Thời gian : 45 phút

Họ và tên:…………………………………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐỊA LÍ 9** Lớp: 9A…… Điểm

Lời phê của gáo viên

b. Tập quán sinh hoạt và sản xuất

d. Tất cả các ý trên.

a. Điều kiện tự nhiên c. Nguồn gốc phát sinh

d. Tất cả các lĩnh vực trên.

a. Kinh tế c. Môi trường

b. Các vấn đề xã hội

a. Hà Nội c. Hải Phòng

b. T.P Hồ Chí Minh d. Đà Nẵng.

b. Thành thị d. Hải đảo.

a. Nông thôn c. Vùng núi cao

a. Đất trồng c. Khí hậu

d. Nguồn nguyên nhiên liệu.

b. Khí hậu

Nhóm tài nguyên

Tự nhiên

Nhân văn

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm): Câu 1(0.5đ): : Sự phân bố của các dân tộc chủ yếu do: Câu 2(0.5đ): Khi bùng nổ dân số, nước ta phải gánh chịu những hậu quả nặng nề về: Câu 3(0.5đ): Mật độ dân số ở thành phố nào cao nhất Việt Nam? Câu 4(0.5đ): Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở: Câu 5(0.5đ): : Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến thời vụ là: b. Nguồn nước tưới d. Giống cây trồng. Câu 6(0.5đ):Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là: a. Địa hình c. Vị trí địa lý II.PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm): Câu 1(2đ): Nêu vai trò của GTVT và BCVT đối với nền kinh tế trong thời kỳ hội nhập. Câu 2: Dựa vào kiến thức đã học hãy hoàn thành bảng sau: Tài nguyên

Địa điểm Câu 3: Dựa vào bảng số liệu sau, hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP của nước ta giai đoạn 1991 – 2002. Nhận xét.

Năm 1991

Nông nghiệp (%) 40

Công nghiệp(%) 25

Dịch vụ(%) 35

2002

25

35

40

Câu 4 : a – 0.5đ Câu 5 : c – 0.5đ Câu 6 : d – 0.5đ

ĐÁP ÁN** I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): HS khoanh tròn 1 chữ cái đầu mỗi câu trả lời đúng. Mỗi câu 0.5 điểm. Câu 1 : d – 0.5đ Câu 2 : d – 0.5đ Câu 3 : a – 0.5đ II.PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm): Câu 1(2đ): HS nêu được 2 vai trò của GTVT và BCVT ( mỗi vai trò 1đ).

- Vai trò của GTVT:

+ Đáp ứng các nhu cầu cho sản xuất. + Kết nối các ngành, các lĩnh vực, vùng miền, các nước. + Tạo việc làm, nâng cao thu nhập, cải thiện chất lượng cuộc sống. (1đ)

- Vai trò của BCVT:

+ Đáp ứng nhu cầu thông tin liên lạc. + Thông tin kịp thời những tiến bộ mới của nhân loại. (1đ) + Đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải trí.

Câu 2: HS hoàn thành bảng (mỗi nhóm tài nguyên 1đ).

Nhóm tài nguyên Tài nguyên

Tự nhiên

Địa điểm Hạ Long, Phong Nha, Ba Bể Sầm Sơn, Nha Trang, Vũng Tàu Đà Lạt, các vườn quốc gia, Sa Pa

Hội An, Thăng Long, Tháp Chàm

trình kiến

truyền

hội

Chùa Hương, Đền Hùng, Tế Cổ Truyền

Nhân văn

Bến Nhà Rồng, Mỹ Sơn, Côn Đảo

Phong cảnh đẹp Bãi tắm đẹp Sinh vật phong phú Công trúc Lễ thống Di tích lịch sử Sinh hoạt văn hoá Chọi Trâu, Đua thuyền, Ẩm thực

Câu 3: HS vẽ được biểu đồ (2đ), nhận xét đúng (1đ). Vẽ biểu đồ:

Bieåu ñoà cô caáu GDP cuûa nöôùc ta giai ñoaïn 1991 - 2002

25

40

NN

CN

35

NN

40

DV

CN

DV

25

35

Nhận xét : trong giai đoạn 1991 – 2002 đã có sự chuyển dịch khá lớn: + NN : trong 9 năm đã giảm 15% + CN : trong 9 năm tăng 10% + DV : trong 9 năm tăng 5% Sự chuyển dịch cho thấy nền kinh tế đất nước đang trên đà hội nhập kinh tế thế

giới. Nhưng chúng ta còn nhiều việc phải làm để nền kinh tế thật sự phát triển bền vững.

Phòng GD & ĐT Huyện Đông Anh ĐỀ KIỂM TRA - §ÞA Lý 9 Trường THCS Tàm Xá Năm học 2012-2013 Họ và Tên :……………………… Thời gian : 45 phút(kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò) Lớp :…… I.TRẮC NGHIỆM.(2 điểm)

Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Đông Nam Bộ không giáp với vùng kinh tế nào ? a. Bắc Trung Bộ b. Duyên Hải Nam Trung Bộ

c. Tây Nguyên d. Đồng băng sông Cửu Long.

Câu 2. Trung tâm kinh tế nào không thuộc Đồng băng sông Cửu Long ?

a. Cần Thơ b. Long Xuyên

Câu 3. Tam giác công nghiệp mạnh của vùng Đông Nam Bộ là : a. Thành phố Hồ Chí Minh – Biên Hoà – Bà Rịa b. Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một – Tây Ninh c. Thành phố Hồ Chí Minh – Biên Hoà – Vũng Tàu d. Thành phố Hồ Chí Minh – Biên Hoà - Thủ Dầu Một Câu 4. Phìa tây nam của Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với a. vùng Đông Nam Bộ b. Vịnh Thái Lan c. Cam-pu-chia d. Biển Đông

c. Thủ Dầu Một d. Mỹ Tho. II.TỰ LUẬN (8 điểm).

Câu 1 : Tại sao Đông Nam Bộ có sức hút mạnh đầu tư nước ngoài ? Xác định các tuyến

giao thông xuất phát từ thành phố Hồ Chí Minh ? ( 2điểm)

Câu 2 : Thế mạnh trong sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long được dựa trên điều kiện gì ? Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực ở đồng bằng này. ( 3điểm)

Câu 3 ( 3 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau : SÀN LƯỢNG THUỶ SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC 1995

2000

2008

Năm

Đồng bằng sông Cửu Long Cả nước

819,2 1584,4

1169,1 2250,5

2701,9 4602,0

(Đơn vị : nghìn tấn) a.Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. b.Nêu nhận xét về sự thay đổi sản lượng thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu Long và vai trò

trong sản xuất thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước.

Trường THCS Tàm Xá KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học: 2012-2013 Môn Địa lí Đề số 1 =====***===== Câu 1 (3 điểm): Cho bảng số liệu: hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi trong sử dụng lao động theo các thành phần kinh tế ở nước ta từ năm 2000 đến năm 2005 và rút ra những nhận xét cần thiết

2005 9,5 88,9 1,6

2002 9,5 89,4 1,1

2000 9,3 90,1 0,6

2004 9,9 88,6 1,5

Vị trí địa lí và tài nguyên c. Cơ sở vật chất khá hoàn

Lao động và thị trường d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Thành phần kinh tế Khu vực nhà nước(%) Khu vực ngoài nhà nước(%) Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài (%) Câu 2 ( 1 điểm): Dựa vào Atlát Địa Lí Việt Nam trang 23- Hãy kể tên các sân bay ở nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam. Câu 3 (1 điểm): Tại sao nước ta lại giao lưu, buôn bán nhiều nhất với thị trường khu vực châu Á- Thái Bình Dương? Câu 4 (3 điểm): Nêu vai trò, phân loại và tình hình hình phát triển của ngành trồng trọt? Câu 5 ( 2 điểm): Chọn đáp án đúng nhất: 1. Hai khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất cả nước là Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng vì có ưu thế về: a. chỉnh b. 2.Thành phần kinh tế nào giúp cho ngành nội thương phát triển mạnh mẽ? a. Kinh tế nhà nước c. Kinh tế tập thể b. Kinh tế tư nhân d. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ LOAN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐIỂM Họ và tên:……………………… Môn: ĐỊA LÝ 9 Lớp:………. Thời gian: 45 phút A, PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)

