PHÒNG GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THCS Thống Nhất ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2011-2012 Môn : Sinh học LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút HỌC KỲ II MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC 7 - ĐỀ 1 -----------------------------------------

NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ

TỔNG SỐ

MỨC ĐỘ Thông hiểu

Vận dụng

1 câu hỏi

Nhận biết Nêu được vai trò lớp của lưỡng cư

Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài

1 câu (1,5đ) Nêu được cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài

1,5đ 1 câu hỏi 1,5đ

Lớp lưỡng cư (3 tiết) 1,5đ Lớp bò sát (3 tiết) 1,5đ

1 câu (1,5đ)

Bài 41: Chim bồ câu

Phân biệt được kiểu bay lượn và bay vỗ cánh

1 câu (1đ)

2 câu hỏi

3 đ

Lớp chim (5 tiết) 3đ

Nêu được đặc điểm chung của lớp chim

Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim

1 câu (2đ)

Bài 46: Thỏ

Giải thích được cách lẩn trốn kẻ thù của thỏ

Hiểu được ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng

1 câu (2đ)

2 câu hỏi 4đ

Lớp thú (7 tiết) 4đ

1 câu (2đ)

3 câu hỏi 5đ (50%)

2 câu hỏi 3đ (30%)

1 câu hỏi 2đ (20%)

TỔNG SỐ

6 câu hỏi 10đ (100%)

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012- 2013 TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT

Môn: Sinh – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: (1.5đ)

Nêu vai trò của lớp lưỡng cư?

Câu 2: (1.5đ)

Trình bày cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn?

Câu 3: (3đ)

Nêu đặc điểm chung của lớp chim? Phân biệt kiểu bay lượn và bay vỗ cánh?

Câu 4: (2đ)

Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng?

Câu 5: (2đ)

Hãy giải thích tại sao con thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một

số trường hợp vẫn thoát khỏi được nanh vuốt của con vật săn mồi?

-----------------------------------

Huế, ngày 20 tháng 03 năm 2013

Tổ phó CM

Người ra đề

Nguyễn Thị Minh Phương

Nguyễn Thị Thủy

Tổ trưởng CM Nguyễn Thị Bích Hà

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Nội dung

Câu Câu 1 (1,5đ)

Câu 2 (1,5đ)

Câu 3 (3đ)

Điểm 0.5đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.5đ

Bay lượn - Cánh đập chậm rãi, không liên tục - Sự bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và sự thay đổi của luồng gió

Câu 4 ( 2đ)

Câu 5 (2đ)

Vai trò của lớp lưỡng cư: - Lưỡng cư có ích cho nông nghiệp, tiêu diệt sâu bọ phá hoại mùa màng - Tiêu diệt sinh vật trung gian gây bệnh - Có giá trị thực phẩm, làm thuốc chữa bệnh - Là vật thí nghiệm trong sinh lí học ( ếch đồng) Cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn: - Da khô có vảy sừng bao bọc - Có cổ dài - Mắt có mi cử động, có nước mắt - Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu - Thân dài, đuôi rất dài - Bàn chân có năm ngón, có vuốt Đặc điểm chung của lớp chim: - Mình có lông vũ bao phủ - Chi trước biến đổi thành cánh - Hàm trên có mỏ sừng bao bọc - Phổi có mạng ống khí và túi khí tham gia hô hấp - Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể - Trứng có vỏ đá vôi bao bọc, được ấp nở nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ - Là động vật hằng nhiệt Bay lượn và bay vỗ cánh: Bay vỗ cánh - Cánh đập liên tục - Sự bay chủ yếu dựa vào sự vỗ cánh. Ưu điểm của sự thai sinh so với đẻ trứng: - Sự phát triển phôi không lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng. -Phôi được nuôi bằng chất dinh dưỡng của cơ thể mẹ qua nhau thai và được phát triển trong cơ thể mẹ nên an toàn, - Con non được nuôi bằng sữa mẹ không phụ thuộc vào môi trường Thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp vẫn chạy thoát khỏi kẻ thù vì: - Thỏ chạy theo hình chữ Z làm kẻ thù bị mất đà nên không thể vồ

0,5đ 1đ 0.5đ 1đ

được thỏ - Lợi dụng cơ hội, thỏ nhanh chóng lẩn vào bụi rậm, hang hốc để kịp thời ẩn náu

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC 7 - ĐỀ 2 -----------------------------------------

NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ

TỔNG SỐ

MỨC ĐỘ Thông hiểu

Vận dụng

2 câu hỏi

Nhận biết Nêu được các bộ của lớp lưỡng cư 1 câu (0,5đ)

Lớp lưỡng cư (3 tiết) 1,5đ

Nêu được đặc điểm của hệ tuần hoàn

Lớp bò sát (3 tiết) 1,5đ

1 câu (0,5đ)

1,5đ 2 câu hỏi 1,5đ

Giải thích được vai trò tiêu diệt sâu bọ của lưỡng cư 1 câu (1đ) Giải thích được sự tồn tại của bò sát cỡ nhỏ 1 câu (1đ)

Hiểu được sự sai khác trong cấu tạo hệ tiêu hóa

1 câu (1đ)

2 câu hỏi 3 đ

Lớp chim (5 tiết) 3đ

Nêu vai trò của lớp chim 1 câu (2đ)

2 câu hỏi 4đ

Hiểu được ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng

Lớp thú (7 tiết) 4đ

1 câu (2đ)

Nêu đặc điểm lớp chung của thú

1 câu (2đ)

4 câu hỏi 5đ (50%)

2 câu hỏi 3đ (30%)

2 câu hỏi 2đ (20%)

Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn Bài 40: Đa dạng và đặc chung điểm của lớp bò sát Bài 42: Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu Bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu Bài 46: Thỏ Bài 51: Đa dang lớp thú ( Bộ móng guốc, bộ linh trưởng) TỔNG SỐ

8 câu hỏi 10đ (100%)

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012- 2013 TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT

Môn: Sinh – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ 2:

Câu 1: (1.5đ)

Lớp lưỡng cư được chia làm mấy bộ? Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của

lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động của chim về ban ngày?

Câu 2: (1.5đ)

Trình bày đặc điểm hệ tuần hoàn của thằn lằn bóng đuôi dài? Giải thích tại sao

khủng long bị tiêu diệt, còn những loài bò sát cỡ nhỏ trong những điều kiện ấy vẫn tồn tại

và sống sót cho đến ngày nay?

Câu 3: (3đ)

Nêu vai trò của lớp chim? Hệ tiêu hóa ở chim bồ câu có gì sai khác so với những

động vật đã học trong ngành ĐVCXS?

Câu 4: (2đ)

Nêu đặc điểm chung của lớp thú?

Câu 5: (2đ)

Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng?

------------------------------------

Huế, ngày 20 tháng 03 năm 2013

Tổ phó CM

Người ra đề

Tổ trưởng CM Nguyễn Thị Bích Hà

Nguyễn Thị Minh Phương

Nguyễn Thị Thủy

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

Nội dung

Câu Câu 1 (1,5đ)

Điểm 0.5đ 0.5đ 0.5đ

Câu 2 (1,5đ)

Câu 3 (3đ)

Câu 4 ( 2đ)

0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.5đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ

- Lớp lưỡng cư được chia làm 3 bộ: bộ lưỡng cư có đuôi, bộ lưỡng cư không đuôi, bộ lưỡng cư không chân. - Đa số các loài chim đi kiếm ăn ban ngày - Đa số lưỡng cư đi kiếm mồi về ban đêm, nên bổ sung cho hoạt động tiêu diệt sâu bọ của chim về ban ngày. - Đặc điểm hệ tuần hoàn của thằn lằn bóng đuôi dài: + Tim có 3 ngăn, có vách ngăn tâm thất hụt + Máu đi nuôi cơ thể là máu pha nhưng ít pha hơn - Bò sát cỡ nhỏ vẫn tồn tại đến ngày nay do: + Dễ tìm nơi ẩn náu để trú rét + Yêu cầu về thức ăn không cao - Vai trò của lớp chim: 1. Lợi ích: + Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm + Cung cấp thực phẩm + Làm chăn, đệm, đồ trang trí, làm cảnh + Huấn luyện để săn mồi, phục vụ du lịch + Giúp phán tán cây rừng 2. Có hại: + Ăn hạt, quả, cá ... + Là động vật trung gian truyền bệnh - Hệ tiêu hóa ở chim bồ câu có điểm sai khác: + Xuất hiện diều + Dạ dày phân hóa: có dạ dày tuyến và dạ dày cơ Đặc điểm chung của lớp thú: + Là động vật có xương sống, có tổ chức cao nhất + Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa + Có lông mao, bộ răng phân hoá 3 loại (cửa, nanh, hàm) + Tim 4 ngăn, bộ não phát triển, là động vật hằng nhiệt Ưu điểm của sự thai sinh so với đẻ trứng: - Sự phát triển phôi không lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có

0,5đ

Câu 5 (2đ)

1đ 0.5đ

trong trứng. - Phôi được nuôi bằng chất dinh dưỡng của cơ thể mẹ qua nhau thai và được phát triển trong cơ thể mẹ nên an toàn, - Con non được nuôi bằng sữa mẹ không phụ thuộc vào môi trường

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012- 2013 MÔN: SINH – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 3

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (tự luận) MỨC ĐỘ NỘI DUNG- CHỦ ĐỀ TỔNG SỐ Nhận biết

Thông hiểu Vận dụng (1) Vận dụng (2)

Bài 35

1. Lớp lưỡng cư (3 tiết) 1,5 điểm 1 câu hỏi 1,5 đ Trình bày được cấu tạo ngoài của ếch thích nghi ở nước (1,5 đ)

Bài 39

2.Lớp bò sát (3 tiết) 1,5 điểm

1câu hỏi 1,5 đ

Bài 44

3.Lớp chim (5 tiết) 3,0 điểm Trình bày được đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi ở cạn (1,5 đ) Trình bày được đặc điểm chung của lớp chim (1,5 đ)

Nêu được lợi ích, tác hại của chim với đời sống con người, ví dụ (1,5 đ) 2 câu hỏi 3,0 đ

Bài 46, 47

4. Lớp thú (7 tiết) 4,0 điểm 2 câu hỏi 4,0 đ Giải thích vì sao thỏ không thoát khỏi thú ăn thịt.(2,0 đ)

Nêu được đặc tạo điểm cấu HHH, HTH, thỏ. HTK của (2,0 đ) 3 câu hỏi 5 điểm TỔNG 2 câu hỏi 3 điểm 1 câu hỏi 2 điểm 6 câu hỏi 10 điểm

Gv ra đề Tổ trưởng Tôn Nữ Hồng Liên Nguyễn thị Bích Hà Nhóm trưởng Tổ phó Nguyễn Thị Linh Chi Nguyễn Thị Minh Phương

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT Câu 1: (1,5 đ)

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012- 2013 MÔN: SINH – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 3

Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước. Câu 2: (1,5 đ)

Trình bày những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn. Câu 3: (3,0 đ)

a. Nêu đặc điểm chung của lớp chim. b. Cho những ví dụ về các mặt lợi ích và tác hại của chim với con người.

Câu 4: (2,0 đ)

Nêu những đặc điểm cấu tạo của các hệ tuần hoàn, hô hấp, thần kinh của thỏ (một đại diện của lớp thú) thể hiện sự hoàn thiện so với các lớp động vật có xương sống đã học.

Câu 5 : (2,0 đ) Hãy cho biết vì sao thỏ hoang di chuyển với vận tốc tối đa là 74km/h, trong khi đó cáo xám

là 64 km/h, thế mà trong nhiều trường hợp thỏ rừng vẫn không thoát khỏi cáo xám.

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012- 2013 MÔN: SINH – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ 3

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : SINH HỌC

- Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước. - Da trần, phủ chất nhầy, ẩm, dễ thấm khí. - Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón.

- Thở hoàn toàn bằng phổi, sự trao đổi khí được thực hiện nhờ sự co dãn của các cơ liên

- Tim xuất hiện vách ngăn hụt ngăn tạm thời tâm thất thành 2 nửa (4 ngăn chưa hoàn toàn). - Cơ thể giữ nước nhờ lớp vảy sừng và hậu thận cùng trực tràng có khả năng hấp thụ lại

- Mình có lông vũ bao phủ, chi trước biến đổi thành cánh, có mỏ sừng (0,25),

- Hại : gây bệnh dịch cho con người : gia cầm truyền bệnh H5N1, có hại cho kinh tế nông

- Phổi có nhiều túi phổi nhỏ làm tăng diện tích trao đổi khí. - Có 2 vòng tuần hoàn với tim 4 ngăn hoàn chỉnh, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi. - Não trước và tiểu não phát triển liên quan đến hoạt động phong phú và phức tạp ở thỏ.

- Thỏ chạy không dai sức, nên càng về sau vận tốc di chuyển càng giảm. - Thú ăn thịt chạy chậm hơn nhưng dai sức hơn nên thỏ không thoát khỏi những loài thú ăn

Câu 1 : (1,5 đ) 0,5 0,5 0,5 Câu 2 : (1,5 đ) 0,5 sườn 0,5 0,5 nước. Câu 3 : (3,0 đ) 1,25 - Phổi có mạng ống khí, có túi khi tham gia vào hô hấp (0,25) - Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể (0,25) - Là động vật hằng nhiệt (0,25) - Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ ( 0,25 đ) 1,25 - Lợi ích: Chim ăn các loại sâu bọ và gặm nhấm làm hại nông, lâm nghiệp : chim sâu. Chim được chăn nuôi cung cấp thực phẩm : gia cầm. Chim cho lông (vịt, ngan ngỗng) làm chăn, đệm hoặc làm đồ trang trí (lông chim đà điểu). Chim được huấn luyện để săn mồi (cốc đế, chim ưng...). chim phục vụ du lịch, săn bắt (vịt trời, ngỗng trời...). Chim có vai trò trong tự nhiên (vẹt ăn quả rụng phát tán cây rừng hoặc chim hút mật hoa giúp cho sự thụ phấn cây...) (mỗi ý 0,25đ) 0,5 nghiệp như chim ăn quả, hạt, cá... Câu 4 : (2,0 đ ) 0,5 1,0 0,5 Câu 5 : (2.0đ) 1,0 1,0 thịt. .....................HẾT........................

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012- 2013 MÔN: SINH – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 4

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (tự luận)

NỘI DUNG- CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ TỔNG SỐ Nhận biết

Thông hiểu Vận dụng (1) Vận dụng (2)

Bài 35

1. Lớp lưỡng cư (3 tiết) 1,5 điểm 1 câu hỏi 1,5 đ Trình bày được cấu tạo ngoài của ếch thích nghi ở cạn (1,5 đ)

Bài 40

2.Lớp bò sát (3 tiết) 1,5 điểm

Bài 41

3.Lớp chim (5 tiết) 3,0 điểm

Trình bày được đặc điểm chung của lớp bò sát (1,5 đ) Trình bày được đặc điểm sinh sản của chim bồ câu (1,5 đ) Nêu được kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn, ví dụ (1,5 đ) 1câu hỏi 1,5 đ 2 câu hỏi 3,0 đ

Bài 46, 49 4. Lớp thú (7 tiết) 4,0 điểm 2 câu hỏi 4,0 đ Giải thích vì sao thỏ không thoát khỏi thú ăn thịt.(2,0 đ)

Nêu được đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay (2,0 đ) 3 câu hỏi 5 điểm TỔNG 2 câu hỏi 3 điểm 1 câu hỏi 2 điểm 6 câu hỏi 10 điểm

Gv ra đề Tổ trưởng Tôn Nữ Hồng Liên Nguyễn thị Bích Hà Nhóm trưởng Tổ phó Nguyễn Thị Linh Chi Nguyễn Thị Minh Phương

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012- 2013 TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT Câu 1: (1,5 đ)

MÔN: SINH – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 4

Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn.

Câu 2: (1,5 đ) Trình bày những đặc điểm chung của lớp bò sát.. Câu 3: (3,0 đ)

a. Nêu đặc điểm sinh sản của chim bồ câu. b. Thế nào là kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn ? cho ví dụ. Câu 4: (2,0 đ) Trình bày đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay.

Câu 5 : (2,0 đ) Hãy cho biết vì sao thỏ hoang di chuyển với vận tốc tối đa là 74km/h, trong khi đó cáo

xám là 64 km/h, thế mà trong nhiều trường hợp thỏ rừng vẫn không thoát khỏi cáo xám.

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012- 2013 MÔN: SINH – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ 4

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : SINH HỌC

- Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu (mũi ếch thông với khoang miệng và phổi vừa

- Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ - Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt.

- Da khô, vảy sừng khô, cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai, chi yếu có vuốt sắc - Phổi có nhiều vách ngăn, tim có vách ngăn hụt ngăn tâm thất (trừ cá sấu), máu đi nuôi

- Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong, trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu

- Kiểu bay vỗ cánh : cánh đập liên tục, bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh (0,5), ví dụ

- Chúng có màng cánh rộng, thân ngắn và hẹp nên có cách bay thoăn thoắt, thay hướng

- Chân yếu có tư thế bám vào cành cây treo ngược cơ thể. - Khi bắt đầu bay chân rời vật bám, tự buông mình từ cao.

- Thỏ chạy không dai sức, nên càng về sau vận tốc di chuyển càng giảm. - Thú ăn thịt chạy chậm hơn nhưng dai sức hơn nên thỏ không thoát khỏi những loài thú

Câu 1 : (1,5 đ) 0,5 để ngửi vừa để thở) 0,5 0,5 Câu 2 : (1,5 đ) 0,5 0,5 cơ thể vẫn là máu pha, là động vật biến nhiệt. 0,5 noãn hoàng. Câu 3 : (3,0 đ) - Chim bồ câu trống không có cơ quan giao phối (0,25). Khi đạp mái, xoang huyệt lộn ra 1,5 ngoài làm thành cơ quan giao phối tạm thời (0,25). Trứng được thụ tinh trong, mỗi lứa đẻ chỉ gồm 2 trứng, có vỏ đá vôi bao bọc (0,25). Sau đó chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng (0,25). Chim mới nở ra chưa mở mắt, trên thân chỉ có một ít lông tơ, được chim bố, mẹ mớm nuôi bằng sữa diều (0,5). 0,75 (0,25) 0,75 - Kiểu bay lượn : cánh đập chậm rãi và không liên tục, cánh dang rộng mà không đập, bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió (0,5), ví dụ (0,25) Câu 4 : (2,0 đ ) 1,0 đổi chiều linh hoạt (mỗi ý nhỏ 0,25) 0,5 0,5 Câu 5 : (2.0đ) 1,0 1,0 ăn thịt. .....................HẾT........................

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012- 2013 MÔN: SINH – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 5

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (tự luận) MỨC ĐỘ NỘI DUNG- CHỦ ĐỀ TỔNG SỐ Nhận biết

Thông hiểu Vận dụng (1) Vận dụng (2)

Bài 37

1. Lớp lưỡng cư (3 tiết) 1,5 điểm 1 câu hỏi 1,5 đ Trình bày được đặc điểm chung của lưỡng cư (1,5 đ)

Bài 40

2.Lớp bò sát (3 tiết) 1,5 điểm

Bài 44

3.Lớp chim (5 tiết) 3,0 điểm

Trình bày được môi trường sống của đại diện 3 bộ bò sát (1,5 đ) Trình bày được đặc điểm chung của lớp chim (1,5 đ)

Nêu được lợi ích, tác hại của chim với đời sống con người, ví dụ (1,5 đ) 1câu hỏi 1,5 đ 2 câu hỏi 3,0 đ

Bài 46, 50 4. Lớp thú (7 tiết) 4,0 điểm 2 câu hỏi 4,0 đ Nêu được đặc điểm của bộ ăn sâu bọ, đại diện (2,0 đ)

TỔNG 3 câu hỏi 5 điểm 2 câu hỏi 3 điểm Ưu điểm của thai sinh so với đẻ trứng và noãn thai sinh.(2,0 đ) 1 câu hỏi 2 điểm 6 câu hỏi 10 điểm

Gv ra đề Tổ trưởng Tôn Nữ Hồng Liên Nguyễn thị Bích Hà Nhóm trưởng Tổ phó Nguyễn Thị Linh Chi Nguyễn Thị Minh Phương

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT Câu 1: (1,5 đ)

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012- 2013 MÔN: SINH – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 5

Nêu những đặc điểm chung của lưỡng cư. Câu 2: (1,5 đ)

Nêu từng đại diện của ba bộ bò sát thường gặp và môi trường sống của chúng Câu 3: (3,0 đ)

a. Nêu đặc điểm chung của lớp chim. b. Cho những ví dụ về các mặt lợi ích và tác hại của chim với con người.

Câu 4: (2,0 đ) Trình bày đặc điểm của bộ ăn sâu bọ, nêu đại diện. Câu 5 : (2,0 đ)

Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh.

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012- 2013 MÔN: SINH – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ 5

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : SINH HỌC

- Da trần, ẩm ướt, di chuyển bằng bốn chi. Hô hấp bằng phổi và da - Có 2 vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn, tâm thất chứa máu pha, là động vật biến nhiệt. - Sinh sản trong môi trường nước, thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái.

- Bộ có vảy : đại diện là thằn lằn bóng, rắn ráo :sống ở cạn - Bộ cá sấu : cá sấu xiêm : sống vừa ở nước vừa ở cạn - Bộ rùa : rùa núi vàng : sống ở cạn

- Lợi ích:

- Hại : gây bệnh dịch cho con người : gia cầm truyền bệnh H5N1, có hại cho kinh tế nông

- Thú nhỏ có mõm kéo dài thành vòi ngắn - Bộ răng thích nghi với chế độ ăn sâu bọ, gồm những răng nhọn - Thị giác kém phát triển, khứu giác rất phát triển, đăc biệt lông xúc giác dài ở trên mõm,

- Đại diện : chuột chù, chuột chũi

- Phôi không lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng - Phôi được phát triển trong bụng mẹ an toàn và điều kiện sống thích hợp - Con non được nuôi bằng sữa mẹ không bị lệ thuộc vào thức ăn ngoài tự nhiên.

Câu 1 : (1,5 đ) 0,5 0,5 0,5 Câu 2 : (1,5 đ) 0,5 0,5 0,5 Câu 3 : (3,0 đ) 1,25 - Mình có lông vũ bao phủ, chi trước biến đổi thành cánh, có mỏ sừng (0,25), phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp (0,25), tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể (0,25), là động vật hằng nhiệt (0,25), trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ ( 0,25 đ) 1,25 - Chim ăn các loại sâu bọ và gặm nhấm làm hại nông, lâm nghiệp : chim sâu. - Chim được chăn nuôi cung cấp thực phẩm : gia cầm. - Chim cho lông (vịt, ngan ngỗng) làm chăn, đệm hoặc làm đồ trang trí (lông chim đà điểu). - Chim được huấn luyện để săn mồi (cốc đế, chim ưng...). chim phục vụ du lịch, săn bắt (vịt trời, ngỗng trời...). - Chim có vai trò trong tự nhiên (vẹt ăn quả rụng phát tán cây rừng hoặc chim hút mật hoa giúp cho sự thụ phấn cây...) (mỗi ý 0,25đ) 0,5 nghiệp như chim ăn quả, hạt, cá... Câu 4 : (2,0 đ ) 0,5 0,5 0,5 thích nghi với cách thức đào bới 0,5 Câu 5 : (2.0đ) 0,5 0,75 0,75 .....................HẾT........................

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012- 2013 MÔN: SINH – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 6

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (tự luận)

NỘI DUNG- CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ TỔNG SỐ Nhận biết

Thông hiểu Vận dụng (1) Vận dụng (2)

Bài 37

1. Lớp lưỡng cư (3 tiết) 1,5 điểm Trình bày được vai trò của lưỡng cư (1,5 đ) 1 câu hỏi 1,5 đ

Bài 39

2.Lớp bò sát (3 tiết) 1,5 điểm

1câu hỏi 1,5 đ

Bài 44

3.Lớp chim (5 tiết) 3,0 điểm Trình bày được đặc điểm cấu tạo lằn thằn trong với đời sống ở cạn (1,5 đ) Trình bày được đặc điểm chung của lớp chim (1,5 đ)

Nêu được lợi ích và tác hại của chim với con người, ví dụ (1,5 đ) 2 câu hỏi 3,0 đ

Bài 46, 49

4. Lớp thú (7 tiết) 4,0 điểm 2 câu hỏi 4,0 đ Giải thích vì sao thỏ thoát khỏi thú ăn thịt .(2,0 đ)

Nêu được đặc điểm của dơi thích nghi với đời sống bay. (2,0 đ) 3 câu hỏi 5 điểm TỔNG 2 câu hỏi 3 điểm 1 câu hỏi 2 điểm 6 câu hỏi 10 điểm

Gv ra đề Tổ trưởng Tôn Nữ Hồng Liên Nguyễn thị Bích Hà Nhóm trưởng Tổ phó Nguyễn Thị Linh Chi Nguyễn Thị Minh Phương

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT Câu 1: (1,5 đ)

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012- 2013 MÔN: SINH – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 6

Nêu vai trò của lưỡng cư với con người Câu 2: (1,5 đ)

Nêu đặc điểm chung của lớp bò sát. Câu 3: (3,0 đ)

a. Nêu đặc điểm chung của lớp chim. b. Cho những ví dụ về các mặt lợi ích và tác hại của chim với con người.

Câu 4: (2,0 đ) Trình bày đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay. Câu 5 : (2,0 đ)

Giải thích tại sao thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song một số trường hợp vẫn thoát khỏi được nanh vuốt của con vật săn mồi.

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012- 2013 MÔN: SINH – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ 6

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : SINH HỌC

- Có ích cho nông nghiệp vì chúng tiêu diệt sâu bọ phá hại mùa màng. Tiêu diệt sinh vật trung

- Có giá trị thực phẩm, dùng làm thuốc chữa bệnh - Là vật thí nghiệm trong sinh lí học.

- Da khô, vảy sừng khô, cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai, chi yếu có vuốt sắc - Phổi có nhiều vách ngăn, tim có vách ngăn hụt ngăn tâm thất (trừ cá sấu), máu đi nuôi cơ thể

- Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong, trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn

- Lợi ích:

- Hại : gây bệnh dịch cho con người : gia cầm truyền bệnh H5N1, có hại cho kinh tế nông

- Chúng có màng cánh rộng, thân ngắn và hẹp nên có cách bay thoăn thoắt, thay hướng đổi

- Chân yếu có tư thế bám vào cành cây treo ngược cơ thể. - Khi bắt đầu bay chân rời vật bám, tự buông mình từ cao.

.....................HẾT........................

Câu 1 : (1,5 đ) 0,5 gian gây bệnh như ruồi, muỗi. 0,5 0,5 Câu 2 : (1,5 đ) 0,5 0,5 vẫn là máu pha, là động vật biến nhiệt. 0,5 hoàng. Câu 3 : (3,0 đ) - Mình có lông vũ bao phủ, chi trước biến đổi thành cánh, có mỏ sừng (0,25), phổi có mạng ống 1,25 khí, có túi khí tham gia vào hô hấp (0,25), tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể (0,25), là động vật hằng nhiệt (0,25), trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ ( 0,25 đ) 1,25 - Chim ăn các loại sâu bọ và gặm nhấm làm hại nông, lâm nghiệp : chim sâu. - Chim được chăn nuôi cung cấp thực phẩm : gia cầm. - Chim cho lông (vịt, ngan ngỗng) làm chăn, đệm hoặc làm đồ trang trí (lông chim đà điểu). - Chim được huấn luyện để săn mồi (cốc đế, chim ưng...). chim phục vụ du lịch, săn bắt (vịt trời, ngỗng trời...). - Chim có vai trò trong tự nhiên (vẹt ăn quả rụng phát tán cây rừng hoặc chim hút mật hoa giúp cho sự thụ phấn cây...) (mỗi ý 0,25đ) 0,5 nghiệp như chim ăn quả, hạt, cá... Câu 4 : (2,0 đ ) 1,0 chiều linh hoạt (mỗi ý nhỏ 0,25) 0,5 0,5 Câu 5 : (2.0đ) 1,0 1,0 - Thỏ chạy hình chữ z nên làm kẻ thù mất đà chạy theo hướng khác nên không thể vồ được thỏ -Lợi dụng kẻ thù bị mất đà lao theo một hướng khác mà thỏ có thể nhanh chóng lẫn vào bụi rậm

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012- 2013 Môn: Sinh – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 7

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NỘI DUNG- CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ

TỔNG SỐ Thông hiểu TL/TN Vận dụng TL/TN

Bài 35: Ếch đồng

Nhận biết TL/TN Nêu được những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước. (1,5 đ) 1 câu hỏi

Nêu được đặc điểm chung của bò sát. (1,5đ) 1,5 đ 1 câu hỏi

Bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của bò sát Bài 41: Chim bồ câu 1. Lớp lưỡng cư (3 tiết) 1,5đ 2. Lớp bò sát (3 tiết) 1,5đ 3. Lớp chim (5 tiết) 3đ So sánh được kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn của chim. (1đ)

Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của chim 1,5 đ 2 câu hỏi

Bài 46: Thỏ Cho được ví dụ về các mặt lợi ích và tác hại của chim đối với con người. (2đ)

4.Lớp thú (7 tiết) 4đ

Trình bày được cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống. (2đ) Bài 47: Cấu tạo trong của thỏ 3 đ 2 câu hỏi

TỔNG SỐ 2 câu hỏi 1 câu hỏi 4 đ 6 câu hỏi Mô tả được đặc điểm cấu tạo của các hệ cơ quan (tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, thần kinh) của thỏ. (2đ) 3 câu hỏi 5đ 3đ 2đ 10đ

Tổ phó CM Người ra đề

Huế, ngày 18 tháng 3 năm 2013 Tổ trưởng CM Nguyễn Thị Bích Hà Nguyễn Thị Minh Phương Nguyễn Thị Linh Chi

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012- 2013 Môn: Sinh – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT

ĐỀ 7 _________________________________________________________________

Câu 1: ( 1,5 điểm)

Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước. Câu 2: ( 1,5 điểm) Nêu đặc điểm chung của bò sát.

Câu 3: ( 3 điểm)

a) So sánh kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn của chim. b) Cho ví dụ về các mặt lợi ích và tác hại của chim đối với con người.

Câu 4: ( 4 điểm)

a) Trình bày cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống. b) Mô tả đặc điểm cấu tạo của các hệ cơ quan (tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, thần kinh) của thỏ.

____________ HẾT ______________

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012- 2013 Môn: Sinh – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 7

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Nội dung

Ý

CÂU 1 (1,5 đ)

2 (1,5 đ)

Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

3 (3 đ) 3.1. (1đ)

0,5đ 0,5đ

3.2 (2đ)

0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ

4 ( 4 đ) 4.1 (2đ)

4.2 (2đ)

- Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối rẽ nước khi bơi - Chi sau có màng bơi - Da tiết chất nhầy làm giảm ma sát khi bơi - Da khô, có vảy sừng, cổ dài - Màng nhĩ nằm trong hốc tai, chi yếu có vuốt sắc - Phổi có nhiều vách ngăn - Tim có có vách hụt ngăn tâm thất, máu đi nuôi cơ thể là máu pha - Là động vật biến nhiệt - Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong, trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng - Kiểu bay vỗ cánh: Cánh đập liên tục, bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh - Kiểu bay lượn: Cánh đập chậm, không liên tục; cánh dang rộng mà không đập; bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và sự thay đổi của luồng gió - Lợi ích: + Ăn sâu bọ và gặm nhấm làm hại nông, lâm nghiệp và gây bệnh dịch cho con người.(ví dụ: chim sâu) + Cung cấp thực phẩm, làm cảnh (ví dụ: gà, vịt), cho lông làm chăn đệm (ngan ngỗng), lầm đồ trang trí (lông đà điểu) + Được huấn luyên để săn mồi (đại bàng), phục vụ du lịch (ngỗng trời) - Tác hại: có hại cho kinh tế nông nghiệp (chim ăn quả, chim ăn cá) - Bộ lông dày, xốp để che chở và giữ nhiệt cho cơ thể . - Chi thỏ có vuốt sắc, chi trước ngắn dùng để đào hang, chi sau dài, khỏe giúp thỏ chạy trốn kẻ thù. - Mũi thính, có các lông xúc giác giúp thỏ thăm dò thức ăn và môi trường. - Tai thỏ rất thính, có vành tai dài, cử động theo các hướng phát hiện sớm kẻ thù. - Có 2 vòng tuần hoàn, tim có 4 ngăn, máu nuôi cơ thể đỏ tươi - Phổi có nhiều túi phổi nhỏ làm tăng diện tích trao đổi khí, có cơ hoành tham gia vào hô hấp - Thận sau cấu tạo hoàn thiện nhất - Bộ não phát triển, đặc biệt là bán cầu não, tiểu não liên quan đến 0, 5đ 0, 5đ 0, 5đ 0, 5đ 0,5đ 0,5 đ 0,5đ 0,5đ

hoạt động phản xạ và cử động phức tạp Cộng: 10đ

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012- 2013 Môn: Sinh – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 8

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

MỨC ĐỘ NỘI DUNG- CHỦ ĐỀ

TỔNG SỐ Thông hiểu TL/TN Vận dụng TL/TN

Nhận biết TL/TN Nêu được những đặc điểm chung của lưỡng cư. (1,5 đ) 1 câu hỏi

Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài 1,5 đ 1 câu hỏi 1. Lớp lưỡng cư (3 tiết) 1,5đ 2. Lớp bò sát (3 tiết) 1,5đ 1,5 đ

Nêu được đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lắn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống hoàn toàn ở trên cạn. (1,5đ)

Bài 41: Chim bồ câu 3. Lớp chim (5 tiết) 3đ

So sánh được kiểu vỗ bay cánh và kiểu bay lượn của chim. (1đ) 2 câu hỏi 3 đ Nêu được đặc điểm chung của chim. (2đ)

Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của chim Bài 46: Thỏ

4.Lớp thú (7 tiết) 4đ

Giải thích được tại sao, con thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp vẫn thoát khỏi được nanh vuốt của con vật săn mồi. (2đ)

2 câu hỏi

Bài 51: Đa dạng lớp thú (Các bộ móng guốc, bộ linh trưởng) TỔNG SỐ So đặc sánh điểm cấu tạo và tập tính của khỉ hình người với khỉ và vượn. (2đ) 2 câu hỏi 3 câu hỏi 1 câu hỏi 4 đ 6 câu hỏi 5đ 3đ 2đ 10đ

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012- 2013 Môn: Sinh – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 8 _________________________________________________________________

Câu 1: ( 1,5 điểm) Nêu những đặc điểm chung của lưỡng cư. Câu 2: ( 1,5 điểm)

Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lắn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống hoàn toàn ở

trên cạn. Câu 3: ( 3 điểm)

a) So sánh kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn của chim. b) Nêu được đặc điểm chung của chim. Câu 4: ( 2 điểm) Giải thích tại sao, con thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp

vẫn thoát khỏi được nanh vuốt của con vật săn mồi Câu 5: ( 2 điểm) So sánh đặc điểm cấu tạo và tập tính của khỉ hình người với khỉ và vượn

____________ HẾT ______________

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012- 2013 Môn: Sinh – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 8

Ý CÂU 1 (1,5 đ)

Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ

2 (1,5 đ)

3 (3 đ) 3.1. (1đ)

0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ

3.2 (2đ)

4 ( 2 đ)

5 (2 đ)

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Nội dung - Da trần và ẩm ướt, di chuyển bằng bốn chi, hô hấp bằng phổi và da - Tim 3 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha, là động vật biến nhiệt - Sinh sản trong môi trường nước nước, thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái. - Da khô, có vảy sừng bao bọc, có cổ dài - Mắt có mi cử động, có nước mắt, màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu - Thân dài, đuôi rất dài, bàn chân có năm ngón có vuốt - Kiểu bay vỗ cánh: Cánh đập liên tục, bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh - Kiểu bay lượn: Cánh đập chậm, không liên tục; cánh dang rộng mà không đập; bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và sự thay đổi của luồng gió - Mình có lông vũ, chi trước biến đổi thành cánh, có mỏ sừng. - Phổi có mạng ống khí, có túi khí, là động vật hằng nhiệt - Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi. - Trứng có vỏ đá vôi, được ấp để nở ra con non nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ. Thỏ khi bị kẻ thù rượt đuổi thường chạy theo hình chữ Z làm kẻ thù bị mất đà nên không thể vồ được thỏ Lợi dụng kẻ thù bị mất đà lao theo một hướng khác mà thỏ có thể nhanh chóng lẫn vào bụi rậm - Khỉ: + có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài + sống theo đàn - Vượn: + có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi + sống theo đàn - Khỉ hình người + không có chai mông, túi má và đuôi + sống đơn độc (đười ươi), theo đàn ( tinh tinh, gôrila) Cộng: 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ 1đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 10đ

Huế, ngày 18 tháng 3 năm 2013

Tổ trưởng CM Nguyễn Thị Bích Hà

Tổ phó CM Người ra đề

Nguyễn Thị Minh Phương Nguyễn Thị Linh Chi

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012- 2013 Môn: Sinh – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 9

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

NỘI DUNG- CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ

TỔNG SỐ Thông hiểu TL/TN

Nhận biết TL/TN Nêu được vai trò của lưỡng cư đối với con người. (1đ)

2 câu hỏi Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư 1. Lớp lưỡng cư (3 tiết) 1,5đ

Vận dụng TL/TN Giải thích được vai trò tiêu diệt sâu bọ của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động của chim về ban ngày (0,5đ)

Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài 2. Lớp bò sát (3 tiết) 1,5đ 1,5 đ 1 câu hỏi

Nêu được đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lắn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống hoàn toàn ở trên cạn. (1,5đ)

Bài 41: Chim bồ câu 1,5 đ 1 câu hỏi 3. Lớp chim (5 tiết) 3đ

Trình bày được đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay. (3đ)

Bài 46: Thỏ Nêu được ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh. (1,5đ) 4.Lớp thú (7 tiết) 4đ

Giải thích được tại sao, con thỏ có vận tốc cao hơn cáo xám nhưng vẫn bị cáo xám bắt (1,5đ)

3 đ 3 câu hỏi Nêu được tập tính bắt mồi của những đại diện của Bộ ăn sâu bọ, bộ ăn thịt (1đ)

Bài 50: Đa dạng lớp thú (Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt) TỔNG SỐ 4 đ 6 câu hỏi 3 câu hỏi 2 câu hỏi 1 câu hỏi 10đ 5đ 3đ 2đ

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012- 2013 Môn: Sinh – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT

ĐỀ 9 _________________________________________________________________

Câu 1: ( 1,5 điểm)

a) Lưỡng cư có vai trò như thế nào đối với con người? b) Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động

của chim về ban ngày? Câu 2: ( 1,5 điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lắn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống hoàn toàn ở

trên cạn. Câu 3: ( 3 điểm) Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay. Câu 4: ( 3 điểm)

a) Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh. b) Hãy cho biết vì sao con thỏ có vận tốc tối đa (74 km/h) cao hơn cáo xám (64 km/h)

nhưng trong nhiều trường hợp vẫn bị cáo xám bắt? Câu 5: ( 1 điểm)

Nêu tập tính bắt mồi của chuột chù (bộ ăn sâu bọ) và hổ (bộ ăn thịt).

____________ HẾT ______________

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012- 2013 Môn: Sinh – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 9

CÂU 1 (1,5 đ) Ý 1.1 (1đ)

1.2 (0,5đ)

2 (1,5 đ)

3 (3 đ)

4 ( 3đ) 4.1 (1,5đ)

Điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ

4.2 (1,5đ)

5 (1đ)

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Nội dung - Tiêu diệt sâu bọ có hại phá hại mùa màng, tiêu diệt sinh vật trung gian gây bệnh - Làm thực thẩm - Làm thuốc - Được sử dụng làm vật thí nghiệm trong sinh lí học - Đa số chim đi kiếm mồi về ban ngày - Đa số lưỡng cư đi kiếm mồi về ban đêm - Da khô, có vảy sừng bao bọc, có cổ dài - Mắt có mi cử động, có nước mắt, màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu - Thân dài, đuôi rất dài, bàn chân có năm ngón có vuốt - Thân hình thoi →Giảm sức cản của không khí khi bay - Chi trước biến thành cánh chim → để bay - Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau → bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh - Lông ống: Có các sợi lông làm thành phiến mỏng → tạo diện tích rộng khi dang cánh - Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp →Giữ nhiệt, làm thân chim nhẹ - Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng →Làm đầu chim nhẹ - Cổ : Dài, khớp đầu với thân → Phát huy các giác quan, thuận lợi khi bắt mồi, rĩa lông. - Không lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng. - Phôi được phát triển trong bụng mẹ an toàn và điều kiện sống thích hợp cho phát triển - Con non được nuôi bằng sữa mẹ không bị lệ thuộc vào thức ăn ngoài tự nhiên. Thỏ tuy di chuyển nhanh hơn nhưng nó không dai sức bằng cáo xám, nên càng về sau tốc độ di chuyển càng giảm, lúc đó nó sẽ bị cáo xám bắt. - Chuột chù: đào bới đất, đám lá rụng tìm sâu bọ và giun đất - Hổ: săn mồi về đêm, săn mồi đơn độc, rình và vồ mồi Cộng: 0,5đ 0,5đ 10đ

Huế, ngày 18 tháng 3 năm 2013 Tổ trưởng CM Tổ phó CM Người ra đề

Nguyễn Thị Bích Hà

Nguyễn Thị Minh Phương Nguyễn Thị Linh Chi

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012- 2013 Môn: Sinh – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 10

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

MỨC ĐỘ NỘI DUNG- CHỦ ĐỀ

TỔNG SỐ Thông hiểu TL/TN Vận dụng TL/TN

Bài 35: Ếch đồng

Nhận biết TL/TN Nêu được sự sinh sản và phát triển có biến thái ở ếch. (1,5đ) 1 câu hỏi

Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn 1,5 đ 1 câu hỏi 1. Lớp lưỡng cư (3 tiết) 1,5đ 2. Lớp bò sát (3 tiết) 1,5đ 1,5 đ

Trình bày được sai khác nổi bật của bộ xương thằn lằn so với bộ xương ếch. (1,5 đ)

Nêu được đặc điểm sinh sản của chim bồ câu. (1đ) 3. Lớp chim (5 tiết) 3đ

2 câu hỏi

Cho được ví dụ về các mặt lợi ích và tác hại của chim đối với con người. (2đ)

4.Lớp thú (7 tiết) 4đ Bài 41: Cấu tạo trong của chim bồ câu Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của chim Bài 46: Thỏ Nêu được ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh. (1,5đ)

Bài 49: Đa dạng lớp thú (bộ dơi và bộ cá voi)

Trình bày được đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay. (1,5đ)

Nêu được đặc điểm đặc trưng của thú móng guốc. (1đ) 3 đ 2 câu hỏi 4 đ

Bài 51: Đa dạng lớp thú (các bộ móng guốc và bộ linh trưởng) TỔNG SỐ 3 câu hỏi 2 câu hỏi 1 câu hỏi 6 câu hỏi 5đ 3đ 2đ 10đ

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012- 2013 Môn: Sinh – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 10 _________________________________________________________________

Câu 1: ( 1,5 điểm) Trình bày sự sinh sản và phát triển có biến thái ở ếch.

Câu 2: ( 1,5 điểm) Trình bày những sai khác nổi bật của bộ xương thằn lằn (bò sát) so với bộ xương ếch. Câu 3: ( 3 điểm)

a) Nêu đặc điểm sinh sản của chim bồ câu. b) Cho ví dụ về các mặt lợi ích và tác hại của chim đối với con người. Câu 4: ( 1,5 điểm) Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh.

Câu 5: ( 2,5 điểm)

a) Trình bày đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay. b) Nêu đặc điểm đặc trưng của thú móng guốc.

____________ HẾT ______________

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012- 2013 Môn: Sinh – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 10

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

Nội dung

Ý CÂU 1 (1,5 đ)

2 (1,5 đ) Điểm 0,75đ 0,75đ 0,5đ 0,5đ

3 (3 đ) 3.1. (1đ)

3.2 (2đ)

4 ( 1,5đ)

0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ

5 (2,5đ) 5.1 (1,5đ)

5.2 (1đ)

- Sinh sản: vào cuối mùa xuân, có tập tính ghép đôi, thụ tinh ngoài, trứng được bảo vệ trong chất nhày -Vòng đời: Trứng được thụ tinh phát triển thành nòng nọc ở dưới nước, trải qua một quá trình biến đổi phức tạp qua nhiều giai đoạn để trở thành ếch con. - Đốt sống cổ thằn lằn nhiều nên cổ rất linh hoạt, phạm vi quan sát rộng - Đốt sống thân thằn lằn mang xương sườn, một số kết hợp với xương mỏ ác làm thành lồng ngực bảo vệ nội quan và tham gia vào hô hấp - Đốt sống đuôi của thằn lằn dài, tăng ma sát cho sự vận chuyển trên cạn - Chim trống có cơ quan giao phối tạm thời - Thụ tinh trong. - Trứng có vỏ đá vôi, đẻ 2 trứng/lứa - Có tập tính ấp trứng và nuôi con bằng sữa diều của chim bố mẹ - Lợi ích: + Ăn sâu bọ và gặm nhấm làm hại nông, lâm nghiệp và gây bệnh dịch cho con người.(ví dụ: chim sâu) + Cung cấp thực phẩm, làm cảnh (ví dụ: gà, vịt), cho lông làm chăn đệm (ngan ngỗng), lầm đồ trang trí (lông đà điểu) + Được huấn luyên để săn mồi (đại bàng), phục vụ du lịch (ngỗng trời) - Tác hại: có hại cho kinh tế nông nghiệp (chim ăn quả, chim ăn cá) - Không lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng. - Phôi được phát triển trong bụng mẹ an toàn và điều kiện sống thích hợp cho phát triển - Con non được nuôi bằng sữa mẹ không bị lệ thuộc vào thức ăn ngoài tự nhiên. - Chi trước biến thành cánh da - Thân ngắn và hẹp nên có cách bay thoăn thoắt, thay hướng đổi chiều linh hoạt - Chân yếu có tư thế bám vào cành cây treo ngược cơ thể - Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối cùng có guốc bao bọc - Chân cao, diện tích tiếp xúc của guốc hẹp nên chúng chạy nhanh Cộng: 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 10đ

Huế, ngày 18 tháng 3 năm 2013 Tổ trưởng CM Tổ phó CM Người ra đề

Nguyễn Thị Bích Hà

Nguyễn Thị Minh Phương Nguyễn Thị Linh Chi

TRẦN THỊ THANH NHÀN- ĐỀ KTRA 1 TIẾT LÓP 7/1.7/3.7/5.7/7.7/8

ĐỀ KIỂM TRA: 15 PHÚT

Phòng GD&ĐT Thành phố Huế Trường THCS Thống Nhất Môn: Sinh học 7 (HKII). Năm học: 2011 – 2012 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 11

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Tên chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng cấp thấp

Vận dụng cấp cao

Nêu được đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư 15 % = 2đ

0 điểm = 0% 0 điểm = 0%

1. Lớp Lưỡng cư (03 tiết) 15% = 1.5đ 2.Lớp bò sát (03 tiết)

0 điểm = 0% 0 điểm = 0%

0 điểm = 0% Nêu được vai trò của bò sát trong tự nhiên và tác dụng của nó đối với con người 20% = 2đ

20% = 2đ 3. Lớp chim (05 tiết)

0 điểm = 0% Trình bày được đặc điểm cấu tạo ngoài của đại diện những bộ chim khác nhau

15% = 1.5đ 15% = 2đ 4. Lơp thú (08 tiết)

0 điểm = 0% Nêu được vai trò của lớp thú đối với con người

0 điểm = 0% 0 điểm = 0% Nêu ưu điểm Phân biệt của sự thai được bộ thú sinh so với sự huyệt và bộ đẻ trứng thú túi.

0 điểm = 0% 2câu 4đ 45%

27% = 2đ 2 câu 4 đ 35%

27% = 1đ 1 câu 1đ 10%

19% = 1đ 1 câu 1đ 10%

50%=5.5đ Số câu: 6 câu Số điểm: 100%=10 đ

TRẦN THỊ THANH NHÀN- ĐỀ KTRA 1 TIẾT LÓP 7/1.7/3.7/5.7/7.7/8

2. Đề kiểm tra Câu 1 (2đ): Nêu các đặc điểm chung của lớp lưỡng cư giúp chúng thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn. Câu 2 (2đ): Nêu vai trò của lớp bò sát đối với tự nhiên và đời sống con người. Cho ví dụ. Câu 3 (2đ): Trình bày đặc điểm đặc trưng nhất để phân biệt ba bộ thường gặp trong lớp Chim Câu 4 (2đ): Nêu vai trò của lớp Thú đối với đời sống con người. Câu 5(1đ): Phân biệt bộ thú huyệt và bộ thú túi Câu 6 (1đ): Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng

TRẦN THỊ THANH NHÀN- ĐỀ KTRA 1 TIẾT LÓP 7/1.7/3.7/5.7/7.7/8

3. Đáp án:

Câu 1

Điểm 0.5 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25

2

1.5 0.5

3

Nội dung * Các đặc điểm chung của lớp lưỡng cư giúp chúng thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn: - Da trần và ẩm ướt. - Di chuyển bằng 4 chi. - Hô hấp bằng da và phổi. - Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể là máu pha. - Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái. - Là động vật biến nhiệt. * Vai trò của lớp bò sát đối với tự nhiên và đời sống con người: + Lợi ích: - Có ích cho nông nghiệp: Diệt sâu bọ và chuột. - Có giá trị thực phẩm: Ba ba, rùa.. - Làm dược phẩm: Rắn, trăn.. - Làm sản phẩm mĩ nghệ: Vảy đồi mồi, da cá sấu.. + Tác hại: Gây độc cho người: Rắn.. * Đặc điểm đặc trưng nhất để phân biệt ba bộ thường gặp trong lớp Chim + Nhóm chim chạy: Cánh ngắn, yếu. Chân cao, to, khỏe. Ví dụ: Đà điểu, + Nhóm chim bơi: Cánh dài, khỏe, lông nhỏ ngắn và dày, không thấm nước, chân có màng bơi. Ví dụ: Chim cánh cụt. + Nhóm chim bay: Cánh phát triển, chân 4 ngón: Chim bồ câu, én…

4

5

0.5 0.75 0.75 0.5 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.5 0.5

* Vai trò của lớp Thú đối với đời sống con người + Cung cấp nguồn dược liệu quí + Nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ + Làm vật thí nghiệm + Cung cấp nguồn thực phẩm (đặc biệt các thú nuôi) + Cung cấp sức kéo cho nông nghiệp + Có ích cho nông nghiệp * Phân biệt bộ thú huyệt và bộ thú túi: 1. Bộ thú huyệt: Thú mỏ vịt có lông mao dày, mịn, không thấm nước, chân có màng bơi, đẻ trứng, chưa có núm vú, nuôi con bằng sữa. 2. Bộ thú túi: Kanguru: Chi sau dài, khỏe, đuôi dài. Đẻ con rất nhỏ, con non sơ sinh, chưa phát triển đầy đủ, sống nhờ vào túi da thú mẹ, có núm vú, nuôi con bằng sữa. * Ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng: - Không lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng.

Câu 6

0.25

TRẦN THỊ THANH NHÀN- ĐỀ KTRA 1 TIẾT LÓP 7/1.7/3.7/5.7/7.7/8

- Phôi được phát triển trong bụng mẹ an toàn và điều kiện sống thích hợp cho phát triển - Con non được nuôi bằng sữa mẹ không lệ thuộc vào thức ăn ngoài tự nhiên

0.5 0.25

Môn: Sinh học - Lớp 7

PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG THỦY KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 - NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG TH&THCS THỦY TÂN Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC :

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Mức độ

Nội dung

Tổng

Chương

Tên bài

Thông hiểu (TL)

Vận dụng (TL)

Nhận biết (TL) Câu 1 1.5 điểm

Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư Thăn lằn bóng đuôi dài

Câu 2 1.5 điểm

Chương VI Ngành động vậtcó xương sống

Câu 3 2 điểm

1.5 điểm 15% 1.5 điểm 15% 2điểm 20%

Thực hành: Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu Đa dạng của lớp thú (tiếp theo)

Câu 4 a 3 điểm

5 điểm 50%

Câu 4 b. Nêu các biện pháp bảo vệ thú 1điểm

Câu 4 b. Hiện nay số lượng thú trong tự nhiên như thế nào? Nguyên nhân? 1điểm 2.5 điểm

3 điểm

4.5 điẻm

10 điểm 100%

Tổng

Môn: Sinh học - Lớp 7

PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG THỦY KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 - NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG TH&THCS THỦY TÂN Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC : Câu 1 (1.5 điểm): Trình bày vai trò của lưỡng cư. Câu 2 ( 1.5 điểm): Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của Thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn . Câu 3 ( 2 điểm): So sánh những điểm sai khác về cấu tạo hệ tiêu hóa của chim bồ câu với thằn lằn bóng đuôi dài? Ý nghĩa của sự sai khác đó. Câu 4 ( 5 điểm): a) Trình bày đặc điểm chung của lớp thú. (3 điểm) b) Hiện nay số lượng thú trong tự nhiên như thế nào? Nguyên nhân? Nêu các biện pháp bảo vệ thú ( 2 điểm)

***

Môn: Sinh học - Lớp 7

PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG THỦY KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 - NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG TH&THCS THỦY TÂN Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC :

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án gồm có 01 trang)

Câu Ý

1

2

3

Nội dung - Làm thức ăn cho con người. - 1 số lưỡng cư làm thuốc. - Diệt sâu bọ và động vật trung gian gây bệnh. - Da khô có vảy sừng bao bọc - Có cổ dài - Mắt có mi cử động, có nước mắt - Màng nhĩ nằm trong 1 hốc nhỏ bên đầu - Thân dài, đuôi rất dài - Bàn chân có 5 ngón có vuốt *Thằn lằn bóng đuôi dài: - Hệ tiêu hóa có đầy đủ các bộ phận nhưng tốc độ tiêu hóa thấp * Chim bồ câu: - Có sự biến đổi của ống tiêu hóa: mỏ sừng, không có răng, diều, dạ dày tuyến, dạ dày cơ ( mề). - ý nghĩa: Tốc độ tiêu hóa cao đáp ứng nhu cầu năng lượng lớn => thích nghi với đời sống bay

Điểm 0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.5 1

4

a.Đặc điểm chung của lớp thú: - Là ĐV có xương sống có tổ chức cao nhất - Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ - Có bộ lông mao bao phủ cơ thể - Bộ răng phân hoá thành 3 loại - Tim 4 ngăn, bộ não phát triển - Là ĐV hằng nhiệt b.Hiện nay số lượng thú trong tự nhiên giảm sút nghiêm trọng.

Trình bày vai trò của lưỡng cư. Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của Thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn So sánh những điểm sai khác về cấu tạo hệ tiêu hóa của chim bồ câu với thằn lằn bóng đuôi dài? Ý nghĩa của sự sai khác đó. 4a.Trình bày đặc điểm chung của lớp thú. (3 điểm) 4b.Hiện nay số lượng thú trong tự nhiên như thế nào? Nguyên nhân? .Nêu các biện pháp bảo vệ thú

- Nguyên nhân: Vì những giá trị kinh tế nên thú đã bị săn bắt, buôn bán. - Biện pháp: + Bảo vệ ĐV hoang dã, xây dựng các khu bảo tồn ĐV. + Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế.

0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5

KIỂM TRA 1 TIẾT-NĂM HỌC 2012-2013

PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS ĐIỀN HẢI Môn: sinh học- LỚP 7 HK2

Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

NỘI DUNG- CHỦ ĐỀ

TỔNG SỐ

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

TL/TN

(1) TL/TN

1. Lớp Chim

Cấu tạo cơ thể thích nghi đời sống bay

1(30%)

TL/TN Đặc điểm bên ngoài của chim thích nghi với đời sống bay

3

2. Lớp thú

Vai trò của thú

Biết được lợi ích của lớp thú

1(20%)

1. Biệt được sự tiến hóa

trong tập tính sinh sản

3. Lớp Bò sát, lớp Chim, lớp Thú

Bảo vệ các loài động vật có ích

2. Vai trò của động vật có

2 2(50%) 5

xương sống đối với nông

Giải thích được tầm quan trọng trong sự tiến hóa về sinh sản ở động vật

nghiệp

TỔNG SỐ

4(100%)

1

2

1

5

2

3

10

KIỂM TRA 1 TIẾT -NĂM HỌC 2012-2013

PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS ĐIỀN HẢI Môn: sinh học- LỚP 7

Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1 (2 điểm):Vì sao hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa ở thú lại tiến bộ hơn sự đẻ trứng ở chim và bò sát? Câu 2(3 điểm):Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài phù hợp với sự di chuyển trong không khí của chim? Câu 3(3 điểm):Giải thích tại sao một số động vật có xương sống thuộc lớp bò sát, lớp chim và lớp thú là bạn của nhà nông? Câu 4(2 điểm):Vai trò của lớp thú?

----------------------------------------------

KIỂM TRA 1 TIẾT -NĂM HỌC 2012-2013

PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS ĐIỀN HẢI Môn: sinh học- LỚP 7

Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu ý

1

1

Điểm 0.75

0,75 0.5

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm 1 trang) Nội dung -Thai sinh lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ qua nhau thai nên ổn định, không lệ thuộc vào lượng noãn hoàng. -Phôi phát triển trong bụng mẹ nên an toàn và có điều kiện phát triển hơn -Con non được nuôi bằng sữa mẹ không bị lệ thuộc vào thức ăn ngoài tự nhiên.

2

1

Thân: hình thoi, giảm sức cản không khí khi bay Chi trước: Cánh, giúp chim bay và hạ cánh an toàn Chi sau: Ba ngón trước, một ngón sau, giúp chim bám chặt trên cây Mỏ: Chất sừng bao hàm không răng, làm cho đầu chim nhẹ Cổ: dài, giúp các cơ quan trên đầu linh hoạt như bắt mồi, rỉa lông Lông ống: tạo thành phiến mỏng, quạt gió khi bay và hạ cánh Lông tơ: Xốp, nhẹ giúp giữ nhiệt cho cơ thể

0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25

3

1

1

* Nhiều loài động vật có xương sống bắt sâu bọ, côn trùng, gặm nhấm phá hại cây trồng gây thất thu cho nhà nông vì vậy có thể nói chúng là bạn của nhà nông. * Ví dụ: - Lớp lưỡng cư: Ếch ăn sâu bọ - Lớp bò sát có thằn lằn bắt sâu bọ, rắn bắt chuột - Lớp chim có chim sẻ, chim sâu bắt sâu bọ, châu chấu, chim cú bắt chuột - Lớp thú: Mèo bắt chuột

4

1

- Cung cấp thực phẩm, sức kéo: Lợn, bò, trâu, ... - Cung cấp dược liệu: Mật gấu, xương hổ,... - Làm đồ mĩ nghệ: Da, lông( hổ, báo...), ngà voi, sừng tê giác... - Làm vật thí nghiệm: Chuột, khỉ... - Tiêu diệt gặm nhấm gây hại: Mèo ăn chuột...

0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 0.5 0.5

PHÒNG GD-ĐT TP HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2012- 2013

Môn: Sinh học – LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút

TRƯỜNG THCS HÀM NGHI ĐỀ CHÍNH THỨC

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ SỐ 1

Vận dụng

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Mức độ thấp

Chủ đề/ mức độ nhận thức

Mức độ cao

Bài 35: Ếch đồng

Hiểu được vì sao ếch thường sống nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm.

15x10=1,5điểm

10%TSĐ =1đ

10%x10 = 1đ

Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài.

Nêu được những đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn. 20%TSĐ = 2đ

25x10 =2,5 đ

20%x10 = 2đ

Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim

Nêu được đặc điểm chung của lớp chim.

Ví dụ được về các mặt lợi ích của chim trong tự nhiên và đời sống.

50x10 =5 đ

25%TSĐ = 2,5đ

10%TSĐ =1đ

35%x10 = 3,5đ

Những đặc điểm tiến hóa và thích nghi của những động vật để vào lớp thú

Ví dụ được về các mặt lợi ích của lớp thú trong tự nhiên và đời sống.

Bài 51: Đa dạng của lớp thú (tt) Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng. 25x10 =2,5 đ

25%TSĐ =2,5đ

10%TSĐ =1đ

TSĐ : 10

45%TSĐ = 4,5đ

35%TSĐ = 3.5đ

20%TSĐ = 2đ

35%x10 = 3,5đ 100%TSĐ

2 câu

2câu

1câu

= 10 điểm

Tổng số câu :5

ĐỀ SỐ 2

Vận dụng

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Chủ đề/ mức độ nhận thức

Mức độ thấp

Mức độ cao

Bài 35: Ếch đồng

20%x10 =2đ

Đặc điểm tiến hóa hơn của thằn lằn so với ếch đồng? 10%TSĐ =1đ

10%x10 =1đ

Nêu được những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống ở cạn và ở nước. 15x10=1,5điểm 20%TSĐ = 2 đ Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn 25x10 =2,5 đ Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim

Nêu được đặc điểm chung của lớp chim.

Ví dụ được về các mặt lợi ích của chim trong tự nhiên và đời sống.

25%TSĐ = 2,5đ 10%TSĐ =1đ

35%x10 =3,5đ

Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với đẻ trứng và noãn thai sinh

3,5%x10 =3,5đ 10 điểm

50x10 =5 đ Bài 46: Thỏ Bài 51: Đa dạng của lớp thú (tt) Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng. 25x10 =2,5 đ TSĐ : 10 Tổng số câu :5

Những đặc điểm tiến hóa và thích nghi của những động vật để vào lớp thú 25%TSĐ =2,5đ 10%TSĐ =1đ 20%TSĐ = 2đ 35%TSĐ =3,5đ 2câu

1câu

45%TSĐ = 4,5đ 2 câu

IV. Đề kiểm tra:

ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Hãy giải thích vì sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm? (1điểm) Câu 2: Trình bày rõ những đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn? (2điểm) Câu 3: Nêu những đặc điểm chung của lớp chim? (2,5điểm) Câu 4: Cho những ví dụ về các mặt lợi ích của chim trong tự nhiên và đời sống con người ? (1điểm) Câu 5: Nêu những đặc điểm tiến hóa và thích nghi của những động vật để vào lớp thú và vai trò của lớp thú? (3,5điểm)

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Nêu được những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống ở cạn và ở nước. (2đ) Câu 2: Đặc điểm tiến hóa hơn của thằn lằn so với ếch đồng? (1đ) Câu 3: Nêu đặc điểm chung của lớp chim? Ví dụ được về các mặt lợi ích của chim trong tự nhiên và đời sống? (3,5đ) Câu 4: Những đặc điểm tiến hóa và thích nghi của những động vật để vào lớp thú? (2,5đ) Câu 5: Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với đẻ trứng và noãn thai sinh? (1đ)

V. Đáp án và thang điểm: ĐỀ SỐ 1

Câu Điểm

1 đ 1

2

3

4

5

0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1 đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ

Đáp án Ếch hô hấp bằng da là chủ yếu, nếu sống xa nơi ẩm ướt và nguồn nước thì da ếch sẽ khô, cơ thể mất nước ếch sẽ có nguy cơ bị chết. Ban đêm ếch dễ bắt được mồi - Da khô, có vảy sừng bao bọc. - Cổ dài, thân dài, đuôi rất dài. - Mắt có mi cử động, màng nhỉ nằm trong hốc nhỏ bên đầu. - Bàn chân có 5 ngón có vuốt. - Là động vật có xương sống, mình có lông vũ bao phủ. - Chi trước biến đổi thành cánh, mỏ có sừng. - Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp. - Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể, là động vật hằng nhiệt. - Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ Chim ăn các loài sâu bọ, chim được chăn nuôi (gia cầm) cung cấp thực phẩm và làm cảnh, lông chim làm chăn đêm hay đồ trang trí, chim huấn luyên săn mồi, làm du lịch, giúp phát tán hạt hay thụ phấn cho cây. * Đặc điểm chung lớp thú: - Thú là lớp ĐVCXS có tổ chức cao nhất. - Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ. - Có bộ lông mao bao phủ cơ thể, là động vật hằng nhiệt. - Bộ răng phân hóa thành: răng cửa, răng nanh, răng hàm. - Tim 4 ngăn, bộ não phát triển. * Vai trò lớp thú: Cung cấp nguồn được liệu quý, nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ có giá trị, là nguồn thực phẩm quan trọng, làm sức kéo, tiêu diệt gặm nhấm có hại cho nông nghiệp.

ĐỀ SỐ 2

Câu Điểm

1

2 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ

3

0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1đ

4

5 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ Đáp án - Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước. - Mắt và lỗ mũi nằm vị trí cao trên đầu. Da trần phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí. - Mắt có mi, tai có màng nhĩ, mũi thông với khoang miệng. - Chi có 5 ngón chia đốt, linh hoạt, chi sau có màng bơi. - Thụ tinh trong, trứng có vỏ dai nhiều noãn hoàn, trứng nở thành con phát triển trực tiếp. - Phổi có nhiều ngăn ( có cơ liên sườn tham gia vào hô hấp), tim 3 ngăn, tâm thất có vách ngăn hụt (máu ít pha), thận sau ( xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại nước). * Đặc điểm chung lớp chim: - Là động vật có xương sống, mình có lông vũ bao phủ. - Chi trước biến đổi thành cánh, mỏ có sừng. - Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp. - Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể, là động vật hằng nhiệt. - Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ. * Vai trò của lớp chim: Chim ăn các loài sâu bọ, chim được chăn nuôi (gia cầm) cung cấp thực phẩm và làm cảnh, lông chim làm chăn đêm hay đồ trang trí, chim huấn luyên săn mồi, làm du lịch, giúp phát tán hạt hay thụ phấn cho cây. - Là ĐVCXS có tổ chức cao nhất. - Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ. - Có bộ lông mao bao phủ cơ thể, là động vật hằng nhiệt. - Bộ răng phân hóa thành: răng cửa, răng nanh, răng hàm. - Tim 4 ngăn, bộ não phát triển. Thai sinh không bị lệ thuộc vào lượng noãn hoàn có trong trứng như các động vật có xương sống đẻ trứng. Phôi được phát triển trọng bụng mẹ an toàn và điều kiện sống thích hợp cho sự phát triển. Con non được nuôi bằng sữa mẹ không bị lệ thuộc vào thức ăn ngoài thiên nhiên.

VI. Xem lại đề:

............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................

Tổ trưởng chuyên môn

Lê Thị Thúy Vân

Thời gian làm bài: 45 phút

PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG Học kì II-Năm học 2012-2013 Môn: Sinh học –Lớp 7

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

NỘI DUNG-CHỦ ĐỀ TỔNG SỐ

Nhận biết TL Vận dụng TL MỨC ĐỘ Thông hiểu TL

Bài 35. Ếch đồng 1.Lớp Lưỡng Cư

Trình bày những đặc điểm cấu tạo của ếch thích nghi với đời sống vừa ở nước và vừa ở cạn.

3.Lớp Chim

So sánh hệ tuần hoàn của thằn lằn bóng với chim bồ câu.

2. Lớp bò sát Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn. Bài 43.Cấu tạo trong của chim bồ câu Bài 44.Đa dạng và đặc chung điểm của lớp Chim 1 câu 3 điểm 2 câu 4 điểm

Vai trò của lớp Chim đối với đời sống con người và tự nhiên. 3.Lớp Thú

Nêu đặc điểm chung của lớp Thú.

1câu 3 điểm 51.Đa Bài dạng của lớp Thú (tt)-Các bộ Móng guốc và bọ Linh trưởng

TỔNG SỐ 1 câu 2 câu 1 câu 2 điểm 6 điểm 2 điểm 4 câu 10 điểm

Chú thích: a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 20% nhận biết + 60% thông hiểu + 20% vận dụng, tất cả các câu đều tự luận.

b) Cấu trúc bài: 4 câu

c) Cấu trúc câu hỏi: -Số lượng câu hỏi : 4

Thời gian làm bài: 45 phút

PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG Học kì II-Năm học 2012-2013 Môn: Sinh học –Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: (3 điểm) Trình bày những đặc điểm cấu tạo của ếch thích nghi với đời sống vừa ở nước và vừa ở cạn ? Câu 2: (2 điểm) Lớp chim có vai trò gì đối với đời sống con người và tự nhiên ? Câu 3: (3 điểm) Nêu đặc điểm chung của lớp Thú ? Câu 4:(2 điểm) So sánh sự giống và khác nhau hệ tuần hoàn của thằn lằn bóng với chim bồ câu ?

------------------------------HẾT---------------------------------

Thời gian làm bài: 45 phút

PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG Học kì II-Năm học 2012-2013 Môn: Sinh học –Lớp 7

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

Ý Điểm

CÂU 1

Nội dung Những đặc điểm cấu tạo của ếch thích nghi với đời sống vừa ở nước và vừa ở cạn:

0.5 1.1 Đầu dẹp nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước

1.2 Da trần phủ chất nhày và ẩm dễ thấm khí 1.3 Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón. 1.4 Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu, mũi thông với khoang miệng 1.5 Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ 1.6 Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt

0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 1.0 Vai trò của lớp Chim đối với đời sống con người và tự nhiên: 2.1 Với tự nhiên: Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm, giúp phát tán cây 2 rừng, thụ phấn cho cây…

1.0 2.2 Với con người: Cung cấp thực phẩm, làm chăn, đệm, đồ trang trí, làm cảnh, huấn luyện để săn mồi, phục vụ du lịch…

Đặc điểm chung của lớp Thú:

3

4.1 Có bộ lông mao bao phủ cơ thể. 4.2 Bộ răng: răng cửa, răng nanh và răng hàm 4.3 Tim 4 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn 4.4 Bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não 4.5 Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ 4.6 Là động vật hằng nhiệt

So sánh hệ tuần hoàn của thằn lằn bóng với chim bồ câu:

5.1 Giống nhau: có 2 vòng tuần hoàn 5.2 Khác nhau: 4

0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0,75 0,75 +Bò sát: tim 3 ngăn (2 tâm nhĩ và 1 tâm thất, tâm thất có vách hụt), máu đi nuôi cơ thể là máu pha. +Chim bồ câu: tim 4 ngăn (2 tâm nhĩ, 2 tâm thất), máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.

PHÒNG GD-ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII- Năm học 2012-2013 Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng a. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC 7

Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng

Lớp L.cư - Ếch đồng 1/2 Câu1(1.5 đ) 1/2 Câu 1 (1đ) 2.5 đ

Câu 2(2.5đ) 2.5 đ

Lớp bò sát và lớp chim(cấu tạo trong của thằn lằn bóng và của chim bồ câu

Lớp thú - Thỏ 1/2Câu 3(0.5đ) 1/2Câu 3(1.5đ) 2đ

Câu 4 (3 đ) 3đ Lớp thú – Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng

Tổng cộng 3.5 đ(35 %) 4.5 đ(45 %) 2.5đ (25 %) 10 đ

b. RA ĐỀ THEO MA TRẬN : Câu 1 : Nêu và giải thích các đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước. Vì sao ếch thường sống nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm ? ( 2.5 điểm) Câu 2 : Phân biệt hệ tuần hoàn của bò sát và chim ? (2.5 điểm) Câu 3 : Hiện tượng thai sinh là gì ? Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với đẻ trứng ? (2 điểm) Câu 4 : Hãy minh họa bằng ví dụ cụ thể về vai trò của thú ? ( 3 điểm)

------------------------------------

c. ĐÁP ÁN :

Câu 1: (2.5 điểm) - Đầu gắn với mình thành một khối, thuôn nhọn về phía trước giúp rẽ nước dễ dàng. (0.5 đ) -Chi sau có màng bơi giúp đẩy nước khi bơi. (0.5 đ) -Da trần, có chất nhầy giảm bớt sức cản của nước và dễ dàng thấm khí qua da khi hô hấp.(0.5đ) -Ếch thường sống nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm vì : Ếch hô hấp bằng da là chủ yếu, nếu sống xa nơi ẩm ướt và nguồn nước, bắt mồi vào ban ngày da sẽ khô, cơ thể mất nước ếch sẽ chết (1 đ) Câu 2 : (2.5 điểm)

BÒ SÁT Tim có 3 ngăn: 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất. Tâm thất có vách ngăn hụt (0.75 đ)

Máu nuôi cơ thể là máu pha ( 0.5 đ) CHIM Tim có 4 ngăn: 2 tâm nhĩ và 2 tâm thất.Nữa trái chứa máu đỏ tươi,nữa phải chứa máu đỏ thẩm (0.75 đ) Máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi(0.5 đ)

Câu 3: (2 điểm) - Hiện tượng thai sinh là hiện tượng đẻ con có nhau thai ( 0.5 đ) * Ưu điểm của hiện tượng thai sinh là : - Thai sinh không bị lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng.( 0.5 đ) - Phôi được phát triển trong bụng mẹ an toàn ,điều kiện sống thích hợp.( 0.5 đ) - Con non được nuôi bằng sữa mẹ không lệ thuộc vào thức ăn ngoài thiên nhiên.( 0.5 đ) Câu 4 : (3 điểm) - Cung cấp nguồn dược liệu quý : mật gấu, xương (hổ, khỉ,hổ…), nhung của hươu nai. ( 0.5 đ) - Cung cấp nguyên liệu để làm đồ mỹ nghệ : da ,lông (hổ,báo, bò…),ngà voi, sừng… ( 0.5 đ) - Dùng làm vật thí nghiệm: chuột lang, chuột bạch, khỉ… ( 0.5 đ) - Cung cấp thực phẩm: các loài gia súc (trâu, bò, lợn, dê…) ( 0.5 đ) - Cung cấp sức kéo : trâu, bò, ngựa, voi… ( 0.5 đ) - Tiêu diệt gặm nhấm có hại cho nông và lâm nghiệp : chồn, cầy, mèo … ( 0.5 đ) ---------------------------------

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII- Năm học 2012-2013 Môn SINH 7

MỨC ĐỘ KIẾN THỨC – KĨ NĂNG

Biết Hiểu Vận dụng

TL

TL TNKQ

PHÒNG GD-ĐT THỪA THIÊN HUẾ Trường THCS Lê Hồng Phong Ma trận NỘI DUNG 1. Lớp lưỡng cư

TNKQ Biết ếch hô hấp qua da là chủ yếu 1câu (0.25) C7

TL Nêu 3 ví dụ cụ thể chứng minh 3 lợi ích của lưỡng cư 1 câu (1.5) C2

Biết tập tính của thằn lằn bóng 1câu(0.25) C10

Hiểu đặc điểm cấu tạo của bộ cá sấu thuộc lớp bò sát 1 câu (1.5) C3b

2. Lớp bò sát

Kể tên 4 đại diện của lớp chim 1 câu (1) C1b

Xác định những đại diện thuộc nhóm chim bay 1câu(0.25) C11

3. Lớp chim

Biết được tập tính bố, mẹ thay nhau ấp trứng của chim bồ câu 1câu(0.25) C12

Biết đặc điểm chung của lớp chim 1 câu (1.5) C1a

Hiểu đặc điểm cấu tạo của bộ cá voi thuộc lớp thú 1 câu (1.5) C3a

Biết hiện tượng thai sinh chỉ có ở lớp thú, Dơi ăn quả thuộc lớp, lồi động vật nào sinh sản bằng cách đẻ trứng 3câu(0.75) C3,5,9 6(1,5)

Xác đinh nhóm thú gồm tồn thú guốc chẵn là lợn bò, Bộ thú nào thông minh nhất trong các lồi thú 2câu(0.5) C4,6 3(0.75)

TNKQ Hiêu sự phát triển có qua giai đoạn biến thái là ở ếch 1câu (0.25) C1 Hiêu hệ tuần hồn tim có vách hụt là của thằn lằn 1câu(0.25) C2 Hiểu chim cánh cụt thuộc nhóm nào của lớp chim 1câu(0.25) C8 4. Lớp thú

1(1.5) 3(0.75) 1(3) 2 (2.5) T Tổng cộng

C. Ếch

D. Thằn lằn

C. Ếch

D. Thằn lằn

B. Thú

D. Bò sát

C. Lưỡng cư

C. Lợn, bò

D. Bò, ngựa

C. Chim

B. Bò sát

D. Thú

B. Bộ cá voi

C. Bộ ăn thịt

D. Bộ linh trưởng

C. Thú mỏ vịt

D. Thỏ

B. Nhóm chim bơi D. Không nhóm nào trong ba nhóm trên

C. Thú mỏ vịt

D. Chuột chù

C. Thằn lằn bóng

D. Thỏ

B. Chim cánh cụt, gà, cú D. Công, gà, vịt, cú

C. Thỏ

B. Gà

D. Thằn lằn

Đề I. Trắc nghiệm Câu 1. Sự phát triển có qua giai đoạn biến thái là ở: A. Chim B. Thú Câu 2. Tim có vách hụt là của: B. Thú A. Chim Câu 3. Hiện tượng thai sinh chỉ có ở lớp : A. Chim Câu 4. Nhóm thú gồm tồn thú guốc chẵn: A. Lợn, ngựa B. Voi, hươu Câu 5. Dơi ăn quả thuộc lớp: A. Lưỡng cư Câu 6. Bộ thú thông minh nhất trong các lồi thú là: A. Bộ dơi Câu 7. Lồi nào hô hấp qua da là chủ yếu: A. Ếch đồng B. Chim bồ câu Câu 8. Chim cánh cụt thuộc nhóm nào của lớp chim A. Nhóm chim bay C. Nhóm chim chạy Câu 9. Lồi động vật nào sau đây sinh sản bằng cách đẻ trứng B. Dơi ăn quả A. Kanguru Câu 10. Thích phơi nắng là tập tính của: A. Ếch đồng B. Chim bồ câu Câu 11. Những đại diện thuộc nhóm chim bay là: A. Đà điểu, gà, vịt C. Đà điểu, chim cánh cụt, công Câu 12. Tập tính bố, mẹ thay nhau ấp trứng thấy ở: A. Chim bồ câu II. Tự luận 1. Lớp chim có những đặc điểm chung nào? Kể tên 4 đại diện của lớp chim?(2.5đ) 2. Hãy nêu 3 ví dụ cụ thể chứng minh 3 lợi ích của lưỡng cư?(1.5đ) 3.Vì sao cá voi được xếp vào lớp thú mà cá sấu lại xếp vào lớp bò sát?(3đ)

-------------------------------- Đáp án

10.C 11.D 12.A 9.C 8.B 3.B 4.C 7.A 6.D 5.D

I. Trắc nghiệm 1.C 2.D II. Tự luận Câu1. Lớp chim có những đặc điểm chung Mỗi đặc điểm đúng 0.25 điểm - Mình có lông vũ bao phủ - Chi trước biến đổi thành cánh, có mỏ sừng -Phổi có mang ống khí, có túi khí tham gia hô hấp - Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể -Trứng có vỏ đá vôi, được ấp nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ -Là động vật hằng nhiệt Kể tên đúng mỗi đại diện 0.25 điểm Câu 2 . Mỗi ví dụ đúng 0.5 điểm Câu 3. Mỗi ý đúng 0.5 điểm

Cá voi xếp vào lớp thú vì cá voi có những đặc điểm của lớp thú(1.5đ) - Cá voi đẻ con và nuôi con bằng sữa - Là động vật hằng nhiệt - Bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não Cá sấu xếp vào lớp bò sát vì cá sấu có những đặc điểm của lớp bò sát:(1.5đ) - Da có vảy sừng bao bọc - Là động vật biến nhiệt - Đẻ trứng, trứng có vỏ đá vôi bao bọc

--------------------------

PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ HUẾ NĂM HỌC 2012 - 2013 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ DIỂU KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 7

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Nội dung – Chủ đề

Tổng số

Nhận biết

Mức độ nhận thức Vận dụng (1)

Thông hiểu

Vận dụng (2)

1 Câu 40đ= 100%

1 Câu 40đ= 20%

1.Lớp lưỡng cư 3 tiết 40 đ= 20% 2. Lớp bò sát 3 tiết

1 Câu 50đ= 25%

1 Câu 50đ= 100%

50đ = 25 %

3. Lớp chim 5 tiết

1 Câu 50đ= 25%

1 Câu 50đ= 100%

50đ = 25 %

2 Câu 60đ= 30%

1 Câu 30đ= 50%

1 Câu 30đ=50%

4. Lớ p Thú 8 tiết 60đ = 30 %

Nhận biết được đặc điểm chung và vai trò của lớp lưỡng cư Giải thích được đặc điểm cấu tạo thằn lằn bóng thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn Giải thích được đặc điểm cấu tạo của chim phù hợp với chức năng bay Phân biệt được các bộ thú và biết cách bảo vệ thú

2 Câu 70đ= 35%

2 Câu 100đ= 50%

1 Câu 30đ= 15%

5 Câu 200đ=100%

Tổng Số điểm 200 đ = 100% Đề kiểm tra được thiết kế: 35 % nhận biết 50 % thông hiểu 15 % vận dụng Với tất cả câu hỏi đều tự luận

Lời phê của giáo viên

Hãy nêu vai trò của lớp lưỡng cư đối với đời sống con người

PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ HUẾ NĂM HỌC 2012 - 2013 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ DIỂU KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II MÔN SINH HỌC 7 Thời gian 45 phút Ngày tháng năm 2013 Điểm Đề bài: ĐỀ A Câu 1: (2 đ) Câu 2: (2.5đ)

Giải thích các đặc điểm cấu tạo của hệ hô hấp và hệ tuần hoàn của thằn lằn bóng

Hãy chứng minh rằng cấu tạo ngoài của chim phù hợp với chức năng bay?

Trình bày đặc điểm bộ răng của thú gặm nhấm và thú ăn thịt

Chúng ta phải làm gì để bảo vệ thú?

thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn? Câu 3: (2.5đ) Câu 4: (1.5 đ) Câu 5: (1.5 đ)

PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ HUẾ NĂM HỌC 2012 - 2013 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ DIỂU KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II MÔN SINH HỌC 7 Tiết 56 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

ĐỀ A

Câu

Nội dung

Điểm

1

0.5đ

Vai trò của lớp lưỡng cư:

( 2.0đ)

0.5đ

0.5đ

- Cung cấp thực phẩm cho con người - Diệt sâu bọ phá hại mùa màng - Diệt động vật trung gian gây bệnh - Một số dùng làm thuốc chữa bệnh, làm vật thí nghiệm

0.5đ

2

Những đặc điểm cấu tạo của thằn lằn thích nghi với đời sống ở

( 2.5đ)

cạn :

* Hệ hô hấp:

- Hô hấp bằng phổi

0.5đ

- Phổi có nhiều vách ngăn

0.5đ

- Sự thông khí ở phổi nhờ sự xuất huện của cơ liên sườn

0.5đ

* Hệ tuần hoàn:

- Tim có 3 ngăn, có vách ngăn hụt ở tâm thất

0.5đ

- Có 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể ít bị pha hơn

0.5đ

3

Cấu tạo ngoài của chim phù hợp với chức năng bay:

( 2.5đ)

- Thân hình thoi được phủ bằng lông vũ nhẹ, xốp

-Chi trước biến đổi thành cánh chim

0.5đ

- Chi sau có bàn chân dài, các ngón chân có vuốt, 3 ngón trước, 1

0.5đ

ngón sau

- Hàm không có răng, có mỏ sừng

0.5đ

4

* Bộ gặm nhấm:

( 1.5 đ)

- Có bộ răng thích nghi với chế độ gặm nhấm: Răng cửa lớn, sắc

nhọn, mọc dài liên tục, thiếu răng nanh

0.5đ

* Bộ ăn thịt:

- Bộ răng thích nghi với chế độ ăn thịt: Răng cửa sắc để róc

xương, răng nanh dài, nhọn để xé mồi, răng hàm có nhiều mấu

1 đ

dẹp.

5

Các biện pháp bảo vệ thú:

(1.5 đ)

- Bảo vệ các ĐV hoang dã

0.5đ

- Xây dựng các khu bảo tồn ĐV

0.5đ

- Tổ chức chăn nuôi các loài có giá trị kinh tế

0.5đ

Lời phê của giáo viên

Hãy nêu đặc điểm chung của lớp lưỡng cư.

PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ HUẾ NĂM HỌC 2012 - 2013 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ DIỂU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 7 Thời gian 45 phút Ngày tháng năm 2013 Điểm Đề bài: ĐỀ B Câu 1: (2 đ) Câu 2: (2.5đ)

Giải thích các đặc điểm cấu tạo ngoài nào giúp thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi

Hãy chứng minh rằng hệ hô hấp của chim có những đặc điiểm giúp chim thích nghi với sụ bay

Hãy phân biệt bộ răng của thú ăn sâu bọ với thú ăn thịt

Chúng ta phải làm gì để bảo vệ thú?

hoàn toàn với đời sống ở cạn? Câu 3: (2.5đ) Câu 4: (1.5đ) Câu 5: (1.5 đ)

PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ HUẾ NĂM HỌC 2012 - 2013 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ DIỂU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 7 Tiết 56 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

ĐỀ B

Câu

Nội dung

Điểm

1

( 2.0đ)

0.5 đ

0.5 đ

0.5 đ

0.5 đ

*Những đặc diểm chung của lớp lưỡng cư: Là ĐV có xương sống có cấu tạo thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn - Da trần và ẩm ướt, di chuyển bằng 4 chi, hô hấp bằng phổi và da - Tim có 3 ngăn, tâm thất chứa máu pha, là động vật biến nhiệt - Sinh sản trong môi trường nước, thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái.

2

*Những đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích

( 2.5đ)

nghi với đời sống ở cạn:

- Da khô có vảy sừng bao bọc, có cổ dài

- Mắt có mí cử động, có nước mắt

0.5đ

- Màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ bên đầu

0.5đ

- Thân dài, đuôi rất dài, bàn chân 5 ngón có vuốt

0.5đ

3

Hệ hô hấp của chim có những đặc điểm giúp chim thích nghi với

( 2.5đ)

sự bay

- Hô hấp bằng phổi

0.5đ

- Phổi là một mạng ống khí dày đặc

1 đ

- Có hệ thống túi khí thông với phổi

0.5đ

- Túi khí làm giảm khối lượng riêng của chim và giảm ma sát nội

0.5đ

quan khi bay

4

*Bộ ăn sâu bọ:

(1.5đ)

Có bộ răng thích nghi với chế độ ăn sâu bọ: Các răng đều nhọn,

sắc sâu bọ

0.5đ

* Bộ ăn thịt:

- Bộ răng thích nghi với chế độ ăn thịt: Răng cửa sắc để róc

xương, răng nanh dài, nhọn để xé mồi, răng hàm có nhiều mấu

1 đ

dẹp.

5

Các biện pháp bảo vệ thú:

(1.5 đ)

- Bảo vệ các ĐV hoang dã

0.5đ

- Xây dựng các khu bảo tồn ĐV

0.5đ

- Tổ chức chăn nuôi các loài có giá trị kinh tế

0.5đ

SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ 2– NĂM HỌC 2012 – 2013 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG Môn: SINH – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút

MA TRẬN ĐỀ

Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu

Vận dung (thấp- cao)

1. Chương VI Lớp Lưỡng cư

- Trình bày cấu tạo hình thái phù hợp với đời sống Lưỡng cư( đại diện là ếch đồng) - Trình bày đặc điểm chung và vai trò của lớp Lưỡng cư trong tự nhiên và con người, đặc biệt là những loài quý hiếm.

10%= 1 điểm Chương VI: Lớp Bò sát

- Phân biệt được 3 bộ Bò sát thường gặp( Có vảy, Rùa, Cá sấu) - Nêu được các đặc điểm tiến hoá của Bò sát so với Lưỡng cư.

- Nêu được cấu tạo và đặc điểm sống của Lưỡng cư thích nghi với đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn - Mô tả được tính đa dạng của lớp Lưỡng cư - Nêu được đặc điểm để phân biệt 3 bộ Lưỡng cư ở Việt Nam 100%= 1 điểm - Nêu được đặc điểm cấu tạo phù hợp với sự di chuyển của bò sát trên cạn tính di tập - Biết chuyển và bắt mồi của thằn lằn - Trình bày đặc điểm chung của Bò sát

20%= 2 điểm 3. Chương VI: Lớp Chim

- Mô tả hoạt động của các hệ cơ quan của thằn lằn - Nêu được những đặc điểm cấu tạo phù hợp với đời sống( đại diện thằn lằn bóng) - Trình bày tính đa dạng và thống nhất của lớp Bò sát - Trình bày vai trò của lớp Bò sát trong tự nhiên và con người 100%= 2điểm - Trình bày đặc điểm cấu tạo phù hợp với cách di chuyển trong không khí của chim - Mô tả được hình thái và đặc điểm của lớp Chim phù hợp với sự bay( đại diện: Chim bồ

câu) - Nêu được tập tính của Chim bồ câu - Nêu được cấu tạo ngoài của các đại diện các bộ chim khác nhau.

20%= 2 điểm Chương VI: Lớp Thú

Nhận biết các động vật ở các bộ: ăn sâu bọ, gặm nhấm, bộ ăn thịt, bộ trưởng, bộ linh móng guốc

50%= 1 điểm - Kể được các bộ Thú qua cấu tạo ngoài - Nêu được vai trò của thú đối với tự nhiên và với đời sống con người

- Giải thích được các đặc điểm cấu tạo phù hợp với chức năng bay lượn. - Trình bày được đặc điểm chung, vai trò của lớp chim - Vẽ cấu tạo và hoạt động của hệ tuần hoàn, bộ não chim bồ câu 50%= 1 điểm - Trình bày được đặc điểm về hình thái cấu tạo và chức năng của các hệ cơ quan của Thú - Vẽ được sơ đồ cấu tạo hệ tuần hoàn, bộ não chim bồ câu 20%= 1 điểm 2 câu 4 điểm 40% 60%= 3điểm 1 câu 3 điểm 30% 20%= 1 điểm 2 câu 3 điểm 30%

50%= 5 điểm Tổng số câu: Tổng điểm: Điểm 100% Chú thích: a. Đề được thiết kế với tỉ lệ: 30% nhận biết + 40 % thông hiểu + 30% vận dụng (1) b. Cấu trúc bài: 5 câu c. Cấu trúc câu hỏi: Số lượng câu hỏi (ý) là 7 ý

Thời gian làm bài: 45 phút

SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ 2– NĂM HỌC 2012 – 2013 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG Môn: SINH – LỚP: 7 ĐỀ A Câu 1: (a) (1,5đ) Nêu cấu tạo ngoài của Ếch đồng thích nghi với đời sống? Câu 2: (b) (2 đ) Vẽ sơ đồ cấu tạo hoạt động của hệ tuần hoàn Thằn lằn (có chú thích). Câu 3: (b) (2 đ) Trình bày vai trò của Lớp chim cho ví dụ minh hoạ . Câu 4: (a-b) (1,5 đ) Mô tả đặc điểm cấu tạo của bộ ăn thịt thích nghi với lối săn mồi. Câu 5: (c) (3 đ) Lựa chọn những động vật sau đây xếp vào các bộ thú đã học: Gôrila. dơi ăn sâu bọ, chuột đồng, chuột chũi, khỉ, nhím, vượn, dơi ăn quả, đười ươi, sóc chuột chù, tinh tinh.

Bộ Dơi Bộ Ăn sâu bọ Bộ Gặm nhấm Bộ Linh trưởng

---------- Hết ----------

SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ 2– NĂM HỌC 2012 – 2013 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG Môn: SINH – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ B Câu 1: (a) (1 đ). Nêu đặc điểm phân biệt 3 bộ Lưỡng cư? Câu 2: (b) (2 đ). Bò sát có vai trò như thế nào trong tự nhiên và đời sống con người? Câu 3: (a- b) (2 đ).Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của Chim bồ câu thích nghi với đời sống bay. Câu 4: (b) (2 đ) Vẽ sơ đồ cấu tạo hoạt động hệ tuần hoàn của Thỏ (có chú thích). Câu 5: (c) (3 đ) Lựa chọn những động vật sau đây xếp vào các bộ Thú đã học: Bò, cá voi xanh, báo, thú mỏ vịt, lợn, chó sói, cá heo, hươu, hổ, kanguru, ngựa.

Bộ Thú túi Bộ Cá voi Bộ Ăn thịt Bộ Móng guốc

Bộ Thú huyệt

---------- Hết ----------

ĐỀ CHÍNH THỨC

SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ 2– NĂM HỌC 2012 – 2013 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG Môn: SINH – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐÁP ÁN CHẤM SINH HỌC 7 – ĐỀ A

Nội dung

Điểm

- Đầu dẹp, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước. - Mắt, mũi miệng ở vị trí cao trên đầu ( khoang mũi thông với miệng) - Da trần, phủ chất nhầy, dễ thấm khí. - Mắt có mí giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ - Chi 5 phần có ngón chia đốt, linh hoạt - Các chi sau có màng bơi căng các ngón

Câu Ý 1 1.1 1.2 1đ5 1.3 1.4 1.5 1.6

2 2đ

3 2đ

2.1 2.2 2.3 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 3.6

0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 1,0 0,75 0.25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25

- Vẽ đúng - Chú thích đầy đủ, đúng - Đẹp - - Cung cấp thực phẩm: cho thịt, trứng như gà, vịt - Chim tiêu diệt sâu bọ và loài gặm nhắm: Chim sâu, chim cú. - Lông làm chăn nệm: Lông vịt, ngỗng - Chim làm cảnh, nuôi săn mồi, du lịch: Chim khứu, công - Thụ phấn, phát tán hạt - Một số ăn quả hạt có hại cho nông nghiêp - Chân cao khỏe, dưới bàn chân có đệm thịt dày - Có vuốt sắc nhọn cong có khả năng thụt vào thò ra.

4

4.1 4.2

0.5 0.25

- Răng phân hoá: Răng cửa ngắn, sắc nhọn róc xương, - răng nanh dài nhọn xé mồi, răng hàm có mấu sắc nhai nghiền mồi. - Xếp đúng mỗi đại diện 0,25 điểm Bộ dơi

Bộ ăn sâu bọ Bộ Gặm

Bộ Linh trưởng

5 3đ

1đ5 4.3 4.4 5.1 5.2

0.25 0,5 1.5 1.5

Dơi ăn sâu bọ Dơi ăn quả

Chuột chù Chuột chũi

nhấm Chuột đồng, Nhím, Sóc

Gôrila, đười ươi, tinh tinh Khỉ, vượn

SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ 2– NĂM HỌC 2012 – 2013 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG Môn: SINH – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút

ĐÁP ÁN CHẤM SINH HỌC 7 – ĐỀ B

Câu 1 1đ

1.1 1.2 1.3

Điểm 0.25 0.25 0.5

Bộ không chân - Ếch Giun - Thân dài như giun - Thiếu chi

Bộ có đuôi - Cá cóc Tam đảo - Thân dài, đuôi dẹp bên - 4 chi dài tương đương nhau

Nội dung Bộ không đuôi - Éch đồng - Thân ngắn - 2 chi sau dài hơn chi trước

2 2đ

- Tiêu diệt sâu bọ hại và gặm nhấm có lợi cho nông nghiệp:Thằn lằn,rắn. - Có giá trị thịt phẩm đặc sản: Rùa, Ba ba - Cho sản phẩm làm đồ mỹ nghệ: Mai đồi mồi - Làm dược liệu: Rắn, mật trăn - Có hại: Nộc rắn

2.1 2.2 2.3 2.4 2.5

3 2đ

- Thân hình thoi giảm sức cản không khí khi bay - Chi trước biến thành cánh -> Xoè rộng quạt gió - Chi sau: 3 ngón trước 1 ngón sau, có vuôt -> Đậu, bám chặt trên cây, đáp đất. - Lông ống có phiến lông tạo diện rộng thành cánh, đuôi -> lái

3.1 3.2 3.3 3.4

0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25

- Lông tơ xốp giữ ấm giúp chim nhẹ - Mỏ sừng, không có răng -> lấy thức ăn nhưng nhẹ. - Cổ dài khớp đầu với thân phát huy tác dụng các cơ quan trên đầu

3.5 3.6 3.7

- Vẽ đúng - Chú thích đầy đủ, đúng - Đẹp - Xếp đúng mỗi đại diện 0,25 điểm

Bộ Thú túi Bộ Cá voi

Bộ Ăn thịt

4 2đ 5 3đ

Bộ Thú huyệt Thú Mỏ vịt Kanguru

4.1 4.2 4.3 5.1 5.2

0.25 0.25 0.25 1,0 0.75 0.25 1.75 1.25

Cá voi xanh Cá heo

Báo, Hổ, Chó sói,

Bộ Móng guốc Bò, Lợn, Hươu, ngựa, Lợn

Môn: Sinh – Lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2-NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN ĐỒNG

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỨC ĐỘ

NỘI DUNG CHỦ ĐỀ

NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU

VẬN DỤNG THẤP

VẬN DỤNG CAO

Lớp lưỡng cư 3 tiết

20% = 20 điểm

Nêu vai trò của lưỡng cư lớp trong tự nhiên và đời sống con người 100% = 20 điểm

Lớp bò sát 3 tiết

20% = 20 điểm

So sánh bộ xương thằn lằn với bộ xương ếch 100% = 20 điểm

Lớp chim 5 tiết

Mô tả những đặc tạo cấu điểm ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay 100% = 20 điểm

20% = 20 điểm Lớp thú 8 tiết

Trình bày những đặc điểm chung của lớp thú

35% = 35 điểm

tên Hãy kể những bộ thú mà em đã học. Nêu những đặc điểm chung và đại diện của bộ ăn thịt 50% = 20 điểm 2 câu 40 điểm 40%

Số câu Số điểm 100% = 100 điểm

50% = 20 điểm 1 câu 20 điểm 20%

1 câu 20 điểm 20%

1 câu 20 điểm 20 %

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2-NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN ĐỒNG

Môn: Sinh – Lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ KIỂM TRA

Câu 1: (2 điểm) Nêu vai trò của lớp lưỡng cư trong tự nhiên và đời sống con người Câu 2: (2 điểm) Điểm sai khác giữa bộ xương thằn lằn so với bộ xương ếch Câu 3: (2 điểm) Mô tả những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay Câu 4: (2 điểm) Hãy kể tên những bộ thú mà em đã học. Nêu những đặc điểm chung và đại diện của bộ ăn thịt Câu 5: (2 điểm) Trình bày những đặc điểm chung của lớp thú

---------------------- HẾT ------------------------

PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2-NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN ĐỒNG

Môn: Sinh – Lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

Câu

Nội dung

1

2

3

4

5

Vai trò của lớp lưỡng cư: - Làm thức ăn cho con người - Một số lưỡng cư dùng làm thuốc - Diệt sâu bọ phá hại mùa màng và sinh vật trung gian gây bệnh - Làm vật thí nghiệm Những đặc điểm sai khác của bộ xương thằn lằn so với bộ xương ếch: - Đốt sống cổ thằn lằn nhiều nên cổ rất linh hoạt, phạm vi quan sát rộng - Đốt sống thân mang xương sườn, một số kết hợp với xương mỏ ác làm thành lồng ngực bảo vệ nội quan và tham gia vào hô hấp - Đốt sống đuôi dài, tăng ma sát cho sự di chuyển trên cạn Những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay: - Thân hình thoi - Chi trước biến đổi thành cánh chim - Chi sau có 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt - Lông ống có các sợi lông làm thành phiến mỏng - Lông tơ có các sợi lông làm thành chùm lông xốp - Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng - Cổ dài khớp đầu với thân * Những bộ thú đã học: Bộ thú huyệt, bộ thú túi, bộ dơi, bộ cá voi, bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt, các bộ móng guốc, bộ linh trưởng * Những đặc điểm chung của bộ ăn thịt: - Có bộ răng thích nghi với chế độ ăn thịt: răng cửa sắc nhọn, răng nanh dài nhọn, răng hàm có mấu dẹp sắc - Các ngón chân có vuốt cong, dưới có đệm thịt dày - Đại diện: Học sinh kể tên đúng các đại diện Những đặc điểm chung của lớp thú: - Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ - Có bộ lông mao bao phủ cơ thể - Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh và răng hàm - Tim 4 ngăn - Bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não - Thú là động vật hằng nhiệt

Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,75đ 0,75đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,75đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

Xác nhận của tổ trưởng Người ra đề Phạm Thị Như Hà Phan Ngọc Bích Thủy

PHÒNG GD-ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012 – 2013 TRƯỜNG THCS QUẢNG AN MÔN :SINH HỌC – KHỐI :7

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Tiết PPCT:55 A.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:

TỔNG SỐ

MỨC ĐỘ Thông hiểu

Vận dụng

1 câu

NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ 1.Lớp lưỡng cư

3 tiết

Nhận biết Nêu được vai trò của lưỡng cư trong tự nhiên và đời sống con người

100 % = 40 điểm

20 %=40 điểm 1 câu

2. Lớp bò sát

3 tiết

Hiểu được đặc điểm cấu tạo phù hợp với sự di chuyển của thằn lằn

10 % = 20 điểm

100 % = 20 điểm

1 câu

3. Lớp chim 5 tiết

30 % = 60 điểm

Giải thích được đặc điểm cấu tạo ngoài của chim phù hợp với chức năng bay lượn 100 % = 60 điểm

2 câu

Trình bày được các đặc điểm chung của thú

4. Lớp thú 7 tiết

So sánh với các có lớp xương sống đã học->đặc điểm tiến hóa về hệ tuần hoàn

40 % = 80 điểm

TỔNG SỐ

5câu

50 % = 40 điểm 2 câu 80 điểm 40%

50 % = 40 điểm 2 câu 60 điểm 30%

200 điểm 100 %

1 câu 60 điểm 30%

PHÒNG GD-ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2011 – 2012

TRƯỜNG THCS QUẢNG AN MÔN :SINH HỌC – KHỐI : 7

Thời gian: 45 phút Tiết PPCT:55 ĐỀ CHÍNH THỨC:

Câu 1 : (3 điểm) Nêu và giải thích những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với sự bay? Câu 2 : ( 1 điểm) Những đặc điểm cấu tạo nào của Thằn lằn bóng thích nghi với sự di chuyển “bò sát” Câu 3 : ( 2 điểm ) Nêu đặc điểm chung của thú? Câu 4 : ( 2 điểm) Sự hoàn chỉnh dần hệ tuần hoàn từ Bò sát -> Chim và Thú được thể hiện như

thế nào?

Câu 5 : (2 điểm) Lưỡng cư có vai trò gì trong tự nhiên và trong đời sống con người?

..........................................................

B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: CÂU Nội dung 1

Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5

2

3

- Mình phủ lông vũ. - Thân hình thoi → giảm sức cản không khí khi bay - Chi trước biến thành cánh → quạt gió, cản không khí khi hạ cánh - Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau → giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh - Mỏ sừng, không có răng → làm đầu chim nhẹ - Cổ dài → quan sát rộng, bắt mồi, rỉa lông - Đuôi và thân dài, chân ngắn, yếu với 5 ngón có vuốt . - Thân và đuôi tì vào đất, cử động uốn liên tục, phối hợp với các chi làm con vật tiến lên phía trước. Đặc điểm chung: - Là động vật có xương sống, có tổ chức cao nhất - Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa - Có lông mao, bộ răng phân hóa 3 loại - Tim 4 ngăn, bộ não phát triển, là động vật hằng nhiệt

4

0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5

5

0.5 0.5 0.5 0.5

Quảng An ,ngày 17 tháng 3 năm 2013

*Tuần hoàn Bò sát: - Tim 3 ngăn (2 tâm nhĩ + 1 tâm thất có vách hụt) - 2 vòng tuần hoàn, máu pha đi nuôi cơ thể *Tuần hoàn Chim và Thú: - Tim 4 ngăn (2 tâm nhĩ + 2 tâm thất) - 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể - Tiêu diệt sâu bọ phá hoại mùa màng - Diệt ruồi, muỗi truyền bệnh - Làm thực phẩm - Một số lưỡng cư làm thuốc, thí nghiệm Người ra đề Võ Thị Hằng

PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT HKII - NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG Môn:Sinh - LỚP 7

Thời gian làm bài : 45 phút

Nêu đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư?

ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: ( 2 điểm) Câu 2: (2 điểm)

Tim của thằn lằn chứa những loại máu nào? Vì sao nói máu đi nuôi cơ thể của thằn lằn ít bị pha hơn so với máu đi nuôi cơ thể của ếch đồng?

Nêu vai trò của chim?

Trình bày cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống ?

Câu 3: (3 điểm) Câu 4: (3 điểm)

*******************************

PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT HKII- NĂM HỌC:2011 - 2012 TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG Môn:Sinh - Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm 01 trang)

Câu

Ý

1

2

Nội dung * Lưỡng cư là những ĐVCXS thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn: - Da trần ẩm ướt. - Di chuyển bằng 4 chi. - Hô hấp bằng phổi và da. - Có 2 vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn, tâm thất chứa máu pha. - Là ĐV biến nhiệt. - Sinh sản trong môi trường nước, thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái. - Tâm nhĩ trái chứa máu đỏ tươi - Tâm nhĩ phải chứa máu đỏ thẫm. - Tâm thất chứa máu pha - Ở giữa tâm thất có một vách hụt nên khi tâm thất co thì vách hụt gần như chia tâm thất thành hai nửa: nửa phải chứa máu đỏ thầm nhiều hơn, nửa trái chứa máu đỏ tươi nhiêù hơn - Vì vậy máu đi nuôi cơ thể của thằn lằn ít bị pha hơn so với ếch đồng

Điểm 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 1,0 0,25

3

0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5

0,75

4

0,75 0,75 0,75

* Vai Trò của chim: - Lợi ích: + Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm có hại nông, lâm nghiệp + Chim được chăn nuôi cung cấp thực phẩm, làm cảnh + Chim cho lông làm chăn, đệm, làm đồ trang trí + Huấn luyện săn mồi,phục vụ du lịch + Giúp thụ phấn, phát tán cây rừng. - Có hại: + Ăn quả, hạt, ăn cá + Là động vật trung gian truyền bệnh. * Cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống: - Bộ lông dày, xốp để che chở và giữ nhiệt cho cơ thể. - Chi có vuốt , chi trước ngắn dùng để đào hang và di chuyển , chi sau dài, khoẻ giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi. - Mũi thính, lông xúc giác nhạy cảm giúp thỏ thăm dò thức ăn và môi trường. - Tai thính, có vành tai dài, cử động theo các hướng giúp định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù.

PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT HKII- NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG Môn:Sinh - LỚP 7( Lần 2)

Thời gian làm bài : 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

MỨC ĐỘ

TỔNG SỐ

NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ

Vận dụng

Nhận biết Hiểu Câu 1 2 điểm

1 câu 2 điểm

1. Lớp Lưỡng cư

Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư.

2. Lớp Bò sát

Câu 2 2 điểm

1 câu 2 điểm

Cấu tạo trong của thằn lằn..

3. Lớp Chim

Câu 3 3 điểm

1 câu 3 điểm

4. Lớp Thú

Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim. Thỏ

Câu 4: 3 điểm

1 câu 3 điểm

TỔNG SỐ

2 câu 5 điểm

1 câu 2 điểm

1 câu 3 điểm

4 câu 10 điểm

Chú thích:

a) Đề được thiết kế với tỷ lệ 100% tự luận b) Cấu trúc bài: gồm: 4 bài 4 câu c) Cấu trúc câu hỏi: - Số lượng câu hỏi 4 câu

Thời gian làm bài: 45 phút

PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG Học kì II-Năm học 2012-2013 Môn: Sinh học –Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: (3 điểm) Trình bày những đặc điểm cấu tạo của ếch thích nghi với đời sống vừa ở nước và vừa ở cạn ? Câu 2: (2 điểm) Lớp chim có vai trò gì đối với đời sống con người và tự nhiên ? Câu 3: (3 điểm) Nêu đặc điểm chung của lớp Thú ? Câu 4:(2 điểm) So sánh sự giống và khác nhau hệ tuần hoàn của thằn lằn bóng với chim bồ câu ?

------------------------------HẾT---------------------------------

Thời gian làm bài: 45 phút

PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG Học kì II-Năm học 2012-2013 Môn: Sinh học –Lớp 7

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

Ý Điểm

CÂU 1

Nội dung Những đặc điểm cấu tạo của ếch thích nghi với đời sống vừa ở nước và vừa ở cạn:

0.5 1.1 Đầu dẹp nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước

1.2 Da trần phủ chất nhày và ẩm dễ thấm khí 1.3 Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón. 1.4 Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu, mũi thông với khoang miệng 1.5 Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ 1.6 Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt

0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 1.0 Vai trò của lớp Chim đối với đời sống con người và tự nhiên: 2.1 Với tự nhiên: Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm, giúp phát tán cây 2 rừng, thụ phấn cho cây…

1.0 2.2 Với con người: Cung cấp thực phẩm, làm chăn, đệm, đồ trang trí, làm cảnh, huấn luyện để săn mồi, phục vụ du lịch…

Đặc điểm chung của lớp Thú:

3

4.1 Có bộ lông mao bao phủ cơ thể. 4.2 Bộ răng: răng cửa, răng nanh và răng hàm 4.3 Tim 4 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn 4.4 Bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não 4.5 Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ 4.6 Là động vật hằng nhiệt

So sánh hệ tuần hoàn của thằn lằn bóng với chim bồ câu:

5.1 Giống nhau: có 2 vòng tuần hoàn 5.2 Khác nhau: 4

0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0,75 0,75

+Bò sát: tim 3 ngăn (2 tâm nhĩ và 1 tâm thất, tâm thất có vách hụt), máu đi nuôi cơ thể là máu pha. +Chim bồ câu: tim 4 ngăn (2 tâm nhĩ, 2 tâm thất), máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.

Thời gian làm bài: 45 phút

PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG Học kì II-Năm học 2012-2013 Môn: Sinh học –Lớp 7

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

NỘI DUNG-CHỦ ĐỀ TỔNG SỐ

Nhận biết TL Vận dụng TL MỨC ĐỘ Thông hiểu TL

Bài 35. Ếch đồng 1.Lớp Lưỡng Cư

bày Trình những đặc điểm cấu tạo của ếch thích nghi với đời sống vừa ở nước và vừa ở cạn.

3.Lớp Chim

So sánh hệ tuần hoàn của thằn lằn bóng với chim bồ câu.

2. Lớp bò sát Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn. Bài 43.Cấu tạo trong của chim bồ câu 44.Đa Bài dạng và đặc điểm chung của lớp Chim 1 câu 3 điểm 2 câu 4 điểm

trò của Vai lớp Chim đối với đời sống con người và tự nhiên. 3.Lớp Thú

Nêu đặc điểm chung của lớp Thú.

1câu 3 điểm Bài 51.Đa dạng của lớp Thú (tt)-Các bộ Móng guốc và bọ Linh trưởng

TỔNG SỐ 1 câu 2 câu 1 câu 2 điểm 6 điểm 2 điểm 4 câu 10 điểm

Chú thích: a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 20% nhận biết + 60% thông hiểu + 20% vận dụng, tất cả các câu đều tự luận.

b) Cấu trúc bài: 4 câu c) Cấu trúc câu hỏi:

PHÒNG GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THCS NGUYỄN HOÀNG ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2011-2012 Môn : Sinh học LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút. Học kỳ II

Câu 1: (1 điểm) Nêu tên 5 loài động vật thuộc lớp bò sát ?

Câu 2: (1đ) Sắp xếp các động vật sau vào đúng bộ của chúng : mèo, vượn, cá heo, bò,

ngựa, dơi ?

Câu 3: (3 điểm) Trình bày điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa

ở nước vừa ở cạn ?

Câu 4: (2 điểm) Trình bày vai trò của lớp chim ?

Câu 5: (1 điểm) So sánh sự sai khác của cấu tạo hệ tuần hoàn của bò sát với lưỡng cư ?

Câu 6 (2điểm) Hiện tượng thai sinh là gì? Ưu điểm của hiện tượng thai sinh?

NỘI DUNG

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CÂU Ý 1

Thằn lằn bóng đuôi dài, rắn, cá sấu, thạch sùng, rùa……….

2

ĐIỂM 1(mối ý 0.2 đ) 1 điểm

3

Bộ ăn thịt (mèo), bộ linh trưởng (vượn), bộ cá voi (Cá heo), Bộ móng guốc( bò ,ngựa ), bộ dơi(Dơi)

3.1 Đặc điểm thích nghi đời sống ở nước:

-Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối thuôn về phía trước. - Mắt và mũi ở vị trí cao trên đầu( mũi thông với khoang miệng và phổi vừa để ngửi, vừa để thở.) -Da ẩm, tiết chất nhầy, giảm ma sát và dễ thấm khí. - Chi sau có màng bơi.

3.2 Đặc điểm thich nhi đời sống ở cạn: - Di chuyển bằng 4 chi . - hô hấp bằng phổi . - mắt có mí, tai có màng nhĩ .

3điểm 0.5 điểm 0.5 đ 0,5đ 0,25đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ

4

4.1 Có ích : - làm thực phẩm (gà vịt ……)

2điểm 1.5 đ

lấy lông : vịt…..

- - diệt sâu bọ gây hại : Chim sâu,…… - Phục vụ du lịch : đà điểu, công……. - Giúp thụ phấn, phát tán cây rừng : Chim ruồi, vẹt…. 4.2 Có hại : - Ăn quả, hạt –có hại cho nông nghiệp : chim sẽ, vẹt…

0.5đ

5

6

6.1 6.2

0.5 điểm 0.5 điểm 2 điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 điểm 0,5 điểm

- Truyền bệnh cho người – cúm H5N1 -Tim 3 ngăn- có vách hụt ở tâm thất. - máu nuôi cơ thể là máu pha ít -Hiện tượng thai sinh là hiện tượng đẻ con có nhau thai -Ưu điểm của hiện tượng thai sinh : -Thai sinh không lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng. -Phôi phát triển trong bụng mẹ an toàn, điều kiện thích hợp. _ Con non được nuôi bằng sữa mẹ, không lệ thuộc thức ăn ngoài thiên nhiên

PHÒNG GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THCS NGUYỄN HOÀNG ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2011-2012 Môn : Sinh học LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút HỌC KỲ II

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

NỘI DUNG- CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

TỔNG SỐ

Nhận biết

Vận dụng (1) TL

Vận dụng (2) TL

TL

Thông hiểu TL Trình bày điểm cấu

30%

1. Chương: VI Ngành

Bài 35: ếch đồng

ĐVCXS

Lớp Lưỡng Cư

3điểm

tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn (3d)

Nêu tên 5 loài động vật thuộc lóp bò sát(1đ)

So sánh sự sai khác của cấu tạo hệ tuần hoàn của bò sát với lưỡng cư (1 đ)

2. Chương VI: Ngành ĐVCXS Lớp bò Sát

20% 2điểm

3. Chương VI: Ngành ĐVCXS Lớp Chim

Trình bày vai trò của lớp chim (2đ)

20%

2.0 điểm

4. Chương VI: Ngành ĐVNS Lớp Thú

Hiện tượng thai sinh là gì? Ưu điểm của hiện tượng

30%

Bài 36: Thực hành Quan sát CTT của ếch trên mẫu mỗ Bài 37:Đa dạng và đăc điểm chung của lưỡng cư Bài 38:Thằn lằn bóng đuôi dài Bài39: Cấu tạo trong thằn lằn bóng duôi dài Bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của bò sát. Bài 41: Chim bồ câu Bài 43: Cấu tạo trong của Chim Bồ Câu Bài 44Đa dạng và đặc điểm chung của chim Bài : 42 T H quan sát mẫu mỗ Chim Bồ Cấu Bài 45Xem băng hình về tập tính của chim. Bài 46: Thỏ Sắp xếp các động Bài 47: Cấu vật sau vào tạo trong đúng bộ của Thỏ của chúng Bài 48: Đa : mèo, dạng lớp vượn, cá thú- bộ thú

thai sinh?

heo, bò, ngựa, dơi ? (1d)

huyệt, bộ thú túi Bài 49: Bộ Dơi, Bộ Cá Voi.

3,0 điểm

Bài 50: Bộ ăn sau bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt. Bài 51:bộ móng guốc, bộ linh trưởng Bài 52 : Xem băng hình về đời sống và tập tính của Thú

TỔNG SỐ

2 câu-2đ 20%

2 câu -5đ 50%

1 câu -1đ 10%

1 câu -2đ 20%

6 câu- 10đ 100%

CHÚ THÍCH: a. Đề được thiết kế với tỷ lệ: 20% nhận biết+50% thông hiểu+10% vận dụng (1)+ 20% vận dụng (2), tất cả các câu đều tự luận b. Cấu trúc bài có 6 câu. c. Cấu trúc câu hỏi: Câu 1: 1 ý Câu 2: 1 ý Câu 3: 2 ý Câu 4: 2 ý Câu 5: 1 ý Câu 6: 2 ý

Sở GD-ĐT TT. Huế ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Trường THCS-DTNT A Lưới Môn : SINH HỌC 7 Thời gian làm bài : 45 phút Đề số 1 I. MA TRẬN ĐỀ:

MỨC ĐỘ NHẬN THỨC

NỘI DUNG KIẾN THỨC

Nhận biết Thông hiểu

Cộng

Vận dụng cao

1. Lớp Lưỡng cư

trß Vai cña l­ìng c­ ®èi víi con ng­êi.

