SỞ GD – ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ 2 MÔN SINH HỌC 11NC Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 456 Họ, tên học sinh:.............................. ………………………………………………….Lớp: …………………..

8 7 4 3 2 6 5 9 10 11 12 13 14 15

C. Kết quả tác động. D. Cả A và C.

D. Tổng hợp Prôtêin mạnh mẽ.

C. Hướng hoá. D. Hướng sáng.

D. Quen nhờn. B. Học khôn. C. In vet.

B. Phân cực, mất phân cực, tái phân cực. D. Phân cực, mất phân cực, đảo cực, tái phân cực.

D. Mg2+.

B. Được di truyền từ bố mẹ C. Đặc trưng cho loài D. Tất cả

D. Vừa là bản năng vừa là học C. Học được. B. Bẩm sinh.

C. In vet. D. Quen nhờn.

Chọn câu đúng điền chữ cái tương ứng bằng chữ in hoa vào bảng sau: 1 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Câu 1: Ứng động khác với hướng động: A. Phía tác nhân kích thích. B. Hoocmôn. Câu 2: Thực vật thích ứng với môi trường sống là do: A. Vận động tự vươn tới các điều kiện thiết yếu. B. Xúc tiến các hình thức đống hoá và dị hoá. C. Tạo thành các chất điều hoà sinh trưởng. Câu 3: Rễ cây hướng tới vùng đất ẩm thuộc kiểu hướng động? A. Hướng nước. B. Hướng trọng lực. Câu 4: Khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi cổng: A. K+ và Na+ cùng đóng B. K+ đóng và Na+ mở. C. K+ và Na+ cùng mở. D. K+ mở và Na+ đóng Câu 5: Hình thức học tập nào chỉ có ở động vật thuộc bộ linh trưởng và người? A. Học ngầm. Câu 6: Điện thế hoạt động được hình thành trải qua các giai đoạn: A. Phân cực, đảo cực, tái phân cực. C. Mất phân cưc, đảo cực, tái phân cực. Câu 7: Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua Xinap có sự tham gia của Ion: A. Ca2+. C. K+. B. Na+. Câu 8: Đặc điểm của tập tính bẩm sinh là: A. Sinh ra đã có đều đúng Câu 9: Tiếng hót của chim được nuôi cách ly từ khi mới sinh ra thuộc loại tập tính: A. Bản năng. được. Câu 10: Động vật phớt lờ, không trả lời lại kích thích nếu kích thích lăp lại nhiều lần mà không kèm theo sự nguy hiểm nào cả. Đó là hình thức học tập nào? A. Học ngầm. B. Học khôn. Câu 11: Sự dẫn truyền xung thần kinh trên sợi thần có bao miêlin theo kiểu: A. Liên tục, chậm B. Nhảy cóc, nhanh C. Nhảy cóc, chậm D. Liên tục, nhanh

B. Giun C. Thân mềm D. Động vật nguyên

D. Đỉnh thân. B. Lóng. C. Bên.

C. Cơ quan sinh sản. D. Cơ quan sinh

D. Axit Abxixic. B. Xitôkinin. C. Êtylen.

B. Nghèo chất khoáng trong đất. D. Nhiệt độ thấp.

C. Nhiệt ứng động. D. Thuỷ ứng động B. Hoá ứng động.

B. Thay đổi cấu trúc hệ sắc tố. D. Thay đổi trạng thái nước tự do và nước liên kết.

Câu 12: Biểu hiện của tập tính xã hội là: A. Ve vãn B. Rược đuổi C. Thứ bậc C. Tiết ra hoocmôn Câu 13: Sinh trưởng sơ cấp của cây là : A. Sự tăng trưởng của cây do hoạt động nguyên phân ở mô phân sinh đỉnh của cây hai lá mầm. B. Sự tăng trưởng của cây do hoạt động của phân hoá ở mô phân sinh đỉnh. C. Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh. D. Sự tăng trưởng của cây do hoạt động của phân hoá ở mô phân sinh đỉnh của cây một lá mầm. Câu 14: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp ? A. Làm tăng chiều ngang của cây. B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm. C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần. D. Diễn ra ở tầng sinh mạch. Câu 15.Trong các nhóm động vật dưới đây, nhóm động vật nào có hình thức phản ứng trả lời kích thích giống với thực vật? A. Ruột khoang sinh Câu 16: Khi sử dụng hoocmon thực vật cần chú ý điều gì? A. Đảm bảo nhu cầu dinh dưỡng của cây vào từng giai đoạn. B. Ở bầt kì giai đoạn nào đều sử dụng một loại hoocmon. C. Có thể kết hợp tất các các loại hoocmon trong một lần phun. D. Phun với nồng độ bất kì đều có lợi cho thực vật. Câu 17: Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là mô phânsinh: A. Đỉnh rễ Câu 18: Giberelin có vai trò: A. Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân. B. Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân. C. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân. D. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân. Câu 19: Axit abxixic chỉ có ở: A. Cơ quan đang hoá già. B. Cơ quan còn non. dưỡng. Câu 20 Hoocmôn thực vật nào làm chậm sự già cỗi của cây: A. Auxin. Câu 21: Chồi ngủ quan sát thấy ở một số cây: Bàng, khoai tây, cây xứ lạnh là do: A. Có các chất kiềm hãm sinh trưởng. C. Chất làm rụng lá. Câu 22: Hoa mười giờ chỉ nở lúc nhiệt độ nâng cao, hiện tượng đó thuốc về: A. Quang ứng động. Câu 23: Sự thay đổi áp suất trương nước làm chuyển động trạng thái xoè cụp của lá là do: A. Thay đổi vị trí vô sắc lạp trong lá. C. Thay đổi nồng độ K+. Câu 24: Khi kích thích tại một điểm bất kỳ trên cơ thể giun đất thì: A. Phần đầu phản ứng. B. Toàn thân phản ứng. C. Phần đuôi phản ứng. D. Khu vực có kích thích phản ứng

C. Cơ hoặc tuyến.

B. Phản xạ phức tạp, chính xác, mau lẹ và tinh tế D. Chuyển động cơ thể.

C. Chết. B. Ra hoa. D. Không ra hoa.

B. Bản năng. C. Học được. D. Vừa là bản năng vừa là học

Câu 25: Trong các tập tính sau, tập tinh nào là tập tính bẩm sinh? A. Khỉ đi xe đạp B. Chó làm toán C. Dừng lại khi thấy đèn giao thông D. Tò vò xây tổ Câu 26: Bộ phận có vai trò chủ yếu quyết định hình thức và mức độ phản ứng là: A. Hệ thần kinh. D. Dây thần kinh. B. Thụ quan. Câu 27: Mức độ cảm ứng của động vật có xương sống là: A. Phản ứng toàn thân. C. Phản ứng định khu. Câu 28: Một cây ngày dài sống trong điều kiện đêm dài được chiếu sáng ngắt quãng 1 thời gian trong đêm đó sẽ: A. Héo. Câu 29: Sáo vẹt nói được tiếng người. Đây thuộc loại tập tính: A. Bẩm sinh. được. Câu 30: Khi nghe tiếng dọn bát dĩa leng keng, dù ở bất cứ nơi nào mèo củng tim về đòi ăn. Đó là hình thức học tập nào? A. Quen nhờn B. Điều kiện hóa đáp ứng C. Điều kiện hóa hành động D. Học ngầm

ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ 2 MÔN

SINH HỌC 11 ( Năm học 2012 – 2013)

* Cách tính điểm: Đề có 30 câu theo thang điểm 10 nên 20 câu đầu ( 0,3 điểm/ câu), 10 câu sau (0,4 điểm/ câu).

Mã đề Câu hỏi

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 123 A A D D A C B D B B B C D B C A A C C B C C D D B A D B C B 456 D A A D B C A D B B B C C B D A C C A B D C C D D A B B C B Điểm 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4

NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA

Họ tên.............................................. KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 12 Lớp................................ Ban tự nhiên 2 ( Kì 2 Năm học 12 – 13 )

Mã đề 223

1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 1 7 1 8 1 9 2 0 2 1 2 2 2 3 2 4 2 5 2 6 2 7 2 8 2 9 3 0

Câu1: Cơ quan tương tự phản ánh. a/ Nguồn gốc chung của sinh giới. b/ Sự tiến hóa phân li. c/ Sự tiến hóa đồng qui. d/ Sự đa dạng về chức năng của các cơ quan. Câu2: Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là. a/ Lipit và protein. b/ Protein và ADN. c/ Axit nucleic và protein. d/ Axit nucleic và lipit. Câu3: Lamac cho rằng: Tính đa dạng của sinh giới là do. a/ Sự tổ hợp các tính trạng di truyền tạo ra các biến dị tổ hợp. b/ Chọn lọc tự nhiên giữ lại các dạng thích nghi nhất. c/ Ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổi tạo ra các biến đổi nhỏ, tích lũy dần tạo ra các biến đổi sâu sắc trên cơ thể sinh vật. d/ Tất cả a, b, c đều đúng. Câu4: Điều không thuộc thuyết tiến hóa của Lamac là. a/ Sự di truyền chỉ có tính ổn định tương đối. b/ Sự biến đổi trong đời cá thể có thể di truyền cho thế hệ sau. c/ Nguyên nhân của biến dị là do tác động của ngoại cảnh. d/ Ở cá thể non tác động của ngoại cảnh ảnh hưởng dễ dàng hơn. Câu5: Theo Đacuyn ở sinh vật loại đấu tranh căng thẳng nhất là. a/ Cùng loài. b/ Khác loài. c/ Vật ăn thịt và con mồi. d/ Với môi trường. Câu6: Sự đa dạng của vật nuôi và cây trồng là kết quả của. a/ Chọn lọc nhân tạo. b/ Tiến hóa trong sinh giới. c/ Do đột biến. d/ Do biến dị di truyền. Câu7: Điều nào sau không nằm trong thuyết tiến hóa nhỏ. a/ Diễn ra trong khoảng thời gian lâu dài. b/ Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm. c/ Là quá trình biến đổi thành phần kiểu gen trong quần thể d/ Chiếm vị trí trung tâm trong thuyết tiến hóa tổng hợp. Câu8: Phát biểu nào sau đây đúng. a/ Đột biến gen là nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên. b/ Đột biến NST là nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên. c/ Biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên. d/ Quá trình giao phối tạo ra biến dị ổn định.

