TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1T

BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY MÔN SINH 6 NH: 2018-2019

Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng

Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

C1

2,5% (0,25đ) Mở đầu sinh học

C2,8 câu 1 C3

(0,5đ) 1 đ (0,25đ)

17,5 % Chương I. Tế bào thực vật

C4 câu 2 C6,5

(0,25đ) 2 đ (0,5đ) Chương II. Rễ 27,5 %

C10 câu 4 C7,9 câu 5 câu 3 C12,11

(0,25đ) 1 đ (0,5đ) 1 đ 2 đ (0,5đ) Chương III. Thân 52,5 %

4 câu 2 câu 4 câu 2 câu 1 câu 4 câu

1đ 2 đ 1đ 3 điểm 2 đ 1 đ

30% = 3 điểm 40% = 4 điểm 20% = 2 điểm 10% = 10 điểm TỔNG

100 %

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA 1T

BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY MÔN SINH 6 NH: 2018-2019

Nội dung % Thời gian CĐR (Chuẩn kiến thức kỹ năng cần đạt) Số câu hỏi Thời gian (phút) Số câu hỏi Thời gian (phút) Số câu hỏi Số câu hỏi Thời gian (phút) Cấp độ 1 (%) Cấp độ 2 (%) Cấp độ 4 (%) Cấp độ 3 (%)

2,5 1 1 2,5 Chức năng cơ quan sinh dưỡng Chương I. Mở đầu sinh học

2,5 2,5 1 1 1 1

17,5

Chương II. Tế bào thực vật 10 1 2,5 1 4 1

2,5 1 1

20 1 8

27,5 Chương III. Rễ 2,5 1 1,5

2,5 1 1,5

52,5 2,5 10 1 1 1 6 Chương IV. Thân Cấu tạo tế bào thực vật Loại tế bào có khả năng phân chia Quá trình phân bào Ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia của tế bào Vì sao miền hút quan trọng Các miền của rễ, chức năng của mỗi miền Giai đoạn cây cần nhiều nước Cây lấy thân, lá bón muối đạm Thân dài ra do đâu? Điềm khác nhau thân non và miền hút

2,5 1 1

triển 2,5 1 1

10 1 4

20 1 9

1 1,5 2,5

1 1,5 2,5

6 9 Mạch rây vận chuyển chất hữu cơ Chồi nách phát thành Loại cây bấm ngọn, tỉa cành. Thí nghiệm chứng minh sự vận chuyển nước và muối khoáng nhờ mạch gỗ Xác định cây thuộc thân leo Xác định phần gỗ làm trụ cầu 10 4 Tổng 100 30 6 14 40 6 20 1 16

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA 1T

BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY MÔN SINH 6 NH: 2018-2019

% Nội dung Thời gian CĐR (Chuẩn kiến thức kỹ năng cần đạt) Số câu hỏi Thời gian (phút) Số câu hỏi Thời gian (phút) Số câu hỏi Số câu hỏi Thời gian (phút) Cấp độ 1 (%) Cấp độ 2 (%) Cấp độ 3 (%) Cấp độ 4 (%)

2,5 1 1 2,5 Chức năng cơ quan sinh dưỡng Chương I. Mở đầu sinh học

2,5 2,5 1 1 2,5 1 1 1 1 17,5

Chương II. Tế bào thực vật

1 4

8 20 1 10

1 2,5 1

27,5 Chương III. Rễ 2,5 1 1,5

2,5 1 1,5

2,5 10 1 1 1 6 52,5 Chương IV. Thân

Loại tế bào có khả năng Cấu tạo tế bào thực vật phân chia Cấu tạo tế bào Ý nghĩa của sự lớn lên và thực vật phân chia của tế bào Quá trình phân bào Các miền của rễ, chức năng của mỗi miền Vì sao miền hút quan trọng Cây lấy thân, lá bón muối đạm Giai đoạn cây cần nhiều nước Thân dài ra do đâu? Điềm khác nhau thân non và miền hút Chồi nách phát triển 2,5 1 1

