intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra một tiết lớp 12

Chia sẻ: Nguyễn Lê Tín | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

99
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học, Vật lý, Hóa học để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra một tiết lớp 12

  1. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : SINH HỌC 12 (thời gian 45 phút) Câu 1: Trong khí quyển nguyên thuỷ có các hợp chất A. Hơi nước, các khí cacbônic, amôniac, nitơ. B. Saccarrit, các khí cacbônic, amôniac, nitơ. C. Hyđrôcacbon, hơi nước, các khí cacbônic, amôniac D. Saccarrit, hyđrôcacbon, hơi nước, các khí cacbônic. Câu 2: Trong đại Cổ sinh, Dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện, phát sinh bò sát, lưỡng cư ngự trị. Xuất hiện ở kỉ nào? A. Silua. B. Đê vôn. C. Các bon. D. Pecmi. Câu 3: . Loài người hình thành vào kỉ nào? A. đệ tam. B. đệ tứ. C. Jura. D. tam điệp. Câu 4: Nội dung chủ yếu của thuyết “ ra đi từ Châu Phi” cho rằng: A. Người H. sapiens hình thành từ loài người H. erectus ở châu Phi. B. Người H. sapiens hình thành từ loài người H. erectus ở các châu lục khác nhau. C. Người H. erectus di cư sang các châu lục khác sau đó tiến hóa thành H. sapiens. D. Người H. erectus được hình thành từ loài người H. habilis. Câu 5: Trôi dạt lục địa là hiện tượng A. Di chuyển của các phiến kiến tạo do sự chuyển động của các lớp dung nham nóng chảy. B. Di chuyển của các lục địa, lúc tách ra lúc thì liên kết lại. C. Liên kết của các lục địa tạo thành siêu lục địa Pangaea. D. Tách ra của các lục địa dẫn đến sự biến đổi mạnh mẽ về khí hậu và sinh vật. Câu 6: Quá trình tiến hóa hóa học là: A. Tổng hợp các chất hữu cơ đơn giản từ chất vô cơ. B. Hình thành những dạng sống đơn giản đầu tiên. C. Hình thành các đại phân tử hữu cơ từ chất vô cơ. D. Hình thành các tế bào đầu tiên. Câu 7: Quá trình tiến hóa của sự sống trên Trái Đất có thể chia thành những giai đoạn A. Tiến hóa hóa học, tiến hóa lí học và tiến hóa sinh học. B. Tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa lí học và tiến hóa sinh học. C. Tiến hóa hóa học, tiến hóa lí học và tiến hóa tiền sinh học. D. Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học và tiến hóa sinh học. Câu 8: Đối với nhân tố sinh thái là nhiệt độ, cá rô phi có giới hạn trên – điểm gây chết là: A. 5,6 0C. B. 200C. C. 300C. D. 420C. Câu 9: Giới hạn sinh thái nói lên đều gì? A. Đó là khoảng xác định của mỗi nhân tố sinh thái. B. Đó là khoảng giá trị của mỗi nhân tố sinh thái nằm giữa giới hạn trên và giới hạn dưới. C. Đó là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với mỗi nhân tố sinh thái. D. Đó là sự tồn tại và phát triển của mỗi loài sinh vật phụ thuộc vào giới hạn sinh thái. Câu 10: Quần thể là một tập hợp cá thể A. Cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian, thời gian có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. B. khác loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định. C. khác loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng tạo thế hệ mới. D. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. Câu 11: Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi nhóm: A. Trước sinh sản B. Đang sinh sản C. Trước sinh sản và đang sinh sản. D. Đang sinh sản và sau sinh sản.
