ONTHIONLINE.NET Họ và tên: ............................................................ kiểm tra 45’ Lớp:.............................

Môn: số học 6 – Bài số: 1 - Đề 05

Điểm Lời fê của Thầy, Cô giáo

Đề bài

Câu1. (2 điểm)

a, Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 5 và nhỏ hơn 10. b, Điền kí hiệu ,  vào ô trống: 3 A; 5 A

Câu 2. (2 điểm) Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa

a, 33 . 34 b, 65 : 63

Câu 3. (3 điểm) Tính nhanh:

a, 13 + 186 + 87 b, 2.4.5.13.25 c, 29.75 + 29.25

Câu 4. (2 điểm) Tính

a, 3.23 + 18: 32 - 6 b, 2.(5.42 - 18)

Câu 5.(1 điểm): Năm nhuận có bao nhiêu ngày? Gồm bao nhiờu tuần và cũn dư mấy ngày?

Bài làm

Họ và tên: ............................................................ kiểm tra 45’ Lớp:.............................

Môn: số học 6 – Bài số: 1 - Đề 06

Điểm Lời fê của Thầy, Cô giáo

Đề bài

Câu1. (2 điểm)

a, Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 7 và nhỏ hơn 12. b, Điền kí hiệu ,  vào ô trống: 9 A; 5 A

Câu 2. (2 điểm) Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa

a, 73 . 72 b, 56 : 54

Câu 3. (3 điểm) Tính nhanh:

a, 12 + 187 + 88 b, 2.4.17.25.5 c, 31.65 + 31.35

Câu 4. (2 điểm) Tính

a, 2.32 + 16 : 23 - 6 b, 2.(4.52 - 18)

Câu 5.(1 điểm): Năm bỡnh thường (không nhuận) có bao nhiêu ngày? Gồm bao nhiờu tuần và cũn dư mấy ngày?

Bài làm

đáp án đề 05 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SỐ HỌC Năm học: 2010 - 2011 Đáp án Hoặc A =

Câu 1.a A = 1.b

13 + 186 + 87 = (13 + 87) + 186 3 A 5 A 33 . 34 = 33+4 = 37 2.a 2.b 65 : 63 = 65-3 = 62 3.a

= 100 + 186 = 286

2.4.5.13.25 = (2.5).(4.25).13 3.b

= 10.100.13 = 1000.13 = 13000

29.75 + 29.25 = 29.(75 + 25) 3.c

= 29.100 = 2900

3.23 + 18: 32 - 6 = 3.8 + 18: 9 -6 4.a

= 24 + 2 - 6 = 26 - 6 = 20

2.(5.42 - 18) = 2.(5.16 - 18) 4.b

= 2.(80 - 18) = 2.62 = 144

5

Năm nhuận có 366 ngày, vỡ 366 = 7.52 + 2 Vậy năm nhuận có 52 tuần và cũn dư 2 ngày Điểm 1,0 0,5 0,5 1,0 1,0 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5

Ghi chú: - Giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa theo tổng điểm của từng bài.

- Điểm toàn bai làm trũn đến số nguyên theo nguyên tắc làm trũn số

- Đề 06 các giải và biểu điểm tương tự.

ONTHIONLINE.NET Kiểm tra 1tiết ChươngI - Số6 Mã đề 01

Bài1(3điểm): Cho các số: 2130, 1066, 1235, 6418 Những số nào chia hết cho:

a) Cho2 b) Cho 2 và 5 c) Cho 2; 3 và 5 d) Cho9

Bài2(3điểm): Lớp 6A lao động trồng cây và nếu trồng thành 8 hàng hoặc 9 hàng đều vừa đủ. Biết số cây phải trồng trong khoảng 100 đến 200. Tính số cây phải trồng của lớp? Bài 3(3điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:

a) x = 45: 43 + 3. 32 b) 2x - 12 = 4.37 - 4.35

Bài 4(1điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+3)(n+6) là một số chẵn. ……………………………………………………………………………… Kiểm tra 1tiết ChươngI - Số6 Mã đề 02

Bài1(3điểm): Cho các số: 1076, 3125, 3120, 1486 Những số nào chia hết cho:

a) Cho2 b) Cho 2 và 5 c) Cho 2; 3 và 5 d) Cho9

Bài2(3điểm): Lớp 6B lao động trồng cây và nếu trồng thành 30 hàng hoặc 45 hàng đều vừa đủ. Biết số cây phải trồng trong khoảng 100 đến 200. Tính số cây phải trồng của lớp? Bài 3(3điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:

a) x = 34: 32 + 2. 22 b) 3x - 15 = 5.39 - 5.39

Bài 4(1điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+5)(n+8) là một số chẵn.

Kiểm tra 1tiết ChươngII - Số6 Mã đề 01

Bài1(2điểm):

a) So sánh (-95).125.(-98).12 với 0 b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: -35; 45; 0; -1; 4; -8.

Bài2(2điểm): Thực hiệnphép tính:

a) (8 - 12) + 144 b) 20 + 8.(4 - 7).

Bài 3(2điểm): Tìm số nguyên x, biết:

a) 2x – 12 = 24 b) 3x + 9 = -2.3

Bài 4(3điểm):

a) Tìm tất cả các ước của -10 b) Tìm 5bội của -4.

+n +1 là số lẻ.

Bài 5(1điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì n2 ........................................................................................................................... Kiểm tra 1tiết ChươngII - Số6 Mã đề 02

Bài1(2điểm):

c) So sánh (-99).127.(-88).(-65) với 0 d) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -75; 45; 0; -3; 9; -2.

Bài2(2điểm): Thực hiệnphép tính:

c) (7 - 11) + 104 d) 30 + 6.(3 - 8).

Bài 3(2điểm): Tìm số nguyên x, biết:

c) 3x - 9 = 27 d) 2x + 8 = -3.4

Bài 4(3điểm):

c) Tìm tất cả các ước của -15

d) Tìm 5bội của -6.

+n +1 là số lẻ.

Bài 5(1điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì n2

Kiểm tra 1tiết ChươngIII - Số6 Mã đề 01

b)

a)

Bài1(2,5điểm): Rút gọn các phân số sau về tối giản  )15 3).45

.(9  (

25 125

Bài2(2,5điểm): Tìm x, biết:

2

:

x

.

x

1

a)

b)

3 4

1 2

2 5

1 4

1 5

Bài 3(3điểm): Tính giá trị các biểu thức:

3

A =

 2 7

 5 7

 37

1

:

B =

1 5

1 4

1 6

7 12

     

    3.  

Bài 4(2điểm): Lớp 6B có 50 học sinh, trong đó có 21nữ và 29nam. Số nữ chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số cả lớp? ...........................................................................................................................

Kiểm tra 1tiết ChươngIII - Số6 Mã đề 02

Bài1(2,5điểm): Rút gọn các phân số sau về tối giản

a)

b)

15 25

.(9  (

 )14 3).28

Bài2(2,5điểm): Tìm x, biết:

2

:

x

.

x

1

a)

b)

1 3

1 3

1 4

1 5

2 5

Bài 3(3điểm): Tính giá trị các biểu thức:

4

A =

 2 9

 7 9

  

  

 37

1

:

B =

1 4

1 5

1 6

7 12

  

 3.  

Bài 4(2điểm): Lớp 6A có 50 học sinh, trong đó có 23nữ và 27nam. Số nam chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số cả lớp? ...........................................................................................................................

ONTHIONLINE.NET

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III Môn: Số học lớp 6 Thời gian: 45’

TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP ( ĐỀ DỰ BỊ ) Đề số 2 I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm)

Khoanh tròn vào đáp án đúng.

a b

Câu 1: Cho phân số và số nguyên m ≠ 0. Biểu thức nào thể hiện nội dung tính chất cơ bản

của phân số ?

a b

a m   b m

a.m b.m

a m   b m

a : m b : m

a b

a b

a b

A . B . C . D .

Câu 2: Cặp phân số nào sau đây không bằng nhau ?

21 8

9 15

6 8

 3 5

2 3

1 4

3 4

A . B . và và C . và D . và

3 12 Câu 3: Đổi 45 phút ra thành giờ ta được

12 9

3 4

7 12

1 4

A . giờ B . giờ C . giờ D . giờ

28 42

Câu 4: Phân số nào sau đây không là phân số rút gọn của phân số ?

2 3

4 6

14 21

6 4

A . B . C . D .

Câu 5: Dùng ba chữ số 2; 3; -5 có thể lập được bao nhiêu phân số ? A . 5 C . 6 B . 4 D . 3

y 3

27 y

Câu 6: Nếu thì y bằng

A . 81 C . 9 D . 9 hoặc – 9

Câu 7: Để rút gọn phân số ta chia cả tử và mẫu cho cùng một số n. Khi đó n thoả mẫn điều B . - 9 a b

A . n là ước chung khác 1 và -1 của a và b B . n là số khác 0 C . n là ước chung

D . n là số nguyên khác 0

kiện của a và b Câu 8: Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số

5 0

1, 2 5

3 2

5 0, 2

A . B . C . D .

a)

 25 16 . 18 15

1 5

 3 15

1 3

 b) 2  

  .    

  

II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài 1. Tính

 9 4 . 15 8

2   5

Bài 2. Tìm x, biết x 30

1 5

Bài 3. Phúc đi từ nhà đến trường với vận tốc 10 km/h hết giờ. Khi về Phúc đi với vận tốc 12

km/h. Tính thời gian Phúc đi từ trường về nhà.

3. C 4. B 5. C 6. D 7. A

Đáp án : 1. B 8. A 2. D

BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG II – MÔN: SỐ HỌC

Họ và tên HS: …………………………………………….. LỚP: ……. Ngày kiểm tra: ……………………. Ngày trả bài: ……………………………

Lời phê của thầy giáo

Điểm bằng số Điểm bằng chữ

ĐỀ CHẴN

Câu 1. (1,5 đ)

a) Tìm số liền sau và liền trước của các số sau: -2; 0; 4 b) Tìm số đối của các số sau: -3; 4; 0; 5 ; 3

Câu 2. (2 đ)

a) Tìm ước chung của các số 4 và 6 b) Tìm bội chung của các số -2 và 3

Câu 3. (4,5 đ). Tính

a) (-12)+3 b) 13-(-23) c) (-32)+165+32+35 d) 25.(-8).(-4) e) 23.(-12)+(-12).77

Câu 4. ( 2 đ). Tìm số nguyên x, biết

a) 2.x-1 = 5 b) 2-x = 4 c) x3-1=-9

BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG II – MÔN: SỐ HỌC

Họ và tên HS: …………………………………………….. LỚP: ……. Ngày kiểm tra: ……………………. Ngày trả bài: ……………………………

Lời phê của thầy giáo

Điểm bằng số Điểm bằng chữ

ĐỀ LẺ

Câu 1. (1,5 đ)

a) Tìm số liền sau và liền trước của các số sau: -3; 0; 2

b) Tìm số đối của các số sau: 3; -4; 0; 5 ; 3

Câu 2. (2 đ)

a) Tìm ước chung của các số -4 và 6 b) Tìm bội chung của các số 2 và 3

Câu 3. (4,5 đ). Tính

a) 12+(-3) b) 13 - 23 c) 32+165+(-32)+35 d) (-25).8.(-4) e) 23.(-22)+77.(-22)