2,5 1 1

10 1 4

20 1 9

1 1,5 2,5

1 1,5 2,5

9 6 thành Mạch rây vận chuyển Loại cây bấm ngọn, tỉa chất hữu cơ cành. Thí nghiệm chứng minh sự vận chuyển nước và muối khoáng nhờ mạch gỗ Xác định phần gỗ làm trụ cầu Xác định cây thuộc thân leo Tổng 100 30 6 14 40 6 20 1 10 4 16

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỀ KIỂM TRA 1T

BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY MÔN SINH 6 NH: 2018-2019

V. ĐỀ KIỂM TRA 1 I. Trắc nghiệm: (3đ) Hãy chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng 1. Cơ quan nào của thực vật có chức năng chính là nuôi dưỡng cây: A. Rễ, thân, lá B. Thân, lá C. Rễ, lá D. Rễ, thân 2. Cấu tạo tế bào thực vật gồm: A. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, không bào B. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân C. Vách tế bào, không bào, lục lạp D. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, lục lạp 3. Ý nghĩa của sự phân chia tế bào TV là: A. giúp cây sinh trưởng, phát triển B. giúp cây to ra C. giúp cây lớn lên về kích thước D. giúp cây cao lên 4. Miền hút là miền quan trọng nhất của rễ vì: A. Cấu tạo gồm vỏ và trụ giữa B. gồm bó mạch và ruột C. có lông hút hấp thụ nước và muối khoáng D. có biểu bì với các lông hút 5. Giai đoạn nào cây cần nhiều nước và muối khoáng? A. giai đoạn cây rụng lá B. giai đoạn cây già C. giai đoạn cây sinh trưởng và phát triển D. giai đoạn cây ra hoa 6. Những cây lấy thân, lá thường bón phân: A. đạm B. Lân C. kali D. vi lượng 7. Qua thí nghiệm vận chuyển các chất trong thân, hãy cho biết chất hữu cơ được vận chuyển nhờ bộ phận nào sau đây? A. mạch rây B. mạch gỗ C. mạch gỗ và ruột D. mạch rây và mạch gỗ 8. Loại tế bào có khả năng phân chia là A. mô phân sinh B. Mô nâng đỡ C. mô che chở D. mô mềm 9. Chồi ngọn có thể phát triển thành bộ phận nào của cây? A. Thân chính B. Chồi hoa C. Chồi lá D. Hoa 10. Thân dài ra do đâu? A. Sự lớn lên và phân chia tế bào B. chồi ngọn C. Mô phân sinh ngọn D. Sự phân chia tế bào mô phân sinh ngọn

11. Những cây nào sau đây thuộc loại thân bò? A. Cây rau ngót, dâm bụt B. Cây rau má, rau lang C. Cây mồng tơi, cây mướp D. Cây thuốc bỏng, cây sống đời 12. Người ta thường chọn phần nào của thân cây gỗ để làm nhà, trụ cầu? A. Phần vỏ cây B. Phần trụ giữa C. Phần dác D. Phần ròng II. Tự luận: 7đ 1. Trình bày sự phân chia tế bào thực vật. (1đ) 2. Rễ có mấy miền? Chức năng của mỗi miền.(2đ) 3. Trình bày thí nghiệm chứng minh sự vận chuyển nước, muối khoáng của thân. (2đ) 4. Nêu điểm khác nhau trong cấu tạo miền hút của rễ và thân non. (1đ) 5. Những loại cây nào thì bấm ngọn, cây nào cần tỉa cành? VD? (1đ)

