TRƯỜNG THPT TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
Mã đề 001
Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…. Số báo danh:………………….
x 0.
y
1 4 x
/
/
/
/
Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số với
y
.
y
.
y
.
y
.
4 5
1 3 x
1 5 x
4 3 x
x
A. B. C. D.
S
S
S R .
Câu 2: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7
A. B.
x . 7 C.
S .
1 .
0 .
x
x
17.4
16 0
. Giá trị biểu thức
,x x là hai nghiệm của phương trình 16 1
2
P x 1
x 2
D.
2
ma n
Câu 3: Gọi bằng A. 16. B. 3. C. 2. D. 6.
a
0;
a
2
. Tính 3
2m n
2
1 4 a 1 2 a a m n 5. 2
Câu 4: Cho với .
m n 2
8.
m n
2
6.
m n
2
7.
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
2
x
x
Câu 5: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 20 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 32,1 triệu đồng. B. 32,6 triệu đồng. C. 32, 4 triệu đồng. D. 33, 7 triệu đồng.
5 m 3)
m 1
2
có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng Câu 6: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
B. Vô số.
log (4 1 3 A. 1.
2
2
x
x
4
4
53) 6 m 0
C. 4. D. 2.
có nghiệm. Số phần tử của S bằng C. 6.
2
a
D. 5.
.
0
A. C. B. D. . Câu 7: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 x log ( 7 A. 7. Câu 8: Cho log (b a 1 log (b a 1
x 53) 2log ( 7 B. Vô số. 0. Khẳng định nào sau đây đúng? 0, a b . a b
1, b b 1 2 log b .log 1 a log log b a 1
log (b .b ) 1 2 log (b .b ) 1 2
log log b a 1 log b .log 1
a b ) 2 b ) 2
a b 2 a b .
a
2
a
2
y
52
D
2;
D
2;
D R
D R .
Câu 9: Tập xác định của hàm số là
.
.
x \ 2 .
7 1
7
2
A. B. C. D.
P
a Rút gọn biểu thức
0.
2 2
2 2
a
a
Câu 10: Cho ta được.
A. B. D.
a . C. P 1.
P
5 .a
P
2 .a
P
4 .a
2
x m
ln(2
x
)
Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(
có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng ) B. 25. D. Vô số.
x 7 A. 40.
x
x 2
5
P
4
4x C.
25.
. Tính biểu thức P
24.
23.
P
10.
Trang 1/45
A. B. D. C. 35. x . P Câu 12: Cho 2 P
S
4;
Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
D. A. B.
log 2 C. S
.
.
S
S
; 4 .
log ( 7
D R
\
D [ 3; ).
D ( 3; ).
D. A. B.
x . 2 1; 3). x D R . C.
; 4 . Câu 14: Tìm tập xác định D của hàm số y 3 .
x
5
1 3
S
5;
S
5;
Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
.
.
S
;5 .
A. B. D.
1 3 C. S
;5 .
loga b
a
1,
b
0.
Rút gọn
P a
Câu 16: Cho 0 ta được.
.ba
P
2 .a
.a
B. A. P D. P
2) 3
S
(0; 2].
S
[0;2].
S
[ 4;2].
Câu 17: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
2
C. P b. x x log ( log 2 2 C. S ( 1;2]. D. A. B.
a
1,
b
Tính
0.
P
ab
)
P mx
y .
log ( a
2
2
2
2
2
2
2
theo m ta được
y
20.
x
y
18.
x
y
5.
x
y
13.
10
A. B. C. D. Câu 18: Cho log a b m với 0 Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x
y
Câu 19: Đồ thị hàm số đi qua điểm nào dưới đây.
x B. M( 1;1).
A. Q(1; 1).
C. P( 1;0).
log
D. N(0;1).
11
S
.
S
S
Câu 20: Tìm tập nghiệm S của phương trình
S
1 .
11 .
1x .
C. A. B. D.
11 .
1 11
y
ln
x
x 0.
/
x
/
/
/
y
e
với
y
y
y
1 x 2
1 2 x
C. A. B. D. Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số 1 . x
x
Câu 22: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
x 1.
x 3.
x 2.
3
1 5
C. . A. 5 B. 3 D. 2
x
x
y
log
x
y
log
x
y
y
Câu 23: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
5
1 3
2 2
1 2
4
x
/
4
x
x
y
y
14.
C. . A. . B. . D. .
2 x có đạo hàm e e b 2 a B. 3 15.
be b 2
15.
b 2
log
2 0
x
3log
3
,x x là hai nghiệm của phương trình 1
2
. Tính 3a + 2b. a D. 3 . Tính
B. P= 30.
ae a C. 3 2 x 3 C. P = 450.
2. 2 2 . P x x 2 1 D. P = 650.
Câu 24: Cho hàm số b 2 a A. 3 Câu 25: Gọi A. P = 90. -----------------------------------------------
Trang 2/45
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
2
Mã đề 002
Tính
a
0.
1,
b
b)
P
a
P mx
y .
3
log ( a
2
2
2
2
2
2
2
theo m ta được
x
y
8.
y
y
y
31.
18.
45.
x
x
D. A. C. B. Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…. Số báo danh:…………………. Câu 1: Cho log a b m với 0 Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x
log
S
S
3;
Câu 2: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
D.
3 C.
.
S
.
;3 .
S
;3 .
A. B.
1x . 1; Câu 3: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R?
x
x 2.
x 1.
x 3.
3
1 5
A. 2 B. 5 C. 3 D. .
y
x
).
log (4 7
Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số
D R
D (
;4).
D R .
\ 4 .
D
A. B. C. D.
;4 .
loga b
a
1,
b
. Rút gọn biểu thức
0
P a
Câu 5: Cho 0
.ba
P
.a
C. A. P b. B. P ta được. 2 .a D. P
y
x 0.
1 3 x
/
/
/
/
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số với
y
.
y
.
y
.
y
.
3 4
3 2
1 3 x
1 4 x
x
x
2
A. B. C. D.
a
a 0;
2
ma n
. Tính 3
2m n
2
1 9 a 1 a a 3 7. m n 2
Câu 7: Cho với .
m n
2
2.
3.
m n
2
1.
m n 2 4
S
4;
S
4;
A. 3 B. 3 D. 3 C. 3 x Câu 8: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
A. B. D.
1 2 C.
.
.
; 4 .
1 2 S
S
; 4 .
7 1
7
2
a Rút gọn biểu thức
0.
P
3 1
3 1
a
a
Câu 9: Cho ta được.
B. D.
a . C. P
.a
2 .a
P
5 .a
A. P 1.
P Câu 10: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định?
x
x
y
y
log
x
y
log
x
y
5
3
1 3
10 2
2
2
34) 8 m 0
6
x
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 log ( x x 6 5 A. Vô số. D. 7.
34) 2log ( x 5 B. 9.
ln
y
x
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số với
có nghiệm. Số phần tử của S bằng C. 8. x 0.
Trang 3/45
/
x
/
/
/
y
e
y
y
y
1 . x
1 x 2
1 2 x
x
x
x
A. B. C. D.
x 3
7
P
9
P 5.
. Tính biểu thức P 9.
49.
P
47.
log
Câu 13: Cho 3 A. B. D.
5
.
S
S
S
S
Câu 14: Tìm tập nghiệm S của phương trình . 9 P C. x . 2
25 .
32 .
1 .
6) 3
A. B. C. D.
.
S
[0;3].
S
(0;6].
S
(0;3].
2 5 x log ( x 3 3 S [ 9;3].
Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
log C.
x
A. B. D.
S
S
S R .
Câu 16: Tìm tập nghiệm S của phương trình 5
A. B.
25 C.
5 .
2 .
D. . S .
2
x
x
Câu 17: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 30 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 32,5 triệu đồng. B. 48,5 triệu đồng. C. 38,9 triệu đồng. D. 48,9 triệu đồng.
6 m 4)
2.3
m
có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng Câu 18: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
D. Vô số.
log (9 1 5 A. 2.
,x x là hai nghiệm của phương trình
B. 3.
4 log
x
. Tính
3 0
log
x
2
2
2 x 2
.
Câu 19: Gọi 1 A. P = 10. B. P= 35. C. 5. 2 2 C. P = 68.
