Trường THPT Phan Ngọc Hiển
đề thi 132
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: Sinh học
Thời gian làm i: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Theo quan niệm của Đác Uyn, chế chủ yếu của quá trình tiến hóa
A. sinh vật biến đổi dưới tác dụng trực tiếp hoặc gián tiếp của điều kiện ngoại cảnh.
B. các biến đổi nhỏ, riêng rẽ tích lũy thành những sai khác lớn phổ biến dưới tác dụng
của CLTN
C. các biến d thu được trong đời sống thể.
D. củng cố ngẫu nhiên của các đột biến trung tính.
Câu 2: Loài người xuất hiện vào kỷ
A. Đệ tam của đại tân sinh B. Jura của đại trung sinh.
C. Phấn trắng của đại trung sinh D. Đệ tứ của đại tân sinh
Câu 3: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa sở các loài giao phối
A. Quần th B. Nòi C. Loài. D. Cá thể
Câu 4: Sự ơng đồng về giải phẫu giữa các loài những bằng chứng
A. trực tiếp cho thấy các loài được tiến hóa từ một tổ tiên chung
B. gián tiếp cho thấy các loài được tiến hóa từ một tổ tiên chung.
C. gián tiếp cho thấy các loài được tiến hóa theo nhiều hướng riêng.
D. trực tiếp cho thấy các loài được tiến hóa theo nhiều hướng riêng.
Câu 5: Bò sát xuất hiện kỷ
A. Pecmi B. Than đá C. Đêvôn D. Tam điệp.
Câu 6: Sau khi tách ra từ tổ tiên chung, nhánh vượn người cổ đại đã phân hóa thành nhiều
loài khác nhau, trong số đó một số tiến hóa chi Homo. Loài xuất hiện đầu tiên trong chi
Homo
A. Homo erectus B. Homo sapiens C. Homo habilis D. Homo neanderthalensis.
Câu 7: Từ quần thể cây 2n, người ta tạo ra được quần thể cây 4n. Quần thể cây 4n thể
xem một loài mới
A. Quần thể y 4n giao phối được với các cây của quần thể y 2n cho ra cây lai 3n bị
bất thụ.
B. Quần thể cây 4n các đặc điểm hình thái như kích thước các quan sinh dưỡng lớn
hơn cây của quần th cây 2n.
C. Quần th cây 4n không thể giao phấn được với các cây của quần thể 2n.
D. Quần th cây 4n sự khác biệt với y 2n về số lượng NST.
Câu 8: Theo quan niệm của Đác uyn, thực chất quá trình chọn lọc tự nhiên gì?
A. phân hóa khả năng sống sót giữa các thể trong quần thể.
B. phân hóa khả ng sống sót giữa các thể trong loài.
C. phân hóa khả năng sống sót giữa các thể trong nhóm loài.
D. phân hóa khả năng sống sót giữa các thể trong nhóm quần thể.
Câu 9: Di nhập gen thực vật được thực hiện thông qua
A. sự phát tán các bào tử, hạt phấn, quả, hạt B. sự nội phối hay tự phối
C. sự giao phối ngẫu nhiên D. sự giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 10: Tiến hóa nhỏ thực chất quá trình
A. Làm thay đổi tần số alen của loài
B. Làm thay đổi thành phần kiểu gen tần số alen của quần thể
C. Hình thành loài mới
D. Làm xuất hiện các đặc điểm thích nghi
Câu 11: Căn cứ vào những biến cố lớn về địa chất, khí hậu các hóa thạch điển hình,
người ta đã chia lịch sử phát triển sự sống thành c đại
A. Tân sinh, Trung sinh, Thái cổ, Nguyên sinh, Cổ sinh
B. Nguyên sinh, Tiền Cambri, trung sinh, Tân sinh
C. Cổ sinh, Nguyên sinh, Trung sinh, Tân sinh
D. Cổ sinh, Tiền Cambri, Trung sinh, Tân sinh
Câu 12: Di nhập gen động vật được thực hiện thông qua
A. sự di nhập của các thể trong cùng quần thể ( sự di cư)
B. sự di nhập gen từ các th này sang thể khác
C. sự di nhập gen giữa những thể với nhau
D. sự di của thể t quần thể này sang quần thể khác.
Câu 13: Nội dung nào sau đây không đúng về quá trình đột biến?
A. đột biến gen trội được xem nguồn nguyên liệu ch yếu của quá trình tiến hóa do tính
phổ biến của so với c loại đột biến khác.
B. khi môi trường thay đổi thể đột biến thể thay đổi giá trị thích nghi của nó.
C. phần lớn các đột biến tự nhiên có hại cho thể.
D. giá trị thích nghi của một đột biến th thay đổi tùy t hợp gen.
Câu 14: Dấu hiệu quan trọng nào để phân biệt loài trong tự nhiên?
A. hình dáng bên ngoài B. tần số ơng đối các alen qui định nh trạng.
C. cách li sinh sản D. cách li sinh thái
Câu 15: Cơ sở của chọn lọc tự nhiên
A. tích lũy biến dị lợi cho bản thân sinh vật.
B. sự tích lũy những biến dị tính di truyền của sinh vật.
C. vừa ch lũy biến dị lợi vừa đào thải biến dị không lợi cho bản thân sinh vật.
D. đấu tranh sinh tồn.
Câu 16: Tại sao đột biến gen thường hại cho thể sinh vật nhưng vẫn vai trò quan
trọng trong quá trình tiến hóa?