  2. Câu 12: Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái số lượng cá thể ổ định do A. Sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm. B. Sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm. C. Sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng. D. Sự tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử. Câu 13: Đặc điểm “khả năng sinh sản của các cá thể thuộc nhóm này quyết định mức sinh sản của quần thể” thuộc nhóm tuổi nào của quần thể? A. nhóm tuổi trước sinh sản. B. nhóm tuổi sinh sản. C. nhóm tuổi sau sinh sản. D. không thuộc nhóm tuổi nào. Câu 14: Giới hạn sinh thái là A. khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể tồn tại, phát triển ổn định theo thời gian. B. khoảng xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu. C. khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi. D. khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất. Câu 15: Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi: A. Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. B. Điều kiện sống phân bố không đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. C. Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. D. Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất. Câu 16: Mật độ của quần thể là: A. Số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó. B. Số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của quần thể. C. Khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể. D. Số lượng cá thể có trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể. Câu 17: Một quần thể như thế nào là quần thể không sinh trưởng nhanh? A. Trong quần thể có nhiều cá thể ở tuổi trước sinh sản hơn cá thể sinh sản. B. Trong quần thể có kiểu phân bố tập trung. C. Quần thể gần đạt sức chứa tối đa. D. Quần thể có nhiều cá thể ở tuổi sau sinh sản hơn cá thể sinh sản. Câu 18: Khả năng sinh ra các cá thể mới do quần thể sinh ra trong một khoảng thời gian nhất định gọi là: A. Mức sinh sản. B. Mức tử vong. C. Sự xuất cư. D. Sự nhập cư. Câu 19: Số lượng cá thể của quần thể bị chết vì già hoặc do các nguyên nhân sinh thái khác trong một khoảng thời gian nhất định gọi là: A. Mức sinh sản. B. Mức tử vong. C. Sự xuất cư. D. Sự nhập cư. Câu 20: Hiện tượng cá thể rời bỏ quần thể này sang quần thể khác được gọi là: A. Mức sinh sản. B. Mức tử vong. C. Sự xuất cư. D. Sự nhập cư. Câu 21: Tuổi sinh lí là: A. Thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể. B. Tuổi bình quân của quần thể. C. Thời gian sống thực tế của cá thể. D. Thời điểm có thể sinh sản. Câu 22. Khoảng thuận lợi là: A. Khoảng nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp cho khả năng tự vệ của sinh vật. B. Khoảng nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp cho khả năng sinh sản của sinh vật. C. Khoảng các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất. D. Khoảng các nhân tố sinh thái đảm bảo tốt nhất cho một loài, ngoài khoảng này sinh vật sẽ không chịu đựng được. Câu 23. Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ cạnh tranh? A. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể. B. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.
  3. C. Đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp. D. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp. Câu 24: Diễn thế sinh thái là gì? A. Là quá trình biến đổi tuần tự quần xã này đến quần xã khác.B. Là quá trình phát triển liên tục của quần xã sinh vật. C. Là quá trình thay thế lien tục từ quần xã này đến quần xã khác. D. Là quá trình phát triển của quần xã sinh vật, từ dạng khởi đầu qua các dạng trung gian để đạt tới quần xã cuối cùng tương đối ổn định. Câu 25: Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về: A. Khu vực phân bố của quần xã B. Số lượng các loài và số cá thể của mỗi loài. C. Mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xã. D. Mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần xã. Câu 26: Các cây tràm ở rừng U Minh là loài A. Ưu thế. B. Đặc trưng. C. Đặc biệt. D. Có số lượng nhiều. Câu 27: Quá trình hình thành một ao cá tự nhiên từ một hố bom là diễn thế A. Nguyên sinh. B. Thứ sinh. C. Liên tục. D. Phân huỷ. Câu 28. Quan hệ hỗ trợ trong quần xã biểu hiện ở A. Cộng sinh, hội sinh, hợp tác. B. Quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm. C. Kí sinh, ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm D. Cộng sinh, hội sinh, kí sinh. Câu 29: Trong một môi trường sống xác định bao gồm tảo lục, vi sinh vật phân huỷ đó là A. Quần thể sinh vật. B. Quần xã sinh vật. C. Hệ sinh thái. D. Nhóm sinh vật khác loài. Câu 30: Ý kiến không đúng khi cho rằng năng lượng chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề của chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái bị mất đi trung bình tới 90% do A. Một phần không được sinh vật sử dụng. B. Một phần do sinh vật thải ra dưới dạng trao đổi chất, chất bài tiết. C. Một phần bị tiêu hao dưới dạng hô hấp của sinh vật. D. Phần lớn năng lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại môi trường. Câu 31: Trong một chuỗi thức ăn, nhóm sinh vật nào có sinh khối lớn nhất? A. Động vật ăn thực vật. B. Động vật ăn động vật. C. Thực vật. D. Sinh vật phân giải. Câu 32: Có các dạng tháp sinh thái nào? A. Tháp số lượng và tháp sinh khối. B. Tháp sinh khối và tháp năng lượng. C. Tháp năng lượng và tháp số lượng. D. Tháp số lượng, tháp năng lượng và tháp sinh khối.