2 P x 1 D. P = 400.
2
ln(3
x
)
)
Câu 20: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(
x x m 5 A. Vô số.
y
D. 35. có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng B. 33. 9 Câu 21: Đồ thị hàm số C. 37. đi qua điểm nào dưới đây.
A. P( 1;0).
x B. M( 1; 1).
x
2
x
/
2
x
y
y
b 2
be b 2 28.3
0
x
C. Q(1; 1). D. N(0;1).
2
. Tính 3a + 2b. D. 3 a 13. 15. x . Giá trị biểu thức 27
3 x có đạo hàm ae e e C. 3 B. 3 a b a 14. 2 2. x ,x x là hai nghiệm của phương trình 9 1
P x 1
2
Câu 22: Cho hàm số A. 3 b 2 a Câu 23: Gọi bằng A. 2. C. 9. D. 4.
0
a
2
2
Câu 24: Cho
log b .log log (b .b ) 1 2 1 a log b .log b ) log (b a 1 2 1
a
2
. a b a b
2
y
A. C. . B. 3. Khẳng định nào sau đây đúng? 0. b 0, a b 1, 2 1 B. log log b . a b log (b .b ) 2 1 a 1 a a b . log log b b ) log (b D. a a 1 2 1
32
D
D
2;
2;
D R
là
D R .
x .
\ 2 .
B. C. D. Câu 25: Tập xác định của hàm số .
Trang 4/45
A. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
Mã đề 003
Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…. Số báo danh:………………….
y
x 0.
1 4 x
/
/
/
/
Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số với
y
.
y
.
y
.
y
.
4 5
1 5 x
x
4 3 x
10
A. B. C. D.
1 3 x Câu 2: Đồ thị hàm số
y
A. Q(1; 1).
x B. P( 1;0).
đi qua điểm nào dưới đây. C. M( 1;1). D. N(0;1).
51
D
D
D R
là
D R .
y 1;
\ 1 .
1;
A. B. C. D. Câu 3: Tập xác định của hàm số .
x . Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số
log ( 10
D R
A. B.
x C.
D
[5;
y ).
D
(5;
).
\ 5 .
7 2
7
2
D. 5). D R .
P
a Rút gọn biểu thức
0.
2 2
2 2
a
a
Câu 5: Cho ta được.
P
6 .a
P
A. B.
a . C. P 1. x
x
9.2
8 0
x
5 .a ,x x là hai nghiệm của phương trình 4 1
2
P x 1
2
D. . Giá trị biểu thức
4 .a P Câu 6: Gọi bằng
A. 6. B. 4. C. 2. D. 3.
S
S
S R .
Câu 7: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7
A. B.
x . 7 C.
S .
1 .
0 .
2
x
x
D.
5m 5)
2.3
m
có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng Câu 8: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
C. Vô số.
log (9 1 5 A. 1.
2
P
log (
ab
)
a
1,
b
Tính
0.
P mx
y .
4
a
2
2
2
2
2
2
2
D. 2. theo m ta được
y
81.
x
y
12.
x
y
90.
x
y
80.
loga b
A. B. C. D. B. 0. Câu 9: Cho log a b m với 0 Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x
a
1,
b
Rút gọn
0.
P a
ta được. Câu 10: Cho 0
.ba
.a
P
2 .a
D. C. P b. A. P B. P
Câu 11: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 40 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 65, 7 triệu đồng. B. 30, 2 triệu đồng. C. 65, 2 triệu đồng. D. 67, 2 triệu đồng.
log
1x .
11
Trang 5/45
Câu 12: Tìm tập nghiệm S của phương trình
S
S
.
S
S
11 .
1 .
C. A. B. D.
11 .
x
20) 3
S
(0;5].
S
[ 25;5].
S
( 20;5].
1 11 log ( x 5 5 S [0;5].
Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
log C.
x
5
A. B. D.
1 2
S
5;
S
5;
. Câu 14: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. B. D.
1 2 ;5 . C. S
.
.
S
;5 .
2
)
)
x
ln(1
x m
0,
. .
D. 32. C. 14.
b ) log b .log log (b 1 a 2 1 a log log b log (b .b ) a 1 2 1
a b 2 a b
a
a
2
a
2
A. C.
x
Câu 15: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng x 7 ln( A. 24. B. Vô số. Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 16: Cho a 0 0. b b 1, 2 1 a b b ) log log b log (b . B. 2 1 a 2 a 1 D. a b . log b .log log (b .b ) 1 1 2 Câu 17: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
x 1.
x 2.
x 4.
3
1 3
2
ma n
C. . A. 5 B. 3 D. 3
a
a 0;
2
. Tính 3
2m
n
2
. Câu 18: Cho với
n 2
m
m
n 2
1.
m n
2
2.
A. 3 B. 3 D. 3
1 4 a 1 2 a a 2 1. Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số
7. x ln
/
x
/
/
/
với C. 3 x 0.
y
e
y
y
y
1 x
m n y 1 2 x
1 x 2
x
x
P
4
x 2
6
A. . B. C. D.
34.
. Tính biểu thức P
47.
P
36.
A. B. D. Câu 20: Cho 2 P
S
S
8;
Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . P 30. 3x .
A. B. D.
4x C. log 2 C. S
[8;
)
1;
.
.
S
;8 .
x
x
y
y
log
x
y
log
x
Câu 22: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
y
2
3 4
1 2
1 4
x
log
3log
x
2
,x x là hai nghiệm của phương trình
. Tính 0
C. . D. . B. . A. .
2
7
2
.
P x 1 D. P = 3.
Câu 23: Gọi 1 A. P = 56.
2 x 7 C. P = 320. x x 2
2
x
/
y
y
ae C. 3 a
be b 2
13.
15.
b 2
15.
2
2
2 x 10) 2 log (x
2 x 10) 8 2
m
Câu 24: Cho hàm số b 2 A. 3 a B. P= 50. 3 x có đạo hàm e e B. 3 b a 2 . Tính 3a + 2b. D. 3 a 11.
3 B. 6.
D. 4.
có nghiệm. Số phần tử của S bằng 0. C. 2.
Câu 25: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 log (x 3 A. Vô số. -----------------------------------------------
Trang 6/45
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
2
Mã đề 004
P mx
y .
Tính
a
0.
1,
b
ab
P
)
log ( a
2
2
2
2
2
2
2
theo m ta được
y
y
y
13.
20.
x
x
x
y
18.
A. C. B. D. Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…. Số báo danh:…………………. Câu 1: Cho log a b m với 0 Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x 5.
x
x
y
log
x
Câu 2: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
y
y
log
x
y
5
1 3
2 2
1 2
loga b
A. . B. . C. . D. .
a
1,
b
Rút gọn
0.
P a
ta được. Câu 3: Cho 0
.a
.ba
P
2 .a
y
A. D. P b. C. P B. P 10 Câu 4: Đồ thị hàm số đi qua điểm nào dưới đây.
x B. N(0;1).
C. Q(1; 1).
D. M( 1;1).
A. P( 1;0).
2
x
x
5 m 3)
m 1
2
có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng Câu 5: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
C. Vô số.
log (4 1 3 A. 1.
B. 2. D. 4.
52
D
2;
D
2;
D R
là
D R .
x .
.
\ 2 .
x
5
A. B. C. D. Câu 6: Tập xác định của hàm số y
S
5;
S
5;
Câu 7: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
A. B.
1 3 C.
.
1 3 S
;5 .
.
S
;5 .
D.
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số
x 0.
y
ln
x
/
x
/
/
/
y
e
với
y
y
y
1 x
1 2 x
1 x 2
A. . B. C. D.
log ( 7
Câu 9: Tìm tập xác định D của hàm số
A. B.
x C.
y D ( 3; ).
D [ 3; ).
\
3). D R
D R .
3 .
D.
2) 3
S
(0; 2].
S
[ 4;2].
S
[0;2].
Câu 10: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
log C.
x x log ( 2 2 S ( 1;2].
x
x
17.4
16
0
. Giá trị biểu thức
,x x là hai nghiệm của phương trình 16 1
2
P x 1
x 2
A. B. D.
Câu 11: Gọi bằng A. 3. B. 16. D. 6.
4;
S
Câu 12: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
x . 2
S
; 4 .
1;
.
.
S
; 4 .
C. 2. log 2 C. S A. B. D.
Trang 7/45
Câu 13: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 20 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
2
a
a 0;
2
A. 32, 6 triệu đồng. B. 32,1 triệu đồng. C. 33, 7 triệu đồng. D. 32, 4 triệu đồng.
ma n
. Tính 3
2m n
2
1 4 a 1 a a 2 8.