Câu 4. ( 2 đ). Tìm số nguyên x, biết

d) 2.x+1 = 5 a) 3-x = 4 b) x3+1=-7

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

Đề chẵn

Đáp án

Số điểm

Câu

1

0,35 0,35 0,75

a) Số liền sau của các số sau: -2; 0; 4 lần lượt là: -1; 1; 5 Sô liền trước của các số sau: -2; 0; 4 lần lượt là -3; -1; 3 b) Số đối của các số sau: -3; 4; 0; 5 ; 3 lần lượt là: 3; -4; 0; -5; -3

a)

Ư(4)={-1; -2; -4; 1; 2; 4} Ư(6)={-1; -2; -3; -6; 1; 2; 3; 6} ƯC(4; 6)={-1; -2; 1; 2}

2

b)

B(-2)={0; -2; 2; -4; 4; -6; 6; -8; 8; -10; 10; -12; 12;… } B(3)={0; -3; 3; -6; 6; -9; 9; -12; 12; -15; 15; … } BC(-2; 3)={0; -6; 6; -12; 12; …}

0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5

3

a) (-12)+3=-(12-3) =-9 b) 13-(-23)=13+23 =36 c) (-32)+165+32+35=[(-32)+32]+(165+35) =0+200 =200 d) 25.(-8).(-4)=[25.(-4)].(-8) =(-100).(-8) =800 e) 23.(-12)+(-12).77=(-12)(23+77) =(-12).100 =-1200

05 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25

a) 2.x-1 = 5

2.x=5+1=6 x=6:2=3

4

b) 2-x = 4 x=2-4=-2 c) x3-1=-9

x3=-9+1=-8 x3=(-2)3 x=-2

0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25

Đề lẻ

Đáp án

Số điểm

Câu

1

0,35 0,35 0,75

a) Số liền sau của các số sau: -3; 0; 2 lần lượt là: -2; 1; 3 Sô liền trước của các số sau: -3; 0; 2 lần lượt là -4; -1; 1 b) Số đối của các số sau: 3; -4; 0; 5 ; 3 lần lượt là: -3; 4; 0; -5; -3

a)

Ư(-4)={-1; -2; -4; 1; 2; 4} Ư(6)={-1; -2; -3; -6; 1; 2; 3; 6} ƯC(-4; 6)={-1; -2; 1; 2}

2

b)

B(2)={0; -2; 2; -4; 4; -6; 6; -8; 8; -10; 10; -12; 12;… } B(3)={0; -3; 3; -6; 6; -9; 9; -12; 12; -15; 15; … } BC(2; 3)={0; -6; 6; -12; 12; …}

0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5

3

a) 12+(-3)=(12-3) =9 b) 13-23=13+(-23) =-10 c) 32+165+(-32)+35=[(-32)+32]+(165+35) =0+200 =200 d) (-25).8.(-4)=[(-25).(-4)].8 =100.8 =800 e) 23.(-22)+77.(-22)=(-22)(23+77) =(-22).100 =-2200 a) 2.x+1 = 5 2.x=5-1=4 x=4:2=2

4

b) 3-x = 4 x=3-4=-1 c) x3+1=-7

x3=-7-1=-8 x3=(-2)3 x=-2

05 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25

Người ra đề Kí duyệt Hoàng Kim Quản ………………………………………..

………………………………………..

………………………………………..

ONTHIONLINE.NET

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Số học 6

Phòng GD-ĐT Cẩm Mỹ Trường THCS Sông Nhạn Họ & tên: _____________________ Lớp 6/___

Điểm

Nhận xét của thầy giáo

I - Traéc nghieäm khaùch quan (4 ñieåm) 1. Cho caùc soá sau, soá naøo khoâng phaûi laø phaân soá?

B.

C.

D.

A.