Câu9: Chọn lọc tự nhiên tác động ở các cấp độ. a/ Trên cá thể, cá thể, dưới cá thể. b/ Axit nucleic, tế bào, cơ thể. c/ Kiểu gen và kiểu hình. d/ Quần thể và quần xã. Câu10: Sự phân hóa của cá nước lợ, nước ngọt, nước mặn là do cách li. a/ Sinh sản. b/ Sinh thái. c/ Địa lí. d/ Di truyền. Câu11: Yếu tố nào sau làm cho các loài không tiến hành giao phối được. a/ Sông rộng làm cách li các quần thể. b/ Mùa di trú, tập quán làm tổ khác nhau. c/ Bộ NST khác nhau. d/ Môi trường sống có một số khác biệt. Câu12: Dạng thích nghi nào là thích nghi kiểu gen. a/ Tắc kè biến đổi màu sắc theo môi trường. b/ Cây xứ lạnh rụng lá vào mùa đông. c/ Cá ở suối lưng có màu nâu vàng. d/ Sâu đo có hình dạng giống cành cây. Câu13: Hoa trâm ổi đổi màu từ sáng dến chiều là kết quả của. a/ Thích nghi kiểu gen. b/ Thích nghi kiểu hình. c/ Do đột biến. d/ Cả a, b, c, sai Câu14: Loài voi châu phi và voi đông dương là kết quả của cách li. a/ Sinh thái. b/ Địa lí. c/ Di truyền. d/ Sinh học. Câu15: Trong các tiêu chuẩn phân biệt 2 loài thân thuộc, tiêu chuẩn chủ yếu là. a/ Hình thái. b/ Sinh thái. c/ Sinh lí, sinh hóa. d/ Di truyền. Câu16: Điều nào sau đây không đúng. a/ Loài là một hệ thống tổ chức phức tạp gồm nhiều quần thể. b/ Các cá thể thuộc 1 nòi hữu thụ c/ Một hay 1 nhóm quần thể tạo nên nòi. d/ Các cá thể thuộc các nòi khác nhau bất thụ. Câu17: Điều không hợp lí trong quá trình hình thành loài mới. a/ Loài mới được hình thành do một quần thể mang một tổ hợp nhiều đột biến. b/ Loài mới được hình thành do một cá thể mang một đột biến. c/ Loài mới được hình thành do một nhóm quần thể mang một tổ hợp nhiều đột biến. d/ Câu a và c đúng. Câu18: Chu trình sinh trưởng của thực vật ở bãi bồi sông khác trong bờ sông là bằng chứng cho thấy sự hình thành loài bằng con đường. a/ Lai xa và đa bội hóa. b/ Địa lí. c/ Đột biến d/ Sinh thái. Câu19: Tính chất nào sau đây là hệ quả của đồng qui tính trạng. a/ Gà gô thay lông vào mùa hè và mùa đông. b/ Thỏ lông trắng giống với nền tuyết trắng. c/ Chim mòng biển và mòng bạc giống nhau. d/ Cá mập có hình dạng giống cá voi. Câu20: Cơ quan nào ở người không còn thích nghi nữa đã bị thoái hóa. a/ Ruột già. b/ Mí mắt trên. c/ Vành tai có nhiều gân. d/ Xương cụt. Câu21: Đặc điểm khác nhau giữa người và vượn người là. a/ Diện tích não. b/ Sự phát triển của phôi. c/ Cấu tạo tai, mắt, da. d/ Có tư duy. Câu22: Nhóm biết: Đẽo đá làm dao, làm công cụ bằng xương, biết dùng lửa, đi san tập thể là. a/ Xinantrop. b/ Pitecantrop. c/ Cromanhon. d/ Neandectan.

Câu23: Nhân tố nào không thuộc nhóm các nhân tố xã hội trong quá trình phát sinh loài người. a/ Sự di truyền các biến dị do tác động của môi trường. b/ Sự di truyền tín hiệu. c/ Sự phát sinh các qui luật xã hội. d/ Sự thích nghi với môi trường. Câu24: Để phân loại dương xỉ trong mỏ than đá người ta căc cứ vào loại hóa thạch nào. a/ Vết tích còn lại. b/ Xương, vỏ vôi. c/ Cơ thể nguyên vẹn. d/ Cơ thể hóa đá Câu25: Lưỡng cư ngự trị ở kỉ nào. a/ Đệ tam. b/ Cácbon. c/ Jura. d/ Triat. Câu26: Để xác định quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật ta không dựa vào.. a/ Cơ quan tương tự. b/ Cơ quan tương đồng. c/ Bằng chứng phôi sinh học. d/ Bằng chứng sinh học phân tử. Câu27: Loài động vật có quá trình phát triển của phôi giống với quá trình phát triển của phôi người nhất là. a/ Gôrina b/ Tinh tinh. c/ Đười ươi. d/ Ếch châu phi. Câu28: Giao phối không ngẫu nhiên có thể. a/ Làm thay đổi tần số alen của quần thể. b/ Không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể c/ Làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. d/ Quần thể xuất hiện gen mới. Câu29: Ở châu âu các loài bướm trắng ở vùng công nghiệp sau một thời gian ta thấy chúng có màu đen vậy do nguyên nhân. a/ Khói nhà máy làm chúng có màu đen. b/ Thân cây vùng này có màu đen. c/ Thường biến. d/ Đột biến và chọn lọc tự nhiên. Câu30: Nếu các cá thể của hai quần thể khác nhau có những đặc điểm hình thái giống nhau cùng sống ở một khu vực nhưng chúng không giao phối với nhau hoặc sinh ra con lai bất thụ thì hai quần thể này là. a/ Khác loài. b/ Cùng loài. c/ Cùng họ. d/ Khác họ.

ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM

Mã đề 223

Câu ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪ N CHẤM

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C C C C A A A C A B B D B B D D B D D D D D A A B A B C D A BIỂU ĐIỂM 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC:2012-2013 Môn:Sinh học 10-kì 2(cơ bản)

12 13 14 15 5 4 10 11 2 1 9

7 0.3 22 25 24

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH Họ Tên:.............................. Thời gian làm bài:45 phút(không kể thời gian phát đề) Lớp:......................... Câu 6 3 Điểm 0.35 0.35 0.35 0.35 0.35 0.3 21 19 18 16 Câu 17 0.35 0.35 0.3 Điểm 0.3 8 0.35 0.35 0.35 0.35 0.3 0.35 0.3 0.35 26 23 20 0.35 0.35 0.35 0.35 0.35 0.35 0.3 29 30 27 28 0.3 0.35 0.3 0.3

ĐỀ I: Chọn câu trả lời đúng nhất trong những câu sau đây. Câu 1: Quang tự dưỡng có ở :

a. Vi khuẩn tía c. Vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh b. Vi khuẩn lam d. Vi khuẩn nitrat hoá

Câu 2: Vi sinh vật sau đây có lối sống dị dưỡng là :

a. Vi khuẩn chứa diệp lục b. Tảo đơn bào c. Vi khuẩn lam d. Nấm

d. Hoá tự dưỡng b. Hoá dị dưỡng c. Quang tự dưỡng

c. 3 d. 4

c. Muối dưa b. Sữa chua d.Cả b và c

c. Pôlisaccarit b. Sữa chua d. Đisaccarit

c.sản xuất chất xúc tác sinh học và gôm sinh học d.cả a,b,c đều đúng

c. Thời gian sinh trưởng và phát triển d. Thời gian tiềm phát

b. Vi sinh vật trưởng yếu d.Vi sinh vật thích nghi dần với môi trường nuôi

Câu 3. Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là a. Quang dị dưỡng Câu 4: Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu , người ta phân chia các hình thức dinh dưỡng thành mấy kiểu ? b. 2 a. 1 Câu 5: Tự dưỡng là : a. Tự dưỡng tổng hợp chất vô cơ từ chất hữu cơ b. Tự dưỡng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ c. Tổng hợp chất hữu cơ này từ chất hữu cơ khác d. Tổng hợp chất vô cơ này từ chất vô cơ khác Câu 6 : Trong gia đình , có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây ? a. Làm tương Câu 7: Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic? a. Axit glutamic Câu 8 : Các lĩnh vực ứng dụng sự tổng hợp các chất của vi sinh vật là? a.sản xuất sinh khối b.Sản xuất axitamin Câu 9: Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là a. Thời gian một thế hệ b. Thời gian sinh trưởng Câu 10: Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là : a. Vi sinh vật trưởng mạnh c. Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng cấy Câu 11: Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vât ở pha suy vong là : a. Số lượng sinh ra cân bằng với số lượng chết đi b.Số chết đi ít hơn số được sinh ra c.Số lượng sinh ra ít hơn số lượng chết đi d.Không có chết , chỉ có sinh.

c.32 d.16 b. 192

c.56 d.28 b.112

c. Nảy chồi

d. Tất cả a, b, c đều sai

c.5 b.4 d.6

c. Pha luỹ thừa

d. Axit amin

c. Nhóm ưa ấm b. Nhóm ưa nóng d. Nhóm ưa lạnh

b.55-65 độ C c. 20-40 độ C d. 40-50 độ C

b. Vi sinh vật sống trong cơ thể người

b. Vi sinh vật bắt đầu giảm sinh trưởng d. Vi sinh vật sinh trưởng mạnh nhất

d. Pha suy vong c. Pha luỹ thừa

d. Ưa kiềm và a xít

Câu 12. Nuôi cấy ba tế bào vi sinh vật trong 3 giờ, biết cứ 30 phút nó phân chia một lần. Số tế bào tạo ra là bao nhiêu ? a. 64 Câu 13: . Thời gian tính từ lúcvi khuẩn được nuôi cấy đến khi chúng bắt đầu sinh trưởng được gọi là : a. Pha tiềm phát b. Pha cân bằng động c. Pha luỹ thừa d. Pha suy vong Câu14: Số tế bào tạo ra từ 7 vi khuẩn E. Coli đều phân bào 3 lần là : a. 100 Câu 15: Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách : d. Hữu tính b. Tiếp hợp a. Phân đôi Câu 16: Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa luôn kéo dài? a. Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới b.Loại bỏ những chất độc,thải ra khỏi môi trường c. Cả a và b đúng Câu 17: Trong môi trường cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng thì quá trình sinh trưởng của vi sinh vật biểu hiện mấy pha ? a. 3 Câu 18: Pha log là tên gọi khác của giai đoạn nào sau đây ? a. Pha tiềm phát d. Pha suy vong b. Pha cân bằng Câu 19: Chất sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng ức chế hoạt động của vi sinh vật khác là : a. Chất kháng sinh b. Alđêhit c. Các hợp chất cacbonhidrat Câu 20: Dựa trên nhiệt độ tối ưu của sự sinh trưởng mà vi sinh vật được chia làm các nhóm nào sau đây ? a. Nhóm ưa nhiệt và nhóm kị nhiệt b. Nhóm ưa lạnh , nhóm ưa ấm và nhóm ưa nhiệt c. Nhóm ưa lạnh, nhóm ưa nóng d. Nhóm ưa nóng, nhóm ưa ấm Câu 21: Có một dạng vi sinh vật sinh trưởng rất mạnh ở nhiệt độ môi trường dưới 10 độ C. Dạng vi sinh vật đó thuộc nhóm nào sau đây ? a. Nhóm ưa nhiệt Câu 22: Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật thuộc nhóm ưa nhiệt là : a. 5-10 độ C Câu 23: Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm ưa ấm ? a. Vi sinh vật đất c. Vi sinh vật sống trong cơ thể gia súc , gia cầm d. Cả a, b, c đều đúng Câu 24: . Mức nhiệt độ tối ưu cho sinh trưởng vi sinh vật là mức nhiệt độ mà ở đó : a. Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng c. Vi sinh vật dừng sinh trưởng Câu 25: Pha log là tên gọi khác của giai đoạn nào sau đây ? a. Pha tiềm phát b. Pha cân bằng Câu 26: Đa số vi khuẩn sống kí sinh được xếp vào nhóm : a. Ưa trung tính b. Ưa axit c. Ưa kiềm Câu 27: Yếu tố thúc đẩy quá trình phân giải ở vi sinh vật là?

b.các enzim xúc tác

a.điều kiện môi trường c.Nhu cầu dinh dưỡng của vi sinh vật d.nồng độ các chất trong tế bào vi sinh vật

d. 40-50 độ C b. 20-40 độ C c.10-20 độ C

d. Nấm men , nấm mốc b. Động vật nguyên sinh c. Xạ khuẩn

Câu 28: Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật thuộc nhóm ưa ấm là : a. 5-10 độ C Câu 29: Vi sinh vật nào sau đây là nhóm ưa axit? a. Đa số vi khuẩn Câu 30: Môi trường nào sau đây có chứa ít vi khuẩn ký sinh gây bệnh hơn các môi trường còn lại ? a. Trong sữa chua c. Trong máu động vật b. Trong đất ẩm d.Trong không khí

ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM- 1 TIẾT SINH 10 –CƠ BẢN ĐÁP ÁN B D D D B D B D A D C B A C A C B C A B D B D D C A B B D A ĐIỂM 0.35 0.35 0.35 0.35 0.35 0.3 0.3 0.35 0.35 0.35 0.35 0.3 0.35 0.3 0.35 0.3 0.35 0.35 0.3 0.35 0.35 0.35 0.35 0.35 0.35 0.3 0.3 0.35 0.3 0.35 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC:2012-2013 Môn:Sinh học 11-kì 2(cơ bản)

9 7 1 6 2 8 4 5 14 10 11 12 13 15

16 17 29 18 23 19 20 21 28 22 27 26 25 24 30

a. Luôn hướng về phía tác nhân kích thích b. Luôn tránh xa tác nhân kích thích c.Diễn ra chậm

d. Luôn hướng về phía tác dụng của trọng lực

c. Lá d.Chồi ngọn a. Rễ b. Thân

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH Họ Tên:.............................. Lớp:......................... Thời gian làm bài:45 phút(không kể thời gian phát đề) 3 Câu Đáp án Câu Đáp án ĐỀ I: Chọn câu trả lời đúng nhất trong những câu sau đây: Câu 1: Hoạt động hướng động của thực vật có đặc điểm là : Câu 2: Bộ phận nào sau đây của cây luôn hướng về phía tác dụng của trọng lực? Câu 3: Vận động nào sau đây thuộc kiểu ứng động không sinh trưởng?

d.Sự khép lá của cây họ đậu lúc hoàng

a. Sự khép lá của cây trinh nữ khi có va chạm cơ học b.Vận động quấn vòng của tua cuốn ở bầu bí c.Vận động nở hoa hôn

a. Phía tác nhân kích thích. c. Kết quả tác động. b. Hoocmôn. d. Cả a và c.

Câu 4: Ứng động khác với hướng động: Câu 5: Nhóm động vật có hệ thần kinh dạng lưới là? b. Thuỷ tức, sứa, hài quỳ. d. Trùng biến hình, thuỷ tức, giun

a.Trùng biến hình, thuỷ tức c. Giun dẹp, giun tròn,thuỷ tức tròn.

a. Sâu bọ b.Cá chép c.Ếch nhái d. Bồ câu

Câu 6: Động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch Câu 7: Đặc điểm cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch là? b.Phản ứng mang tính chất đinh

a. Phản ứng bằng cách co toàn bộ cơ thể khu c. Co rút chất nguyên sinh d. Thực hiện bằng các phản xạ

b. K+ đóng và Na+ mở. c. K+ và

b. Na+. D. Mg2+.

Câu 8: Khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi cổng: a. K+ và Na+ cùng đóng Na+ cùng mở. d. K+ mở và Na+ đóng Câu 9: Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua Xinap có sự tham gia của Ion: C. K+. a. Ca2+. Câu 10:.Sự dẫn truyền xung thần kinh trên sợi thần có bao miêlin theo kiểu: A. Liên tục, chậm B. Nhảy cóc, nhanh C. Nhảy cóc, chậm D. Liên tục, nhanh

Câu 11: Điện thế ở màng tế bào khi nghỉ ngơi sẽ như thế nào? b.Mặt ngoài của màng tế

d.Mặt ngoài của màng tế

a.Mặt trong tích điện âm, mặt ngoài tích điện dương bào tích điện âm c.Mặt trong của màng tế bào tích điện dương bào tích điện dương

Câu 12: Khi tế bào nghỉ ngơi hoàn toàn và không bị kích thích, điện màng xảy ra trạng

b.Khử cực

thía nào sau đây? a. Đảo cực c.Phân cực d.Mất phân cực

c. Đặc trưng cho loài b. Được di truyền từ bố mẹ d. Tất cả đều đúng

c. In vet. d. Quen nhờn

a. Bản năng. c. Học được. b. Bẩm sinh d. Vừa là bản năng vừa là học được.

b.Trên màng trước xináp d.Trong khe xináp a.Trên màng sau xinap c.Trong chuỳ xináp

Câu 13: Đặc điểm của tập tính bẩm sinh là: a. Sinh ra đã có Câu 14: Hình thức học tập nào chỉ có ở động vật thuộc bộ linh trưởng và người? a. Học ngầm. b. Học khôn. Câu 15: Tiếng hót của chim được nuôi cách ly từ khi mới sinh ra thuộc loại tập tính: Câu 16: Các bọc chất trung gian hoá học chứa đựng ở Câu 17: Tác dụng quan trọng của chất trung gián hoá học của xináp là? a. Tạo ra khả năng dẫn truyền xung thần kinh ở màng trước xináp b. Gây trạng thái đảo cực ở màng sau xináp để hưng phấn tiếp tục lan truyền c. Làm xuất hiện mất phân cực ở màng trước xináp d. Chuyển xung điện đi qua khe xinápđể tiếp tục lan truyền

a. Học ngầm. b. Học khôn. c. In vết. d. Quen nhờn

Câu 18: Động vật phớt lờ, không trả lời lại kích thích nếu kích thích lăp lại nhiều lần mà không kèm theo sự nguy hiểm nào cả. Đó là hình thức học tập nào? Câu 19: Biểu hiện của tập tính xã hội là:

a. Ve vãn b. Rược đuổi c. Thứ bậc d. Tiết ra hoocmôn

Câu 20: Một con mèo đang đối chỉ nghe tiếng bát đĩa lách cách, nó đã vội vàng chạy xuống

bếp. Đây là ví dụ về hình thức học tập? a.Quen nhờn c.Điều kiện hoá đáp ứng b.học khôn d. Điều kiện hoá hành động

Câu 21: Hình thức học tập thông qua sự phối hợp các kinh nghiệm cũ để giải quyết tình

huống mới là? a.Điều kiện hoá

b.Học ngầm d.Học khôn

a. Đỉnh rễ c. Bên. d. Đỉnh thân

c.Invết Câu 22: Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là mô phânsinh: b. Lóng.

b. Phản xạ phức tạp, chính xác, mau lẹ và tinh tế

d. Chuyển động cơ thể

b. Chó làm toán

a.Chim bói cá đang rình mồi bắt cá c.Chim sâu tha vật liệu về làm tổ b.Đàn sếu bay về phương nam để tránh rét d. Con mèo rình bắt chuột

a.Tập tính bẩm sinh mang tính loài b.Tập tính học được xuất hiện trong quá trình sống của cá thể c.Tập tính bẩm sinh la tập hợp các phản xạ có điều kiện d.Gà ấp trứng là tập tính bẩm sinh

a.Đỉnh rễ c. Chồi bên b. Thân d.Cả ba bộ phận trên

b.Sư tử đuổi bắt mồi

Câu 23: Mức độ cảm ứng của động vật có xương sống là: a.. Phản ứng toàn thân. c. Phản ứng định khu. Câu 24: Trong các tập tính sau, tập tinh nào là tập tính bẩm sinh? a. Khỉ đi xe đạp c. Dừng lại khi thấy đèn giao thông d. Tò vò xây tổ Câu25: Sự lan truyền của xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao miêlin là? a.Xung thần kinh lan truyền dọc theo sợi trục b.Xung thần kinh thực hiện theo lối nhảy cóc c.Xung thân kinh lan truyền từ chỗ bị kích thích ra ngoại biên d.Xung thần kinh lan truyền theo cả hai chiều Câu 26: Tập tính nào sau đây là tập tính sinh sản? Câu 27: Câu có nội dung sai là? Câu 28: Mô phân sinh bên nằm ở bộ phận nào? Câu 29: Tập tính nào sau đây thuộc tập tính bảo vệ lãnh thổ d. Ong thợ cần mẫn kiếm ăn nuôi ong

a.Công đực xèo đuôi, nhảy múa c.Hai con hổ đánh nhau quyết liệt để giành nơi ở chúa

a. Thấy đèn đỏ đứng lại c.Xã rác bừa bãi

Câu 30: Tập tính nào sau đây không phù hợp với xã hội văn minh của loài người? b. Đi vệ sinh đúng chỗ d.Không nói tục

ĐÁP ÁN,.HƯỚNG DẪN CHẤM-1 TIẾT SINH 11-CƠ BẢN Điểm 0.35 0.35 0.3 0.35 0.35 0.35 0.35 0.35 0.3 0.35 0.35 0.35 0.35 0.35 0.3 0.35 0.35 0.3 0.35 0.3 0.35 0.3 0.35 0.3 0.35 0.35 0.3 0.3 0.35 0.3 Đáp án C A A D B A B A A B A C D B B C D D C C D C B D B C C B C C

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2012-2013

Đề 1 Câu 1(2 điểm): Trình bày những diến biến cơ bản trong phân bào nguyên phân. Câu 2(2 điểm): Một tế bào xoma (tế bào sinh dưỡng) ở gà (2n=78) trải qua một số lần nguyên phân liên tiếp, thu được 128 tế bào. Hãy xác định: a. Số lần nguyên phân của tế bào trên? b. Số NST có trong các tế bào con? c. Số NST môi trường nội bào cung cấp cho quá trình nguyên phân trên? Câu 3(2 điểm): Chất ức chế sinh trưởng vi sinh vật là gì? Hãy kể những chất diệt khuẩn thường dùng trong bệnh viện, trường học và gia đình. Câu 4(2 điểm): Phân biệt hình thức dinh dưỡng quang dị dưỡng và hóa dị dưỡng. Nêu ví dụ. Câu 5(2 điểm): Môi trường nuôi cấy liên tục là gì? Nuôi cấy liên tục có ưu điểm gì so với nuôi cấy không liên tục? Vì sao? Đề 2:

Câu 1(2 điểm): Trình bày những diến biến cơ bản trong phân bào nguyên phân. Câu 2(2 điểm): Một tế bào xoma (tế bào sinh dưỡng) ở vịt (2n=80) trải qua một số lần nguyên phân liên tiếp, thu được 64 tế bào. Hãy xác định: a. Số lần nguyên phân của tế bào trên? b. Số NST có trong các tế bào con? c. Số NST môi trường nội bào cung cấp cho quá trình nguyên phân trên? Câu 3(2 điểm): Chất ức chế sinh trưởng vi sinh vật là gì? Hãy kể những chất diệt khuẩn thường dùng trong bệnh viện, trường học và gia đình. Câu 4(2 điểm): Phân biệt hình thức dinh dưỡng quang tự dưỡng và hóa tự dưỡng. Nêu ví dụ. Câu 5(2 điểm): Môi trường nuôi cấy không liên tục là gì? Trong nuôi cấy không liên tục để thu được sinh khối tối đa ta nên dừng nuôi ở pha nào? Vì sao? III.ĐÁP ÁN:

Đề 1:

Câu Nội dung Điểm

1 -Kỳ trung gian: 0,5

. Pha G1: tế bào tổng hợp các chất cho sự phân hóa

. Pha S: NST, ADN, nhâ đôi

. Pha G2: tiếp tục tổng hợp các chất cho phân bào.

- Kỳ đầu: NST co xoắn 0,25

- Kỳ giữa: NST co xoắn cực đại, tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng 0,25

xích đạo.

- Kỳ sau: NST tách ra → di chuyển về hai cực tế bào 0,25

- Kỳ cuối: NST dãn xoắn. Màng tế bào co thắt 0,5

- Kết quả: 1 tế bào trải qua một lần nguyên phân hình thành 2 tế bào 0,25

giống nhau và giống tế bào ban đầu.

2 a. 7 lần 0,5

b. 9984 NST 0,5

c. 9906 NST 1,0

3 - Chất ức chế ST VSV. Kìm hãm, ức chế ST VSV ( làm giảm sự ST, 1,0

giảm số lượng VSV)

- Ví dụ 1,0

4 Kiểu dinh dưỡng Nguồn NL Nguồn cacbon Ví dụ

1,0 Quang dị dưỡng Ánh sáng Chất hữu cơ VK không chứa

lưu huỳnh màu

lục và màu tía

1,0 Hóa dị dưỡng Chất hữu cơ Chất hữu cơ Nấm, ĐVNS,

VK không QH

5 1,0

1,0

- Định nghĩa: Môi trường nuôi cấy liên tục là môi trường thường xuyên được bổ sung chất dinh dưỡng đồng thời lấy đi các sản phẩm đã chuyển hóa. - Ưu điểm: Không có pha suy vong vì số lượng VSV luôn nhiều do thường xuyên được bổ sung chất dinh dưỡng đồng thời lấy đi các sản phẩm đã chuyển hóa.

Đề 2:

Câu Nội dung Điểm

1 -Kỳ trung gian: 0,5

. Pha G1: tế bào tổng hợp các chất cho sự phân hóa

. Pha S: NST, ADN, nhâ đôi

. Pha G2: tiếp tục tổng hợp các chất cho phân bào.

- Kỳ đầu: NST co xoắn 0,25

- Kỳ giữa: NST co xoắn cực đại, tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng 0,25

xích đạo.

- Kỳ sau: NST tách ra → di chuyển về hai cực tế bào 0,25

- Kỳ cuối: NST dãn xoắn. Màng tế bào co thắt 0,5

- Kết quả: 1 tế bào trải qua một lần nguyên phân hình thành 2 tế bào 0,25

giống nhau và giốngb tế bào ban đầu.

0,5 2 a. 6 lần

0,5 b. 5120 NST

1,0 c. 5040 NST

1,0 3 - Chất ức chế ST VSV. Kìm hãm, ức chế ST VSV ( làm giảm sự ST,

giảm số lượng VSV)

1,0 - Ví dụ

4 Kiểu dinh dưỡng Nguồn NL Nguồn cacbon Ví dụ

1,0 Quang tự dưỡng Ánh sáng VK lam, tạo CO2

đơn bào, VK

lưu huỳnh màu

1,0 lục và màu tía

VK nitrát hóa, Hóa tự dưỡng Chất vô cơ CO2

VK Oxy hóa hoặc chất hữu

hiđrô, Oxy hóa cơ

lưu huỳnh.

5 1,0

1,0

- Định nghĩa: Môi trường nuôi cấy không liên tục là môi trường không được bổ sung chất dinh dưỡng đồng thời cũng không lấy đi các sản phẩm đã chuyển hóa. - Thu hoạch ở cuối pha lũy thừa đầu pha cân bằng vì tại thời điểm này số lượng VK sinh trưởng đạt tối đa.

C. biến động tuần trăng. D. biến động không theo chu kì

B. giảm dần đều.

C. tăng dần đều.

D. đường cong chữ J.

C. Mức sinh sản, nhập cư

D. Mức sinh sản.

KIỂM TRA MỘT TIẾT Câu 1:Sự biến động số lượng của thỏ rừng và mèo rừng tăng giảm đều đặn 10 năm 1 lần. Hiện tượng này biểu hiện: A. biến động theo chu kì tuần trăng. B. biến động theo chu kì nhiều năm. C. biến động theo chu kì ngày đêm. D. biến động theo chu kì mùa. Câu 2: Trong đợt rét hại tháng 1-2/2008 ở Việt Nam, rau và hoa quả mất mùa, cỏ chết và ếch nhái ít hẳn là biểu hiện: A. biến động theo mùa B. biến động nhiều năm. Câu 3:Quan hệ cạnh tranh là A. Các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống hoặc nơi ở của quần thể. B. Các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống hoặc cạnh tranh nhau con cái. C. Các cá thể trong quần thể cạnh tranh giành nhau con cái để giao phối. D. Các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống như thức ăn, nơi ở, ánh sáng. Câu 4: Biện pháp bảo vệ và phát triển bền vững rừng hiện nay là C. không khai thác A. trồng nhiều hơn khai thác B. cải tạo rừng. D. trồng và khai thác theo kế hoạch Câu 5: Phần lớn quần thể sinh vật trong tự nhiên tăng trưởng theo dạng: A. đường cong chữ S. Câu 6:Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +20C đến 440C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +5,60C đến +420C. Dựa vào các số liệu trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng? A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn. B. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn. C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn. D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn. Câu 7: Nhân tố nào sau đây là bản chất vốn có của quần thể, quyết định thường xuyên đến sự biến đổi số lượng của quần thể: A. Mức tử vong, nhập cư B. Mức sinh sản, tử vong Câu 8:Giới hạn sinh thái là A. Giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được. B. Giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được. C. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian. D. Giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.

C. Theo chu kỳ tháng D. Theo chu kỳ ngày đêm

C. Cạnh tranh và đối địch

D. Quần tụ và hỗ trợ

C. Homo erectus. D. Homo sapiens.

B. mức cân bằng

D. dưới mức tối thiểu.

C. mức tối đa.

Câu 9:Chuồn chuồn, ve sầu... có số lượng nhiều vào các tháng xuân hè nhưng rất ít vào những tháng mùa đông, thuộc dạng biến động số lượng nào sau đây? A. Theo chu kỳ mùa B. Không theo chu kỳ Câu 10: Dạng vượn người được xem là có họ hàng gần gũi nhất với loài người hiện đại là: A. Vượn B. Tinh tinh C. Đười ươi D. Gôrila. Câu 11:Giữa các sinh vật cùng loài có những mối quan hệ là A. Hỗ trợ và cạnh tranh. B. Hỗ trợ và ức chế. Câu 12:Hiện tượng nào sau đây phản ánh dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật không theo chu kì? A. Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dưới 80C. B. Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sau đó lại giảm. C. Ở Việt Nam, vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. D. Ở Việt Nam, hàng năm vào thời gian thu hoạch lúa, ngô, … chim cu gáy thường xuất hiện nhiều. Câu 13: Sau khi tách ra từ tổ tiên chung, nhánh vượn người cổ đại đã phân hóa thành nhiều loài khác nhau, trong số đó có một nhánh tiến hóa hình thành chi Homo. Loài xuất hiện đầu tiên trong chi Homo là: A. Homo neanderthalensis. B. Homo habilis. Câu 14: Quần thể dễ có khả năng suy vong khi kích thước của nó đạt A. mức tối thiểu. Câu 15:Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là A. dịch bệnh

B. sinh và tử.

C. khống chế sinh học

D. di cư và nhập cư

C. Ếch nhái ven hồ. D. Khuẩn lam trong hồ.

Câu 16:Số lượng từng loại tuổi cá thể ở mỗi quần thể phản ánh: A. Tuổi thọ quần thể. B. Tỉ lệ nhóm tuổi hoặc cấu trúc tuổi. C. Tỉ lệ phân hoá. D. Tỉ lệ giới tính. Câu 17: Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép,....vì: A. tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo B. tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy C. tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao D. mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau Câu 18: Loài nào sau đây có kiểu tăng trưởng số lượng gần với hàm mũ? A. Ba ba ven sông. B. Rái cá trong hồ. Câu 19: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với một số yếu tố này nhưng hẹp đối với một số yếu tố khác chúng có vùng phân bố: A. hạn chế. B. hẹp. C. rộng D. vừa phải.

Câu 20: Điều nào không phải là nguyên nhân trực tiếp gây ra sự biến đổi số lượng của quần thể: A. Mức cạnh tranh B. Mức sinh sản C. Mức xuất và nhập cư D. Mức tử vong Câu 21: Quy luật giới hạn sinh thái là đối với mỗi loài sinh vật tác động của nhân tố sinh thái nằm trong A. Một khoảng xác định gồm giới hạn dưới và giới hạn trên. B. Một giới hạn xác định giúp sinh vật tồn tại được. C. Khoảng thuận lợi nhất cho sinh vật . D. Một khoảng xác định, từ giới hạn dưới qua điểm cực thuận đến giới hạn trên. Câu 22: Hiện tượng cá thể rời bỏ quần thể này sang quần thể khác được gọi là A. sự nhập cư.

D. mức sinh sản.

C. mức tử vong.

B. sự xuất cư.

C. Mật độ cá thể D. Tỉ lệ đực cái

C. Khoảng chống chịu. D. Khoảng gây chết.

D. Cộng sinh.

Câu 23: Môi trường sống của các loài sinh vật bao gồm môi trường A. Đất, trên cạn, dưới nước B. Không khí, trên cạn, dưới nước C. Đất, trên cạn, nước ngọt, nước mặn D. Đất, không khí, dưới nước, sinh vật Câu 24: Đặc trưng nào sau đây chi phối các đặc trưng khác của quần thể? A. Khả năng sinh sản B. Mức tử vong của cá thể Câu 25:Tập hợp những quần thể nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Những con cá sống trong Hồ Tây. B. Những con tê giác một sừng sống trong Vườn Quốc Gia Cát Tiên. C. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương. D. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì. Câu 26: Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,60C và 420C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là A. Giới hạn sinh thái. B. Khoảng thuận lợi. Câu 27: Một số loài cây cùng loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau. Hiện tượng này thể hiện ở mối quan hệ: A. Hỗ trợ cùng loài. C. Hỗ trợ khác loài. B. Cạnh tranh cùng loài. Câu 28:Nếu mật độ của một quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì A. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên. B. Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên. C. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống. D. Sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu. Câu 29: Ăn thịt đồng loại xảy ra do: A. Quá thiếu thức ăn. B. Con non không được bố mẹ chăm sóc. C. Tập tính của loài. D. Mật độ của QT tăng. Câu 30: Để xác định mối quan hệ họ hàng giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng (bộ Khỉ), người ta nghiên cứu mức độ giống nhau về ADN của các loài này so với ADN của người. Kết quả thu được (tính theo tỉ lệ % giống nhau so với ADN của người) như sau : khỉ Rhesut : 91,1%; tinh tinh : 97,6%; khỉ Capuchin : 84,2%; vượn Gibbon : 94,7%; khỉ Vervet : 90,5%. Căn cứ vào kết quả này có thể xác định mối

quan hệ họ hàng xa dần giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng nói trên theo trật tự đúng là : A. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Vervet - khỉ Rhesut - khỉ Capuchin B. Người - tinh tinh - khỉ Rhesut - vượn Gibbon - khỉ Capuchin - khỉ Vervet C. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Rhesut - khỉ Vervet - khỉ Capuchin D. Người - tinh tinh - khỉ Vervet - vượn Gibbon - khỉ Capuchin - khỉ Rhesut

ĐÁP ÁN

Câu Đáp

Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án

án

13

B

19

A

25

B

B

1

7

B

14

D

20

A

26

A

D

2

8

C

15

B

21

D

27

A

B

3

9

A

16

B

22

B

28

A

D

4

10

B

17

D

23

D

29

A

A

5

11

A

18

D

24

C

30

C

A

6

12

A