Câu 14: Cho với .
m n 2
m n 2
5.
m n
2
6.
m n
2
7.
log
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
1x .
11
S
S
Câu 15: Tìm tập nghiệm S của phương trình
S
.
S
1 .
11 .
A. B. D. C.
11 .
1 11
4
x
x
4
/
x
y
y
14.
Câu 16: Cho hàm số b 2 A. 3 a
2 x có đạo hàm e e B. 3 b a 15. 2
ae C. 3 a
be b 2
15.
b 2
2.
7 1
2
7
. Tính 3a + 2b. D. 3 a
a Rút gọn biểu thức
0.
P
2 2
2 2
a
a
Câu 17: Cho ta được.
2 .a
P
A. D. P 1.
5 .a P Câu 18: Cho
1,
0
2
2
a
a
log (b a 1 log (b a 1
b ) 2 b ) 2
2
. log b .log a b 1 a a b log log b a 1
2
log (b .b ) 1 2 log (b .b ) 1 2
a
x
x
P
4
5
x 2
. A. C.
4x C.
B. D. A.
a . 4 P .a B. C. Khẳng định nào sau đây đúng? 0. b b 0, 2 1 B. . log b .log a b 1 a a b . log log b D. a 1 . Tính biểu thức P
23.
24.
P
25.
10.
. P Câu 19: Cho 2 P
y
x
0.
1 4 x
/
/
/
/
Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số với
y
.
y
.
y
.
y
.
4 5
4 3 x
1 5 x
x
1 3 x
2
2
53) 6 m 0
4
4
x
x
A. B. C. D.
có nghiệm. Số phần tử của S bằng C. Vô số.
Câu 21: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 log ( x 7 A. 7.
53) 2log ( x 7 B. 6.
D. 5.
S
S
S R .
Câu 22: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7
A. B.
x . 7 C.
S .
1 .
0 .
log
3log
x
2 0
D.
. Tính
3
2 x 2
2
Câu 23: Gọi .
,x x là hai nghiệm của phương trình 1 B. P = 90. A. P = 450.
2 x 3 C. P = 650.
2 P x 1 D. P= 30.
2
ln(2
x
)
Câu 24: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(
có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng ) B. 35. C. 25.
x m x 7 A. Vô số.
D. 40.
x
Câu 25: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
x 1.
x 3.
x 2.
3
1 5
C. . A. 5 B. 3 D. 2
-----------------------------------------------
Trang 8/45
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
log
Mã đề 005
S
S
3;
Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…. Số báo danh:…………………. Câu 1: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. B.
3 C.
1;
.
1x .
.
S
;3 .
S
;3 .
D.
x
x
y
log
x
y
log
x
y
y
Câu 2: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định?
5
3
1 3
10 2
y
x
).
A. . B. . C. . D. .
log (4 7
D R
Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số
D R .
D (
;4).
\ 4 .
D
A. B. C. D.
;4 .
Câu 4: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 30 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 48,5 triệu đồng. B. 32,5 triệu đồng. C. 38,9 triệu đồng. D. 48,9 triệu đồng.
x
0.
y
1 3 x
/
/
/
/
Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số với
y
.
y
.
y
.
y
.
3 2
3 4
x
1 3 x
1 4 x
x
A. B. C. D.
4 log
x
. Tính
3 0
2
2 x 2
2
.
Câu 6: Gọi 1 A. P = 400.
,x x là hai nghiệm của phương trình B. P= 35.
2 x log 2 C. P = 68.
2 P x 1 D. P = 10.
x
S
S
S R .
Câu 7: Tìm tập nghiệm S của phương trình 5
S .
2 .
A. B. . 25 C. D.
6) 3
.
Câu 8: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
log 3 C.
5 . x log ( 3 [ 9;3].
x S
S
(0;3].
S
(0;6].
S
[0;3].
D. A. B.
0
0,
b 1
Câu 9: Cho
Khẳng định nào sau đây đúng? a b log
.
. .
2
log b log (b .b ) log 1 2 1 a a log b .log b ) log (b a 1 2 1
a
a b 2 a b
2
x
x
28.3
27 0
. Giá trị biểu thức
0. . 2 a b ,x x là hai nghiệm của phương trình 9 1
2
P x 1
x 2
A. C. B. D.
a b 1, 2 log b .log log (b .b ) 2 1 1 a a log b b ) log (b 1 a a 2 1 Câu 10: Gọi bằng
A. 3. B. 2. D. 4.
log
5
S
S
S
S
.
Câu 11: Tìm tập nghiệm S của phương trình C. 9. x . 2
25 .
1 .
32 .
2 5
2
A. B. C. D.
a
a 0;
2
ma n
. Tính 3
2m n
2
Câu 12: Cho với .
m n 2
m n
2
1.
m n
2
3.
m n
2
2.
1 9 a 1 3 a a 7.
Trang 9/45
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
2
x m
ln(3
x
)
)
Câu 13: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(
D. Vô số. C. 33.
x 5 A. 37.
x
2
x
x
/
y
y
be b 2
b 2
13.
x
P
7
9
Câu 14: Cho hàm số b 2 . Tính 3a + 2b. a D. 3 14.
15. a A. 3 x x Câu 15: Cho 3 3
A. D. B.
9 C.
P 5.
47.
P
49.
có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng B. 35. 3 x 2 có đạo hàm e e 2. b 2 a B. 3 . Tính biểu thức P
ae C. 3 a x . P 9. x
4
S
4;
Câu 16: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
A. B. D.
1 2 C. S
.
S
; 4 .
1 2 4;
.
S
; 4 .
2
x
x
6 m 4)
2.3
m
có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng Câu 17: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
C. Vô số.
log (9 1 5 A. 2.
B. 5. D. 3.
y
ln
x
x 0.
x
/
/
/
/
với
e
y
y
y
y
1 x 2
1 2 x
7 1
7
2
A. B. C. D. Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số 1 . x
P
a Rút gọn biểu thức
0.
3 1
3 1
a
a
Câu 19: Cho ta được.
.a
B. D. A. P
a . C. P 1.
5 .a
P
2 .a
2
P
log (
a
b)
a
1,
b
Tính
0.
P mx
y .
3
a
2
2
2
2
2
2
2
theo m ta được
A. B. C. D.
P Câu 20: Cho log a b m với 0 Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x
y
45.
x
y
18.
x
y
31.
x
y
8.
2
2
34) 8 m 0
6
x
Câu 21: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 log ( x x 6 5 A. Vô số.
có nghiệm. Số phần tử của S bằng C. 8.
D. 7.
34) 2log ( x 5 B. 9.
loga b
a
1,
b
. Rút gọn biểu thức
0
P a
ta được. Câu 22: Cho 0
.a
P
2 .a
A. D. P C. P
.ba B. P b. Câu 23: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R?
x
x 1.
x 2.
x 3.
3
1 5
y
A. . B. 5 C. 2 D. 3
32
D
2;
D
2;
D R
D R .
là
x .
.
\ 2 .
9
A. B. C. D. Câu 24: Tập xác định của hàm số
y
Câu 25: Đồ thị hàm số đi qua điểm nào dưới đây.
x B. M( 1; 1).
C. Q(1; 1). D. N(0;1).
A. P( 1;0).
-----------------------------------------------
Trang 10/45
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
Mã đề 006
x
x
Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…. Số báo danh:…………………. Câu 1: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
y
log
x
y
log
x
y
y
2
3 4
1 2
1 4
loga b
A. . B. . C. . D. .
a
1,
b
Rút gọn
0.
P a
ta được.
P
2 .a
.a
B. D. P b. Câu 2: Cho 0 .ba A. P C. P
y
x 0.
1 4 x
/
/
/
/
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số với
y
.
y
.
y
.
y
.
4 5
4 3 x
1 5 x
1 3 x
x
2
x
x
A. B. C. D.
5m 5)
2.3
m
có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng Câu 4: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
B. Vô số.
log (9 1 5 A. 0.
D. 1.
log ( 10
Câu 5: Tìm tập xác định D của hàm số
D R
D
[5;
y ).
(5;
).
D R .
\ 5 .
0
a
A. B. D. C. 2. 5). x D C.
2
a
log b .log log (b .b ) 1 2 1 a log b .log b ) log (b a 1 2 1
. a b 2 a b
a
2
A. C. B. D. . Câu 6: Cho b 0, a b 1, 2 1 b ) log log b log (b 1 1 a a 2 log log b log (b .b ) a 1 2 1
3log
x
. Tính
2 0
x 2
7
2
.
Khẳng định nào sau đây đúng? 0. a b . 2 a b . ,x x là hai nghiệm của phương trình B. P = 3.
Câu 7: Gọi 1 A. P = 320.
2 x log 7 C. P= 50.
P x 1 D. P = 56.
y
51
D
D
D R
là
D R .
x \ 1 .
1;
.
1;
2
x m
ln(1
x
)
)
A. B. C. D. Câu 8: Tập xác định của hàm số .
x 7 A. 24.
D. 32.
ln
x
y
/
x
/
/
/
y
e
Câu 9: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng ln( B. Vô số. Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số với C. 14. x 0.
y
y
y
1 2 x
1 x 2
1 . x
2
A. B. C. D.
P mx
y .
a
1,
b
Tính
0.
P
ab
)
4
log ( a
2
2
2
2
2
2
2
theo m ta được
y
81.
x
y
80.
x
y
12.
x
y
90.
x
5
A. B. C. D. Câu 11: Cho log a b m với 0 Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x
1 2
1 2
Trang 11/45
Câu 12: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
S
5;
S
5;
S
;5 .
.
.
S
;5 .
7 2
7
2
0.
A. B. C. D.
a Rút gọn biểu thức
P
2 2
2 2
a
a
Câu 13: Cho ta được.
P
4 .a
P
5 .a
x
A. B. D. P 1.
20) 3
S
(0;5].
S
( 20;5].
S
[ 25;5].
Câu 14: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
a . C. log C.
6 .a P log ( x 5 5 S [0;5].
x
x
9.2
. Giá trị biểu thức
8 0
x
,x x là hai nghiệm của phương trình 4 1
2
P x 1
2
A. B. D.
2
a
a 0;
2
Câu 15: Gọi bằng A. 4. B. 3. C. 6. D. 2.
ma n
. Tính 3
2m n
2
1 4 a 1 a a 2 1.
Câu 16: Cho với .
m n 2
m n 2
7.
m n
2
1.
m n
2
2.
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
x
Câu 17: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
x 1.
x 2.
x 4.
3
1 3
2
2
2 x 10) 2 log (x
2 x 10) 8 2
m
C. . A. 5 B. 3 D. 3
Câu 18: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 log (x 3 A. 4. D. 6.
có nghiệm. Số phần tử của S bằng 0. C. Vô số. x
2
2
x
x
/
y
y
Câu 19: Cho hàm số b 2
a A. 3
11.
be b 2
b 2
15.
. Tính 3a + 2b. a D. 3 15.
3 B. 2. 3 x có đạo hàm e e b a 13. 2 B. 3
S
S
Câu 20: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7
A. B. D.
ae a C. 3 x . 7 C.
S .
S R .
1 .
0 .
log
1x .
11
S
.
S
S
Câu 21: Tìm tập nghiệm S của phương trình
S
11 .
1 .
A. B. C. D.
11 .
1 11 3x .
S
S
8;
Câu 22: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
[8;
)
A. B. D.
log 2 C. S
1;
.
.
S
;8 .
x
x
P
4
x 2
6
A. B.
4x C.
47.
30.
P
36.
. Tính biểu thức P 10
D. Câu 23: Cho 2 P . P
34. Câu 24: Đồ thị hàm số
y
A. Q(1; 1). đi qua điểm nào dưới đây. x B. P( 1;0). C. N(0;1).
D. M( 1;1).
Câu 25: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 40 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 30, 2 triệu đồng. B. 65, 7 triệu đồng. C. 67, 2 triệu đồng. D. 65, 2 triệu đồng. -----------------------------------------------
Trang 12/45
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
2
Mã đề 007
P mx
y .
Tính
a
0.
1,
b
ab
P
)
log ( a
2
2
2
2
2
2
2
theo m ta được
x
y
13.
y
y
y
20.
18.
5.
x
x
D. A. C. B. Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…. Số báo danh:…………………. Câu 1: Cho log a b m với 0 Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x
x
x
y
log
x
Câu 2: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
y
y
log
x
y
5
1 3
2 2
1 2
loga b
D. . B. . A. . C. .
0.
a
1,
b
P a
ta được. Câu 3: Cho 0
.a
Rút gọn .ba
A. D. P b. B. P
3log
x
. Tính
2 0
2
3
2 x 2
.
2 P x 1 D. P= 30.
/
y
y
C. P 2 log x 3 C. P = 90. x x 4
có đạo hàm b 2 14.
be ae b a 2 C. 3
a A. 3
15.
b 2
2.
. Tính 3a + 2b. a D. 3
2 .a P ,x x là hai nghiệm của phương trình Câu 4: Gọi 1 B. P = 650. A. P = 450. 2 x x 4 e e a B. 3 10 đi qua điểm nào dưới đây.
y
Câu 5: Cho hàm số b 15. 2 Câu 6: Đồ thị hàm số A. M( 1;1).
x B. P( 1;0).
y
log ( 7
3). D R
\
C. Q(1; 1). D. N(0;1).
A. B.
x C.
D R .
D [ 3; ).
3 .
7 1
2
7
D. Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số D ( 3; ).
P
a Rút gọn biểu thức
0.
2 2
2 2
a
a
a .
Câu 8: Cho ta được.
P
2 .a
P
4 .a
P
5 .a
2
B. C. D. A. P 1.
a
0;
a
2
ma n
. Tính 3
2m n
2
a 1 4 1 2 a a m n 8. 2
Câu 9: Cho với .
m n 2
7.
m n
2
6.
A. 3 B. 3 D. 3
2) 3
S
( 1;2].
S
[0;2].
S
(0; 2].
Câu 10: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
5. m n 2 x x log ( 2 2 S [ 4;2].
x
x
x 2
5
P
4
A. B. D. C. 3 log C.
A. B.
4x C.
25.
. Tính biểu thức P
23.
24.
P
10.
2
2
x
4
53) 6 m 0
4
x
D. Câu 11: Cho 2 P . P
53) 2log ( x 7 B. Vô số.
có nghiệm. Số phần tử của S bằng C. 6. x
x
17.4
16
0
,x x là hai nghiệm của phương trình 16 1
P x 1
x 2
2
D. 7. . Giá trị biểu thức
Trang 13/45
Câu 12: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 log ( x 7 A. 5. Câu 13: Gọi bằng A. 3. B. 16. C. 2. D. 6.
5
x
1 3
S
5;
S
5;
. Câu 14: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
S
A. B. D.
1 3 C. S
;5 .
.
.
;5 .
S
S
S R .
Câu 15: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7
A. B.
x . 7 C.
S .
0 .
1 .
D.
log
1x .
11
S
S
S
.
Câu 16: Tìm tập nghiệm S của phương trình
S
11 .
1 .
A. B. C. D.
11 .
1 11
a
A. C. .
Khẳng định nào sau đây đúng? 0. a b . B. 2 D. a b .
log (b .b ) log b .log 1 2 1 a log b .log b ) log (b a 1 2 1
a
2
a
a b . 2 a b
2
x
Câu 17: Cho b b 1, 0 a 0, 2 1 log log b b ) log (b 1 a 1 a 2 log log b log (b .b ) 1 a 1 2 Câu 18: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
x 2.
x 3.
x 1.
3
1 5
B. 2 C. 3 D. 5 A. .
y
x 0.
1 4 x
/
/
/
/
Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số với
y
.
y
.
y
.
y
.
4 5
1 5 x
1 3 x
4 3 x
x
2
A. B. C. D.
x m
ln(2
x
)
Câu 20: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(
có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng ) B. Vô số.
x 7 A. 35.
D. 40.
S
4;
Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
S
; 4 .
.
1;
.
x . 2
S
; 4 .
A. B. D. C. 25. log 2 C. S
x
y
Câu 22: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 20 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 32, 6 triệu đồng. C. 32, 4 triệu đồng. D. 33, 7 triệu đồng.
D
2;
D
2;
D R
D R .
Câu 23: Tập xác định của hàm số là B. 32,1 triệu đồng. 52
.
.
\ 2 .
2
x
x
C. D. A. B.
5 m 3)
m 1
2
có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng Câu 24: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
log (4 1 3 A. Vô số.
B. 4. D. 2.
y
ln
x
/
/
/
x
/
y
y
y
e
y
với C. 1. x 0.
1 . x
1 2 x
A. B. C. D. Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số 1 x 2
-----------------------------------------------
Trang 14/45
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
Mã đề 008
Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…. Số báo danh:………………….
y
x 0.
1 3 x
/
/
/
/
Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số với
y
.
y
.
y
.
y
.
3 4
3 2
x
x
1 3 x
1 4 x
A. B. C. D.
x
x
y
log
x
y
log
x
y
Câu 2: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định?
y
3
5
1 3
10 2
x
x
x 3
7
P
9
9x
. Tính biểu thức
A. . B. . C. . D. .
P 5.
P
49.
A. B. D. Câu 3: Cho 3 P 9.
6) 3
.
Câu 4: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
S
[ 9;3].
S
(0;6].
S
[0;3].
P x S
47. x log ( 3 (0;3].
A. B. D. . C. log 3 C.
log
x . 2
5
S
S
S
Câu 5: Tìm tập nghiệm S của phương trình
S
.
1 .
25 .
32 .
2 5
x
x
28.3
27
0
. Giá trị biểu thức
,x x là hai nghiệm của phương trình 9 1
2
P x 1
x 2
A. B. D. C.
4
S
4;
S
4;
Câu 6: Gọi bằng A. 3. B. 2. D. 9. C. 4. x Câu 7: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
A. B. D.
1 2 C.
.
S
; 4 .
.
; 4 .
1 2 S loga b
a
1,
b
. Rút gọn biểu thức
0
P a
ta được. Câu 8: Cho 0
P
2 .a
.a
2
A. C. P b. D. P
P mx
y .
.ba a
1,
b
Tính
0.
P
a
b)
3
log ( a
2
2
2
2
2
2
2
theo m ta được
y
x
y
45.
x
y
18.
x
y
31.
A. B. C. D. B. P Câu 9: Cho log a b m với 0 Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x 8.
y
ln
x
x 0.
/
/
/
/
x
với
y
y
y
y
e
1 x
1 2 x
A. B. . C. D. Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số 1 x 2
2
2
34) 8 m 0
6
x
Câu 11: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 30 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 32,5 triệu đồng. B. 48,5 triệu đồng. C. 38,9 triệu đồng. D. 48,9 triệu đồng.
Câu 12: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 x x 6 log ( 5 A. Vô số.
có nghiệm. Số phần tử của S bằng C. 7.
D. 8.
x 34) 2log ( 5 B. 9.
Trang 15/45
x
S
Câu 13: Tìm tập nghiệm S của phương trình 5
S .
. S A. B.
25 C.
S R .
2 .
5 .
2
x
x
D.
6 m 4)
2.3
m
có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng Câu 14: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
D. Vô số.
log (9 1 5 A. 2.
y
C. 5. B. 3. 9 Câu 15: Đồ thị hàm số đi qua điểm nào dưới đây.
x B. N(0;1).
A. Q(1; 1).
C. M( 1; 1).
D. P( 1;0).
y
32
D
D
2;
2;
D R
D R .
là
x .
\ 2 .
2
A. B. C. D. Câu 16: Tập xác định của hàm số .
ln(3
x
)
)
Câu 17: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(
C. 33. D. 35.
x x m 5 A. Vô số. Câu 18: Cho
0
a
0. .
.
a
log (b .b ) 1 2 log (b .b ) 1 2
a
A. C. có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng B. 37. b 0, b 1, 2 1 log b log a 1 log b .log 1
Khẳng định nào sau đây đúng? a b B. 2 D. a b .
log (b a 1 log (b a 1
b ) 2 b ) 2
log log b 1 a log b .log 1
a
2
a
a b 2 a b .
2
2
ma n
a
a 0;
2
. Tính 3
2m
n
2
1 9 a 1 3 a a 1.
Câu 19: Cho với .
m
n 2
m
n 2
2.
m n
2
7.
3. y
A. 3 B. 3 D. 3
log (4 7
C. 3
D R
D (
;4).
D R .
A. B. C. D. Câu 20: Tìm tập xác định D của hàm số \ 4 .
;4 .
S
3;
Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
log 3 C. S
n m 2 x ). D 1x . 1;
S
;3 .
.
.
S
;3 .
A. B. D.
x
Câu 22: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R?
x 2.
x 1.
x 3.
3
1 5
7 1
7
2
A. . B. 2 C. 5 D. 3
P
a Rút gọn biểu thức
0.
3 1
3 1
a
a
Câu 23: Cho ta được.
D.
a . C. P
P
P
2 .a
5 .a x 2
/
.a x
2
x
y
y
A. P 1.
15.
be b 2
b 2
4 log
3 0
x
B. 3 x có đạo hàm e e B. 3 b a 13. 2
2
,x x là hai nghiệm của phương trình 1
2
. Tính 3a + 2b. D. 3 a 14. . Tính
B. P= 35.
ae C. 3 a 2 x log 2 C. P = 400.
2. 2 2 . x P x 2 1 D. P = 10.
Câu 24: Cho hàm số A. 3 b a 2 Câu 25: Gọi A. P = 68. -----------------------------------------------
Trang 16/45
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
Mã đề 009
x
x
Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…. Số báo danh:…………………. Câu 1: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
y
log
x
y
log
x
y
y
2
3 4
1 2
1 4
A. . B. . C. . D. .
log
1x .
11
S
S
Câu 2: Tìm tập nghiệm S của phương trình
S
.
S
11 .
1 .
A. B. C. D.
11 .
1 11
x
x
9.2
. Giá trị biểu thức
8 0
,x x là hai nghiệm của phương trình 4 1
2
P x 1
x 2
Câu 3: Gọi bằng A. 6. B. 4. C. 2. D. 3.
S
S
Câu 5: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7
S .
S R .
0 .
1 .
2
Câu 4: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 40 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 65, 7 triệu đồng. B. 65, 2 triệu đồng. C. 30, 2 triệu đồng. D. 67, 2 triệu đồng. x . 7 C. D. A. B.
a
0;
a
2
ma n
. Tính 3
2m n
2
m n 2
Câu 6: Cho với .
2
2
1.
m n
2
2.
A. 3 B. 3 D. 3
a 1 4 1 2 a a m n 1. Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số
log ( 10
m n 5). D R .
D R
D
(5;
7. y ).
D
[5;
).
\ 5 .
7 2
7
2
A. B. C. 3 x C. D.
P
a Rút gọn biểu thức
0.
2 2
2 2
a
a
Câu 8: Cho ta được.
P
6 .a
B. A. D.
a . C. P 1.
P
5 .a
2
P
log (
ab
)
4 .a a
1,
b
Tính
0.
P mx
y .
4
a
2
2
2
2
2
2
2
theo m ta được
A. B. C. D.
P Câu 9: Cho log a b m với 0 Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x
y
12.
x
y
81.
x
y
80.
x
y
90.
10
y
Câu 10: Đồ thị hàm số đi qua điểm nào dưới đây.
x B. N(0;1).
A. Q(1; 1).
C. P( 1;0).
D. M( 1;1).
2
x
x
5m 5)
2.3
m
có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
D. Vô số. B. 1. C. 2.
log (9 1 5 A. 0.
loga b
P a
a
1,
b
Rút gọn
0.
ta được. Câu 12: Cho 0
.a
P
2 .a
.ba
Trang 17/45
A. C. P b. D. P B. P
0,
A. C.
Khẳng định nào sau đây đúng? 0. a b . B. 2 D. .
. .
b ) log b .log log (b 1 a 2 1 a log log b log (b .b ) a 1 2 1
a
a
a
2
2
x
3log
log
2
x
b 2 log a b ,x x là hai nghiệm của phương trình
a b 2 a b . Tính 0
Câu 13: Cho a 0 b 1, 1 b ) log b log (b 1 a 2 a 1 log b .log log (b .b ) 1 2 1
2
2
7
.
Câu 14: Gọi 1 A. P= 50. B. P = 3.
P x 1 D. P = 56.
2 x 7 C. P = 320. 5
x
1 2
S
5;
S
5;
. Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
.
S
.
A. B. D.
1 2 C. S
;5 .
y
x 0.