7 15

1 5

5 17

1, 7 1,3

2. Caùc caëp phaân soá sau ñaây, caëp phaân soá naøo laø caëp phaân soá baèng nhau?

A.

vaø

B.

vaø

C.

vaø

D.

vaø

 5 7

10 14

 2 7

6 21

 3 4

7 9

7 15

3. Ruùt goïn phaân soá

ñöôïc phaân soá toái giaûn laø:

 7 15  36 84

A.

B.

C.

D.

3 7

 6 14

9 21

0

4. Cho

  thì phaân soá

baèng:

a b

a b

A.

B.

C. 2

D. -2

1  2

1

5. Biết

 (a, b, c, d  0) thì

B.

A.

c   d

vaø

C.

D.

 4 5 1 2 1 2 a c . b d a b a b

d   c c d

c d

 3

6. Khi ñoåi hỗn soá

ra phaân soá ñöôïc:

a b a b laø hai soá nghịch ñaûo nhau 5 7

A.

B.

C.

D.

 21 7

 16 7

 26 7

26 7

7. Ñoåi soá thaäp phaân 0,08 ra phaân soá ñöôïc:

A.

B.

C.

D.

8 10

8 100

8 1000

0,8 100

8. Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là:

A. 3%

B. 30%

C. 60%

D. 6%

II - Töï luaän: (6 ñieåm)

Baøi 1: Tính nhanh

a)

b)

 5 9

3   5

 3 9

2  5

 1 10 . 2 17

 3 1 . 2 17

 4 1 . 17 2

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Baøi 2: Tìm x bieát x.

=

: 0,75

1 7

1 3

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Baøi 3: Moät lôùp coù 45 hoïc sinh goàm 3 loaïi: gioûi, khaù, trung bình. Số học sinh giỏi bằng 1/9 số

học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng 3/8 số học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

ONTHIONLINE.NET

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ :01

Thứ . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . . năm 2011 TIẾT: 17: KIỂM TRA Môn: số học 6

Họ và tên HS:…………………………….. Lớp:…….

Điểm Lời phê của giáo viên

ĐỀ BÀI:

A- Phần trắc nghiệm: (3điểm)

Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây

Câu 1: Viết tập hợp P các chữ số 1235

A. P ={2; 5} B. P ={2; 3;5} C. P ={1;2;3;5} D. P ={1235}

Câu 2: Cho tập hợp P= {a; 2;3} Cách viết nào sau đây là đúng A. {a;2}  P B. {a;3}  P C. a  P D. 3  P

Câu 3: Kết quả của phép tính 46 . 45 là.

A. 411 B. 41 C. 830 D. 1618

Câu 4: Kết quả của phép tính 312: 35 là.

A. 17 C. 37 D. 33

B. 317 Câu 5: Giá trị luỹ thừa 23 là. B. 5 A. 2 C. 6 D. 8

Câu 6: Nếu x – 2 = 7 thì x bằng:

A. x = 14 B. x = 9 C. x = 2 D. 7

B- Phần tự luận: ( 7điểm)

A

x N

/13

  x

Câu 1: ( 2 điểm)

  

 15

a. Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử:

b. Viết ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần trong đó số lớn nhất là 29.

Câu 2: (3 điểm)

Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )

a) 46 175 54 

28

 20 5

: 35

b) 13.52 13.48

 

c)

  

 183 Câu 3: (1 điểm)

54

x

60

 12

Tìm số tự nhiên x, biết rằng:

Câu 4. Tính nhanh.(1điểm).