  4. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4 LỚP 12 CB ĐỀ 2 Câu 1: Hợp chất nào không phải là hợp chất lưỡng tính? A. NaHCO3 B. Al2O3 C.Al(OH)3 D.CaO Câu 2: Muối nào dễ bị phân tích khi đun nóng dung dịch của nó? A. Na2CO3 B. Ca(HCO3)2 C. Al(NO3)3 D. AgNO3 Câu 3: Muối nào tạo kết tủa trắng trong dung dịch NaOH dư? A. MgCl2 B. AlCl3 C. ZnCl2 D. FeCl3 Câu 4: Kim loại Ca được điều chế từ phản ứng nào dưới đây: A. Điện phân dung dịch CaCl2. B. Điện phân CaCl2 nóng chảy. C. Cho K tác dụng với dung dịch Ca(NO3)2. D. A, B, C đều đúng.
  5. Câu 5:Để sản xuất Mg từ nước biển, người ta điện phân muối MgCl2 nóng chảy.Trong quá trình sản xuất,người ta dựa vào tính chất nào sau đây? A. Mg(OH)2 là chất không tan. B. Mg(OH)2 tác dụng dễ dàng với axit HCl. C. MgCl2 nóng chảy ở nhiệt độ nóng chảy tương đối thấp. D. A, B, C đều đúng. Câu 6: Khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat? A.Thạch cao . B. Đá vôi. C. Đá phấn. D. Đá hoa. Câu 7: Lựa chọn nào sau đây không được kể là ứng dụng của CaCO3 ? A. Làm bột nhẹ để pha sơn. B. Làm chất độn trong công nghiệp cao su. C. Làm vôi quét tường. D. Sản xuất xi măng. Câu 8: Loại thạch cao nào dùng để đúc tượng? A. Thạch cao sống CaSO4.2H2O. B. Thạch cao nung 2CaSO4.H2O.
  6. C. Thạch cao khan CaSO4. D. A, B, C đều đúng. Câu 9: Hợp kim nào không phải là hợp kim của Nhôm? A. Silumin B. Thép C. Đuyra D. Electron Câu 10:Chỉ dùng 1 thuốc thou nào trong số các chất dưới đây có thể phân biệt được 3 chất rắn Mg, Al2O3, Al ? A. H2O B. Dung dịch HNO3 C. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH Câu 11:Một dd có chứa 2 cation là Fe2+ (0,1 )mol và Al 3+ (0,2 mol) và 2 Anion là Cl  (x mol)và SO2- 4 (y mol). Khi cô cạn dd thu được 46,9 gam chất rắn khan. Biết Fe= 56, Al= 27 , Cl = 35,5 ; S=32 ; O= 16. Giá trị x, y trong câu trên lần lượt là: A. 0,1 ; 0,2 B. 0,2 ; 0,3 C. 0,3 ; 0,1 D. 0,3 ; 0,2 . Câu 12:Một oxit kim loại có công thức MxOy, trong đó M chiếm 72,41 % khối l;ượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng khí CO thu được 16,8 gam kim loại M. Hoà tan hoàn toàn lượng M bằng HNO3 đặc nóng thu được muối của M hoá trị 3 và 0,9 mol khí NO2 . Công thức của oxit kim loại trên là :
  7. A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Al2O3 Câu 13:Hoà tan 6,96 gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít NxOy (đktc) . Khí NxOy có công thức là:A. NO2 B. NO C. N2O D. N2O3 . Câu 14:Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở điều kiện nhiết độ caothành kim loại. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo thành 7 gam kết tủa. Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hoà tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,176 lít khí H2 (đktc). Công thức hoá học của oxit kim loại trên là : A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Al2O3 Câu 15:Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 , dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 và dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau, đó là: A. NaCl B. NH4Cl C. Al(OH)3 D. Al2O3 Câu 16:Cho hỗn hợp FeS2 , FeCO3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 khí P và Q (trong đó P có màu nâu đỏ, Q không màu). Thêm dung dịch
  8. BaCl2 vào dung dịch X thu được kết tủa Z. Các chất P, Q, Z lần lượt là: A. CO2, NO2, BaSO4 B. CO2, NO, BaSO3 C. NO2, NO2, BaSO4 D. NO2, CO2, BaSO4 Câu 17: Hỗn hợp X gồm các kim loại Al; Fe; Ba. Chia X thành 3 phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với nước dư thu được 0,04 mol H2 . - Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,07 mol H2. - Phần 3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,1 mol H2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol Ba, Al, Fe trong 1 phần của hỗn hợp X lần lượt là: A. 0,01 ; 0,04 ; 0,03 B. 0,01 ; 0,02 ; 0,03 C. 0,02 ; 0,03 ; 0,04 D. 0,01 ; 0,03 ; 0,03 Câu 18: FeS + HCl  Khí X + ….. KClO3  Khí Y + ….. Na2SO3 + HCl  Khí Z + ….. Các khí X, Y, Z lần lượt là:
  9. A. H2S, O2, H2 B. SO2, O2, H2 C. H2S, O2, SO2 . D. SO2 , O2, SO3 Câu 19: Trong 3 chất Fe, Fe2+, Fe3+ . Chất X chỉ có tính khử , chất Y chỉ có tính oxi hoá. chất Z vừa có tính khử vừa có tính oxi hoa. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Fe, Fe2+ và Fe3+ B. Fe2+, Fe và Fe3+ C. Fe3+, Fe và Fe2+, D. Fe, Fe3+ và Fe2+. Câu 20: Hoà tan 10 gam hỗn hợp gồm bột Fe và Fe2O3 bằng1 lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 1,12 lít H2 (đktc)và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư . Lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chầt rắn Y. Khối lượng chầt rắn Y nào sau đây là đúng: A. 11,2 gam B. 14 gam C. 12 gam D. 11,5 gam. Câu 21: Lấy 20 gam hỗn hợp Al và Fe2O3 ngâm trong dung dịch NaOH dư phản ứng xong người ta thu được 3,36 lít khí hidro (đktc) .Khối lượng Fe2O3 ban đầu là:
  10. A. 13,7 gam B.17,3 gam C. 18 gam D. 15,95 gam. Câu 21: Cho 4,62 gam hỗn hợp X gồm bột 3 kim loại (Zn, Fe, Ag)vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đuợc dung dịch Y và chất rắn Z. Dung dịch Y có chứa muối nào sau đây: A.ZnSO4, FeSO4 B. ZnSO4 C. ZnSO4, FeSO4 , CuSO4. D. FeSO4 Câu 22: Một hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Al2O3 có khối lượng là 42,4 gam. Khi cho X tác dụng với CO dư, nung nóng thu được 41,6 gam hỗn hợp rắn Y , và hỗn hợp khí gồm CO, CO2 , khi cho hỗn hợp khí này qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Khối lượng kết tủa này bằng: A. 4 gam B. 16 gam C. 9,85 gam D. 32 gam. Câu 23: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ: A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. Al2(SO4)3 C. Ca(HCO3)2
  11. Câu 24: Phương trình phản ứng hóa học nào đúng: A. 2Al2O3 + 3C t 0  4Al + 3CO2 B. 2MgO + 3CO t  0 2Mg + 3CO2 C. Al2O3 + 3CO t  0 2Al + 3CO2 D. 2Al + 6H2O 0 t  2Al(OH)3 + 3H2 Câu 25: Các kim loại nào sau đây tan hết khi ngâm trong axit H2SO4 đặc nguội ? A. Al, Fe B. Fe, Cu C. Al, Cu D. Cu, Ag Câu 26: Để hòa tan hoàn toàn kim loại Al, Fe, Mg, Pb, Ag có thể dùng axit nào? A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 loãng D. HNO3 đặc , nguội Câu 27: Cặp nào gồm 2 chất mà dung dịch mỗi chất đều làm quỳ tím hóa xanh: A. Ca(NO3)2 , Na2CO3 B. NaHCO3 , NaAlO2 C. Al2(SO4)3 , NaAlO2 D. AlCl3 , Na2CO3 Câu 28 Phèn chua có công thức nào?
  12. A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O C. CuSO4.5H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Câu 29: Người ta thường cho phèn chua vào nước nhằm mục đích : A. Khử mùi. B. Diệt khuẩn. C. Làm trong nước. D. Làm mềm nước. Câu 30: Phương pháp nào thường dùng để điều chế Al2O3 ? A. Đốt bột nhôm trong không khí. B. Nhiệt phân nhôm nitrat. C. Nhiệt phân nhôm hidroxit. D. A, B, C đều đúng.
  13. 1 TRƯỜNG THPT CẨM THỦY I ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II LỚP 12 – NĂM HỌC 2010-2011 Lời phê của thầy giáo Họ và tên:…………………………………….. ĐIỂM Lớp 12……… Câu 1: Chọn một từ mà phần gạch chân có cách đọc khác với các từ khác. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. a. boat b. coat c. roar d. roast. Câu 2 Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. My father has an older brother he hasn't seen ....... thirty years. a. since b. from c.during d. for. Câu 3: Chọn một từ mà phần gạch chân có cách đọc khác với các từ khác. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. a. deliver b. different c. diagram d. disease Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. The man asks us ".......... does John live"? a. When b. That c. Which d. Where. Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. The girl ......... eyes are blue is Mrs Jane's sister a. whose b. who c. which d. that. Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. I am looking forward to .......... next Sunday. a. see you b. seeing you c. seen you d. have seen you. Câu 7: Chọn một từ mà phần gạch chân có cách đọc khác với các từ khác. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. a. took b. book c. look d. floor Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. He bought .......... books and then left. a. more b. any c. a few d. a little. Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. I've heard such a lot ........ him that I'm looking forwards ...... seeing him very much a. about/ to b. about/ about c. with/ about d.of / with Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. Mai is very busy these days. She has ........ free time a. a little b. little c. a few d. few Câu 11: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. Have you got a light? My cigarette's gone ......... a. by b. away c. off d. out. Câu 12: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. There are many............ in solving this problem A- difficulty B- difficulties C- difficultys D- difficultly Câu 13: Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d mà có từ đồng nghĩa với phần gạch chân trong câu sau. My brother's son got into the 1st class last year. a. niece b. nephew c. cousin d. nephews Câu 14: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. He agreed .......... his work as soon as possible. a. start b. starting c. to start d. starts. Câu 15: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. He said that he can't help .......... in love with her. a. to fall b. fall c. falling d. fell. Câu 16: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. My window's room look ....... over the garden a. of b. up c. out d.down Câu 17: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. She can't stand ........... her daughter staying at home all day. a. seeing b. to see c. seen d. to seeing Câu 18: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. You'd better call her ......... and tell her ....... this a. up/ about b. on/ about c. in/ of d.in /about Câu 19: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. This is the boy ........... father is an architect. a. who b. his c. whose d. which. Câu 20: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. It ........... that Tom is a good boy. a. says b. said c. is said d. has said. Câu 21: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. He said that he .......... his home work since 7 o'clock. a. had done b. did c. has done d. was doing. Câu 22: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d.