;5 . 1 4 x
/
/
/
/
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số với
.
y
y
.
y
.
y
.
4 5
1 3 x
4 3 x
1 5 x
B. A. C. D.
y
ln
x
x 0.
/
x
/
/
/
y
e
với
y
y
y
A. B. C. D.
x Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số 1 . x
1 2 x
1 x 2
y
51
D
D
D R
là
D R .
\ 1 .
x .
1;
.
A. B. C. D. Câu 18: Tập xác định của hàm số 1;
x
Câu 19: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
x 2.
x 4.
x 1.
3
1 3
D. . A. 3 B. 3 C. 5
3x .
S
S
8;
Câu 20: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. B. D.
log 2 C. S
[8;
)
1;
.
.
S
;8 .
x
20) 3
S
( 20;5].
S
[ 25;5].
S
[0;5].
Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
log C.
log ( x 5 5 S (0;5].
2
x m
ln(1
x
)
)
D. A. B.
Câu 22: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng ln( B. 32. D. Vô số. C. 24.
x 7 A. 14.
2
2
2 x 10) 2 log (x
2 x 10) 8 2
m
3 B. 6.
x
P
4
x 2
6
D. 4.
P
36.
34.
D. A. Câu 23: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 log (x 3 A. Vô số. Câu 24: Cho 2 P
có nghiệm. Số phần tử của S bằng 0. C. 2. 4x x . P C. x
. Tính biểu thức P 2
30. 2
47. x
x
/
y
y
ae a C. 3
be b 2
b 2
15.
15.
13.
. Tính 3a + 2b. a D. 3 11. B. 3 x có đạo hàm e e b 2 a B. 3 Câu 25: Cho hàm số b 2 A. 3 a -----------------------------------------------
Trang 18/45
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
Mã đề 010
x
. Tính
2 0
2
2 3
3
2 x 2
.
Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…. Số báo danh:…………………. Câu 1: Gọi 1 A. P = 90.
,x x là hai nghiệm của phương trình B. P= 30.
x 3log log C. P = 650.
2 P x 1 D. P = 450.
x
x
y
log
x
y
log
x
y
Câu 2: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
y
5
1 3
2 2
1 2
7 1
2
7
A. . B. . C. . D. .
P
a Rút gọn biểu thức
0.
2 2
2 2
a
a
a .
Câu 3: Cho ta được.
5 .a
P
4 .a
P
2 .a
2
C. D. B. A. P 1.
a
1,
b
Tính
0.
P
ab
)
P mx
y .
log ( a
2
2
2
2
2
2
2
theo m ta được
A. B. C. D.
P Câu 4: Cho log a b m với 0 Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x
y
18.
x
y
20.
x
y
13.
x
y
5.
x
x
17.4
16 0
. Giá trị biểu thức
,x x là hai nghiệm của phương trình 16 1
2
P x 1
x 2
Câu 5: Gọi bằng A. 2. B. 3. D. 6.
2) 3
S
(0; 2].
S
[ 4;2].
S
( 1;2].
Câu 6: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
C. 16. x S A. B. D.
log 2 C.
x log ( 2 [0;2].
2
2
53) 6 m 0
4
4
x
x
D. Vô số. Câu 7: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 log ( x 7 A. 7.
có nghiệm. Số phần tử của S bằng C. 6.
53) 2log ( x 7 B. 5. 10
y
Câu 8: Đồ thị hàm số
A. Q(1; 1).
x B. N(0;1).
đi qua điểm nào dưới đây. C. P( 1;0).
D. M( 1;1).
x 0.
y
ln
x
/
x
/
/
/
y
e
Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số với
y
y
y
1 x 2
1 x
1 2 x
2
ma n
A. B. C. . D.
a
a 0;
2
. Tính 3
2m
n
2
a 1 4 1 a a 2 7.
Câu 10: Cho với .
m n
2
m n
2
8.
m
n 2
5.
m n
2
6.
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
x
Câu 11: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
x 1.
x 2.
x 3.
3
1 5
x
x
P
4
x 2
5
A. 5 . B. C. 2 D. 3
A. B.
4x C.
23.
. Tính biểu thức P
25.
24.
P
10.
Trang 19/45
D. Câu 12: Cho 2 P . P
loga b
a
1,
b
0.
Rút gọn
P a
Câu 13: Cho 0 ta được.
P
2 .a
.a
.ba
A. B. P b. C. P D. P
x
0.
y
1 4 x
/
/
/
/
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số với
y
.
y
.
y
.
y
.
4 5
1 3 x
4 3 x
1 5 x
x
A. B. C. D.
log
1x .
11
S
S
S
.
Câu 15: Tìm tập nghiệm S của phương trình
S
11 .
1 .
A. B. C. D.
11 .
1 11
x
y
52
D
2;
D
2;
D R
D R .
Câu 16: Tập xác định của hàm số là
.
.
\ 2 .
0,
b 1
a
2
2
A. B. C. D.
. A. C.
a 0 Câu 17: Cho b ) 2 b ) 2
log (b a 1 log (b a 1
Khẳng định nào sau đây đúng? 0. 1, b 2 B. a b . log b .log 1 a a b . log log b D. a 1
log (b .b ) 1 2 log (b .b ) 1 2
a
2
log b .log 1 a log log b a 1
a b . a b
2
2
x
x
có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
5 m 3)
m 1
2
Câu 18: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
B. Vô số. D. 2.
log (4 1 3 A. 1.
y
log ( 7
Câu 19: Tìm tập xác định D của hàm số
\
D ( 3; ).
D [ 3; ).
D R .
3 .
x
4
/
x
4
x
y
y
A. B. D. C. 4. x 3). D R C.
Câu 20: Cho hàm số b 15. 2
a A. 3
2 x có đạo hàm e e b a 2. 2 B. 3
b 2
14.
. Tính 3a + 2b. a D. 3 15.
ae a C. 3 x
be b 2 5
1 3
S
5;
S
5;
Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
.
.
;5 .
S
;5 .
A. B. D.
S
S
4;
Câu 22: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
1;
.
.
S
; 4 .
A. B. D.
1 3 C. S x . log 2 2 C. S
; 4 .
2
x m
ln(2
x
)
Câu 23: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(
D. Vô số. C. 35.
x 7 A. 25.
có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng ) B. 40.
Câu 24: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 20 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 33, 7 triệu đồng. B. 32,1 triệu đồng. C. 32, 4 triệu đồng. D. 32,6 triệu đồng.
S
S
S R .
Câu 25: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7
B. D.
x . 7 C.
S .
0 .
1 .
A. -----------------------------------------------
Trang 20/45
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
2
x
x
Mã đề 011
6 m 4)
2.3
m
Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…. Số báo danh:…………………. Câu 1: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
B. 2. C. 5. D. Vô số.
log (9 1 5 A. 3.
x
).
Câu 2: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 30 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 32,5 triệu đồng. B. 48,5 triệu đồng. C. 38,9 triệu đồng. D. 48,9 triệu đồng.
log (4 7
Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số
D R .
D (
;4).
\ 4 .
D
y ;4 .
log
D R C. B. A. D.
S
3;
S
Câu 4: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
3 C.
S
;3 .
.
1;
.
S
;3 .
1x . loga b
A. B. D.
a
1,
b
. Rút gọn biểu thức
0
P a
Câu 5: Cho 0
.a
A. P b. B. P ta được. 2 .a D. P
ln
x
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số với
P C. x 0.
/
x
/
/
/
y
e
y
y
y
.ba y 1 x 2
1 x
A. B. C. . D.
4 log
x
. Tính
3 0
2
2 x 2
2
.
1 2 x ,x x là hai nghiệm của phương trình Câu 7: Gọi 1 B. P= 35. A. P = 400.
2 log x 2 C. P = 68.
2 P x 1 D. P = 10.
2
P mx
y .
a
1,
b
Tính
0.
P
b)
a
3
log ( a
2
2
2
2
2
2
2
theo m ta được
y
x
y
45.
x
y
18.
x
y
31.