S = 1 + 3 + 5 + 7 + .....+ 21

BÀI LÀM

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ :01

ĐÁP ÁN & HƯỚNGDẪNCHẤM

TIẾT: 17 KIỂM TRA

Môn: Số học 6

A- Phần trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5đ

Câu Đáp án 1 C 2 A 3 A 4 C 5 D 6 B

B- Phần tự luận: (7điểm)

A 

CÂU ĐÁP ÁN

  13;14;15

BIỂU ĐIỂM 1 a 1

46 175 54

 46 54

175

(2đ) 27 ; 28 ; 29 b 1

100 175 275

 13.52 13.48 13. 52 48

0,5 a 0,5

 13.100 1300

28

 20 5

: 35

0,5 b 2 0,5 (3đ) 0,25

 183

  28 15 : 35

 183

 

  

 183 43 : 35

0,25 c

140 : 35

0,25

4

x

 60 54

0,25

 12

0,25

x

 6

 12

3 a 0,25 (1đ)

x 

 12 6

0,25

x  6

0,25

S = (1 + 21) + (3 + 19) + (5 + 17) + (7 + 15) + (9 + 13) + 11 0,25

S = 22 + 22 + 22 + 22 + 22 + 11 0,25 b 4(1đ) S = 110 + 11 0,25

S = 121 0,25

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ :02

Thứ . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . . năm 2011 TIẾT: 17: KIỂM TRA Môn: số học 6

Họ và tên HS:…………………………….. Lớp:…….

Điểm Lời phê của giáo viên

ĐỀ BÀI:

Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây:

Câu 1: Viết tập hợp P các chữ số 2005

A. P ={2; 5}

B. P ={2; 0; 5} C. P ={2; 0; 0; 5} D. P ={2005}

Câu 2: Cho tập hợp P= {a; 1; 3} Cách viết nào sau đây là đúng A. {a;1}  P B. {a;1}  P C. a  P

D. 3  P

Câu 3: Kết quả của phép tính 46 . 43 là.

A. 49

B. 43

C. 89

D. 1618

Câu 4: ) Kết quả của phép tính 315 : 35 là.

A. 13

B. 320

C. 310

D. 33

Câu 5: Giá trị luỹ thừa 33 là.

A. 1

B. 9

C. 6

D. 27

Câu 6: Nếu x – 2 = 5 thì x bằng:

A. x = 3 B. x = 7 C. x = 10 D. 1

A- Phần trắc nghiệm: (3điểm)

B- Phần tự luận: (7 điểm)

A

x N

/ 5

  x

Câu 1: ( 2 điểm)

  

 9

a) Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử:

b) Viết 3 số tự nhiên liên tiếp giảm dần trong đó số nhỏ nhất là 58

Câu 2: (3 điểm)

Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )

a) 86 275 14 

28

 20 5

: 35

b) 27.64 27.36

c)

  

 183   Câu 3: (2 điểm)

1

12

x 

2  33 3 .3

Tìm số tự nhiên x, biết rằng:

Câu 4.: ( 1điểm)

Tính nhanh: S = 2 + 4 + 6 + 8 + ..... + 22

ĐÁP ÁN & HƯỚNGDẪNCHẤM

TIẾT: 17 KIỂM TRA

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ :02

Môn: Số học 6

Câu Đáp án

A- Phần trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5đ

1 C

2 A

3 A

4 C

5 D

6 B

B- Phần tự luận: (7điểm)

A 

CÂU ĐÁP ÁN

  5; 6; 7;8;9

BIỂU ĐIỂM 1 a 1

86 275 14

 86 14

275

(2đ) 60 ; 59 ; 58 b 1

100 275 375

 27.64 27.36

27. 64 36

0,5 a 0,5

27.100

2700

28

 20 5

: 35

0,5 b 2 0,5 (3đ) 0,25

 183

  28 15 : 35

 183

 

  

 183 43 : 35

0,25 c

140 : 35

0,25

4

12

x 

3 33 3

0,25

  12

x 

 33 27

12

x 

 27 33

12

x 

60

0,25 3 a 0,25 (1đ) 0,25

x   5

x  5

0,25

S = (2 + 22) + ( 4 + 20) + (6 + 18) + (8 + 16) + ( 10 + 14) + 12 0,25

S = 24 + 24 + 24 + 24 + 24 + 12 0,25 4

S = 120 + 12 (1đ) 0,25

S = 132 0,25