Đa dạng và đặc điểm chung của lưỡng cư

1 câu 2 đ

Vận dụng thấp Giải thích vì sao ếch thường sống nơi ẩm ướt. 1 câu 1đ

1 câu 2 đ

Số câu hỏi Số điểm 2. Lớp bò sát

Đặc điểm chung của lớp bò sát.

1 câu 2 đ

1 câu 2 đ

Số câu hỏi Số điểm 3. Lớp chim

Vai trò của chim ®èi víi đời sống con

Đa dạng và đặc điểm chung của Bò sát Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim

1 câu 2 đ

Số câu hỏi Số điểm 4. Lớp thú

Các bộ Móng guốc

Đặc điểm đặc trưng của thú móng guốc. 1 câu 2 đ

ng­êi 1 câu 2 đ Phân biệt thú guốc chẵn và thú guốc lẻ. 1 câu 1 đ

1 câu 2 đ

1 câu (2điểm)

2 câu (4 điểm)

2 câu (3 điểm)

1 câu (1điểm)

6 câu (10 điểm)

Số câu hỏi Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %

20 %

40 %

30 %

10%

100 %

Chú thích: a/ Đề được thiết kế với tỉ lệ: 20% Nhận biết + 40% Thông hiểu + 30% Vận dụng(1) +10% Vận dung(2). Tất cả các câu đều tự luận. b/ Cấu trúc bài: 4 câu c/ Cấu trúc câu hỏi:

- Số lượng câu hỏi (ý) là: 6

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

Sở GD-ĐT TT. Huế Trường THCS-DTNT A Lưới Môn : SINH HỌC 7 Thời gian làm bài : 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1: (3điểm). 1.1 (b) Nêu vai trò của lưỡng cư đối với đời sống con người. 1.2 (c) Hãy giải thích vì sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về

ban đêm. Câu 2: (2 điểm) (b) Đặc điểm chung của lớp bò sát. Câu 3: (2 điểm) (c) Cho những ví dụ về các mặt lợi ích và tác hại của chim đối với con người. Câu 4: (3điểm) 4.1. (b) Đặc điểm đặc trưng của thú móng guốc. 4.2. (b) Phân biệt thú guốc chẵn và thú guốc lẻ.

---------------------------------------

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Nội dung

Điểm

Câu Câu 1 (3điểm)

Câu 2 (2điểm)

0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ

0.25đ

Câu 3 (2điểm)

* Vai trò : - Lưỡng cư có vai trò rất lớn trong nông nghiệp vì chúng tiêu diệt sâu bọ phá hoại mùa màng, tiêu diệt sinh vật trung gian gây bệnh . - Có giá trị thực phẩm. - Một số lưỡng cư làm thuốc. - Làm thí nghiệm * Giải thích: Ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về ban đêm là vì : ếch hô hấp chủ yếu bằng da, để cho da dễ thấm khí cần điều kiện môi trường ẩm, có nước ( gần bờ nước). Ban đêm có nhiều loại sâu bọ đi kiếm ăn hơn: như mối còng, sâu bọ… nên ếch dễ bắt được mồi - Da khô có vảy sừng bao bọc. Cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai. - Chi yếu có vuốt sắc. - Phổi có nhiều vách ngăn - Tim có vách hụt ngăn tâm thất ( Trừ cá sấu) - Máu đi nuôi cơ thể là máu pha. - Là động vật biến nhiệt. - Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong - Trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng - Lợi ích: + Cung cấp thực phẩm, làm cảnh: Gà, vịt,sáo...

0.25đ + Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm: Chim sâu, đại bàng 0.25đ + Cho lông làm chăn đệm : Vịt, ngan 0.25đ + Cho lông làm đồ trang trí: Lông đà điểu 0.25đ + Huấn luyện để săn mồi, phục vụ du lịch: Chim ưng, gà gô 0.25đ + Thụ phấn, phát tán cây rừng : Chim hút mật, vẹt - Tác hại: 0.25đ + Ăn quả, hạt, cá: Chim sẻ, Bói cá 0.25đ + Là động vật trung gian truyền bệnh : Gà, vịt

Câu 4 (3điểm) 4.1 4.2

0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.75đ 0.75đ

* Đặc điểm chung của thú móng guốc: - Số ngón chân tiêu giảm - Đốt cuối của mỗi ngón có sừng bao bọc gọi là guốc - Chân cao diện tích tiếp xúc của guốc hẹp nên chúng chạy nhanh. * Thú guốc chẵn: Có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau. Đa số sống đàn. Có loài ăn thực vật, có loài ăn tạp, nhiều loài nhai lại. * Thú guốc lẻ: có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả. Ăn thực vật không nhai lại, không có sừng sống đàn, có sừng sống đơn độc.

PHÒNG GIÁO DỤC NAM ĐÔNG TIẾT 56: KIỂM TRA MỘT TIẾT

Trường THCS Thượng Nhật MÔN SINH HỌC - LỚP 7

( Thời gian 45 phút)

I. Ma trận đề kiểm tra.

CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIÊU VẬN DỤNG

(Nội dung)

Lớp Lưỡng Đặc điểm cấu tạo ngoài

cư của Ếch đồng thích nghi

với đời sống ở cạn

Số câu : 1 câu 1,5 điểm (15%)

(1,5 điểm)

Lớp bò sát. Đặc điểm lớp bò sát

Số câu : 1 câu 2 điểm (20%)

(2 điểm)

Lớp thú Đặc điểm của các bộ Nêu được ưu điểm

móng guốc của sự thai sinh

Số câu : 2 câu 1,5 điểm (15%) 2 điểm (20%)

(3,5 điểm)

Lớp chim Vai trò của chim đối

với đời sống

Số câu : 1 câu 3 điểm (30%)

(3 điểm)

Tổng điểm 5đ (50%) 3đ (30%) 2đ(20%)

II. Đề kiểm tra.

Câu 1. (1,5 điểm)

Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của Ếch đồng thích nghi với đời sống ở cạn.

Câu 2. (2 điểm)

Nêu đặc điểm chung của lớp bò sát?.

Câu 3. (1,5 điểm)

Phân biệt thú guốc chẵn và thú guốc lẻ.

Câu 4. (2 điểm)

Sự thai sinh có những ưu điểm gì so với đẻ trứng và noãn thai sinh.

Câu 5. (3 điểm)

Cho những ví dụ về các mặt lợi ích và tác hại của chim đối với con người

----------------------------------

III. Hướng dẫn chấm và thang điểm.

Câu Nội dung Điểm

- Di chuyển trên cạn nhờ bốn chi có ngón 0,5

- Hô hấp bằng phổi 0,5 1

- Mắt có mi, tai có màng nhĩ 0,5

- Da khô có vảy sừng bao bọc. Cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai. 0,5

- Chi yếu có vuốt sắc. 0,25 2

- Phổi có nhiều vách ngăn 0,25

- Tm có vách hụt ngăn tâm thất ( Trừ cá sấu)

- Máu đi nuôi cơ thể là máu pha.Là động vật biến nhiệt. 0,25

- Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.Trứng có màng dai hoặc vỏ đá 0,25

vôi bao bọc, giàu noãn hoàng

0,5

- Thú guốc chẵn: Có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau. Đa số sống

đàn. Có loài ăn thực vật, có loài ăn tạp, nhiều loài nhai lại. 0,75

- Thú guốc lẻ: có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả. Ăn thực vật 3

0,75 không nhai lại, không có sừng sống đàn, có sừng sống đơn độc.

- Thai sinh không lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng như 0,75

ĐVCXS đẻ trứng.

- Phôi được phát triển trong bụng mẹ nên an toàn hơn và điều kiện sống 4

thích hợp cho phát triển. 0,75

- Con non được nuôi bằng sữa mẹ không bị lệ thuộc vào thức ăn ngoài

tự nhiên. 0,5

+ Lợi ích

- Cung cấp thực phẩm cho con người: gà , vịt , 0,5

- Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm; Chim sâu, đại bàng 0,5

- Cho lông làm chăn đệm, đồ trang trí; Vịt ,ngỗng, đà điểu 0,5

- Huấn luyện để săn mồi, phục vụ du lịch: Chim ưng, vịt trời, gà gô 0,25 5

- Thụ phấn, giúp phát tán cây rừng: chim hút mật, vẹt 0,25

+ Tác hại;

- Ăn hạt, quả, cá: chim sẻ, bói cá 0,5

- Là động vật trung gian truyên bệnh: gà, vịt 0,5

PHÒNG GD-ĐT HƯƠNG THUỶ TRƯỜNG THCS THUỶ PHÙ -------------o0o--------------

ĐỀ KIỂM TRA 45’ NĂM HỌC 2012-2013 MÔN : SINH HỌC 7 -------------o0o--------------

(Đề chính thức)

Câu 1: (2 điểm) Đặc điểm chung của thú? Theo em đặc điểm nào là quan trọng nhất?

Câu 2: (2 điểm) Trình bày đặc điểm cấu tạo của các nhóm Chim?

Câu 3: (2 điểm) Vẽ và chú thích vòng tuần hoàn của Thỏ?

Câu 4: (2 điểm) Cho các loài động vật sau: Thằn lằn, rùa, chuột đồng, tê giác, chim én, cá sấu, đà điểu, cá heo, tắc kè, voi, lợn, cóc nhà, tinh tinh, cá rô, châu chấu, rắn ráo, Cá chép, muỗi, chuột chù, Hải quỳ. Hãy xếp vào hai nhóm “động vật biến nhiệt” và “động vật hằng nhiệt” ? Câu 5: (2 điểm) Hãy kể tên các Bộ động vật mà em đã học thuộc lớp thú. Mỗi Bộ nêu tên 1 loài

ví dụ?

-----HẾT-----

HƯỚNG DẪN CHẤM KIÊM TRA 45’ MÔN SINH HỌC 7

Đáp án

* Đặc điểm của chung của thú:

Số câu Câu 1 (2 điểm)

- Thú là Động vật có xương sống có tổ chức cao nhất - Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ - Cơ thể bao phủ lớp lông mao.

- Bộ răng phân hoá thành răng cửa, răng nanh, răng hàm - Tim 4 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi

- Bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não - Động vật hằng nhiệt

Điểm (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ)

Câu 2 (2 điểm)

* Đặc điểm quan trọng nhất : Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ * Đặc điểm của nhóm Chim bơi: - Cánh dài, khoẻ - Có lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước - Chân ngắn, bốn ngón và có màng bơi * Đặc điểm của nhóm Chim chạy:

(0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ)

- Cánh ngắn, yếu - Chân cao, to và khoẻ - Chân có 2 – 3 ngón * Đặc điểm của nhóm Chim bay: - Cánh phát triển - Chân có 4 ngón, - Vẽ đúng vòng tuần hoàn - Chú thích đúng

Câu 3 (2 điểm)

(1 đ) (1 đ)

Câu 4 (2 điểm)

(1đ) (1đ)

* Động vật biến nhiệt: Thằn lằn, rùa, tắc kè, cóc nhà, cá rô, châu chấu, rắn ráo, muỗi, cá chép, Hải quỳ. * Động vật hằng nhiệt: chuột đồng, tê giác, chim én, cá sấu, đà điểu, cá heo, voi, lợn, tinh tinh, chuột chù.

- Bộ thú huyệt: Thú mỏ vịt

Câu 5

(2 điểm)

- Bộ gặm nhấm: Chuột đồng

Từ 2-3 bộ (0.25 đ) Từ 4-5 bộ (1 đ) Từ 6-8 bộ (1.5 đ) Từ 9-10 bộ (2 đ)

* Các Bộ động vật thuộc lớp thú: - Bộ thú túi: Kanguru - Bộ Dơi: con Dơi - Bộ cá voi: Cá voi - Bộ Ăn sâu bọ: Chuột chù - Bộ ăn thịt: Báo

- Bộ guốc lẻ: Tê giác - Bộ guốc chẵn: Lợn - Bộ Linh trưởng: Khỉ

: Thuỷ phù, ngày 10 tháng 3 năm 2013

Duyệt của TTCM (Người ra đề)

Trần Văn Đông

Nguyễn Thanh

Tùng

PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA MỘT TIẾT - NĂM HỌC : 2012 - 2013 TRƯỜNG THCS TỐ HỮU Môn : Sinh học - Lớp : 7 - HK2 Thời gian làm bài : 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

MỨC ĐỘ

TỔNG SỐ

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng(1)

NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ

TL/TN

TL/TN

TL/TN

Vận dụng( 2) (nếu có) TL/T N

Tên bài: Chim bồ câu

1. Chương VI: Ngành động vật có xương sống

1 câu 3điểm

Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay.

2. Chương VI: Ngành động vật có xương sống

1 câu 2điểm

Bộ ăn thịt có những đặc điểm gì để thích nghi với đời sống của nó.

Tên bài: Đa dạng của lớp thú (bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt) Tên bài: Đa dạng của lớp thú

3. Chương VI: Ngành động vật có xương sống

1 câu 2điểm

Nêu tên 2 đại diện của các bộ thú sau: bộ cá voi, bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ móng guốc

4.Chương VI: Ngành độngvật có xương sống

1 câu 3điểm

4 câu Lớp thú đóng vai trò quan trọng ntn đối với đời sống con người? 2 câu

1câu

1 câu

Tên bài: Đa dạng của lớp thú (các bộ móng guốc và bộ linh trưởng) TỔNG SỐ

5 điểm

2 điểm

3 điểm

Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay?

10điểm PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA MỘT TIẾT - NĂM HỌC : 2012 - 2013 TRƯỜNG THCS TỐ HỮU Môn : Sinh học - Lớp : 7 - HK2 Thời gian làm bài : 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1 : ( 3 điểm ) Câu 2 : ( 2 điểm )

Bộ ăn thịt có những đặc điểm gì thích nghi với đời sống của nó?

Nêu tên 2 đại diện của các bộ thú sau: bộ cá voi, bộ gặm nhấm, bộ ăn sâu bọ, bộ

Câu 3 : ( 2 điểm ) móng guốc. Câu 4: ( 3 điểm)

Lớp thú đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với đời sống con người?

HẾT

PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA MỘT TIẾT - NĂM HỌC : 2012 - 2013 TRƯỜNG THCS TỐ HỮU Môn : Sinh học - Lớp : 7 - HK2 Thời gian làm bài : 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

( Đáp án này gồm 1 trang ) Nội dung

Cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay:

CÂU 1

Ý Câu 1 (3đ)

- Thân hình thoi, được phủ bằng lông vũ nhẹ, xốp: - Chi trước biến thành cánh: - Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt: - Hàm không có răng, có mỏ sừng bao bọc: - Cổ dài, khớp đầu với thân: - Tuyến phao câu tiết dịch nhờn:

2

Câu 2 (2đ)

Đặc điểm bộ ăn thịt: -Bộ răng: răng cửa ngắn, sắc để róc xương Răng nanh lớn, dài, nhọn để xé mồi Răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc để cắt và nghiền mồi -Các ngón chân có vuốt sắc, săn mồi -Bàn chân có đệm thịt dày, bước đi êm để rình mồi

Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ 0,5đ 0,5đ

Tên 2 đại diện của các bộ thú sau:

3

Câu 3 (2đ)

- Bộ cá voi: cá voi xanh, cá heo đenphin - Bộ gặm nhấm: chuột đồng, sóc - Bộ ăn sâu bọ: chuột chù, chuột chũi - Bộ móng guốc: lợn (guốc chẵn), ngựa (guốc lẻ) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ

(hs kể tên các con vật khác mà đúng với bộ đó vẫn cho điểm) Vai trò của lớp thú đối với đời sống con người:

4

Câu 4 (3 đ)

- Cung cấp nguồn dược liệu quý như: mật gấu, nhung hươu... - Nguyên liệu để làm đồ mỹ nghệ: da hổ, ngà voi, sừng tê giác...

- Cung cấp nguồn thực phẩm: trâu, bò, lợn... - Cung cấp sức kéo: voi, trâu, ngựa... - Tiêu diệt các loài sâu bọ gây hại cho nông nghiệp:chồn, mèo rừng...

- Làm vật thí nghiệm: khỉ, chuột bạch... 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ

- Làm cảnh, làm xiếc: khỉ, cá voi... 0,25đ

PHÒNG GD & ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC :2011-2012 TRƯỜNG THCS QUẢNG NGẠN MÔN : SINH HỌC - LỚP 7 Tiết 55 GV: Trương Thị Hồng Phương Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC

MA TRẬN ĐỀ

Nội dung chủ đề

Chương Mức độ cần đạt Thông hiểu Vận dụng Nhận biết

Câu 1: (2điểm) Tổng số 1 Câu : (2điểm)

Lớp lưỡng cư

Câu 2: (3điểm) Lớp bò sát 1 Câu : (3điểm)

Câu 3: (2điểm) 1 Câu : (2điểm) Lớp chim

Câu 4: (1điểm) 1 Câu : (1điểm)

Lớp thú

Câu 5: (2 điểm) 1 Câu : (2điểm)

Tên bài Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn Bài 42: TH quan sát bộ xương và mẫu mỗ chim bồ câu Bài 49: Đa dạng của lớp thú Bài 51: Đa dạng của lớp thú (tt) Tổng 2 câu (5điểm) 2 câu (3điểm) 1 câu (2điểm) 5 câu (10điểm)

PHÒNG GD & ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC :2011-2012 TRƯỜNG THCS QUẢNG NGẠN MÔN : SINH HỌC - LỚP 7 Tiết 55 GV: Trương Thị Hồng Phương Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ: Câu 1: (2 điểm) Nêu đặc điểm chung của lưỡng cư. Câu 2: (3 điểm)

Nêu những đặc điểm của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn. Câu 3: (2 điểm) Cấu tạo bộ xương chim bồ câu thích nghi với đời sống bay như thế nào?

Câu 4: (1 điểm) Giải thích tại sao cá voi được xếp vào lớp thú? Câu 5: (2 điểm) Bằng thực tế ở địa phương em hãy cho biết vai trò của thú đối với con người, cho

ví dụ. -----------Hết-----------

PHÒNG GD & ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC :2011-2012 TRƯỜNG THCS QUẢNG NGẠN MÔN : SINH HỌC - LỚP 7 Tiết 55 GV: Trương Thị Hồng Phương Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐÁP ÁN:

(0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm)

(0,5 điểm)

(0,5 điểm) (0,5 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Đặc điểm chung của lưỡng cư. - Lưỡng cư là những động vật có xương sống có cấu tạo thích nghi với đời sống vừa ở (0,25 điểm) nước vừa ở can. (0,25 điểm) + Da trần và ẩm ướt. (0,25 điểm) + Di chuyển bằng 4 chi. (0,25 điểm) + Hô hấp bằng phổi và da. (0,25 điểm) + Có 2 vòng tuần hoàn, tim có 3 ngăn, tâm thất chứa máu pha. + Là động vật biến nhiệt. (0,25 điểm) + Sinh sản qua môi trường nước. (0,25 điểm) + Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái. (0,25điểm) Câu 2: (3 điểm) Những đặc điểm của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn. - Da khô, có vảy sừng bao bọc ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể.(0,5 điểm) - Có cổ dài phát huy được các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng. (0,5 điểm) - Mắt có mí cử động, có nước mắt bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô. (0,5 điểm) - Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao (0,5 điểm) động âm thanh vào màng nhĩ. (0,5 điểm) - Thân dài, đuôi rất dài động lực chính của sự di chuyển. - Bàn chân có năm ngón, có vuốt tham gia sự di chuyển trên cạn. (0,5 điểm) Câu 3: (2 điểm) Cấu tạo bộ xương chim bồ câu thích nghi với đời sống bay. - Bộ xương nhe, xốp,mỏng, vững chắc thích nghi với sự bay - Chi trước biến thành cánh. - Xương mỏ ác phát triển là nơi bám của cơ ngực vận động cánh - Các đốt sống lưng, đốt sống hông gắn chặt với xương đai hông làm thành 1 khối vững chắc. Câu 4: (1 điểm) Giải thích tại sao cá voi được xếp vào lớp thú? - Là động vật hằng nhiệt, hô hấp hoàn toàn bằng phổi - Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ

(0,5 điểm)

-----------Hết----------

Câu 5: (2 điểm) Bằng thực tế ở địa phương em hãy cho biết vai trò của thú đối với con người. Ví dụ - Cung cấp thực phẩm. Ví dụ: lợn, bò, dê.... - Sức kéo. Ví dụ: Trâu,bò (0,25 điểm) (0,25 điểm) - Dược liệu quý. Ví dụ: sừng, nhung (sừng non) của hươu, nai - Nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ. Ví dụ: Da trâu, bò..... (0,25 điểm) - Vật liệu thí nghiệm. VD: Chuột nhắt (0,25 điểm) - Tiêu diệt gặm nhấm có hại cho nông nghiệp và lâm nghiệp. VD: mèo, chồn (0,5 điêm)

PHÒNG GD – ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS QUẢNG NGẠN NĂM HỌC: 2012 – 2013

MÔN: SINH HỌC - LỚP 7

Thời gian: 45 phút Đề chính thức:

MA TRẬN ĐỀ

Nội dung chủ đề

Vận dụng

Tổng cộng

Chương

Tên bài

Nhận biết

Mức độ Thông hiểu

1 câu

1 câu

2 điểm

2 điểm

0.5 câu

1.5 điểm

0.5 câu 1.25 điểm

Đa dạng của lớp thú. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát. Thỏ.

1 câu 2.75 điểm 1 câu

0.5 câu

Ngành động vật có xương sống

3 điểm

1.5 điểm

0.5 câu 1.5 điểm

1 câu

1 câu

1.25 điểm

1.25 điểm 1 câu

1 câu

1 điểm

1 điểm

Cấu tạo trong của thỏ. Cấu tạo trong của chim bồ câu.

1.5 câu

5 câu

Tổng cộng

3.5 điểm

2 câu 4.25 điểm

1.5 câu 2.25 điểm

10 điểm

PHÒNG GD – ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS QUẢNG NGẠN NĂM HỌC: 2012 – 2013

MÔN: SINH HỌC - LỚP 7

Thời gian: 45 phút Đề chính thức: Câu 1: (2 điểm)

Nêu đặc điểm chung của lớp thú.

Câu 2: (2.75 điểm)

Vai trò của lớp bò sát? Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ và phát triển các loài bò

sát? Câu 3: (3 điểm)

Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẫn trốn

kẻ thù. Câu 4: (1.25 điểm)

Những đặc điểm nào chứng tỏ thú là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất,

tiến hóa nhất trong ngành động vật có xương sống? Câu 5: (1 điểm)

So sánh sự khác nhau giữa tuần hoàn, hô hấp của chim với bò sát.

----------------------------------

PHÒNG GD – ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS QUẢNG NGẠN NĂM HỌC: 2012 – 2013

MÔN: SINH HỌC - LỚP 7

Thời gian: 45 phút Đề chính thức:

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Câu 1: (2 điểm) * Đặc điểm chung của lớp thú:

- Là động vật có xương sống, có tổ chức cao nhất. - Đẻ con và nuôi con bằng sữa. - Thân có lông mao bao phủ. - Bộ răng phân hóa thành 3 loại răng cửa, răng nanh và răng hàm - Tim có 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể. - Hô hấp bằng phổi. - Não bộ phát triển. - Là động vật hằng nhiệt.

(0.25 điểm) (0.25 điểm) (0.25 điểm) (0.25 điểm) (0.25 điểm) (0.25 điểm) (0.25 điểm) (0.25 điểm)

Câu 2: (2.75 điểm) * Vai trò của bò sát:

(0.5 điểm) (0,5 điểm) (0.25 điểm) (0.25 điểm) (0.25 điểm)

- Tuyên truyền, vận động mọi người không nên khai thác, săn bắt quá mức các loài

- Tiêu diệt sâu bọ, gặm nhấm gây hại nông nghiệp. - Làm thực phẩm. - Làm dược phẩm. - Làm sản phẩm mỹ nghệ. - Một số gây độc cho con người. * Biện pháp bảo vệ, phát triển các loài bò sát: bò sát.