  14. Did she use to be your neighbour? +Yes, but I ...... like her. a. was b. ever did c. did ever d. never did. Câu 23: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. Would you like to come to his party? + Yes, ...... a. I'll like to b. I'd rather like to c. I'd better to d. I'd love to. Câu 24: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. If you are worried…..the problem, you should do something .......it a. of / about b. with / about c. about / about d.at / for Câu 25: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. All the youth must contribute to ....... the country . a. building of b. the building c. the building of d. build of. Câu 26: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. I've been to the theatre .......... of times. a. a number b. much c. a little d. a few Câu 27: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. I've decided .......... a pharmacist. a.not be b.not to be c.be not d.to be not Câu 28: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. Woud you mind.............me a hand. a.give b.to give c.given d.giving Câu 29: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. Your father was very fond .......... fishing. a. to b. at c. with d.of Câu 30: Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d mà có từ đồng nghĩa với phần gạch chân trong câu sau. She was very sorry for the way she had behaved . a. regretted b. repented c. grudged d.afraid Câu 31: Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d mà có từ đồng nghĩa với phần gạch chân trong câu sau. Many people told beforehand that F. Kenedy would be assassinated. a. foresee b. foretold c. told before d.foretell Câu 32 Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. I never forget .......... you have just told me. a. when b. what c. which d. why Câu 33: Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d mà có từ đồng nghĩa với phần gạch chân trong câu sau. I regret to inform you that you have not passed the exam. a. fallen b. passed c. failed d. fell Câu 34: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. He's very brave. He's not afraid ......... anything. a. on b. with c. at d.of Câu 35: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. Have you repaired the engine? +Yes, I ........it three hours ago a. do b. have done c. did d. am doing. Câu 36: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. You remind me ......... somebody I knew a long time ago. a. of b. with c. at d.within Câu 37: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. I finished .......... the book and went to bed. a. read b. to read c. reading d. reads. Câu 38: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. She's very interested .......... learning new skill. a. in b. at c. with d.for Câu 39: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. .......changing channels we can tune ...... our favourite programme a. With/ into b. By/ into c. By/ on d.With / on Câu 40: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. They have lived ......... 102 Tran Hung Dao street ....... 1969 a. in/ since b. on/ on c. at/ since. d. about.
  15. Hết. 2 TRƯỜNG THPT CẨM THỦY I ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II LỚP 12 – NĂM HỌC 08-09 Lời phê của thầy giáo Họ và tên:…………………………………….. ĐIỂM Lớp 12……… Câu 1: Chọn một từ mà phần gạch chân có cách đọc khác với các từ khác. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. a. roar b. coat c. boat d. roast. Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. The girl ......... eyes are blue is Mrs Jane's sister a. who b. which c. that. d. whose Câu 3: Chọn một từ mà phần gạch chân có cách đọc khác với các từ khác. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. a. took b. floor c. look d. book Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. My window's room look ....... over the garden a. out b. up c. of d.down Câu 5 Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. My father has an older brother he hasn't seen ....... thirty years. a. since b. for c.during d. from Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. I've heard such a lot ........ him that I'm looking forwards ...... seeing him very much a. about/ about b. about/ to c. with/ about d.of / with Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. Did she use to be your neighbour? +Yes, but I ...... like her. a. never did. b. ever did c. did ever d. was Câu 8: Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d mà có từ đồng nghĩa với phần gạch chân trong câu sau. My brother's son got into the 1st class last year. a. niece b. cousin c. nephew d. nephews Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. I've decided .......... a pharmacist. a.not be b.be not c. not to be d.to be not Câu 10: Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d mà có từ đồng nghĩa với phần gạch chân trong câu sau. Many people told beforehand that F. Kenedy would be assassinated. a. foretold b. foresee c. told before d.foretell Câu 11: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. It ........... that Tom is a good boy. a. says b. said c. has said d. is said Câu 12: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. There are many............ in solving this problem A- difficulty B- difficulties C- difficultys D- difficultly Câu 13: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. Your father was very fond .......... fishing. a. to b. at c. with d.of Câu 14: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. I am looking forward to .......... next Sunday. a. see you b. seen you c. seeing you d. have seen you. Câu 15: Chọn một từ mà phần gạch chân có cách đọc khác với các từ khác. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. a. deliver b. different c. disease d. diagram Câu 16: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. I finished .......... the book and went to bed. a. read b. to read c. reads d. reading Câu 17: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. Have you repaired the engine? +Yes, I ........it three hours ago a. do b. did c. have done d. am doing. Câu 18: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. All the youth must contribute to ....... the country .
  16. a. build of. b. building of c. the building d. the building of Câu 19: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. He bought .......... books and then left. a. more b. any c. a little d. a few Câu 20: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. .......changing channels we can tune ...... our favourite programme a. With/ into b. By/ on c. By/ into d.With / on Câu 21: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. He agreed .......... his work as soon as possible. a. start b. to start c. starting d. starts. Câu 22: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. You remind me ......... somebody I knew a long time ago. a. with b. at c. of d.within Câu 23: Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d mà có từ đồng nghĩa với phần gạch chân trong câu sau. She was very sorry for the way she had behaved . a. repented b. grudged c. regretted d.afraid Câu 24: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. Would you like to come to his party? + Yes, ...... a. I'll like to b. I'd love to c. I'd better to d. I'd rather like to Câu 25: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. She can't stand ........... her daughter staying at home all day. a. to see b. seen c. to seeing d. seeing Câu 26: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. He said that he .......... his home work since 7 o'clock. a. did b. had done c. has done d. was doing. Câu 27: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. If you are worried…..the problem, you should do something .......it a. of / about b. about / about c. with / about d.at / for Câu 28: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. This is the boy ........... father is an architect. a. who b. his c. which. d. whose Câu 29 Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. I never forget .......... you have just told me. a. when b. which c. what d. why Câu 30: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. I've been to the theatre .......... of times. a. much b. a number c. a little d. a few Câu 31: Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d mà có từ đồng nghĩa với phần gạch chân trong câu sau. I regret to inform you that you have not passed the exam. a. fallen b. passed c. fell d. failed Câu 32: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. The man asks us ".......... does John live"? a. When b. Where c. Which .d. That Câu 33: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. Have you got a light? My cigarette's gone ......... a. by b. away c-out d. off Câu 34: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. Woud you mind.............me a hand. a.give b.to give c.giving d.given Câu 35: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. Mai is very busy these days. She has ........ free time a. little b. a little c. a few d. few Câu 36: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. You'd better call her ......... and tell her ....... this a. on/ about b. in/ of c. up/ about d.in /about Câu 37: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. He said that he can't help .......... in love with her. a. to fall b. falling c. fall d. fell. Câu 38: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. He's very brave. He's not afraid ......... anything. a.of b. with c. at d. on Câu 39: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d.
  17. She's very interested .......... learning new skill. a. at b. with c. in d.for Câu 40: Chọn đáp án đúng nhất a, b, c hoặc d để kết thúc các câu sau đây. Khoanh tròn đáp án a, b, c hoặc d. They have lived ......... 102 Tran Hung Dao street ....... 1969 a. in/ since b. at/ since. c. on/ on d. about. Hết. ĐÁP ÁN CHẤM Đề kiểm tra 1 tiết kỳ 2 lớp 12 năm học 08-09 ( Đề 1) 1-c 9-a 17-a 25-d 33-c 2-d 10-b 18-a 26-a 34-d 3-c 11-d 19-c 27-b 35-c 4-d 12-b 20-c 28-d 36-a 5-a 13-b 21-a 29-d 37-c 6-b 14-c 22-d 30-a 38-a 7-d 15-c 23-d 31-b 39-b 8-c 16-c 24-c 32-b 40-c ĐÁP ÁN CHẤM Đề kiểm tra 1 tiết kỳ 2 lớp 12 năm học 08-09( Đề 2) 1-a 9-c 17-b 25-d 33-c 2-d 10-a 18-a 26-b 34-c 3-b 11-d 19-d 27-b 35-a 4-a 12-b 20-c 28-d 36-c 5-b 13-d 21-b 29-c 37-b 6-b 14-c 22-c 30-b 38-a 7-a 15-d 23-c 31-d 39-c 8-c 16-d 24-b 32-b 40-b
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2