Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng
TN TN TL TL TN TL TN TL
C 1. Tác động của điều kiện tự nhiên đến sản xuất nông nghiệp.
ĐỀ 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – SỬ 7 Năm học: 2019 - 2020 Tên CĐ Nội dung, Chương Khái quát lịch sử thế giới trung đại
C 1. Nêu được đặc điểm chung của các nước ĐNÁ
1/2 1 1/2 1 7 3,5 35%
C.1, 2, 3, 4, 5, 7. Biết được các g/c cơ bản trong XHPK PĐ, các tầng lớp trong XHPK C/Â; các phát minh quan trọng của TQ thời Tống, số nước ĐNÁ, cây lương thực chính của ĐNÁ; k/n lãnh địa; Biết người đi vòng quanh TG 6 1,5 C 6. Biết người lãnh đạo k/c chống Tống (981); C. 8, 11, 12. Ý nghĩa việc xưng đế của ĐBL; Hiểu lý do ĐBL cho xây kinh đô ở HL; Lí giải được kinh tế nông nghiệp thời Đinh –Tiền Lê là chính
3 ,075
4 1,0 10%
1 0,2 5 C 10. Biết thời gian nhà Lý ban hành bộ Hình thư C 3. Nhận xét được cách tổ chức chính quyền thời Lý C 9. Tác dụng của c/s khai hoang thời Lý Số câu Số điểm Tỉ lệ% Sử VN Chương I. Buổi đầu độc lập thời Ngô - Đinh - Tiền Lê Số câu Số điểm Tỉ lệ% Sử VN Chương II- Nước Đại Việt thời Lý
C 2. Hiểu được c/s “Ngụ binh ư nông”. Lý do nhà Lý thực hiện c/s này
2/3 2 1 0,25 1/3 1 C 3. Chỉ ra được điểm giống và khác nhau giữa bộ máy chính quyền thời Đinh – Tiền Lê và thời Lý Số câu Số điểm Tỉ lệ% 1 0,25 1 2 4 5,5 55%
TS câu TS điểm TL% 8 + 1/2 3,0 30% 5 + 1/2 4,0 40% 1 3,0 30% 15 10 100%
PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN SỬ 7
NH: 2019-2020, HKI
ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (3đ) Hãy khoanh tròn 1 chữ cái in hoa đứng trước phương án trả lời đúng (3,0 đ) Câu 1. Xã hội phong kiến ở phương Đông gồm mấy giai cấp? A. Một gia cấp. B. Hai giai cấp. C. Ba giai cấp. D. Bốn giai cấp. Câu 2. Tầng lớp thống trị trong xã hội phong kiến ở châu Âu là tầng lớp nào? A. Lãnh chúa. B. Quý tộc. C. Địa chủ. D. Nông nô. Câu 3. Dưới thời Tống, Trung Quốc có những phát minh quan trọng nào? A. Làm lịch, la bàn, thuốc súng, in . B. Sáng tạo ra chữ viết a, b, c. C. Nghề in, la bàn, thuốc súng, giấy. D. Tính được số pi. Câu 4. Hiện nay Đông Nam Á có bao nhiêu nước? A. 8 nước. B. 9 nước. C. 10 nước. D. 11 nước. Câu 5. Cây lương thực chủ yếu của cư dân Đông Nam Á là cây A. lúa nước. B. lúa mì. C. cây ngô. D. cây ăn quả. Câu 6. Người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống xâm lược Tống năm 981 A. Ngô Quyền. B. Đinh Bộ Lĩnh. C. Lê Hoàn. D. Lý hường Kiệt. Câu 7. Ph-Ma-gien-lan là người đầu tiên đã A. tìm ra châu Mĩ. B. vòng quanh trái đất. C. đến châu Úc. D. đến Ấn Độ. Câu 8. Việc Đinh Bộ Lĩnh là người đầu tiên xưng đế nói lên điều gì? A. Phụ thuộc vào nhà Tống ở Trung Quốc. C. Xem mình là vua nước nhỏ. B. Xem mình là vua của một nước lớn mạnh. D. Thể hiện lòng tự hào dân tộc. Câu 9. Nhà Lý khuyến khích khai khẩn đất hoang có tác dụng
A. mở rộng diện tích ruộng đất sản xuất. B. làm cho ruộng tư phát triển.
C. nhà vua có thêm ruộng đất để thu thuế. D. tăng diện tích ruộng công. Câu 10. Nhà Lý ban hành bộ Hình thư vào năm A. 1010. B. 1042. C. 1054. D. 1075. Câu 11. Vì sao Đinh Bộ Lĩnh cho xây dựng kinh đô ở Hoa Lư? A. Là quê hương của Đinh Bộ Lĩnh. B. Hoa Lư có phong cảnh đẹp, hữu tình. C . Là vùng đất rộng, đông dân. D. Nhiều đồi núi, địa thế hiểm trở Câu 12. Tại sao dưới thời Đinh - Tiền Lê, nông nghiệp được coi là ngành kinh tế quan trọng? A. Vì ruộng đất nhiều. B. Phần lớn nhân dân sống bằng nghề nông. C. Nền kinh tế chính của đất nước. D. Nông nghiệp phát triển. II. TỰ LUẬN (7đ) Câu 1 (2đ). Các quốc gia Đông Nam Á có đặc điểm gì chung về điều kiện tự nhiên? Điều kiện tự nhiên ấy có tác động như thế nào đến sự phát triển nông nghiệp? Câu 2 (2đ). Em hiểu thế nào là chính sách “Ngụ binh ư nông”? Tại sao các vua Lý thực hiện chính sách này?
Câu 3 (3đ). So sánh bộ máy nhà nước thời Đinh – Tiền Lê với thời Lý? Em có nhận xét gì về bộ máy chính quyền thời Lý? HẾT
Thông hiểu Nhận biết Vận dụng Cộng
ĐỀ 2 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – SỬ 7 Năm học: 2019 - 2020 Tên CĐ Nội dung, Chương
TN TL TN TN Vận dụng cao TL TN TL TL
C 1. Tác động của điều kiện tự nhiên đến sản xuất nông nghiệp. Khái quát lịch sử thế giới trung đại
C 1. Nêu được đặc điểm chung của các nước ĐNÁ
1/2 1 1/2 1 6 3,25 32,5%
Số câu Số điểm Tỉ lệ% Sử VN Chương I. Buổi đầu độc lập thời Ngô - Đinh - Tiền Lê
C. 2, 9, 10. Hiểu lý do ĐBL cho xây kinh đô ở HL; Chỉ ra được khó khăn lớn của đất nước...Xác định lý do không giúp ĐBL thống nhất đ/n
3 0,75
5 1,25 12,5% C. 3, 4, 5, 6, 7 Biết được các g/c cơ bản trong XHPK PĐ, các tầng lớp thống trị trong XHPK C/Â; các phát minh quan trọng của TQ thời Tống, số nước ĐNÁ, cây lương thực chính của ĐNÁ 5 1,25 C 8, 11. Nơi đặt kinh đô của nhà Ngô; Biết được người Việt đầu tiên xưng đế 2 0, 5 C 1. Biết việc làm của LTK để chống Tống;
Số câu Số điểm Tỉ lệ% Sử VN Chương II - Nước Đại Việt thời Lý
C 3. Nhnhận xét được cách tổ chức chính quyền thời Lý
C 2. Hiểu được c/s “Ngụ binh ư nông”. Lý do nhà Lý thực hiện c/s này C 3. Chỉ ra được điểm giống và khác nhau giữa bộ máy chính quyền thời Đinh – Tiền Lê và thời Lý
1 0,25 1/3 1 C 12. Hiểu được tác dụng của chính sách khai hoang thời Lý 1 0,25 Số câu Số điểm Tỉ lệ% 1 2 2/3 2 4 5,5 55%
TS câu TS điểm TL% 8 + 1/2 3,0 30% 5 + 1/2 4,0 40% 1 3,0 30% 15 10 100%
PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN SỬ 9
NH: 2019-2020, HKI