ =(BCDE\E) F
+= BCD F
ế ậ K t lu n: K = BCD
ạ ủ ị LucchesiOsborn
ằ +)Tìm các khóa còn l i c a R b ng đ nh lí F = {AE(cid:0) C, CD(cid:0) AH, B(cid:0) EG} , K = BCD
K = BCD BCD BDAE BDA AE(cid:0) C BDAE CD(cid:0) AH B(cid:0) EG BDA
ế ậ K t lu n K = {BCD, BDAE, BDA}
ệ ậ
ể
(cid:0) ố ớ ượ ồ ấ ả ệ ậ ộ ượ ồ c đ quan h R= trong đó t p các thu c tính U=ABCDEGH và t p (cid:0) G, AB(cid:0) H, D(cid:0) E}. Hãy ki m tra tính ch t b o toàn ộ = (ABCD, DEG, ABH) đ i v i l c đ quan h R.
CÂU 2. Cho l ụ ph thu c hàm F = {H ủ thông tin c a phép tách Bài làm:
ộ
(cid:0)
U=ABCDEGH ( 7 thu c tính) F = {H(cid:0) G, AB(cid:0) H, D(cid:0) E}. = (ABCD, DEG, ABH) (3 phép tách) ướ ở ạ ả ộ ồ B c 1: Kh i t o b ng g m 7 c t và 3 hàng
A B C D E G H
ABCD
a1 a2 a3 a4 a5 b16 a7
DEG
b21 b22 b23 a4 a5 a6 b27
ABH
a1 a2 b33 b33 b35 b16 a7
ế ổ ả B c 2ướ : Bi n đ i b ng
L tượ H(cid:0) G AB(cid:0) H D(cid:0) E
1(bôi đ )ỏ (1,7) = a7 (1,5) = a5
(3,6) = b16
2(bôi xanh) 3(bôi vàng)
ả ự ổ
ế
c 3ướ : K t lu n ậ ậ ớ ượ ồ ả D ngừ : Trên b ng không còn s thay đ i nào B V y phép tách = (ABCD, DEG, ABH) không b o toàn thông tin v i l c đ R (cid:0)
CÂU 3.
ượ ồ ượ ử ụ c đ SOGIODUAN đ
ự ự L gia xây d ng các d án. Các thu c tính c a l
ố ờ ủ c a các nhân viên tham ồ : c đ bao g m ọ ả ể c s d ng đ qu n lý s gi ủ ượ ồ B = HOTEN (H tên nhân viên)
ộ A = MANV (Mã nhân viên) C = MADA (Mã d án)ự
ự ị
ể ượ D = TENDA (Tên d án)ự ố ờ E=DIADIEM (Đ a đi m d án) F = SOGIO (S gi ) Các ràng bu c trên R đ
ố ư c gán t
ự ộ i đa cho m t nhân viên. ị ự ự ể c phát bi u nh sau: ỉ ượ ẽ ế ượ t đ ự ể c tên d án và đ a đi m xây d ng d án
ộ (cid:0) M i m t mã nhân viên ch đ ộ ỗ (cid:0) N u bi ế ế t mã d án thì s bi đó. ỗ ự ự ấ công duy nh t.
ể ụ
ễ ậ ạ ấ ủ ượ ồ ẩ ị
c đ quan h R. ả ụ ả ộ Vẽ
ệ ươ ứ ừ ớ
(cid:0) M i nhân viên khi tham gia xây d ng d án có s gi ố ờ ể ộ a) Hãy bi u di n t p ph thu c hàm theo các phát bi u trên. ệ b) Xác đ nh d ng chu n cao nh t c a l ộ c) Tìm m t phép tách 3NF b o toàn thông tin và b o toàn ph thu c hàm. ơ ồ ố ng ng v i phân tách v a tìm. s đ m i quan h t
Bài làm :
ễ ậ ụ
ể ộ ố ộ a) Hãy bi u di n t p ph thu c hàm theo các phát bi u trên. ỉ ượ +) M i m t mã nhân viên ch đ ể ộ i đa cho m t nhân viên. c gán t
ế ẽ ế ượ ự ự ự ự ị t mã d án thì s bi t đ ể c tên d án và đ a đi m xây d ng d án
ỗ A (cid:0) B ế +) N u bi đó.
DE
ố ờ ự ự ấ +) M i nhân viên khi tham gia xây d ng d án có s gi công duy nh t.
(cid:0) ậ C (cid:0) ỗ AC(cid:0) F V y F = { A B, C (cid:0) DE, AC(cid:0) F}
ạ ẩ ấ ủ ượ ồ ệ c đ quan h R.
ị b) Xác đ nh d ng chu n cao nh t c a l R=
B, C (cid:0) DE, AC(cid:0) F}
F = { A (cid:0) U = ABCDEF
ệ ấ ộ ỉ c đ quan h R ch có m t khoá duy nh t là U\P = AC
ủ ượ ồ T = AC , P = BDEF ượ ồ do đó l c đ quan h R Do T(cid:0) P = (cid:0) Khoá c a l ệ : K = {AC}
BCNF 3NF 2NF 1NF
+ A(cid:0) B
+ + C(cid:0) DE
+ + + + AC (cid:0) F
ế ậ K t lu n +
ộ
ụ ụ ụ ụ ầ ủ ầ ủ ầ ủ ầ ủ
ấ ủ ượ ệ ạ ẩ ồ c đ quan h R là d ng chu n 1NF.
ạ c thi
ụ ộ V sẽ ơ
ệ ươ ứ ừ ớ Các thu c tính không khoá là BDEF AC (cid:0) ộ B: ph thu c hàm đ y đ AC (cid:0) ộ D: ph thu c hàm đ y đ AC (cid:0) ộ E: ph thu c hàm đ y đ AC (cid:0) ộ F: ph thu c hàm đ y đ ế ậ : D ng chu n cao nh t c a l ẩ K t lu n ế ế ượ ồ ượ t k là sai c đ đ L ả ộ c)Tìm m t phép tách 3NF b o toàn thông tin và b o toàn ph thu c hàm. ồ ố đ m i quan h t ả ng ng v i phân tách v a tìm.
ộ
c 1ướ : TÌm m t ph c c ti u c a F D, C (cid:0) F} ủ ự ể ủ E, AC(cid:0) B, C (cid:0)
ủ ượ ồ ệ ộ c đ quan h R c 2ướ : Tìm m t khoá c a l
ị ượ ồ R0 c đ c 3ướ : Xác đ nh l
ượ ồ c đ con Ri =< Ui, Fi>
= (cid:0)
= =
ầ ươ
c 4ướ : L n l
B}
ị
tj xác đ nh các l
= D, C (cid:0) E } E }> +) R2
R1= F } AC) lo i Rạ 0 +) R3
R1= ế K t lu n: ậ (cid:0) = (R1, R2, R3) = (AB, CDE, ACF) ễ ệ ữ ố ượ ệ ữ ồ ượ ừ ồ c đ quan h gi a các l c đ con v a tìm ể
Bi u di n m i quan h gi a các l
cượ
đ NHANVIEN MANV HOTEN DUAN MADA TENDA DIADIEM NHANVIEN_DUAN MANV MADA SOGIO (1,n) (1,n)=
=
(cid:0)
c 5ướ : U1