I. Hãy nối các ý ở ô bên phải phù hợp với các ý ở ô bên trái. Vùng phân bố chủ yếu Dân tộc

1. Tả ngạn sông Hồng 2. Hữu ngạn sông Hồng 3. Trường Sơn- Tây Nguyên 4. Nam Trung Bộ và Nam Bộ a. Ba Na, Gia-rai, Ê-đê b. Chăm, Khơ-me, người Hoa c. Tày, Nùng d. Thái, Mường

b. Đồng bằng sông Hồng d. Tây Nguyên a. Trung du và miền núi Bắc Bộ c. Duyên hải Nam Trung Bộ

b. Bắc Trung Bộ d. Đồng bằng sông Cửu Long a. Đồng bằng sông Hồng c. Duyên hải Nam Trung Bộ

b. Nông thôn dễ tìm việc làm hơn thành thị a. Phần lớn lao động chưa qua đào tạo c. Trình độ công nghiệp hóa của nước ta càng thấp d. Nông thôn có diện tích rộng lớn

b. Có phát triển nhưng chậm d. Đang phát triển nhanh chóng c. Đã phát triển nhanh chóng

b. Chế biến lương thực thực phẩm d. Sản xuất vật liệu xây dựng a. Khai thác nhiên liệu c. Dệt may

a. Miền Trung c. Nam Trung Bộ b. Bắc Trung Bộ d. Trung Bộ

II. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 1. Vùng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp nhất ở nước ta là: 2. Làng thường trải dài theo kênh rạch là đặc điểm quần cư nông thôn của vùng: 3. Nông thôn tập trung nhiều lao động của nước ta là do: 4. Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta được triển khai từ năm: a. 1976 b. 1982 c. 1986 d. 1996 5. Hiện nay giao thông vận tải và bưu chính viễn thông nước ta: a. Chậm phát triển 6. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp là: 7. Các tỉnh, thành phố: Thừa Thiên- Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định thuộc vùng kinh tế trọng điểm: 8. Hiện nay, hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là: a. Khoáng sản, nông sản, thủy sản b. Máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu d. Máy móc, thiết bị, lương thực thực phẩm c. Lương thực thực phẩm, hàng tiêu dùng

B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 1: ( 3 điểm) Nêu cơ cấu và vai trò của dịch vụ trong nền kinh tế. Câu 2: ( 4 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, năm 2002

Các thành phần kinh tế Kinh tế nhà nước Kinh tế tập thể Kinh tế tư nhân Kinh tế cá thể Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Tỉ lệ % 38,4 8,0 8,3 31,6 13,7

a. Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, năm 2002. b. Nhận xét về cơ cấu thành phần kinh tế.

TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ LOAN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐIỂM Họ và tên:……………………… Môn: ĐỊA LÝ 9 Lớp:………. Thời gian: 45 phút A, PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)

I. Hãy nối các ý ở ô bên phải phù hợp với các ý ở ô bên trái. Vùng phân bố chủ yếu Dân tộc

1. Tả ngạn sông Hồng 2. Hữu ngạn sông Hồng 3. Trường Sơn- Tây Nguyên 4. Nam Trung Bộ và Nam Bộ a. Ba Na, Gia-rai, Ê-đê b. Chăm, Khơ-me, người Hoa c. Tày, Nùng d. Thái, Mường

b. Bắc Trung Bộ d. Đồng bằng sông Cửu Long a. Đồng bằng sông Hồng c. Duyên hải Nam Trung Bộ

c. Đã phát triển nhanh chóng b. Có phát triển nhưng chậm d. Đang phát triển nhanh chóng

a. Trung du và miền núi Bắc Bộ c. Duyên hải Nam Trung Bộ b. Đồng bằng sông Hồng d. Tây Nguyên

b. Chế biến lương thực thực phẩm d. Sản xuất vật liệu xây dựng a. Khai thác nhiên liệu c. Dệt may

a. Miền Trung c. Nam Trung Bộ b. Bắc Trung Bộ d. Trung Bộ

a. Phần lớn lao động chưa qua đào tạo b. Nông thôn dễ tìm việc làm hơn thành thị c. Trình độ công nghiệp hóa của nước ta càng thấp d. Nông thôn có diện tích rộng lớn

II. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 1. Làng thường trải dài theo kênh rạch là đặc điểm quần cư nông thôn của vùng: 2. Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta được triển khai từ năm: a. 1976 b. 1982 c. 1986 d. 1996 3. Hiện nay giao thông vận tải và bưu chính viễn thông nước ta: a. Chậm phát triển 4. Vùng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp nhất ở nước ta là: 5. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp là: 6. Các tỉnh, thành phố: Thừa Thiên- Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định thuộc vùng kinh tế trọng điểm: 7. Nông thôn tập trung nhiều lao động của nước ta là do: 8. Hiện nay, hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là: a. Khoáng sản, nông sản, thủy sản b. Máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu c. Lương thực thực phẩm, hàng tiêu dùng d. Máy móc, thiết bị, lương thực thực phẩm

B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1: ( 3 điểm) Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở nước ta. Câu 2: ( 4 điểm) Căn cứ bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ( %) Năm Gia cầm Tổng số Gia súc

Sản phẩm trứng, sữa 12,9 17,3 Phụ phẩm chăn nuôi 3,9 2,4 100,0 100,0 63,9 62,8 19,3 17,5 1990 2002

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Năm học: 2012 - 2013

UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁT HẢI TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁT HẢI

MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 9 Tuần 9 - Tiết 18 Thời gian làm bài: 45 phút

I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) A. Chọn ý đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Dân số nước ta đông và tăng nhanh dẫn đến hậu quả:

A. Kinh tế không phát triển kịp với nhu cầu đời sống. B. Bất ổn về xã hội. C. Khó khăn trong việc bảo vệ môi trường. D. Câu A, B, C đúng.

Câu 2. Hiện nay tỉ lệ sinh của nước ta tương đối thấp là do

A. Số nữ trong độ tuổi sinh đẻ giảm. B. Đời sống, kinh tế, quá khó khăn. C. Công tác dân số kế hoạch hoá gia đình tốt. D.Tất cả các vấn đề trên.

Câu 3. Sự phân bố dân cư giữa thành thị và nông thôn nước ta theo tỉ lệ nào sau đây là đúng nhất:

A. Thành thị 74% - nông thôn 26% ; B. Thành thị 47% - nông thôn 53% ; C.Thành thị 26% - nông thôn 74% ; D.Thành thị 20% - nông thôn 80% .

Cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp

3

1

2

4

B. Điền từ thích hợp vào chỗ trống hoàn thành sơ đồ sau: C. Hãy nối các ý ở cột bên trái với cột bên phải sao cho hợp lí.

VÙNG CHUYÊN CANH SẢN PHẨM CHUYÊN MÔN HOÁ

1. Đồng bằng sông Hồng 2. Trung du và miền núi Bắc bộ 3. Tây nguyên 4. Đông Nam Bộ 5. Đồng bằng sông Cửu Long

a. Cao su b. Cà phê c. Lúa d. Chè đ. Điều

II. Tự luận: (7,0 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) Hãy cho biết sự phân bố dân cư trên lãnh thổ nước ta còn nhiều điểm chưa hợp lí? Nước ta cần phải giải quyết vấn đề này như thế nào? Câu 2. (2,5 điểm) Chúng ta đã đạt được những thành tựu nào và thách thức gì trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân? Câu3. (2,0 điểm) Tại sao Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước ta?