I. Tần số đột biến gen trong tự nhiên không đáng kể nên tần số alen đột biến hại
rất thấp.
II. Gen đột biến thể hại trong tổ hợp gen này nhưng lại thể nhưng lại thể trở
nên hại hoặc lợi trong tổ hợp gen khác.
III. Gen đột biến thể hại trong môi trường này nhưng lại thể vô hại hoặc lợi
trong i trường khác.
IV. Đột biến gen thường hại nhưng thường tồn tại trạng thái dị hợp tử nên không
gây hại.
Câu trả lời đúng nhất là:
A. I III B. I II C. II IV D. II III.
Câu 17: Đối với từng gen riêng rẽ, thì tần số đột biến tự nhiên trung bình
A. 10-2 đến 10. B. 10-4 đến 10-2 C. 10-6 đến 10-4 D. 10-6
Câu 18: Di nhập gen là
A. sự lan truyền gen từ thể y sang thể khác.
B. sự lan truyền gen từ quần thể y sang nhóm thể khác lân cận.
C. sự lan truyền gen từ thể y sang quần thể khác.
D. sự lan truyền gen từ quần thể này sang quần thể khác.
Câu 19: Trong một hồ Châu Phi, người ta thấy hai loài giống nhau về một số đặc
điểm hình thái chỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ một loài u xám. Mặc
dù, cùng sống trong một hồ nhưng chúng không giao phối với nhau. Tuy nhiên, khi các
nhà khoa học nuôi c thể của hai loài này trong một b chiếu ánh sáng đơn sắc
làm chúng cùng u thì các thể của hai loài lại giao phối với nhau sinh con.
dụ trên thể hiện con đường hình thành loài bằng
A. Cách li sinh thái B. Cách li tập tính
C. Cách li sinh sản D. Cách li địa lý.
Câu 20: Thành công nào nổi bật nhất của Đác uyn về thuyết tiến hóa?
A. phân biệt được đột biến thường biến.
B. phân biệt được chọn lọc tự nhiên chọn lọc nhân tạo có tính hệ thống.
C. nêu được phương thức chung để nhận thức được nguyên nhân gây ra biến dị.
D. giải thích rất khoa học về cơ chế tác động nguyên nhân gây ra biến dị.
Câu 21: Chọn lọc nhân tạo
A. do con người tiến hành qua nhiều thế hệ.
B. do con người tiến hành, tích lũy những biến dị lợi đào thải những biến dị không
lợi cho sinh vật.
C. do con người tiến hành, tích lũy những biến dị lợi đào thải những biến dị không
lợi.
D. do con người tiến hành, tích lũy những biến dị lợi đào thải những biến dị không
lợi cho bản thân con người.
Câu 22: Côaxecva các đặc điểm o sau đây khiến người ta thể xem dạng sống
khai trên Trái Đất?
A. thể t nhân đôi kèm theo quá trình nhân đôi ADN, phiên dịch
B. khả năng phân chia theo kiểu nguyên nhân, trao đổi chất, sinh trưởng.
C. kh năng tăng kích thước duy trì cấu trúc ơng đối ổn định.
D. kh năng phân chia, di chuyển, sinh trưởng phát triển.
Câu 23: Nội dung nào không đúng khi nói đến chọn lọc tự nhiên?
A. vừa ch lũy biến dị lợi vừa đào thải biến dị không lợi cho con người.
B. tích lũy biến d lợi cho bản thân sinh vật.
C. đào thải những biến dị không lợi cho bản thân sinh vật.
D. vừa ch lũy biến dị lợi vừa đào thải biến dị không lợi cho bản thân sinh vật.
Câu 24: Tiến hóa tiền sinh học giai đoạn tiến hóa hình thành
A. các hợp chất hữu từ chất cơ.
B. các tế bào khai sau đó hình thành những tế bào sống đầu tiên
C. các thể đơn bào đơn giản, các loài sinh vật như ngày nay ới tác động của các
nhân tố tiến hóa
D. các hợp chất hữu từ chất cơ,các th đơn bào đơn giản, các loài sinh vật như
ngày nay dưới tác động của c nhân tố tiến hóa
Câu 25: Để một đột biến alen lặn sau khi xuất hiện thể biểu hiện thành kiểu hình cần
A. không b alen trội bình thường át chế
B. quá trình giao phối
C. quá trình giao phối thời gian cần thiết để alen lặn điều kiện xuất hiện trạng thái
đồng hợp.
D. tồn tại trạng thái đồng hợp
Câu 26: Hình thành loài mới bằng con đường lai xa đa bội hóa thường gặp
A. thực vật B. vi sinh vật C. động vật D. động vật vi sinh vật
Câu 27: Theo quan niệm của Đác uyn vai trò con người xác định ớng biến đổi vật nuôi
cây trồng như thế nào?
A. trên th sinh vật tính trạng nào được con người chú ý nhiều thì ưu tiên cho giao phối.
B. trên thể sinh vật tính trạng o được con người chú ý nhiều t biến đổi sâu sắc.
C. trên thể sinh vật tính trạng nào được con người chú ý nhiều thì biến đổi nhanh
sâu sắc.