(0,5 điểm)

- Tổ chức gây nuôi những loài bò sát có giá trị kinh tế, đặc biệt là những loài quý

(0,5 điểm)

hiếm. Câu 3: (3 điểm) * Cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống, tập tính lẫn trốn kẻ thù:

Đặc điểm

Điểm

Bộ lông dày, xốp

1 điểm

Chi trước ngắn, có vuốt Chi sau dài, khỏe, có vuốt

0.5 điểm 0.5 điểm

Ý nghĩa thích nghi Giữ nhiệt, che chở, giúp thỏ an toàn khi lẫn trốn trong bụi rậm Đào hang và di chuyển Bật nhảy xa, giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi Thăm dò thức ăn, môi trường

0.5 điểm

Mũi thính, lông xúc giác nhạy bén

0.5 điểm

Định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù

Tai thính, vành tai lớn và cử động được theo mọi phía Câu 4: (1.25 điểm) * Đặc điểm chứng tỏ thú là động vật có xương sống tiến hóa nhất trong ngành động vật có xương sống:

- Có cơ hoành. - Hệ tiêu hóa phân hóa. Hô hấp, tuần hoàn, bài tiết hoàn thiện. - Đẻ con và nuôi con bằng sữa. - Hệ thần kinh phát triển, đặc biệt là não bộ.

(0.25 điểm) (0.5 điểm) (0.25 điểm) (0.25 điểm)

Đặc điểm Tuần hoàn

Điểm 0.5 điểm

Bò sát Tim 3 ngăn, máu pha nuôi cơ thể.

Câu 5: (1 điểm) * Sự khác nhau giữa tuần hoàn, hô hấp của chim với bò sát: Chim Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể. Hô hấp bằng phổi và túi khí Hô hấp bằng phổi

0.5 điểm

Hô hấp

Quảng Điền, ngày 20 tháng 03 năm 2013.

Người ra đề

Hoàng Đức Nam

PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA: 1 TIẾT HK2 – NĂM HỌC 2011 – 2012 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: SINH - LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Nhận biết

Vận dụng thấp Vận dụng cao

Tên chủ đề 1. Lớp lưỡng cư (03 tiết)

Thông hiểu 1. Lớp lưỡng cư trò gì có vai trong tự nhiên trong đời và con sống người? 25 % = 2,5 điểm

25 % = 2,5 điểm 2. Lớp bò sát (03 tiết)

tuần 2. Hệ hoàn của lớp bò sát có gì tiến hóa hơn so với lớp lưỡng cư? 10 % = 1 điểm

10 % = 1 điểm 3. Lớp chim (05 tiết)

Nêu đặc điểm tạo ngoài cấu của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay ? 30% = 3 điểm

thú

30% = 3 điểm 4. Lớp (07 tiết)

4. Trình bày đặc điểm chung của lớp Thú?

em 5. Theo ta cần chúng phải làm gì để bảo vệ lớp thú? 25% = 2,5 điểm 10 % = 1 điểm

1 câu 3 điểm 30%

2 câu 5 điểm 50 %

1 câu 1 điểm 10 %

1 câu 1 điểm 10%

35% = 3,5 điểm Số câu Số điểm 100% = 10 điểm. Chú thích:

a.

Đề được thiết kế với tỉ lệ: 30 % nhận biết + 50% thông hiểu + 10% vận dụng

thấp + 10% vận dụng cao, tất cả các câu đều tự luận. Số lượng câu hỏi: 5 câu.

b.

_________________HẾT_________________

PHÒNG GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA: 1 TIẾT – NĂM HỌC 2011 – 2012 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: SINH - LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC __________________________________________________________________________ Câu 1: (2,5 điểm) Lớp Lưỡng cư có vai trò gì trong đời sống con người? Câu 2: (1 điểm) Hệ tuần hoàn của lớp bò sát có gì tiến hóa hơn so với lớp lưỡng cư? Câu 3: (3 điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của Chim bồ câu thích nghi với đời sống bay ? Câu 4: (2,5 điểm) Trình bày đặc điểm chung của lớp Thú? Câu 5: (1 điểm) Theo em chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ lớp thú?

PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA: 1 TIẾT – NĂM HỌC 2011 – 2012 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: SINH - LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐÁP ÁN

Nội dung

Điểm

Câu Câu 1

0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 025 điểm

Câu 2

1 điểm

- Vai trò của lớp lưỡng cư trong đời sống con người: + Làm thực phẩm có giá trị . + 1 số lưỡng cư làm thuốc. + Có lợi cho nông nghiệp: Diệt sâu bọ. + Tiêu diệt ĐV trung gian truyền bệnh: ruồi, muỗi. + Làm vật thí nghiệm trong sinh lí học. Hệ tuần hoàn của lớp bò sát tiến hóa hơn so với lớp lưỡng cư là: Tim cũng ba ngăn nhưng tâm thất có vách ngăn hụt nên máu đi nuôi cơ thể ít pha hơn.

Câu 3

Đặc điểm cấu tạo ngoài của Chim bồ câu thích nghi với đời sống bay : + Thân hình thoi. + Chi trước biến đổi thành cánh; chi sau có 3 ngón trước, 1 ngón sau. + Có lông vũ bao phủ. + Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng. + Cổ dài khớp đầu với thân. + Có tuyến phao câu.

0,5 điểm. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm

Câu 4

Đặc điểm chung của lớp Thú: Là động vật có xương sống

có tổ chức cao nhất.

+ Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ. + Có bộ lông mao bao phủ cơ thể. + Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm. + Tim bốn ngăn. + Hô hấp bằng phổi. + Bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não. + Là động vật hằng nhiệt.

Câu 5

Để bảo vệ lớp thú theo em chúng ta cần phải: + Cấm đốt, phá, khai thác rừng bừa bãi. + Cấm săn bắt buôn bán động vật. + Cần có ý thức và đẩy mạnh phong trào bảo vệ sinh vật

hoang dã, tổ chức chăn nuôi các loài có giá trị kinh tế.

0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm

PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT HKII- NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG Môn:Sinh - LỚP 7( Lần 2)

Thời gian làm bài : 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

MỨC ĐỘ

TỔNG SỐ

NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ

Vận dụng

Nhận biết Hiểu Câu 1 2 điểm

1 câu 2 điểm

1. Lớp Lưỡng cư

Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư.

2. Lớp Bò sát

Câu 2 2 điểm

1 câu 2 điểm

Cấu tạo trong của thằn lằn..

3. Lớp Chim

Câu 3 3 điểm

1 câu 3 điểm

4. Lớp Thú

Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim. Thỏ

Câu 4: 3 điểm

1 câu 3 điểm

TỔNG SỐ

2 câu 5 điểm

1 câu 2 điểm

1 câu 3 điểm

4 câu 10 điểm

Chú thích:

a) Đề được thiết kế với tỷ lệ 100% tự luận b) Cấu trúc bài: gồm: 4 bài 4 câu c) Cấu trúc câu hỏi: - Số lượng câu hỏi 4 câu

PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT HKII - NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG Môn:Sinh - LỚP 7

Thời gian làm bài : 45 phút

Nêu đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư?

ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: ( 2 điểm) Câu 2: (2 điểm)

Tim của thằn lằn chứa những loại máu nào? Vì sao nói máu đi nuôi cơ thể của thằn lằn ít bị pha hơn so với máu đi nuôi cơ thể của ếch đồng?

Nêu vai trò của chim?

Trình bày cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống ?

Câu 3: (3 điểm) Câu 4: (3 điểm)

*******************************

PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT HKII- NĂM HỌC:2011 - 2012 TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG Môn:Sinh - Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm 01 trang)

Câu

Ý

1

2

Nội dung * Lưỡng cư là những ĐVCXS thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn: - Da trần ẩm ướt. - Di chuyển bằng 4 chi. - Hô hấp bằng phổi và da. - Có 2 vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn, tâm thất chứa máu pha. - Là ĐV biến nhiệt. - Sinh sản trong môi trường nước, thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái. - Tâm nhĩ trái chứa máu đỏ tươi - Tâm nhĩ phải chứa máu đỏ thẫm. - Tâm thất chứa máu pha - Ở giữa tâm thất có một vách hụt nên khi tâm thất co thì vách hụt gần như chia tâm thất thành hai nửa: nửa phải chứa máu đỏ thầm nhiều hơn, nửa trái chứa máu đỏ tươi nhiêù hơn - Vì vậy máu đi nuôi cơ thể của thằn lằn ít bị pha hơn so với ếch đồng

Điểm 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 1,0 0,25

3

0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5

0,75

4

0,75 0,75 0,75

* Vai Trò của chim: - Lợi ích: + Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm có hại nông, lâm nghiệp + Chim được chăn nuôi cung cấp thực phẩm, làm cảnh + Chim cho lông làm chăn, đệm, làm đồ trang trí + Huấn luyện săn mồi,phục vụ du lịch + Giúp thụ phấn, phát tán cây rừng. - Có hại: + Ăn quả, hạt, ăn cá + Là động vật trung gian truyền bệnh. * Cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống: - Bộ lông dày, xốp để che chở và giữ nhiệt cho cơ thể. - Chi có vuốt , chi trước ngắn dùng để đào hang và di chuyển , chi sau dài, khoẻ giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi. - Mũi thính, lông xúc giác nhạy cảm giúp thỏ thăm dò thức ăn và môi trường. - Tai thính, có vành tai dài, cử động theo các hướng giúp định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù.

PHÒNG GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THCS NGUYỄN HOÀNG ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2011-2012 Môn : Sinh học LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút HỌC KỲ II

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

NỘI DUNG- CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

TỔNG SỐ

Nhận biết

Vận dụng (1) TL

Vận dụng (2) TL

TL

1. Chương: VI Ngành ĐVCXS

Lớp Lưỡng Cư

30%

3điểm

Thông hiểu TL Trình bày điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn (3d)

Nêu tên 5 loài động vật thuộc lóp bò sát(1đ)

So sánh sự sai khác của cấu tạo hệ tuần hoàn của bò sát với lưỡng cư (1 đ)

2. Chương VI: Ngành ĐVCXS Lớp bò Sát

20% 2điểm

3. Chương VI: Ngành ĐVCXS Lớp Chim

Bài 35: ếch đồng Bài 36: Thực hành Quan sát CTT của ếch trên mẫu mỗ Bài 37:Đa dạng và đăc điểm chung của lưỡng cư Bài 38:Thằn lằn bóng đuôi dài Bài39: Cấu tạo trong thằn lằn bóng duôi dài Bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của bò sát. Bài 41: Chim bồ câu Bài 43: Cấu tạo trong của Chim Bồ Câu Bài 44Đa dạng và đặc điểm chung của chim

Trình bày vai trò của lớp chim (2đ)

20%

2.0 điểm

4. Chương VI: Ngành ĐVNS Lớp Thú

Hiện tượng thai sinh là gì? Ưu điểm của hiện tượng thai sinh?

Bài : 42 T H quan sát mẫu mỗ Chim Bồ Cấu Bài 45Xem băng hình về tập tính của chim. Bài 46: Thỏ Sắp xếp các động Bài 47: Cấu vật sau vào tạo trong đúng bộ của Thỏ của chúng Bài 48: Đa : mèo, dạng lớp vượn, cá thú- bộ thú heo, bò, huyệt, bộ ngựa, dơi thú túi ? Bài 49: Bộ (1d) Dơi, Bộ Cá Voi.

30% 3,0 điểm

Bài 50: Bộ ăn sau bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt. Bài 51:bộ móng guốc, bộ linh trưởng Bài 52 : Xem băng hình về đời sống và tập tính của Thú

TỔNG SỐ

2 câu-2đ 20%

2 câu -5đ 50%

1 câu -1đ 10%

1 câu -2đ 20%

6 câu- 10đ 100%

CHÚ THÍCH: a. Đề được thiết kế với tỷ lệ: 20% nhận biết+50% thông hiểu+10% vận dụng (1)+ 20% vận dụng (2), tất cả các câu đều tự luận b. Cấu trúc bài có 6 câu. c. Cấu trúc câu hỏi: Câu 1: 1 ý Câu 2: 1 ý Câu 3: 2 ý Câu 4: 2 ý Câu 5: 1 ý Câu 6: 2 ý

PHÒNG GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THCS NGUYỄN HOÀNG ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2011-2012 Môn : Sinh học LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút. Học kỳ II

Câu 1: (1 điểm) Nêu tên 5 loài động vật thuộc lớp bò sát ? Câu 2: (1đ) Sắp xếp các động vật sau vào đúng bộ của chúng : mèo, vượn, cá heo, bò, ngựa, dơi ? Câu 3: (3 điểm) Trình bày điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn ? Câu 4: (2 điểm) Trình bày vai trò của lớp chim ? Câu 5: (1 điểm) So sánh sự sai khác của cấu tạo hệ tuần hoàn của bò sát với lưỡng cư ? Câu 6 (2điểm) Hiện tượng thai sinh là gì? Ưu điểm của hiện tượng thai sinh?

NỘI DUNG

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CÂU Ý 1

Thằn lằn bóng đuôi dài, rắn, cá sấu, thạch sùng, rùa……….

2

ĐIỂM 1(mối ý 0.2 đ) 1 điểm

3

Bộ ăn thịt (mèo), bộ linh trưởng (vượn), bộ cá voi (Cá heo), Bộ móng guốc( bò ,ngựa ), bộ dơi(Dơi)

3.1 Đặc điểm thích nghi đời sống ở nước:

-Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối thuôn về phía trước. - Mắt và mũi ở vị trí cao trên đầu( mũi thông với khoang miệng và phổi vừa để ngửi, vừa để thở.) -Da ẩm, tiết chất nhầy, giảm ma sát và dễ thấm khí. - Chi sau có màng bơi.

3.2 Đặc điểm thich nhi đời sống ở cạn: - Di chuyển bằng 4 chi . - hô hấp bằng phổi . - mắt có mí, tai có màng nhĩ .

3điểm 0.5 điểm 0.5 đ 0,5đ 0,25đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ

4

4.1 Có ích : - làm thực phẩm (gà vịt ……)

2điểm 1.5 đ

lấy lông : vịt…..

- - diệt sâu bọ gây hại : Chim sâu,…… - Phục vụ du lịch : đà điểu, công……. - Giúp thụ phấn, phát tán cây rừng : Chim ruồi, vẹt…. 4.2 Có hại : - Ăn quả, hạt –có hại cho nông nghiệp : chim sẽ, vẹt…

0.5đ

5

6

6.1 6.2

0.5 điểm 0.5 điểm 2 điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 điểm 0,5 điểm

- Truyền bệnh cho người – cúm H5N1 -Tim 3 ngăn- có vách hụt ở tâm thất. - máu nuôi cơ thể là máu pha ít -Hiện tượng thai sinh là hiện tượng đẻ con có nhau thai -Ưu điểm của hiện tượng thai sinh : -Thai sinh không lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng. -Phôi phát triển trong bụng mẹ an toàn, điều kiện thích hợp. _ Con non được nuôi bằng sữa mẹ, không lệ thuộc thức ăn ngoài thiên nhiên

PHÒNG GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THCS Phong Mỹ ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2011-2012 Môn : Sinh học LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút HỌC KỲ II

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Các chủ đề chính

Tổng

Nhận biết

Vận dung

1. Lớp Lưỡng cư

1 câu= 30%= 3 điểm

Các mức độ nhận thức Thông hiểu - Đặc điểm cấu tạo ngoài của Ếch đồng thích nghi với đời sống vừa dưới nước, vừa trên cạn

2. Lớp bò sát

1 câu= 30%= 3 điểm

3. Lớp chim

1 câu= 20%= 2 điểm

- Đặc điểm chung của lớp bò sát. - Đăc điểm hô hấp của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay

4. Lớp thú

1 câu= 20%= 2 điểm

- Nêu được sự tiến hóa giữa hiện tượng đẻ con có nhau thai so với đẻ trứng - Tại sao thú mỏ vịt được xếp vào lớp thú

Tổng

10 điểm

ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của Ếch đồng thích nghi với đời sống vừa dưới nước, vừa trên cạn? (3 điểm)

Câu 2: Nêu đặc điểm chung của lớp bò sát. ( 3 điểm) Câu 3: Trình bày đặc điểm hô hấp ở chim bồ câu thể hiện sự thích nghi với đời sống bay? (2. điểm) Câu 4: Hiện tượng đẻ con có nhau thai có gì tiến hóa hơn so với đẻ trứng? Tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng nhưng lại được xếp vào lớp thú ? (2 điểm)

-----------------------------------------------------

ĐÁP ÁN

Câu 1: Đặc điểm cấu tạo ngoài của Ếch đồng thích nghi với đời sống vừa dưới nước, vừa trên cạn: * Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước: 2đ

- Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước.

- Da trần phủ chất nhầy và ẩm dễ thấm khí. - Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón. - Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu.

* Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn: 1đ - Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ.

- Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt.

Câu 2: Đặc điểm chung của lớp bò sát. (3đ) Bò sát là động vật có xương sống thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn: 0.25đ

- Da khô, có vảy sừng khô, cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai. 0.5đ - Chi yếu có vuốt sắc. 0.25đ - Phổi có nhiều vách ngăn. 0.25đ - Tim có vách hụt, máu pha đi nuôi cơ thể ( trừ cá sấu). 0.5đ - Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong. 0.5đ - Trứng có vỏ bao bọc, giàu noãn hoàng. 0.5đ

- Là động vật biến nhiệt. 0.25đ

Câu 3: Trình bày đặc điểm hô hấp ở chim bồ câu thể hiện sự thích nghi với đời sống bay? (2 điểm) - Phổi gồm 1 mạng ống khí dày đặc tạo nên 1 bề mặt trao đổi khí rất rộng. 0.5 đ - Sự thông khí qua phổi là nhờ hệ thống túi khí phân nhánh len lỏi vào giữa các hệ cơ quan. 1 đ - Túi khí còn làm giảm khối lựơng riêng của chim và giảm ma sát nội quan khi bay. 0.5 đ

Câu 4: Hiện tượng đẻ con có nhau thai có gì tiến hóa hơn so với đẻ trứng? Tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng nhưng lại được xếp vào lớp thú ?(2 điểm) - Thai sinh không bị lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng 0,5đ - Phôi phát triển trong cơ thể mẹ nên an toàn. 0.5đ

- Con được nuôi bằng sữa mẹ, không lệ thuộc vào con mồi trong tự nhiên. 0.5đ - Vì thú mỏ vịt nuôi con bằng sữa mẹ. 0.5đ

PHÒNG GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THCS Phú Hồ ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2011- 2012 Môn : Sinh học LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút HỌC KỲ II

Thông hiểu

Tên chủ đề 1. Lưỡng cư 02 tiết

Nhận biết Nêu được các hình thức hô hấp của ếch.

Vận dụng thấp Vdụngcao Giải thích hiện tượng ếch sống nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm. 67%=1điểm

15%=1.5diểm

33% = 0.5 điểm

2. Bò sát

03 tiết

Nêu được đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn phù hợp với đời sống ở cạn.. 100%=2.5điểm

23%=2.5điểm 3. Chim

03 tiết

Kể tên các nhóm chim

Cho ví dụ về vai trò của chim với đời sống con người 80%=2điểm

23%=2.5điểm 20% = 0.5

4. Thú

05 tiết

điểm Nêu được đặc điểm chung của lớp Thú

Nêu được ưu điểm của hiện tượng thai sinh so với noãn sinh.

40%= 4 điểm

30%= 3điểm

39%=3.5điểm 57% = 2 điểm 25%= 2.5điểm 15%=1.5điểm Tổng số điểm 30%= 3điểm 100%=10điểm

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II- Môn: Sinh học 7 1. Nêu các hình thức hô hấp của ếch. Vì sao ếch sống nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm? (1.5đ) 2. Thằn lằn có đặc điểm cấu tạo ngoài như thế nào để phù hợp với đời sống ở cạn.(2.5đ) 3. Kể tên các nhóm chim. Cho ví dụ về vai trò của chim với đời sống con người. (2.5đ) 4. Nêu đặc điểm chung của lớp Thú. Hiện tượng thai sinh có ưu điểm gì so với noãn sinh? (3.5đ)

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II

Môn: Sinh học7 Nội dung

Câu 1

Điểm 0.5 0,5 0,5

- Ếch có 2 hình thức hô hấp: qua da và bằng phổi - Ếch thường sống nơi ẩm ướt, gần bờ nước vì ếch hô hấp qua da là chủ yếu, nếu da khô cơ thể mất nước ếch sẽ chết +Ếch thường bắt mồi về ban đêm vì ban đêm có độ ẩm không khí cao, da ẩm ướt dễ thấm khí, thuận lợi cho việc hô hấp qua da. Ngoài ra ban đêm là thời gian sâu bọ đi kiếm ăn nên ếch dễ dàng bắt được mồi.

2

- Da khô, có vảy sừng khô: giảm sự thoát hơi nước - Cổ dài: phát huy tác dụng của các giác quan trên đầu - Mắt có mi cử động, có nước mắt.: bảo vệ mắt, giúp mắt

không bị khô

- Màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ bên đầu: bảo vệ màng nhĩ,

hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ

3

- Thân dài, đuôi rất dài: động lục chính của sự di chuyển - Bàn chân 5 ngón có vuốt.: tham gia di chuyển trên cạn. - Các nhóm chim: Nhóm Chim bay, nhóm Chim chạy, nhóm Chim bơi. - Ví dụ về vai trò của chim với đời sống con người: HS cho ví dụ + Săn bắt sâu bọ và gặm nhấm có hại + Cung cấp thực phẩm + Cho lông làm chăn, đệm, đồ trang trí.. + Huấn luyện để săn mồi, phục vụ săn bắt, du lịch...

4

- Đặc điểm chung của lớp Thú: Thú là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất + Có hiện tương thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ + Có bộ lông mao bao phủ cơ thể + Bộ răng phân hóa thành răng nanh, răng của và răng hàm + Tim 4 ngăn + Bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não + Là động vật hằng nhiệt - Ưu điểm của hiện tượng thai sinh:

0.5 0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25

+ Thai sinh không lệ thuộc vào lượng noãn hoàng trong trứng

+ Phôi được an toàn, có điều kiện thích hợp để phát triển + con non không lệ thuộc vào thức ăn trong tự nhiên.