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA 1T

BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY MÔN SINH 6 NH: 2018-2019

V. ĐỀ KIỂM TRA 2 I. Trắc nghiệm: (3đ) Hãy chọn câu trả lời đúng 1. Cơ quan nào của thực vật có chức năng chính là nuôi dưỡng cây: A. Rễ, thân, lá B. Thân, lá C. Rễ, lá D. Rễ, thân 2. Thân dài ra do đâu? A. Sự lớn lên và phân chia tế bào B. chồi ngọn C. Mô phân sinh ngọn D. Sự phân chia tế bào mô phân sinh ngọn 3. Giai đoạn nào cây cần nhiều nước và muối khoáng? A. giai đoạn cây rụng lá B. giai đoạn cây già C. giai đoạn cây sinh trưởng và phát triển D. giai đoạn chuẩn bị thu hoạch 4. Ý nghĩa của sự phân chia tế bào TV là: A. giúp cây sinh trưởng, phát triển B. giúp cây to ra C. giúp cây lớn lên về kích thước D. giúp cây cao lên 5. Cấu tạo tế bào thực vật gồm: A. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, không bào B. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân C. Vách tế bào, không bào, lục lạp D. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, lục lạp 6. Miền hút là miền quan trọng nhất của rễ vì: A. Cấu tạo gồm vỏ và trụ giữa B. gồm bó mạch và ruột C. có lông hút hấp thụ nước và muối khoáng D. có biểu bì với các lông hút 7. Những cây lấy thân, lá thường bón phân: A. kali B. đạm C. Lân D. vi lượng 8. Qua thí nghiệm vận chuyển các chất trong thân, hãy cho biết chất hữu cơ được vận chuyển nhờ bộ phận nào sau đây? A. mạch rây B. mạch gỗ C. mạch gỗ và ruột D. mạch rây và mạch gỗ 9. Loại tế bào có khả năng phân chia là A. mô che chở B. Mô nâng đỡ C. mô phân sinh D. mô mềm 10. Người ta thường chọn phần nào của thân cây gỗ để làm nhà, trụ cầu? A. Phần ròng B. Phần trụ giữa C. Phần dác D. Phần vỏ cây

11. Chồi ngọn có thể phát triển thành bộ phận nào của cây? A. Thân chính B. Chồi hoa C. Hoa D. Chồi lá 12. Những cây nào sau đây thuộc loại thân bò? A. Cây rau ngót, dâm bụt B. Cây thuốc bỏng, cây sống đời C. Cây mồng tơi, cây mướp D. Cây rau má, rau lang II. Tự luận: 7đ 1. Trình bày sự phân chia tế bào thực vật. (1đ) 2. Rễ có mấy miền? Chức năng của mỗi miền.(2đ) 3. Trình bày thí nghiệm chứng minh sự vận chuyển nước, muối khoáng của thân. (2đ) 4. Nêu điểm khác nhau trong cấu tạo miền hút của rễ và thân non. (1đ) 5. Những loại cây nào thì bấm ngọn, cây nào cần tỉa cành? VD? (1đ)

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1T

BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY MÔN SINH 6 NH: 2018-2019

ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm:

2 B 3 A 4 C 5 C 6 A 7 A 8 A 9 A 10 D 11 B 12 D Câu Ý 1 A

2 D 3 C 4 A 5 B 6 C 7 B 8 A 9 C 10 A 11 A 12 D Câu Ý 1 A

Nội dung Điểm

4 ý x 0,5 II. Tự luận: Câu 1 2

3

1đ 4

2 ý x 0,5 5

Đầu tiên hình thành 2 nhân, chất tế bào phân chia, vách tế bào hình thành ngăn đôi tế bào cũ thành 2 tế bào con 1đ - Miền trưởng thành có chức năng dẫn truyền - Miền hút hấp thụ nước và muối khoáng - Miền sinh trưởng làm cho rễ dài ra - Miền chóp rễ che chỡ cho đầu rễ - Tiến hành: + Cắm 2 cành hoa trắng vào pha màu đỏ để chỗ thoáng + Sau 1 giờ quan sát, nhận xét sự thay đổi màu sắc của cánh hoa + Cắt ngang cành hoa, dùng kính lúp quan sát phần bị nhuộm màu - Kết quả: + Cánh hoa thay đổi màu sắc + Phần mạch gỗ bị nhuộm màu - Kết luận: Nước và muối khoáng hòa tan được vận chuyển từ rễ lên thân nhờ mạch gỗ. Miền hút Thân non - Biểu bì có lông hút - Biểu bì không có lông hút - Mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẻ - Mạch rây ở ng ài, mạch gỗ ở trong - Bấm ngọn đối với cây lấy quả, hạt. VD: - Tỉa cành đối với cây lấy gỗ, sợi. VD: