ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC 7 Thời gian: 45 phút

TRƯỜNG THCS EAHIU Năm học 2019-2020 Họ tên học sinh: .................................................................... Lớp: ....................................................................................... Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm): Đọc kỹ câu hỏi và trả lời bằng cách khoanh vào câu trả lời đúng. (Mỗi câu 0.5 điểm) Câu 1: Thứ tự di chuyển của máu trong hệ tuần hoàn cá chép là

A. tâm thất → Động mạch chủ bụng → Các mao mạch mang → Động mạch chủ lưng → Các

mao mạch ở các cơ quan → Tĩnh mạch bụng → Tâm nhĩ rồi lặp lại.

B. tâm nhĩ → Động mạch chủ lưng → Các mao mạch mang → Động mạch chủ bụng → Các

mao mạch ở các cơ quan → Tĩnh mạch bụng → Tâm thất rồi lặp lại.

C. tâm nhĩ → Động mạch chủ bụng → Các mao mạch mang → Động mạch chủ lưng → Các

mao mạch ở các cơ quan → Tĩnh mạch bụng → Tâm thất rồi lặp lại.

D. tâm thất → Động mạch chủ lưng → Các mao mạch mang → Động mạch chủ bụng → Các

mao mạch ở các cơ quan → Tĩnh mạch bụng → Tâm nhĩ rồi lặp lại.

Câu 2: Hệ tuần hoàn của Lưỡng cư có cấu tạo

A. tim có ba ngăn và hai vòng tuần hoàn. B. tim có bốn ngăn và hai vòng tuần hoàn.

C. tim có một ngăn và một vòng tuần hoàn. D. tim có hai ngăn và hai vòng tuần hoàn.

Câu 3: Ở động vật có xương sống, một vòng tuần hoàn có ở

A. bò sát. B. thú. C. lưỡng cư. D. cá.

Câu 4: Nhiệt độ cơ thể ếch đồng không ổn định, luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường nên được gọi là

A. động vật đồng nhiệt. B. động vật đẳng nhiệt.

C. động vật biến nhiệt. D. động vật động nhiệt.

Câu 5: Có bao nhiêu cơ quan giao phối trên cơ thể thằn lằn bóng đuôi dài đực

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 6: Sự phát triển trực tiếp của thằn lằn bóng đuôi dài mới nở thể hiện ở

A. bố mẹ bắt mồi và mớm thức ăn cho con non.

B. con non đã biết đi tìm mồi mà chỉ sự hướng dẫn của bố mẹ trong thời gian ngắn.

C. con non đã biết đi tìm mồi dưới sự hướng dẫn của bố mẹ trong thời gian dài.

D. con non đã biết đi tìm mồi mà không cần sự hướng dẫn của bố mẹ.

Câu 7: Máu đi nuôi cơ thể ếch là loại máu nào

A. máu đỏ thẫm. B. máu đỏ tươi.

C. máu pha và máu đỏ thẫm. D. máu pha.

Câu 8: Cắt bỏ tiểu não của cá chép thì

A. tập tính cá vẫn không thay đổi. B. mọi cử động của cá bị rối loạn.

C. cá chết ngay. D. mất khả năng ngửi.

Câu 9: Nói về hệ tuần hoàn cá chép, nhận định nào sau đây sai

A. tim có 2 ngăn: Tâm nhĩ và tâm thất. B. sự trao đổi khí khiến máu màu đỏ tươi ở các mao mạch mang. C. máu tươi là do giàu oxi. D. tâm thất co, dồn máu sang tâm nhĩ.

Câu 10: Thận sau của thằn lằn bóng đuôi dài tiến bộ hơn thận của ếch vì

A. có khả năng tiết hormone tuyến thượng thận. B. có khả năng hấp thu lại nước.

C. có khả năng đẩy nước dư thừa vào máu. D. có khả năng tiết enzyme bài tiết.

Phần II : Tự luận (5 điểm) Câu 1: Trình bày đặc điểm chung của lớp chim? (2 điểm) Câu 2: Nêu đặc điểm chung của lớp thú? (2 điểm) Câu 3: Phân biệt bộ thú guốc chẵn và thú bộ guốc lẻ ? (1 điểm)

---------- Hết ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

ĐÁP ÁN

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5đ)

Câu Đáp án 1 A 2 A 3 D 4 C 5 C 6 D 7 D 8 B 9 D 10 B

PHẦN II : TỰ LUẬN(5 đ)

NỘI DUNG

ĐIỂM

CÂU Câu 1: (2 điểm)

Đặc điểm chung của lớp chim: - Chim gồm 3 nhóm: Chim chạy, chim bơi, chim, bay. Nhóm chim bay gồm hầu hết những loài chim hiện nay. Mỗi bộ chim đều có cấu tạo thích nghi với đời sống riêng.

0,5đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ

- Là động vật có xương sống. - Mình có long vũ, chi trước biến đổi thành cánh, có mỏ sừng. - Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp. - Tim có 4 ngăn, hai vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể. - Là động vật hằng nhiệt. Đặc điểm chung của lớp thú: - Cơ thể bao phủ bởi lớp long mao. Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm.

Câu 2 (2 điểm)

- Tim 4 ngăn, nửa phải chứa máu đỏ thẩm, nửa trái tim chứa máu

đỏ tươi, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.

0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ

- Bộ não phát triển, nhất là tiểu não và bán cầu não. - Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa. - Là động vật hằng nhiệt. Phân biệt thú guốc chẵn và thú guốc lẻ:

Thú guốc chẵn Thú guốc lẻ

Câu 3 (1 điểm)

- Có số ngón chân chẵn, có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau. - Có số ngón chân lẻ, có một ngón giữa phát triển hơn.

- Ăn thực vật, không nhai lại. - Đa số ăn thực vật, một số ăn tạp và nhiều loài nhai lại.

0.5 đ 0.5 đ

- Không có sừng. - Có sừng (tê giác), hoặc không sừng (ngựa).