0.5 0.5 0.5

KIỂM TRA 1 TIẾT -HỌC KÌ II-2011-2012

PHÒNG GD-ĐT PHÚ VANG TRƯỜNG THCS PHÚ THANH Môn: SINH HỌC. Lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Nội dung-Chủ đề Tổng số

Nhận biết Mức độ Thông hiểu

Lớp lướng cư 2 câu 3đ

Vận dụng Câu 5 2đ

Câu 4: 1đ

Bài : Ếch đồng Bài : Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư Lớp bò sát Bài : Đa Câu 1 2đ

1câu 2đ

dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát

Câu 2 Lớp chim Bài: Chim bồ câu 1 câu 3đ

Lớp thú 3đ Câu 3 2đ 1 câu 2đ

Bài:Bộ móng guốc, bộ linh trưởng Tổng số 2 câu 4đ 2 câu 4đ 5 câu 1câu 10đ 2đ

Chú thích a,Đề được thiết kế với tỉ lệ :40% nhận biết+ 40% thông hiểu +20%vận dụng (1) Tất cả đều tự luận b. Cấu trúc bài : 5 câu c Cấu trúc câu hỏi (ý) là 5

KIỂM TRA 1 TIẾT -HỌC KÌ II-2011-2012

PHÒNG GD-ĐT PHÚ VANG TRƯỜNG THCS PHÚ THANH Môn: SINH HỌC. Lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1:(2 điểm) Trình bày đặc điểm chung của bò sát (a) Câu 2: (3 điểm) Mô tả cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn? (b) Câu 3: (2 điểm) Nêu đặc điểm chung của lớp thú? (a) Câu 4: (1 điểm) Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động của chim về ban ngày?(b) Câu 5: (2 điểm) Hãy giải thích vì sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm?( c) --------------------------------------------------

KIỂM TRA 1 TIẾT -HỌC KÌ II-2011-2012

PHÒNG GD-ĐT PHÚ VANG TRƯỜNG THCS PHÚ THANH Môn: SINH HỌC. Lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

Nội dung

Câu Ý 1

2

Điểm 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25

3

4 0,5 0,5 0,5 0,5 1

5 *Đặc điểm chung của Bò sát: Bò sát là động vật có xương sống thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn: + Da khô, có vảy sừng + Cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai. Chi yếu, có vuốt sắc + Phổi có nhiều vách ngăn + Tim có vách ngăn hụt, máu nuôi cơ thể ít pha hơn + Thụ tinh trong, đẻ trứng, trứng có vỏ dai bao bọc, nhiều noãn hoàng + Là động vật biến nhiệt *Mô tả đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay: + Thân hình thoi để giảm sức cản của không khí khi chim bay. + Chi trước biến thành cánh rộng quạt gió khi bay, cản không khí khi hạ cánh. + Chi sau: 3 ngón trước và 1 ngón sau giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh + Lông ống: Làm thành phiến mỏng khi bay cánh chim giang ra tạo diện tích rộng + Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp để giũ nhiệt, làm cơ thể nhẹ + Mỏ sừng bao lấy hàm, không có răng làm đầu chim nhẹ + Cổ dài, khớp đầu với thân phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lông. *Đặc điểm chung của lớp thú : -Động vật có xương sống có tổ chức cao nhất -Thai sinh và nuôi con bằng sữa -Có lông mao, bộ răng phân hóa 3 loại -Tim 4 ngăn, bộ não phát triển, là động vật hằng nhiệt - Đa số chim đi kiếm mồi về ban ngày. - Đa số lưỡng cư không đuôi đi kiếm mồi về ban đêm nên bổ sung cho hoạt động tiêu diệt sâu bọ của chim về ban ngày. * Ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm

1 1

- Ếch thường sống nơi ẩm ướt, gần bờ nước vì : Ếch hô hấp qua da là chủ yếu, nếu da khô cơ thể mất nước thì ếch sẽ chết. - Ếch bắt mồi về đêm vì ban đêm độ ẩm không khí cao, thuận lợi hô hấp qua da. Ngoài ra thức ăn trên cạn của ếch là sâu bọ, khi đó là thời gian sâu bọ đi kiếm ăn nên ếch dễ dàng bắt được mồi.

PHÒNG GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THCS Phú Thuận ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2011-2012 Môn : Sinh học LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút HỌC KỲ II

\

Thiết kế ma trận đề

Mức độ nhận thức

Cộng

Thông hiểu

Vận dụng

Nội dung kiến thức

TL

TN

TL

TL TN

Nhận biết TN - Biết được hình thức sinh sản của ếch. Sc : 2 Sđ : 0.5

Số câu: 2 Số điểm: 0,5

1. Lớp lưỡng cư (3 tiết). Số câu: 2 Số điểm: 0,5 2. Lớp bò sát (3 tiết)

Số câu: 1 Số điểm: 3

Số câu: 1 Số điểm: 3

3. Lớp chim (5 tiết)

Số câu: 3 Số điểm: 3,5

Hiểu được đặc điểm chung của lớp bò sát. Sc : 1 Sđ : 3 Hiểu được đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi đời sống bay, lượn. Sc : 1 Sđ : 3

Số câu: 3 Số điểm: 3,5

4. Lớp thú (7 tiết)

Vận dụng kiến thức đã học để chứng minh được đặc điểm tiến hóa của thú là cao hơn so với các các động vật có xương sống đã học.

Sc : 1 Sđ : 2

Biết được đặc điểm cấu tạo ngoài và trong của chim bồ câu thích nghi đời sống bay, lượn. Sc : 2 Sđ : 0,5 Biết được cấu tạo ngoài của cá voi. Bộ linh trưởng tiến hóa nhất trong lớp thú. Đặc điểm của Kanguru. Đặc điểm của thú mỏ vịt. Sc : 4 Sđ : 1 Sc : 8 Sđ : 2

Sc : 2 Sđ : 6

Sc : 1 Sđ : 2

Số câu: 5 Số điểm: 3 Sc : 11 Sđ : 10

Số câu: 5 Số điểm: 3 TS câu: 11 TS điểm:10đ

ĐỀ BÀI

D. Chi sau tiêu biến.

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) : Câu 1. Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: (1 điểm). 1. Ếch sinh sản: A. Thụ tinh trong và đẻ con B. Thụ tinh ngoài và đẻ trứng C. Thụ tinh trong và đẻ trứng D. Thụ tinh trong. 2. Ở chim bồ câu mái chỉ buồng trứng bên trái phát triển có tác dụng: A. Vì chim đẻ số lượng trứng ít. B. Giảm trọng lượng cơ thể. C. Vì khả năng thụ tinh cao. D. Vì chim có tập tính nuôi con. 3. Điều không đúng khi nói về cá voi là: A. Không có răng, lọc mồi bằng các khe của tấm sừng. B. Răng nhọn sắc. C. Có vây đuôi nằm ngang 4. Bộ tiến hóa nhất trong lớp thú: A. Bộ dơi. B. Bộ móng guốc. C. Bộ linh trưởng. D. Bộ ăn thịt. Câu 2. Em hãy chọn những cụm từ sau đây để điền vào chỗ trống cho thích hợp: Cóc nhà, kanguru, thú mỏ vịt, chim bồ câu: (1 điểm). 1. .............................. là động vật hằng nhiệt có cấu tạo thích nghi với đời sống bay, chi trước biến đổi thành cánh. 2. .............................. có chi sau lớn khỏe, vú có tuyến sữa, con sơ sinh chỉ lớn bằng hạt đậu, sống trong túi da ở bụng thú mẹ. 3. .............................. ưa sống trên cạn hơn ở nước, da xù xì có nhiều tuyến độc, nếu ăn phải nọc độc sẽ chết người. 4. .............................. Có mỏ dẹp sống vừa ở nước vừa ở cạn, đẻ trứng, có tuyến sữa nhưng chưa có vú. II. TỰ LUẬN (8,0 điểm): Câu 1. (3 điểm): Em hãy nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay? Câu 2. (3 điểm): Hãy trình bày đặc điểm chung của lớp bò sát? Câu 3. (2 điểm): Hãy chứng minh lớp thú có những đặc điểm tiến hóa hơn so với các lớp động vật có xương sống đã học?

----------------------------------------------------

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

I/ TRẮC NGHIỆM: Câu 1: (1 điểm). Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm.

Câu Đáp án

1 B

2 B

3 B

4 C

1. Chim bồ câu; 2. Kanguru; 3.Cóc nhà; 4. Thú mỏ vịt.

Câu 2: (1 điểm). Học sinh điền đúng mỗi từ được 0,25 điểm. II/ TỰ LUẬN:

Nội dung

Câu Câu 1

Điểm (3đ) 0,5đ 0,5đ 0,5đ

0,5đ 0,5đ

0,5đ

- Thân hình thoi, được phủ bằng lông vũ xốp nhẹ Làm giảm sức cản không khí khi bay. - Đầu nhỏ, hàm không có răng, có mỏ sừng bao bọc Làm cho cơ thể nhẹ. - Chi trước biến đổi thành cánhQuạt gió (động lực của sự bay) cản không khí khi hạ cánh. - Chi sau có bàn chân dài, các ngón có vuốt, ba ngón trước, một ngón sau Giúp chim bám chặt vào cành cây khi hạ cánh. - Tuyến phao câu tiết chất nhờn Giúp cho lông mịn màng, không thấm nước. - Cổ dài, khớp đầu với thân Phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lông.

Câu 2

(3đ) 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ

- Da khô, vảy sừng khô, cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai - Chi yếu có vuốt sắc. - Phổi có nhiều vách ngăn. - Tim có vách hụt tâm thất ( trừ cá sấu), máu đi nuôi cơ thể vẫn là máu pha. - Bò sát là động vật biến nhiệt. - Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong. Trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, rất nhiều noãn hoàng.

Câu 3

- Tim 4 ngăn máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi, phổi có nhiều phế nang. - Răng phân hóa (răng cửa, răng nanh, răng hàm). - Thai sinh, nuôi con bằng sữa mẹ. - Bộ não phát triển.

(2đ) 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ

KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2011-2012 Tiết PPCT:55 MÔN: SINH HỌC KHỐI7

PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN TRƯỜNG THCS QUẢNG CÔNG

Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian giao đề)

A.MA TRẬN ĐỀ:

Tên chủ đề Thông hiểu Vận dụng

Lớp bò sát

25% = 2.5điểm Nhận biết Đặc điểm chung của lớp bò sát. 100% = 2.5 điểm

Lớp chim

30% = 3.0 điểm 0 điểm = 0% Nêu được đặc điểm để so sánh ba nhóm chim 3.0điểm = 0%

Lớp thú Đặc điểm chung của lớp thú

Chương VI Ngành động vật có xương sống. 17 tiết 45% = 4.5 điểm 55.6% = 2.5 điểm

Phân biệt được khỉ hình người với khỉ,vượn 44.4% = 2.0 điểm 1 2.0 điểm 20% Số câu Số điểm 100% = 10 điểm 2 5.0 điểm 50% 1 3.0 điểm 30%

B.ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: (2,5 điểm) Trình bày đặc điểm chung của lớp thú? Câu 2: (2,5 điểm) Trình bày đặc điểm chung của lớp bò sát? Câu 3: (3.0 điểm) So sánh đặc điểm cấu tạo của ba nhóm chim: Nhóm chim chạy, nhóm chim bay, nhóm chim bơi? Câu 4: (2,0 điểm) Phân biệt khỉ hình người với khỉ và vượn?

Hết

C.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Ý Nội dung

Câu 1

2

- Đặc điểm chung của lớp thú + Đẻ con và nuôi con bằng sữa + Có bộ lông mao bao phủ cơ thể + Răng phân hóa thành răng nanh, răng hàm, răng cửa + Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi + Bộ não phát triển, động vật hằng nhiệt Bò sát là động vật có xương sống thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn Da khô,vảy sừng khô,cổ dài Màng nhỉ nằm trong hốc tai Chi yếu có vuốt sắc Phổi có nhiều vách ngăn Tim có vách hụt ngăn tâm thất (trừ cá sấu) Máu đi nuôi cơ thể là máu pha Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong, Trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25

3 0.25 3.0

Nhóm chim bơi Cánh khỏe, dài Chân ngắn, 4 ngón có màng bơi Vd: Chim cánh cụt

4 2.0

Vượn Có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi

Là động vật biến nhiệt So sánh đặc điểm cáu tạo của ba nhóm chim Nhóm chim chạy Nhóm chim bay Cánh phát triển Cánh ngắn, yếu Chân có 4 ngón Chân cao, to, khỏe có 2 – 3 ngón Vd: Đà điểu úc Vd: Chim bồ câu Phân biệt khỉ hình người với khỉ và vượn Khỉ hình người Không có chai mông, túi má và đuôi Khỉ Có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài Người ra đề

Đoàn Ngọc Thành

KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2011-2012

PHÒNG GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THCS Quảng Thái ĐỀ CHÍNH THỨC

Môn : Sinh học LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút HỌC KỲ II

I. MA TRẬN ĐỀ

Nội dung chủ đề Bài

Nhận biết

Tổng Câu Điểm

Các mức độ nhận thức Thông hiểu Câu 1a

2

Vận dụng Câu 1b

Ếch đồng

1 điểm

2điểm

1

Câu 2

Thằn lằn bóng đuôi dài

2,5 điểm

Chim bồ câu Câu 3

1

2,5 điểm

Câu 4

1

2 điểm

3 điểm 2,5 điểm 2,5 điểm 2 điểm

LỚP LƯỠNG CƯ LỚP BÒ SÁT LỚP CHIM LỚP THÚ

Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng

2 câu

5

2 câu

1 câu

Tổng số câu/ điểm

5 điểm

4 điểm

1 điểm

10 điểm

II. ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: 3 điểm

a. Trình bày cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn? b. Hãy giải thích vì sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về

đêm? Câu 2: 2,5 điểm Nêu đặc điểm của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay. Câu 3: 2 điểm Trình bày vai trò của thú? Cho ví dụ minh họa. Câu 4: 2,5 điểm Nêu đặc điểm cấu tạo của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn. Duyệt của tổ chuyên môn

Duyệt của chuyên môn

Người ra đề

Trần Thị Thơm

III. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

Nội dung

Câu 1a

Điểm 0.5 0.5 0.5 1,0

1b

0.5

0.5 0.5 0.5

2

0.25 0.25

0.25 0.25

3

0.5

4

0.5

0.5

- Ếch di chuyển trên cạn nhờ bốn chi có ngón - Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ - Hô hấp bằng phổi - Ếch thường sống nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm vì: Ếch hô hấp bằng da là chủ yếu, nếu sống xa nơi ẩm ướt và nguồn nước, da sẽ khô, cơ thể mất nước ếch sẽ chết. - Ban đêm là thời gian sâu bọ đi kiếm ăn nên ếch dễ dàng bắt được mồi. - Thân hình thoi làm giảm sức cản của không khí khi bay - Chi trước: cánh chim khi xòe ra tạo thành một diện tích rộng quạt gió - Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt giúp chim bám vào cành cây khi chim đậu hoặc duỗi thẳng. - Lông ống: Có các sợi lông làm thành phiến mỏng - Lông tơ: Có các sợi long mảnh làm thành chùm lông xốp để giữ nhiệt và làm thân chim nhẹ - Mỏ sừng bao bọc lấy hàm không có răng, làm đầu chim nhẹ - Cổ dài, khớp đầu với thân để phát huy tác dụng của các giác quan, thuận lợi khi bắt mồi, rỉa lông. - Làm thực phẩm: thịt lợn, thịt bò ... 0.5 - Cung cấp nguồn dược liệu quý như sừng non hươu nai, xương hổ ... 0.5 - Cung cấp nguyên liệu để làm đồ mĩ nghệ có giá trị: da, lông hổ, báo... 0.25 - Làm vật liệu thí nghiệm: chuột bạch, khỉ… 0.25 - Cung cấp sức kéo: trâu, bò, lợn... 0.25 0.25 - Tiêu diệt gặm nhấm có hại: mèo, chồn, cầy - Da khô, có vảy sừng bao bọc để ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ 0.5 thể - Có cổ dài: để phát huy vai trò của các giác quan trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng - Mắt có mi cử động, có nước mắt để bảo vệ mắt, giúp mắt không bị khô - Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ trên đầu để bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao dộng âm thanh vào màng nhĩ - Thân dài, đuôi rất dài là động lực chính trong sự di chuyển - Bàn chân năm ngón có vuốt để tham gia di chuyển trên cạn

0.25 0.25

PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC : 2011 - 2012 TRƯỜNG THCS TỐ HỮU Môn : Sinh học - Lớp : 7/1 Thời gian làm bài : 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

MỨC ĐỘ

TỔNG SỐ

NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng(1)

Vận dụng(2) (nếu có) TL/TN TL/TN

TL/TN

Tên bài: Lớp lưỡng cư

1 câu 3 điểm

TL/TN Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp lưỡng cư

Tên bài: Lớp chim

1 câu 3 điểm

1. Chương VI: Ngành ĐVCXS 2. Chương VI: Ngành ĐVCXS

Chim bồ câu có đặc điểm như thế nào để thích nghi với đời sống bay lượn

Tên bài: Lớp thú

2 câu 4 điểm

3. Chương VI: Ngành ĐVCXS

Nêu đặc điểm của bộ guốc lẻ và bộ guốc chẵn, lấy vd

Đặc điểm nào chứng tỏ thú là lớp động vật tiến hóa nhất? 1 câu 2 điểm

2 câu 5 điểm

1 câu 3 điểm

4 câu 10 điểm

TỔNG SỐ

Trình bày đặc điểm chung và vai trò của lớp lưỡng cư.

PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC : 2011 - 2012 TRƯỜNG THCS TỐ HỮU Môn : Sinh học - Lớp : 7/1 Thời gian làm bài : 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1 : ( 3 điểm ) Câu 2 : ( 3 điểm )

Theo em chim bồ câu có đặc điểm cấu tạo ngoài như thế nào để có thể thích nghi với đời sống bay ?

Nêu đặc điểm của bộ guốc lẻ và bộ guốc chẵn, Cho ví dụ.

Câu 3 : ( 2 điểm ) Câu 4 : ( 2 điểm )

Đặc điểm nào chứng tỏ thú là lớp động vật tiến hóa nhất?

HẾT

PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC : 2011 - 2012 TRƯỜNG THCS TỐ HỮU Môn : Sinh học - Lớp : 7/1 Thời gian làm bài : 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

( Đáp án này gồm 1 trang )

Nội dung

CÂU 1

Ý Câu 1 (3đ)

Điểm 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ

2

Câu 2 (3đ)

0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ

3

Câu 3 (2đ)

(1đ) (1đ)

* Đặc điểm chung: - Lưỡng cư là động vật có xương sống thích nghi vừa ở nước vừa ở cạn . - Da trần ẩm ướt . Di chuyển bằng 4 chi . - Hô hấp bằng da và phổi . - Tim có 3 ngăn , 2 vòng tuần hoàn , máu pha nuôi cơ thể . - Thụ tinh ngoài , nòng nọc phát triển qua biến thái . - Là động vật biến nhiệt . * Vai trò của lớp lưỡng cư: - Làm thức ăn cho người ,vd - Làm thuốc, vd - Tiêu diệt sâu bọ gây hại, vd -Thân hình thoi: Giảm sức cản không khí khi bay -Chi trước biến thành cánh ->quạt gió ( động lực của sự bay ) , cản không khí khi hạ cánh -Chi sau : 3 ngón trước , 1 ngón sau ->giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh . -Lông ống :làm cho cánh chim khi giang ra tạo nên một diện tích rộng ; Lông bông : Có các sợi lông mảnh, xốp . Giữ nhiệt , làm cho cơ thể nhẹ .. -Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng: Làm đầu chim nhẹ . -Cổ dài khớp với thân ->phát huy tác dụng của giác quan. * Bộ guốc lẻ: - Gồm thú móng guốc có 1 ngón chân giữa phát triển, sống đàn , không nhai lại, không sừng như ngựa hoặc có sừng, sống đơn độc như tê giác. * Bộ guốc chẵn: - Gồm thú móng guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau, đa số sống đàn, có tập tính nhai lại như trâu bò, và có loài ăn tạp như lợn.

(2đ)

4

Câu 4 (2đ)

- Thú là động vật có xương sống , có tổ chức cơ thể cao nhất vì: có hiện tượng thai sinh, nuôi con bằng sữa, bộ răng phân hoá làm 3 loại (răng cửa, răng nanh, răng hàm), bộ não phát triển nhất là bán cầu não và tiểu não.

PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC : 2011 - 2012 TRƯỜNG THCS VINH THÁI

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC LỚP 7 HỌC KỲ II

Vận dụng

Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao

1.Lớp lưỡng cư (03 tiết)

Đặc điểm cấu tạo ếch của ngoài thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn 100% = 2 điểm

15%=15 điểm 2. Lớp Bò Sát (03 tiết )

Rút ra đặc điểm chung của lớp bò sát 100% = 2 điểm 15%=15 điểm 3. Lớp Chim (05 tiết)

Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay Cho ví dụ về các mặt lợi ích và tác hại của chim đối với con người

50% = 1.5 điểm 30%=30 điểm 4. Lớp Thú (07 tiết)

50% = 1.5 điểm Phân hiện biệt tượng đẻ con và noãn thai sinh

Chứng minh lớp thú có những đặc điểm tiến hóa hơn so với các lớp động vật có xương sống đã học

37% = 1 điểm

40%=40 điểm Số câu: Số điểm 100% = 100 điểm 2 câu 3.5 điểm 35 % 63% = 2 điểm 2 câu 4.0 điểm 40 % 2 câu 2.5 điểm 25 %

KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: sinh học 7 (Thời gian làm bài: 45')

Câu 1( 2 điểm) Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn. Câu 2( 2 điểm ) Trình bày đặc điểm chung của lớp bò sát. Câu 3(3 điểm ) a) Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay? (1.5 điểm) b) Cho ví dụ về các mặt lợi ích và tác hại của chim đối với con người?( 1.5 điểm) Câu 4(3.0 điểm ) a) Chứng minh lớp thú có những đặc điểm tiến hóa hơn so với các lớp động vật có xương sống đã học (2 điểm) b) Phân biệt hiện tượng đẻ con và noãn thai sinh? (1 điểm) ---------------------------------------------

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Nội dung

Điểm Câu Câu 1 2 điểm

*Những đặc điểm giúp ếch thích nghi với đời sống dưới nước:

- Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thống nhất

1 đ 1 đ

- Da trần, phủ chất nhầy và ẩm.Các chi sau có màng căng giữa các ngón - Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu *Những đặc điểm giúp ếch thích nghi với đời sống trên cạn: - Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ - Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt

Câu 2 2 điểm

* Đặc điểm chung của lớp bò sát: - Da khô có vảy sừng bao bọc. - Cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai. - Chi yếu có vuốt sắc. Phổi có nhiều vách ngăn - Cấu tạo tim ở tâm thất có vách ngăn hụt ( Trừ cá sấu) - Máu đi nuôi cơ thể là máu pha. - Là động vật biến nhiệt. - Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong. - Trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ

Câu 3 3.0 điểm

a. (1.5đ)

b. (1.5đ)

* Cấu tạo ngoài chim bồ câu thích nghi với đời sống bay: 0.25 đ - Thân hình thoi được phủ lông vũ nhẹ và xốp 0.25đ - Hàm không có răng, có mỏ sừng 0.5 đ - Chi trước biến đổi thành cánh 0.25 đ - Chi sau có bàn chân dài, các ngón có vuốt, ba ngón trước ,một ngón sau 0.25 đ - Tuyến phao câu tiết dịch nhờn 1 đ - Lợi ích: + Cung cấp thực phẩm, làm cảnh: Gà, vịt,sáo... + Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm: Chim sâu, đại bàng + Cho lông làm đồ trang trí: Lông đà điểu + Huấn luyện để săn mồi, phục vụ du lịch: Chim ưng, gà gô + Thụ phấn phát tán cây rừng : chim hút mật, vẹt 0.5 đ - Tác hại: + Ăn quả, hạt, cá: Bói cá + Là động vật trung gian truyền bệnh : Gà, vịt

Câu 4 3.0 điểm

a. (2đ)

* Lớp thú có những đặc điểm tiến hóa: - Thai sinh, nuôi con bằng sữa mẹ - Răng phân hóa (răng cửa, răng nanh, răng hàm) - Tim 4 ngăn máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi, phổi có nhiều túi phổi - Bộ não phát triển 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ

b. (1.đ) 0.5 đ 0.5 đ * Noãn thai sinh - Đẻ con không có nhau thai. Phôi phát triển trong trứng nhờ noãn hoàng , trước khi đẻ trứng nở thành con. * Thai sinh - Đẻ con có nhau thai, phôi nhận chất dinh dưỡng từ mẹ qua nhau thai và dây rốn.