----------------------------------------

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 9 Tuần 9 - Tiết 18

I.Trắc nghiệm: (3,0 điểm) A. Chọn ý đúng Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 2 C

Câu 3 C

Câu 1 D

B. Điền khuyết Mỗi ý đúng 0,25 điểm

1. Hệ thống thuỷ lợi ;

2 - Hệ thống dịch vụ trồng trọt ; 4 - Các cơ sở vật chất kĩ thuật khác.

- Miền núi còn nhiều huyện, xã … còn nghèo ….. Tài nguyên bị khai thác quá

- Vấn đề giải quyết việc làm, phát triển y tế, giáo dục …….vẫn chưa đáp ứng

- Những biến động của thị trường thế giới và toàn cầu. - Những thách thức khi nước ta gia nhập AFTA, hiệp định thương mại Việt – Mĩ,

3 - Hệ thống dịch vụ chăn nuôi. C. Nối đúng Mỗi ý nối đúng được 0,25 điểm : 1- c ; 2 - d ; 3 - b ; 4 - a, d ; 5- c II.Tự luận: (7,0 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) + Hiện nay sự phân bố dân cư giữa các vùng, giữa thành thị và nông thôn chưa phù hợp với điều kiện sống cũng như trình độ sản xuất , cho dù chúng ta đã có khá nhiều tiến bộ trong vấn đề này. + Do đó trước mắt chúng ta cần phải giải quyết được những vấn đề sau: - Giảm nhanh sự gia tăng dân số bằng việc thực hiện chính sách mỗi cặp vợ chồng chỉ sinh từ một đến hai con. - Nâng cao chất lượng con người cả về thể chất lẫn tinh thần qua việc nâng cao mức sống, giáo dục, y tế trên cơ sở đấy mạnh sản xuất, tạo việc làm, tăng thu nhập. - Phân công và phân bố lại lao động hợp lí nhằm khai thác thế mạnh về kinh tế miền núi, miền biển, đồng bằng và đô thị. - Cải tạo và xây dựng nông thôn mới, thúc đẩy quá trình đô thị hoá trên cơ sở phù hợp với nhu cầu phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường. Câu 2. (2,5 điểm) Thành tựu: Tạo đà cho sự phát triển cho những năm tới, kinh tế tăng trưởng tương đối vững chắc, cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng CNH. Trong công nghiệp đã hình thành một số ngành công nghiệp trọng điểm nổi bật là dầu khí, điện, chế biến lương thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng.sự phát triển của nền sản xuất hàng hoá hướng ra xuất khẩu đang thúc đẩy hoạt động ngoại thương và thu hút vốn đầu tư nước ngoài. Nước ta đang hội nhập vào nền kinh tế thế giới và toàn cầu. Thách thức: mức, môi trường bị ô nhiễm. được yêu cầu xã hội. gia nhập WTO. Câu 3. (2,0 điểm) Đây là hai đầu mối giao thông vận tải, viễn thông lớn nhất cả nước. Cả hai thành phố này tập trung nhiều trường đai học lớn,các viện nghiên cứu các bệnh viện chuyên khoa hàng đầu. Đây cũng là hai trung tâm thương mại, tài chính ngân hàng

lớn nhất nước ta. Các dịch vụ khác như quảng cáo bảo hiểm tư vấn, văn hoá, nghệ thuật, ăn uống đều phát triển.

ĐIỂM :

KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA LÍ 9

TRƯỜNG : THCS SONG LỘC HỌ & TÊN : ……………………………………………………… LỚP : 9/ NKT : 21/10/2009  NOÄI DUNG ÑEÀ 1 : A. TRAÉC NGHIEÄM (3.0Ñ): * Khoanh troøn caâu em cho laø ñuùng nhaát.

Câu 1 : (0.25 đ ) Du lịch nước ta chia làm a. nhóm : Tự nhiên và nhân văn. c. nhóm : Phong cảnh, lễ hội.

b. nhóm : Bãi tắm, di tích lịch sử và phong cảnh. d. Cả a, b, c sai.

Câu 2: (0.25 đ ) Hai trung tâm thương mại và du lịch lớn nhất nước ta là

b. Hà Nội, Hải Phòng. d. Thành Phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ.

a. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh. c. Thành Phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng Câu 3: (0.25 đ ) Dịch vụ nước ta phân làm b. 3 nhóm

a. 2 nhóm

c. 4 nhóm

d. 5 nhóm.

Câu 4: (0.25 đ ) Cơ cấu rừng nước ta phân làm

b. Rừng sản xuất, rừng phòng hộ

a. Rừng ngập mặn, rừng sản xuất c. Rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng d. Rừng lá rộng, rừng lá kim.

* Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Câu 5 : (1 đ ) Các nhân tố tự nhiên trong công nghiệp

“Dựa vào nguồn tài nguyên thiên nhiên (1) …………………………………………. Nền công nghiệp nước ta có (2) …………………………………………. Các nguồn tài nguyên có (3) …………………………………………. Là cơ sở để phát triển các ngành công nghiệp (4) ………………………………………….” * Ghép cột A với cột B sao cho hợp lí

Câu 6 : (1 đ )

CỘT A

TRẢ LỜI

1. Đường bộ. 2. Đường hàng không. 3. Dân tộc Việt (kinh). 4. Dân tộc ít người.

1…… 2…… 3…… 4……

CỘT B a. Sống chủ yếu ở đồng bằng, ven biển. b. Sống chủ yếu ở miền núi, cao nguyên. c. Có tỉ trọng lớn nhất. d. Có tỉ trọng nhỏ nhất e. Có tỉ trọng tăng nhanh nhất.

B. TỰ LUẬN (7Đ).

Câu 7 (2 đ) : Em hãy trình bày những điểm khác biệt của hai loại hình quần cư nông thôn và thành thị ở

nước ta ?

Câu 8 (2 đ) : Em hãy trình bày đặc điểm ngành thương mại nước ta ? Câu 9 (3đ) : Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế năm 2002. Nêu nhận xét ?

CÁC THÀNH PHẦN KINH TẾ

Kinh tế Nhà nước. Kinh tế tập thể. Kinh tế tư nhân. Kinh tế cá thể. Kinh tế có vốn đầu tư của nước ngoài.

Tổng cộng

TỈ LỆ % 38.4 8.0 8.3 31.6 13.7 100.0

Thạch Thị Ngọc Hoa

KIỂM TRA MÔT TIẾT MÔN ĐỊA LÍ 9

Thời gian: 45 phút

Họ Và Tên…………… Lớp 9A……..

Điểm Lời phê của giáo viên

Đề Bài:

I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Câu 1: Nối cột A vào côt B sao cho phù hợp(mỗi ý đúng 0,25đ) Cột A ( Dân Tộc) Cột B( Tên gọi quần cư)

1.Kinh 2.Tày, Thái, Mường 3.Các dân tộc Trường sơn,Tây Nguyên 4.Người Khơ Me a. Bản b. Phun, Sóc c. Làng, Ấp d. Buôn, Plây

Câu 2: Vùng Tây nguyên là vùng có tổng mức bán lẻ hàng hoá cao nhất nước ta vào năm 2002: a. Đúng b. Sai.

Câu 3: Điền vào chổ trống nội dung sao cho phù hợp Hai khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất nước ta là:……………………………………………, …………………………và hai trung tâm công nghiệp lớp của cả nước là…………………………, ……………………………………..

b.79,7riệu người c. 80,9 triệu người d. 90,9 triệu người.

Câu 4: Dân số nước ta tính đến năm 2002 là: a. 69,7 triệu người II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: Để giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta cần có những giải pháp nào ? (1,5đ) Câu 2: Trình bày vai trò của ngành dịch vụ đối với sản xuất và đời sống? (3đ) Câu 3: cho bảng số liệu: (2,5đ) Đơn vị tính: nghìn tấn Chia Ra

Năm 2000 2006 Tổng Số 2.252 3.721 Nuôi trồng 590 1.694

Khai thác 1.662 2.027 a. Hãy xử lí số liệu và vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu nghành khai thác và nuôi trồng thuỷ sản nước ta thời kì 2000- 2006. b. Qua biểu đồ cho nhận xét về sư thay đổi cơ cấu ngành khai thác và nuôi trồng ở nước ta năm 2000 và 2006 ?

BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ 9(1 tiết HKI)

I. Phần Trắc Nghiệm: 3đ Câu 1: Nối cột A và Cột B: 1- c; 2 -a; 3-d; 4 -b Câu 2: b Câu 3: Đông Nam Bộ; Đồng Bằng Sông Hồng; TP Hồ Chí Minh; Hà Nội. Câu 4: b II. Phần Tự Luận: 7đ Câu 1: ( 1,5đ) - Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng(0,5đ) - Đa dạng hoá các hoạt động kinh tế ở nông thôn. Phát triển hoạt động công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị.(0,5đ) - đa dạng hoá các loại hình đào tạo, đẩy mạnh hoạt động hướng nghiệp, dạy nghề giới thiệu việc làm.(0,5đ) Câu 2: (3đ) -Đáp ứng nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của con người.(0,75đ) + Cung cấp nguyên liệu, vật tư sản xuất và tiêu thụ sản phẩm cho các ngành kinh tế.(0,75đ) +Tạo ra các mối liên hệ giữa các ngành sản xuất, các vùng trong nước và giữa nước ta với nước ngoài.(0,75đ) +Tạo nhiều việc làm góp phần nâng cao đời sống nhân dân, đem lại nguồn thu nhập lớ cho nền kinh tế.(0,75đ) Câu 3: - Xử lí số liêu cính xác được (0,5đ) - Vẽ đúng, phân chia khoảng cách chính xác trong biểu đồ (1đ) - Có tên biểu đồ và chú giải (0,5đ)

26,2

khai thác

45,5

54,5

nuôi trồng

73,8

Năm 2000 Năm 2006

Biểu đồ cơ cấu ngành khai thác và nuôi trồng thuỷ sản nước ta năm 2000 và 2006

* Nhận xét (1đ) - Tỉ trọng khai thác và nuuôi trồng năm 2002 so với 2000 đều tăng.(0,5đ) - Tỉ trọng ngành nuôi trồng tăng trưởng nhanh hơn ngành khai thác: khai thác tăng 1,2 lần trong khi đó nuôi trồng tăng 2,9 lần , điều này chứng tỏ ngành thuỷ sản nước ta đang có sự chuyển hướng từ khai thác sang nuôi trồng.(0,5đ)

Trường THCS Bưng Bàng Năm học 2011 - 2012

Tuần dạy: 9 Tiết: 18

KIỂM TRA 1 TIẾT

Câu 1: Em hãy nêu vai trò và vị trí của ngành Giao thông vận tải ( 3đ ) Câu 2: Em hãy trình bày đặc điểm tài nguyên đất trong nông nghiệp của nước ta? ( 2đ ) Câu 3: Điểm mạnh và hạn chế của người lao động Việt Nam? Theo em để nâng cao chất lượng của nguồn lao động Việt Nam cần có những biện pháp gì? ( 3đ ) Câu 4: Dựa vào bảng số liệu cơ cấu kinh tế thành phố Hồ Chí Minh 2002 ( % )

Tổng số

Dịch vụ

Nông, lâm, ngư, nghiệp 1.7

Công nghiệp – xây dựng 46.7

51.6

100,0

a. Vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế thành phố Hồ Chí Minh năm 2002 b. Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của thành phố Hồ Chí Minh

Giáo án Địa Lí 7

Trường THCS Bưng Bàng Năm học 2011 - 2012

IV/ ĐÁP ÁN:

Thang điểm

Đáp án kèm theo nội dung

1.5đ

Câu 1

- Đất là tài nguyên rất quí giá trong sản xuất nông nghiệp, không có gì thay thế được. Đất nông nghiệp nước ta gồm hai nhóm đất cơ bản: a) Đất phù sa: tập trung ở đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long và các đồng bằng ven biển miền Trung. Đất phù sa có diện tích 3 triệu ha, thích hợp trồng lúa nước và nhiều loại cây ngắn ngày khác.

1.5đ

0.5đ

0.5đ

Câu 2

0.5đ

0.5đ

Câu 3

b) Đất Feralit: tập trung chủ yếu ở trung du, miền núi. Các loại đất Feralit chiếm diện tích trên 16 triệu ha thích hợp cho việc trồng cây công nghiệp lâu năm (cafe, chè, cao su), cây ăn quả và 1 số loại cây ngắn ngày (sắn, ngô, đậu tương). - GTVT là ngành tuy không trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất nhưng nó không thể thiếu được trong sản xuất và đời sống của con người. - Việc vận chuyển nguyên vật liệu từ nơi khai thác về cơ sở sản xuất và đưa sản phẩm từ nơi làm ra đến nơi tiêu thụ….đều phải cần đến giao thông vận tải. - GTVT còn chuyên chở hành khách đi lại trong nước, quốc tế, tham gia thúc đẩy thương mại với nước ngoài và giữ gìn bảo vệ Tổ quốc. - Nhờ vào việc phát triển GTVT mà nhiều vùng khó khăn nước ta đã có cơ hội phát triển. - Mặt mạnh: Cần cù, khéo tay, có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp và tiểu thủ công, có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật... - Mặt yếu: Thiếu tác phong công nghiệp, lao động có tay nghề cao còn ít... - Giải pháp: Có kế hoạch giáo dục đào tạo hợp lí và có chiến lược đầu tư mở rộng đào tạo, dạy nghề. Tăng cường đào tạo những lao động lành nghề, hợp tác lao động nước ngoài…

Giáo án Địa Lí 7

a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của TP Hồ Chí Minh năm (2002)

Trường THCS Bưng Bàng Năm học 2011 - 2012

1.7

Nông, lâm, ngư nghiệp

Công nghiệp,- xây dựng

46.7

51.6

Câu 4

Dịch vụ

Biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của thành phố HCM (2002)

b. Nhận xét: Cơ cấu kinh tế thành phố Hồ Chí Minh có sự chuyển dịch cơ cấu ngành rõ rệt: giảm tỉ trọng trong khu vực nông, lâm ngư nghiệp, tăng tỉ trọng trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ

V/ KẾT QUẢ KIỂM TRA :

1. Thống kê:

LỚP

GIỎI

KHÁ

TB

YẾU

KÉM

TỈ LỆ

TỈ LỆ

TỈ LỆ

SỐ HS

TỈ LỆ

TỈ LỆ

TRÊN TB

TỈ LỆ

9A 2. Đánh giá: a. Ưu điểm: ----------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- b. Khuyết điểm: ------------------------------------------------------------------------------------------------ ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Giáo án Địa Lí 7

Trường THCS Bưng Bàng Năm học 2011 - 2012

VI. RÚT KINH NGHIỆM : ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giáo án Địa Lí 7

Phßng gd & §T nghÜa ®µn ®Ò thi kh¶o s¸t chÊt l­îng lÇn 3 TRõ¬ng thcs n.b×nh M«n ®Þa lý 9 Thêi gian : 45 phót (kh«ng kÓ thêi gian chÐp ®Ò) C©u 1 (3®iÓm) Nªu nh÷ng ®iÒu kiÖn tù nhiªn vµ tµi nguyªn thiªn nhiªn ¶nh h­ëng ®Õn sù ph¸t triÓn n«ng nghiÖp cña vïng §ång b»ng s«ng cöu long? C©u 2 ( 3,5 ®iÓm) Cho b¶ng sè liÖu sau: C¬ cÊu ngµnh kinh tÕ theo GDP cña nghÖ an giai ®o¹n 2001 – 2005.( ®¬n vÞ %) N¨m N«ng - L©m - Ng­ nghiÖp C«ng nghiÖp - X©y dùng

2001 2005 44,2 34,9 18,6 30,4 DÞch vô 37,2 34,7

a. VÏ biÓu ®å thÓ hiÖn sù thay ®æi tØ träng c¸c ngµnh kinh tÕ trong c¬ cÊu tæng s¶n phÈm ( GDP) cña tØnh nghÖ an giai ®o¹n 2001 – 2005. b.Nªu nhËn xÐt. C©u 3 (3,5®iÓm) ThÕ nµo lµ ngµnh c«ng nghiÖp träng ®iÓm? KÓ tªn c¸c ngµnh c«ng nghiÖp träng ®iÓm cña n­íc ta hiÖn nay?

Phßng gd & §T nghÜa ®µn ®¸p ¸n thi kh¶o s¸t chÊt l­îng lÇn 3 TRõ¬ng thcs n.b×nh M«n ®Þa lý 9 ------------------------------- C©u 1 (3®iÓm) - ThuËn lîi :

+ §ång b»ng réng , ®Þa h×nh thÊp , m¹ng l­íi s«ng ngßi kªnh r¹ch ch»ng chÞt (0,5®) + KhÝ hËu cËn xÝch ®¹o nãng quanh n¨m ,®é Èm cao thuËn lîi trång lóa n­íc , c©y ¨n qu¶ nhiÖt ®íi ( 0,5®) + DiÖn tÝch mÆt n­íc lín  ph¸t triÓn thuû s¶n tõ n­íc ngät ®Õn n­íc mÆn (0,5®) - Khã kh¨n :

+ DiÖn tÝch ®Êt mÆn , ®Êt phÌn nhiÒuvèn dÇu t­ c¶i t¹o. (0,5®) + Mïa kh« kÐo dµi thiÕu n­íc sinh ho¹t vµ s¶n xuÊt (0,5®) + Lò lôt vµo mïa m­a g©y ngËp óng. (0,5®) C©u 2 .(3,5 ®iÓm)

- VÏ biÓu ®å h×nh cét. (2®) - §óng , ®Ñp , chÝnh x¸c , cã chó gi¶i ,cã tªn biÓu ®å * NhËn xÐt.

- C¬ cÊu kinh tÕ cña nghÖ an cã sù thay ®æi qua c¸c n¨m: + N«ng – l©m – ng­ nghiÖp : gi¶m 9,3% (0,5®) + C«ng nghiÖp - x©y dùng : t¨ng 11,8% (0,5®) + DÞch vô : gi¶m 2,4% (0,5®)

C©u 3 (3,5®iÓm) - Ngµnh c«ng nghiÖp träng ®iÓm: + ChiÕm tØ träng cao trong gi¸ trÞ c«ng nghiÖp( 0,5®) + Cã thÕ m¹nh ph¸t triÓn l©u dµi vÒ tµi nguyªn vµ nguån lao ®éng.( 0,5®) + HiÖu qu¶ kinh tÕ cao vµ t¸c ®éng m¹nh tíi c¸c ngµnh kinh tÕ kh¸c.(0,5®) + §¸p øng nhu cÇu thÞ tr­êng trong n­íc vµ xuÊt khÈu.(0,5®) - C¸c ngµnh c«ng nghiÖp träng ®iÓm cña n­íc ta : + C«ng nghiÖp khai th¸c nhiªn liÖu (0,25®) + C«ng nghiÖp s¶n xuÊt ®iÖn. (0,25®) + C«ng nghiÖp C¬ khÝ ®iÖn tö , C«ng nghiÖp ho¸ chÊt ,C«ng nghiÖp vËt liÖu x©y dùng … (0,5®) + C«ng nghiÖp ChÕ biÕn l­¬ng thùc thùc phÈm. (0,25®) + C«ng nghiÖp DÖt may (0,25®)

Điểm

Họ và tên:………………… ĐỀ KIỂM TRA Lớp: 9D……. Môn : Địa lí 9 Thời gian: 1 tiết ( Tiết 18 ) I-Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Câu1:.Đánh dấu + trước ý đúng (2 điểm) 1.Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nước ta là nơi: a. Gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn Á-Âu với nền văn minh bản địa. b. Đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động. c. Giao nhau của các luồng sinh vật Bắc- Nam. d. Giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn. 2.Trên thế giới, nước ta thuộc hàng nước có mật độ dân số: a. cao. b. Trung bình. c. Thấp. 3.Bùng nổ dân số ở nước ta xảy ra vào: a. Đầu thế kỉ XX. b. Giữa thể kỉ XX. c. Cuối thế kỉ XX. 4.vùng có mật dân số trung bình cao nhất cả nước: a. Đồng bằng sông Hồng. b. Bắc Trung Bộ. c. Đông Nam Bộ. d. Đồng bằng sông Cửu Long. 5.Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho sản xuất nông nghiệp đạt được nhiều thành tựu là: a. Lao động nông nghiệp đông. b. Người nông dân giầu kinh nghiệm. c. Nhà nước có chính sách thích hợp khuyến khích sản xuất. d. Người nông dân có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật. 6.Nền công nghiệp nước ta cá cơ cấu ngành đa dạng, chủ yếu nhờ vào: a. Lao động dồi dào có tay nghề cao. b. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng. c. Nhu cầu của thị trường. d. cơ sở hạ tầng đang từng bước được cải thiện. 7.Ngành vận tải có khối lượng hàng hoá vận chuyển lớn nhất là: a. Đường sắt. b. Đường bộ. c. Đường biển. d. Đường hàng không. 8.Nước ta bước vào giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá từ năm: a. 1986. b. 1990. c. 1995. d. 1996. Câu2. (0,5 điểm) Đánh dấu + trước ý đúng nhất: Để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, nước ta cần phải:

a. Có chiến lược sử dụng tài nguyên. b. Tuân thủ luật pháp quản lí và bảo vệ tài nguyên. c. Nâng cao trình độ công nghệ khai thác để tránh lãng phí d. Sử dụng hợp lí đối với bảo vệ và tái tạo tài nguyên. Câu3. (0,5 điểm) Đánh dấu + trước ý đúng:

Hướng giải quyết việc làm ở đô thị tích cực và hợp lí nhất là:

a. Tổ chức đưa lao động đến các vùng kinh tế mới. b. Khuyến khích phát triển các loại hình dịch vụ quy mô nhỏ. c. Tổ chức hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm.

d. Mở rộng xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng để thu hút thên lao động.

II – Phần tự luận: (7điểm) Câu1.(3 điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây vẽ biểu đồ và nhận xét cơ cấu thành kinh tế.

Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế năm 2002

Các thành phần kinh tế Tỉ lệ % Nhà nước Tập thể Tư nhân Cá thể Có vốn đầu tư nước ngoài

38,4 8,0 8,3 31,6 13,7

Câu2. Chứng minh rằng nước ta có điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên khá thuận lợi để phát triển ngành khai thác và nuôi trồng thuỷ sản?

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN

I-Phần trắc nghiệm: 3 điểm Câu1: 2 điểm. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. 1. a 2. a 3. b 4. a 5. c 6. b 7. b 8. d Câu2: 0,5 điểm. d. Câu3: 0,5 điểm. c. II-Phần tự luận: 7 điểm Câu1: 3 điểm +Vẽ biểu đồ: 2 điểm. Yêu cầu: Biểu đồ tròn, chính xác tỉ lệ %, đủ tên, các kí hiệu cần thiết của biểu đồ. + Nhận xét: 1 điểm

- Nền kinh tế nhiều thành phần: 5 thành phần…. - Thành phần kinh tế nhà nước chiếm tỉ lệ cao nhất 34,8% => giữ vai trò chủ đạo…

Câu2: 4 điểm Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi cho việc phát triển ngành khai thác và nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta:

*Biển rộng trên 1 triệu km2, có 4 ngư trường lớn….( nêu tên) => ngành khai thác ... *Vùng biển ven các đảo, vịnh, vũng…..=> muôi trồng thuỷ sản nước mặn… *Bờ biển dài > 3200km, dọc bờ biển có nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn… => nuôi trồng thuỷ sản nước lợ… * Trên đất liền nhiều sông ngòi, hồ ao, ruộng nước…=> khai thác, nuôi thuỷ sản nước ngọt…

KIỂM TRA 1 TIẾT ( HKI )

Họ Và tên:………………. Lớp 9/……….. Môn: ĐỊA 9 Năm học:2009-2010

I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)

-Chọn ý đúng trong các câu sau(mỗi ý đúng 0,25 đ) Câu 1:Số dân nước ta năm 2003 là: A. 78 triệu người B. 79,7 triệu người C. 80 triệu người D. 80,9 triệu người Câu 2:Tỉnh nào dưới đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam: A. Tiền Giang B. Đồng Nai C. Bình Phước D. Bà Rịa-Vũng Tàu Câu 3:Dịch bệnh do vi rút H5N1 gây ra ở nước ta đã gây thiệt hại nặng đến ngành chăn nuôi nào: A. Trâu B .Bò C. Gia cầm D. Lợn Câu 4:Các trung tâm CN cơ khí-điện tử lớn nhất ở nước ta là: A .Hà Nội,Đà Nẵng,Hải Phòng B .Đà Nẵng,TP Hồ Chí Minh,Cần Thơ C. Vinh,Hà Nội,Hải Phòng D. Hà Nội,TP Hồ Chí Minh,Đà Nẵng Câu 5: -Nối các ý ở cột I và II sao cho đúng(1 đ)

Cột I(Địa điểm du lịch) Cột II(Thuộc tỉnh) Đáp án

1.Phố Cổ Hội An 2.Làng Gốm Bát Tràng 3.Khu du lịch Đầm Sen 4.Mũi Né 5.Biển Lăng Cô a.TP Hồ Chí Minh b.Quảng Nam c.Hà Nội d.Thừa Thiên-Huế đ.Ninh Thuận 1) +……. 2) +……. 3) +……. 4) +……. 5) +…….

Câu 6:-Điền vào khoảng trống(…)cho hoàn chỉnh câu sau (1 đ) Ngành công nghiệp khai thác than ở nước ta chủ yếu phân bố ở…………………..còn ngành công nghiệp dầu mỏ chủ yếu khai thác ở............................................... II. TỰ LUẬN:(7 điểm)

Câu1. Trình bày đặc điểm nền kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới?(2 đ) Câu 2. Việc phát triển các dịch vụ điện thoại và internet tác động như thế nào đến đời sống kinh tế-xã hội nước ta?(2 đ) Câu 3: Dựa vào bảng số liệu sau:

Cơ cấu kinh tế Năm 1999 Năm 2002

Nông,Lâm,Ngư nghiệp Công nghiệp-xây dựng Dịch vụ 25,4% 34,5% 40,1% 23% 38,5% 38,5%

a)Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP năm 1999 và năm 2002? (2 đ) b)Nhận xét tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng nhanh?Thực tế nầy phản ánh điều gì? (1 đ) Bài làm

..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................

Điểm

Ngày kiểm tra ............/02/2012 Tiết 43: KIỂM TRA 1 TIẾT (2011 – 2012) Môn: Địa lí 9 - Đề I

Họ tên học sinh:………………………………………………….... Lớp: 9/…… I/Trắc nghiệm( 3đ)

Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái A,B,C,D câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1. Nhân tố quan trọng nhất hiện nay kích thích nghề nuôi tôm xuất khẩu ở ĐBSCL là:

A. Thị trường nhập khẩu tôm nước ta đang mở rộng ở nhiều nơi. B. Có diện tích vùng nước trên biển, trên cạn rộng. C. Dân cư có kinh nghiệm trong nghề nuôi tôm. D. Đem lại nguồn thu nhập lớn cho nhân dân.

Câu 2. Vùng Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển mạnh kinh tế biển vì:

A. Vùng biển ấm thụân lợi cho du lịch thể thao biển. B. Gần đường hàng hải Quốc tế, hải sản phong phú. C. Hải sản phong phú, giao thông thuận lợi, giàu tiềm năng về dầu khí. D. Thềm lục địa nông có tiềm năng về dầu khí.

Câu 3. Giải pháp quan trọng nhất để đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp vùng Đông Nam Bộ là:

A. Mở rộng thị trường tiêu thụ. C. Đắp đê lấn biển, chống triều cường.

B. Chú trọng về vấn đề thủy lợi D. Đổi mới giống cây trồng.

Câu 4. Giải pháp nào quan trọng trong việc khắc phục những khó khăn phát triển kinh tế vùng ĐBSCL: A. Lựa chọn hệ thống cây trồng thích hợp đất phèn, mặn. C. Khai thác các lợi thế do chính lũ gây ra. B. Cải tạo đất mặn, phèn và chủ động sống chung với lũ. D. Đầu tư cho các dự án thoát lũ. Câu 5. Cải tạo đất mặn, đất phèn ở Đồng bằng Sông cửu Long có ý nghĩa:

B. Tạo việc làm cho người lao động.

A. Nâng cao năng xuất cây trồng. C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp. D. Giảm bớt lượng phân bón đầu tư trong nông nghiệp.

Câu 6. Dân cư vùng Đông Nam Bộ có truyền thống là: A. Năng động, sáng tạo trong công cuộc đổi mới. B. Nhạy bén với cái mới, thích ứng linh hoạt với lũ hàng năm. C. Cần cù lao động, kiên cường chống giặc ngoại xâm. D. Giàu kinh nghiệm trong phòng chống thiên tai vàkhai thác kinh tế biển.

Câu 7. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất ở ĐBSCL là:

A. Công nghiệp chế biến lương thực- thực phẩm. B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. C. Công nghiệp cơ khí.

D. Sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 8. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến ô nhiễm môi trường vùng Đông Nam Bộ là:

A. Chất thải công nghiệp và đô thị ngày càng tăng. B. Diện tích rừng tự nhiên chiếm tỉ lệt thấp. C. Công nghiệp đang phát triển mạnh.

D. Dân cư tập trung Đông, kinh tế phát triển.

Câu 9. Nhiệm vụ quan trọng nhất trong việc khắc phục khó khăn vùng Đông Nam Bộ là:

A. Bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn. C. Bảo vệ môi trường đất liền và biển.

B. Giảm tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số. D. Hạn chế ô nhiễm nước của các dòng sông.

Câu 10. Vùng Đông Nam Bộ trong thời gian tới phải mở mang công nghiệp ra các địa phương vì:

A. Phát huy vai trò lan tỏa của vùng kinh tế trọng điểm. C. Cơ sở hạ tầng đô thị kém.

B. Vấn đề hành chính quá tải. D. Môi trường đang bị ô nhiễm nặng.

Câu 11. Việc sản xuất lương thực ở Đồng bằng Sông Cửu Long có ý nghĩa quan trọng:

A. Phát huy kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp của người dân. B. Tạo việc làm cho nhân dân trong vùng. C. Tận dụng tài nguyên đất của vùng. D. Giải quyết được vấn đề an ninh lương thực và xuất khẩu lương thực.

Câu 12. Khó khăn nhất hiện nay trong phát triển ngành thủy sản vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là:

A. Thiên tai, chất lượng sản phẩm chưa cao, thị trường tiêu thụ bấp bênh, B. Cơ sở chế biến còn nhỏ, thả giống không đúng thời vụ. C. Cơ sở vật chất hạn chế, môi trường bị ô nhiễm. D. Nguồn vốn chưa chủ động, nuôi không đúng kỹ thuật.

II/ Tự luận( 7d) Câu 1: 2 điểm Nêu thế mạnh về một số tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Cửu Long? Câu 2: 2 điểm Vì sao Đông Nam Bộ có sức hút mạnh nguồn đầu tư nước ngoài? Câu 3 : 3 điểm Căn cứ vào bảng số liệu sau:

Tổng GDP

Giá trị xuất khẩu

35, 1%

GDP công nghiệp- XD 56,6 %

60,3 %

Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam

a/ Vẽ biểu đồ so sánh chỉ tiêu vùng kinh tế trọng điểm phía Nam với cả nước?( cả nước = 100%) b/ Nhận xét vai trò của vùng vùng kinh tế trọng điểm phía Nam với cả nước?

Bài làm

........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................

Họ và tên:…………………………………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐỊA LÍ 9** Lớp: 9A……

Thời gian : 45 phút Lời phê của gáo viên

Điểm

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời

c. Dịch vụ.

b. Nông nghiệp

a. Công nghiệp, xây dựng

b. Đông dân

a. Nghèo tài nguyên c. Thu nhập thấp

d. Ô nhiễm môi trường.

a. Hồ tiêu

c. Cao su

b. Điều

d. Thuỷ hải sản.

a. Nghề rừng

b. Giao thông

c, Du lịch

a. Chợ đêm

b. Chợ nổi

c. Chợ gỗ

đúng. Câu 1: Trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ, ngành chiếm tỷ trọng cao nhất là: Câu 2: (0.5đ). Vấn đề bức súc nhất ở Đông Nam Bộ hiện nay là: Câu 3: (0.5đ). Loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là: d. Cà phê. Câu 4: Bên cạnh là vựa lúa số 1 cả nước, đồng bằng Sông Cửu Long còn phát triển mạnh: Câu 5: (0.5đ).Một loại hình dịch vụ khó tìm thấy ở các vùng khác ngoài đồng bằng Sông Cửu Long là: d. Chợ phiên. Câu 6: (0.5đ). Nhận định nào sau đây không đúng với đồng bằng Sông Cửu Long?

b. Diện tích đồng bằng rộng lớn nhất d. Xuất khẩu nông sản lớn nhất cả nước.

a. Năng suất lúa cao nhất c. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ).

Câu 1: (2đ). Dân cư ở đồng bằng Sông Cửu Long có đặc điểm gì? Tại sao phải gắn quá trình phát triển kinh tế của vùng với việc nâng cao dân trí và quá trình đô thị hoá? Câu 2: (2đ).Trình bày điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ. Câu 3: (3đ). Dựa vào bảng số liệu sau:

CƠ CẤU KINH TẾ CỦA TP. HỒ CHÍ MINH NĂM 2002 (%)

Dịch vụ

Tổng số 100.0

Nông, lâm, ngư nghiệp 1.7

Công nghiệp, xây dựng 46.7

51.6

Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của TP. Hồ Chí Minh năm 2002

và nêu nhận xét.

Bài làm ............................................................................................................................................ ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ):

Câu 1: a (0.5đ). Câu 3: c (0.5đ).

Câu 2: d (0.5đ). Câu 4: d (0.5đ).

Câu 6: a (0.5đ).

Câu 5: b (0.5đ). II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7đ):

- Đồng bằng Sông Cửu Long là vùng đông dân ( 16.7 triệu người – 2002 ). (0.5đ) - Là nơi hội tụ của nhiều dân tộc : Kinh, Hoa, Khơ me, Tày, Nùng, Thái… (0.5đ) - Trình độ dân trí thấp thiếu lực lượng lao động khoa học kỷ thuật, thiếu cán

- Đông Nam Bộ có dạng địa hình thoải ( bán bình nguyên) với đất ba dan, đất

- Vùng có khí hậu ấm áp quanh năm là điều kiện tốt để thâm canh, tăng vụ. (0.5đ) - Vùng biển giàu tiềm năng : Thuỷ hải sản, dầu khí, giao thông vận tải, du lịch…

- Nông nghiệp có nhiều điều kiện phát triển và giữ vai trò quan trọng trong cơ cấu

Bieåu ñoà cô caáu kinh teá cuûa TP. Hoà Chí M inh naêm 2002.

Noâng, laâm, ngö

1.7

46.7

51.6

coâng nghieäp, xaây döïng

Dòch vuï

Câu 1: (2đ) HS trình bày được các nội dung cơ bản: bộ quản lý. (0.5đ) - Cần phải nâng cao dân trí để cung cấp lực lượng lao động khoa học kỷ thuật, cán bộ quản lý cho vùng trong tương lai và nâng cao tốc độ đô thị hóa cho tương xứng với sự phát triển kinh tế của vùng. (0.5đ) Câu 2: (2đ). HS trình bày được những nội dung cơ bản: xám, phù sa cổ màu mỡ. (0.5đ) (0.5đ). kinh tế của vùng. (0.5đ) Câu 3: (3đ) HS vẽ đúng biểu đồ 1,5đ; nhận xét được những nội dung cơ bản 1,5đ: * Vẽ biểu đồ: * Nhận xét:

+ Nhìn chung trong cơ cấu kinh tế của TP. Hồ Chí Minh có sự chênh lệch lớn giữa

các lĩnh vực kinh tế. (0.5đ)

+ Trong đó, dẫn đầu là dịch vụ (51.6%), rồi đến công nghiệp, xây dựng (46.7%),

cuối cùng là nông lâm ngư chỉ (1.7%).(0.5đ)

+ Qua cơ cấu trên cho ta thấy TP. Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp, dịch vụ lớn nhất Đông Nam Bộ và cả nước. Nông nghiệp phải đáp ứng một nhu cầu lớn cho vùng nhưng chỉ chiếm 1 tỷ lệ rất nhỏ.(0.5đ)

TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ LOAN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐIỂM Họ và tên:……………………… Môn: ĐỊA LÝ 9 Lớp:………. Thời gian: 45 phút A, PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)

I. Hãy nối các ý ở ô bên phải phù hợp với các ý ở ô bên trái. Vùng phân bố chủ yếu Dân tộc

1. Tả ngạn sông Hồng 2. Hữu ngạn sông Hồng 3. Trường Sơn- Tây Nguyên 4. Nam Trung Bộ và Nam Bộ a. Ba Na, Gia-rai, Ê-đê b. Chăm, Khơ-me, người Hoa c. Tày, Nùng d. Thái, Mường

b. Đồng bằng sông Hồng d. Tây Nguyên a. Trung du và miền núi Bắc Bộ c. Duyên hải Nam Trung Bộ

b. Bắc Trung Bộ d. Đồng bằng sông Cửu Long a. Đồng bằng sông Hồng c. Duyên hải Nam Trung Bộ

b. Nông thôn dễ tìm việc làm hơn thành thị a. Phần lớn lao động chưa qua đào tạo c. Trình độ công nghiệp hóa của nước ta càng thấp d. Nông thôn có diện tích rộng lớn

b. Có phát triển nhưng chậm d. Đang phát triển nhanh chóng c. Đã phát triển nhanh chóng

b. Chế biến lương thực thực phẩm d. Sản xuất vật liệu xây dựng a. Khai thác nhiên liệu c. Dệt may

a. Miền Trung c. Nam Trung Bộ b. Bắc Trung Bộ d. Trung Bộ

II. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 1. Vùng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp nhất ở nước ta là: 2. Làng thường trải dài theo kênh rạch là đặc điểm quần cư nông thôn của vùng: 3. Nông thôn tập trung nhiều lao động của nước ta là do: 4. Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta được triển khai từ năm: a. 1976 b. 1982 c. 1986 d. 1996 5. Hiện nay giao thông vận tải và bưu chính viễn thông nước ta: a. Chậm phát triển 6. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp là: 7. Các tỉnh, thành phố: Thừa Thiên- Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định thuộc vùng kinh tế trọng điểm: 8. Hiện nay, hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là: a. Khoáng sản, nông sản, thủy sản b. Máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu d. Máy móc, thiết bị, lương thực thực phẩm c. Lương thực thực phẩm, hàng tiêu dùng

B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 1: ( 3 điểm) Nêu cơ cấu và vai trò của dịch vụ trong nền kinh tế. Câu 2: ( 4 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, năm 2002

Các thành phần kinh tế Kinh tế nhà nước Kinh tế tập thể Kinh tế tư nhân Kinh tế cá thể Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Tỉ lệ % 38,4 8,0 8,3 31,6 13,7

a. Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, năm 2002. b. Nhận xét về cơ cấu thành phần kinh tế.

TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ LOAN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐIỂM Họ và tên:……………………… Môn: ĐỊA LÝ 9 Lớp:………. Thời gian: 45 phút A, PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)

I. Hãy nối các ý ở ô bên phải phù hợp với các ý ở ô bên trái. Vùng phân bố chủ yếu Dân tộc

1. Tả ngạn sông Hồng 2. Hữu ngạn sông Hồng 3. Trường Sơn- Tây Nguyên 4. Nam Trung Bộ và Nam Bộ a. Ba Na, Gia-rai, Ê-đê b. Chăm, Khơ-me, người Hoa c. Tày, Nùng d. Thái, Mường

b. Bắc Trung Bộ d. Đồng bằng sông Cửu Long a. Đồng bằng sông Hồng c. Duyên hải Nam Trung Bộ

c. Đã phát triển nhanh chóng b. Có phát triển nhưng chậm d. Đang phát triển nhanh chóng

a. Trung du và miền núi Bắc Bộ c. Duyên hải Nam Trung Bộ b. Đồng bằng sông Hồng d. Tây Nguyên

b. Chế biến lương thực thực phẩm d. Sản xuất vật liệu xây dựng a. Khai thác nhiên liệu c. Dệt may

a. Miền Trung c. Nam Trung Bộ b. Bắc Trung Bộ d. Trung Bộ

a. Phần lớn lao động chưa qua đào tạo b. Nông thôn dễ tìm việc làm hơn thành thị c. Trình độ công nghiệp hóa của nước ta càng thấp d. Nông thôn có diện tích rộng lớn

II. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 1. Làng thường trải dài theo kênh rạch là đặc điểm quần cư nông thôn của vùng: 2. Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta được triển khai từ năm: a. 1976 b. 1982 c. 1986 d. 1996 3. Hiện nay giao thông vận tải và bưu chính viễn thông nước ta: a. Chậm phát triển 4. Vùng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp nhất ở nước ta là: 5. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp là: 6. Các tỉnh, thành phố: Thừa Thiên- Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định thuộc vùng kinh tế trọng điểm: 7. Nông thôn tập trung nhiều lao động của nước ta là do: 8. Hiện nay, hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là: a. Khoáng sản, nông sản, thủy sản b. Máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu c. Lương thực thực phẩm, hàng tiêu dùng d. Máy móc, thiết bị, lương thực thực phẩm

B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1: ( 3 điểm) Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở nước ta. Câu 2: ( 4 điểm) Căn cứ bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ( %) Năm Gia cầm Tổng số Gia súc

Sản phẩm trứng, sữa 12,9 17,3 Phụ phẩm chăn nuôi 3,9 2,4 100,0 100,0 63,9 62,8 19,3 17,5 1990 2002

Ngày kiểm tra .........../02/2012 Tiết 43: KIỂM TRA 1 TIẾT (2011 – 2012) Môn: Địa lí 9 – Đề II

Điểm

Họ tên học sinh:………………………………………………. Lớp: 9/………… I/Trắc nghiệm( 3đ)

Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái A,B,C,D câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất ở ĐBSCL là:

A. Công nghiệp chế biến lương thực- thực phẩm. B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng C. Công nghiệp cơ khí

D. Sản xuất vật liệu xây dựng

Câu 2. Giải pháp nào quan trọng trong việc khắc phục những khó khăn phát triển kinh tế vùng ĐBSCL: A. Cải tạo đất mặn, phèn và chủ động sống chung với lũ. B. Đầu tư cho các dự án thoát lũ. D. Lựa chọn hệ thống cây trồng thích hợp đất phèn, mặn. C. Khai thác các lợi thế do chính lũ gây ra. Câu 3. Vùng Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển mạnh kinh tế biển vì:

A. Thềm lục địa nông có tiềm năng về dầu khí B. Hải sản phong phú, giao thông thuận lợi, giàu tiềm năng về dầu khí C. Vùng biển ấm thụân lợi cho du lịch thể thao biển D. Gần đường hàng hải Quốc tế, hải sản phong phú

Câu 4. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến ô nhiễm môi trường vùng Đông Nam Bộ là:

A. Chất thải công nghiệp và đô thị ngày càng tăng B. Diện tích rừng tự nhiên chiếm tỉ lệt thấp C. Công nghiệp đang phát triển mạnh.

D. Dân cư tập trung Đông, kinh tế phát triển

Câu 5. Vùng Đông Nam Bộ trong thời gian tới phải mở mang công nghiệp ra các địa phương vì:

A. Môi trường đang bị ô nhiễm nặng. C. Phát huy vai trò lan tỏa của vùng kinh tế trọng điểm.

B. Vấn đề hành chính quá tải. D. Cơ sở hạ tầng đô thị kém.

Câu 6. Nhiệm vụ quan trọng nhất trong việc khắc phục khó khăn vùng Đông Nam Bộ là:

A. Bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn. C. Bảo vệ môi trường đất liền và biển.

B. Hạn chế ô nhiễm nước của các dòng sông. D. Giảm tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số.

Câu 7. Giải pháp quan trọng nhất để đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp vùng Đông Nam Bộ là:

A. Mở rộng thị trường tiêu thụ. C. Đắp đê lấn biển, chống triều cường.

B. Đổi mới giống cây trồng. D. Chú trọng về vấn đề thủy lợi

Câu 8. Khó khăn nhất hiện nay trong phát triển ngành thủy sản vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là:

A. Cơ sở chế biến còn nhỏ, thả giống không đúng thời vụ. B. Nguồn vốn chưa chủ động, nuôi không đúng kỹ thuật. C. Cơ sở vật chất hạn chế, môi trường bị ô nhiễm. D. Thiên tai, chất lượng sản phẩm chưa cao, thị trường tiêu thụ bấp bênh,

Câu 9. Dân cư vùng Đông Nam Bộ có truyền thống là:

A. Giàu kinh nghiệm trong phòng chống thiên tai vàkhai thác kinh tế biển. B. Năng động, sáng tạo trong công cuộc đổi mới. C. Cần cù lao động, kiên cường chống giặc ngoại xâm. D. Nhạy bén với cái mới, thích ứng linh hoạt với lũ hàng năm.

Câu 10. Việc sản xuất lương thực ở Đồng bằng Sông Cửu Long có ý nghĩa quan trọng:

A. Phát huy kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp của người dân. B. Tận dụng tài nguyên đất của vùng C. Tạo việc làm cho nhân dân trong vùng. D. Giải quyết được vấn đề an ninh lương thực và xuất khẩu lương thực. Câu 11. Cải tạo đất mặn, đất phèn ở Đồng bằng Sông cửu Long có ý nghĩa:

A. Tạo việc làm cho người lao động. C. Nâng cao năng xuất cây trồng.

B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp D. Giảm bớt lượng phân bón đầu tư trong nông nghiệp

Câu 12. Nhân tố quan trọng nhất hiện nay kích thích nghề nuôi tôm xuất khẩu ở ĐBSCL là:

A. Dân cư có kinh nghiệm trong nghề nuôi tôm. B. Có diện tích vùng nước trên biển, trên cạn rộng. C. Thị trường nhập khẩu tôm nước ta đang mở rộng ở nhiều nơi. D. Đem lại nguồn thu nhập lớn cho nhân dân.--------------------------------------------

II/ Tự luận( 7d) Câu 1: 2 điểm Nêu thế mạnh về một số tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Cửu Long? Câu 2: 2 điểm Vì sao Đông Nam Bộ có sức hút mạnh nguồn đầu tư nước ngoài? Câu 3 : 3 điểm Căn cứ vào bảng số liệu sau:

Tổng GDP

Giá trị xuất khẩu

GDP công nghiệp- XD

35, 1%

56,6 %

60,3 %

Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam

a/ Vẽ biểu đồ so sánh chỉ tiêu vùng kinh tế trọng điểm phía Nam với cả nước?( cả nước = 100%) b/ Nhận xét vai trò của vùng vùng kinh tế trọng điểm phía Nam với cả nước?

Bài làm .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................