A. B. C. D. Câu 8: Cho log a b m với 0 Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x 8.
0
0,
a
Câu 9: Cho
.
a log (b .b ) 1 2 log (b .b ) 1 2
a
b b 1, 2 1 log b log a 1 log b .log 1
Khẳng định nào sau đây đúng? 0. . a b 2 a b .
log (b a 1 log (b a 1
b ) 2 b ) 2
2
a
log log b 1 a log b .log 1
a b 2 a b .
a
2
2
B. D. A. C.
ln(3
x
)
)
Câu 10: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(
x x m 5 A. Vô số.
y
C. 33. D. 37. có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng B. 35. 9 Câu 11: Đồ thị hàm số
A. M( 1; 1).
đi qua điểm nào dưới đây. x B. P( 1;0). C. N(0;1). D. Q(1; 1).
log
x . 2
5
S
S
S
S
.
Câu 12: Tìm tập nghiệm S của phương trình
25 .
1 .
32 .
2 5
Trang 21/45
A. B. C. D.
x
4
S
4;
Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
A. B.
1 2 C. S
S
.
S
; 4 .
1 2 4;
.
x
x
28.3
27
; 4 . . Giá trị biểu thức
0
x
,x x là hai nghiệm của phương trình 9 1
2
P x 1
2
D.
y
Câu 14: Gọi bằng A. 3. B. 2. C. 9. D. 4.
32
D
2;
D
2;
D R
là
D R .
.
\ 2 .
A. B. C. D. Câu 15: Tập xác định của hàm số
y
x 0.
x . 1 3 x
/
/
/
/
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số với
y
.
y
.
.
y
y
.
3 2
3 4
x
1 4 x
x
6) 3
A. B. C. D.
.
Câu 17: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. B.
log C.
S
(0;6].
S
[0;3].
1 3 x x log ( x 3 3 S [ 9;3].
S
(0;3].
2
ma n
D.
a
a 0;
2
. Tính 3
2m
n
2
Câu 18: Cho với .
m
n 2
m
n 2
3.
m
n 2
2.
m n
2
7.
a 1 9 1 a a 3 1.
x
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
S
S R .
Câu 19: Tìm tập nghiệm S của phương trình 5 . S A. B.
25 C.
S .
2 .
5 .
x
D.
y
log
x
y
log
x
y
y
5
3
1 3
10 2
Câu 20: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định? x A. . B. . C. . D. .
x
Câu 21: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R?
x 2.
x 1.
x 3.
3
1 5
x
x
x
x 3
9
7
P
. A. B. 2 C. 5 D. 3
A.
9 C.
D.
Câu 22: Cho 3 P
49.
P 9.
. Tính biểu thức P 5. x 2
47. 2
x
/
y
y
. P x
Câu 23: Cho hàm số b 2
a A. 3
15.
B. 3 x có đạo hàm e e b a 13. 2 B. 3
ae a C. 3
be b 2
b 2
2.
2
2
34) 8 m 0
6
x
. Tính 3a + 2b. a D. 3 14.
Câu 24: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 log ( x x 6 5 A. Vô số.
có nghiệm. Số phần tử của S bằng C. 7.
D. 8.
34) 2log ( x 5 B. 9.
7 1
7
2
a Rút gọn biểu thức
0.
P
3 1
3 1
a
a
Câu 25: Cho ta được.
.a
P
5 .a
P
2 .a
B. D.
a . C. P 1.
A. P -----------------------------------------------
Trang 22/45
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
Mã đề 012
Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…. Số báo danh:………………….
S
S
Câu 1: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7
A. B.
x . 7 C.
S .
S R .
0 .
1 .
D.
Câu 2: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 40 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 65, 2 triệu đồng. B. 30, 2 triệu đồng. C. 67, 2 triệu đồng. D. 65, 7 triệu đồng.
51
D
D
D R
Câu 3: Tập xác định của hàm số là
D R .
y 1;
x .
.
\ 1 .
1;
2
A. B. C. D.
P mx
y .
a
1,
b
Tính
0.
P
ab
)
4
log ( a
2
2
2
2
2
2
2
theo m ta được
y
81.
x
y
80.
x
y
12.
x
y
90.
A. B. C. D. Câu 4: Cho log a b m với 0 Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x
20) 3
S
[0;5].
S
[ 25;5].
x S
S
( 20;5].
Câu 5: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. B.
log 5 C.
x log ( 5 (0;5].
2
D.
a
0;
a
2
ma n
. Tính 3
2m n
2
1 4 a 1 2 a a m n 1.
2
Câu 6: Cho với .
m n 2
7.
m n
2
2.
m n
2
1.
loga b
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
a
1,
b
Rút gọn
0.
P a
ta được. Câu 7: Cho 0
P
2 .a
.a
.ba
A. D. P b. B. P C. P
y
x 0.
1 4 x
/
/
/
/
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số với
y
.
y
.
y
.
y
.
4 5
1 5 x
x
4 3 x
10
A. B. C. D.
1 3 x Câu 9: Đồ thị hàm số
y
A. N(0;1).
x B. M( 1;1).
đi qua điểm nào dưới đây. C. P( 1;0). D. Q(1; 1).
y
ln
x
x 0.
x
/
/
/
/
e
y
với
y
y
y
1 2 x
1 . x
A. B. C. D. Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số 1 x 2
log
1x .
11
S
S
S
.
Câu 11: Tìm tập nghiệm S của phương trình
S
1 .
11 .
A. B. C. D.
11 .
1 11
2
ln(1
x
)
)
Câu 12: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng ln( B. 24.
x x m 7 A. Vô số.
Trang 23/45
C. 32. D. 14.
2
x
x
5m 5)
2.3
m
có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng Câu 13: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
C. Vô số.
log (9 1 5 A. 1.
2
2
2 x 10) 2 log (x
2 x 10) 8 2
m
B. 0. D. 2.
3 B. 2.
x
8 0
9.2
x
D. 6. . Giá trị biểu thức
0. có nghiệm. Số phần tử của S bằng C. 4. x ,x x là hai nghiệm của phương trình 4 1
P x 1
2
2
Câu 14: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 log (x 3 A. Vô số. Câu 15: Gọi bằng A. 4. B. 3. D. 2.
y
Câu 16: Tìm tập xác định D của hàm số
D R .
D
[5;
).
D
(5;
).
\ 5 .
7 2
2
7
A. B. C. 6. x 5). log ( 10 D R C. D.
P
0.
a Rút gọn biểu thức
2 2
2 2
a
a
Câu 17: Cho ta được.
6 .a
5 .a
P
P
4 .a
A. B. D.
a . C. P 1. P Câu 18: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
x
x
y
y
log
x
y
log
x
y
2
3 4
1 2
1 4
x
5
A. . B. . D. . C. .
S
5;
Câu 19: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
A. B. D.
1 2 C. S
S
;5 .
.
.
S
1 2 5;
;5 .
x
Câu 20: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
x 1.
x 2.
x 4.
3
1 3
x
x
P
4
x 2
6
A. 5 B. 3 C. D. 3 .
34.
. Tính biểu thức P
47.
P
36.
A. B. D. Câu 21: Cho 2 P
. P 30. 3x .
S
S
8;
Câu 22: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
[8;
)
A. B. D.
4x C. log 2 C. S
1;
.
.
S
;8 .
/
x
x
x
2
2
y
y
15.
13.
3 x có đạo hàm e e B. 3 b a 2
b 2
15.
x
3log
2
2
7
,x x là hai nghiệm của phương trình 1
2
. Tính 3a + 2b. D. 3 a 11. . Tính 0 x .
ae be C. 3 a b 2 2 log x 7 C. P = 320.
P x 1 D. P = 3.
0,
. .
a
a
a
2
b ) log b .log log (b 1 a 2 1 a log log b log (b .b ) a 1 2 1
a b 2 a b
2
Câu 23: Cho hàm số A. 3 b a 2 Câu 24: Gọi A. P = 56. B. P= 50. Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 25: Cho a 0 0. b b 1, 2 1 a b b ) log log b log (b . B. 2 1 a 2 a 1 D. a b . log b .log log (b .b ) 1 2 1 A. C. -----------------------------------------------
Trang 24/45
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
2
2
53) 6 m 0
4
4
x
x
Mã đề 013
Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…. Số báo danh:…………………. Câu 1: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 x log ( 7 A. 5.
có nghiệm. Số phần tử của S bằng C. 6.
x 53) 2log ( 7 B. Vô số.
D. 7.
S
S
S R .
Câu 2: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7
A. B.
x . 7 C.
S .
0 .
1 .
y
x
D.
52
D
2;
D
2;
D R
là
D R .
.
\ 2 .
5
x
A. B. C. D. Câu 3: Tập xác định của hàm số .
S
S
5;
Câu 4: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
A. B.
1 3 C.
;5 .
1 3 5;
.
.
S
;5 .
D.
S Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số
x 0.
ln
x
/
x
/
/
/
y
e
với
y
y
y
y 1 x 2
1 x
1 2 x
y
log ( 7
A. B. C. . D.
A. B.
x C.
3). D R
\
D [ 3; ).
D R .
3 .
2
D. Câu 6: Tìm tập xác định D của hàm số D ( 3; ).
ln(2
x
)
Câu 7: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(
x x m 7 A. Vô số.
y
C. 25. D. 40. có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng ) B. 35. 10 đi qua điểm nào dưới đây. Câu 8: Đồ thị hàm số
A. P( 1;0).
x B. N(0;1).
C. Q(1; 1).
D. M( 1;1).
log
1x .
11
S
S
Câu 9: Tìm tập nghiệm S của phương trình
S
.
S
11 .
1 .
A. B. C. D.
11 .
1 11
0,
2
A. C.
Khẳng định nào sau đây đúng? 0. B. a b . 2 . D.
. .
log b log (b .b ) log 1 2 1 a a log b .log b ) log (b a 1 2 1
2
a
a b a b
2
a 0 b 1, Câu 10: Cho 1 b ) log b log (b 1 a 2 a 1 log b .log log (b .b ) 1 2 1
a
a
2
P mx
y .
a
1,
b
Tính
0.
P
ab
)
log ( a
2
2
2
2
2
2
2
theo m ta được
y
13.
x
y
20.
x
y
18.
C. D. A. B.
b 2 log a b Câu 11: Cho log a b m với 0 Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x 5.
y
x
x
x
17.4
16
0
. Giá trị biểu thức
,x x là hai nghiệm của phương trình 16 1
2
P x 1
x 2
x
x 2
5
P
4
Câu 12: Gọi bằng B. 16. D. 6. A. 3.
. Tính biểu thức
Trang 25/45
Câu 13: Cho 2 C. 2. 4x x .
P
P
23.
10.
P
24.
A. C. B. D.
25. P Câu 14: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
x
x
y
log
x
y
y
log
x
y
5
1 3
2 2
1 2
2
ma n
a
a 0;
2
A. . B. C. . . D. .
. Tính 3
2m
n
2
1 4 a 1 a a 2 8.
Câu 15: Cho với .
m n
2
m n
2
5.
m n
2
7.
A. 3 B. 3 D. 3
2) 3
S
(0; 2].
S
[ 4;2].
S
[0;2].
Câu 16: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
m n 6. 2 x x log ( 2 2 S ( 1;2].
A. B. D. C. 3 log C.
x
Câu 17: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
x 2.
x 3.
x 1.
3
1 5
loga b
a
1,
b
0.
A. . B. 2 C. 3 D. 5
Rút gọn
P a
Câu 18: Cho 0 ta được.
.a
P
2 .a
.ba
A. B. P C. P b. D. P
y
x 0.
1 4 x
/
/
/
/
Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số với
y
.
y
.
y
.
y
.
4 5
4 3 x
1 5 x
1 3 x
x
A. B. C. D.
Câu 20: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 20 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 32, 6 triệu đồng. B. 32,1 triệu đồng. C. 33, 7 triệu đồng. D. 32, 4 triệu đồng.
S
4;
Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. B.
log 2 C. S
S
; 4 .
.
x . 2 1;
.
S
; 4 .
7 1
7
2
D.
P
a Rút gọn biểu thức
0.
2 2
2 2
a
a
Câu 22: Cho ta được.
A. D.
a . C.
P
2 .a
P
P
5 .a
4
x
/
4 .a x
x
y
y
4
14.
be b 2
15.
b 2
log
B. P 1. 2 x có đạo hàm e e b 2 a B. 3 15. Câu 23: Cho hàm số b 2
2 0
x
3log
3
2
. Tính 3a + 2b. a D. 3 . Tính
a A. 3 ,x x là hai nghiệm của phương trình Câu 24: Gọi 1 B. P = 90. A. P = 450.
ae a C. 3 2 x 3 C. P = 650.
2. 2 2 . P x x 2 1 D. P= 30.
2
x
x
có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
5 m 3)
m 1
2
Câu 25: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
C. Vô số. B. 2. D. 4.
log (4 1 3 A. 1.
-----------------------------------------------
Trang 26/45
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
Mã đề 014
x
x
y
log
x
y
log
x
y
Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…. Số báo danh:…………………. Câu 1: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định?
y
5
3
1 3
10 2
B. . C. . D. . A. .
x 0.
y
ln
x
/
x
/
/
/
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số với
y
e
y
y
y
1 x 2
1 2 x
1 x
2
x
x
B. C. D. A. .
6 m 4)
2.3
m
có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng Câu 3: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
log (9 1 5 A. 5.
B. 2. D. 3.
log
5
S
.
S
S
S
Câu 4: Tìm tập nghiệm S của phương trình C. Vô số. x . 2
1 .
25 .
32 .
2 5
4 log
x
3 0
. Tính
A. B. C. D.
2
2 x 2
2
.
Câu 5: Gọi 1 A. P = 400.
,x x là hai nghiệm của phương trình B. P = 10.
2 P x 1 D. P = 68.
Câu 6: Tìm tập xác định D của hàm số
2 log x 2 C. P= 35. x ).
log (4 7
D R
D R .
D (
;4).
\ 4 .
D
y ;4 .
C. D. A. B.
32
D
2;
D
2;
D R
D R .
Câu 7: Tập xác định của hàm số là
y
x .
.
\ 2 .
x
x
28.3
27
. Giá trị biểu thức
0
x
,x x là hai nghiệm của phương trình 9 1
2
P x 1
2
A. B. C. D.
Câu 8: Gọi bằng A. 4. B. 9. D. 3.
6) 3
.
Câu 9: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. B.
log 3 C.
S
(0;3].
S
[ 9;3].
x log ( 3 [0;3].
S
(0;6].
2
x
x
/
2
x
y
y
D. C. 2. x S
Câu 10: Cho hàm số b 2
ae a C. 3
a A. 3
15.
b 2
2.
. Tính 3a + 2b. a D. 3 14.
3 x có đạo hàm be e e b 2 b a 13. 2 B. 3 Câu 11: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R?
x
x 2.
x 3.
x 1.
3
1 5
D. . A. 2 B. 3 C. 5
Trang 27/45
Câu 12: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 30 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 32,5 triệu đồng. B. 48,5 triệu đồng. C. 38,9 triệu đồng. D. 48,9 triệu đồng.
2
2
34) 8 m 0
6
x
Câu 13: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 log ( x x 6 5 A. Vô số.
có nghiệm. Số phần tử của S bằng C. 7.
34) 2log ( x 5 B. 9.
x
D. 8.
S
S
S R .
Câu 14: Tìm tập nghiệm S của phương trình 5
A. B.
25 C.
5 .
2 .
D. . S .
y
x 0.
1 3 x
/
/
/
/
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số với
y
.
y
.
y
.
y
.
3 4
3 2
x
x
1 4 x
1 3 x loga b
A. B. C. D.
a
1,
b
. Rút gọn biểu thức
0
P a
ta được. Câu 16: Cho 0
.a
P
2 .a
.ba
B. A. P D. P
3;
S
Câu 17: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
S
S
;3 .
1;
.
.
;3 .
2
A. B. D. C. P b. 1x . log 3 C. S
ln(3
x
)
)
x m
Câu 18: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(
a
D. Vô số. C. 33.
.
A. C.
x 5 A. 35. Câu 19: Cho a 0 b ) 2 b ) 2
log (b 1 a log (b a 1
có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng B. 37. 0, b b 1, 2 1 log b log a 1 log b .log 1
Khẳng định nào sau đây đúng? 0. a b . B. 2 D. a b .
log (b .b ) 1 2 log (b .b ) 1 2
log log b 1 a log b .log 1
a
2
a
a
a b 2 a b .
2
2
a
1,
b
0.
Tính
P
b)
a
P mx
y .
3
log ( a
2
2
2
2
2
2
2
theo m ta được
y
x
y
31.
x
y
45.
x
y
18.
x
x
x
A. B. C. D. Câu 20: Cho log a b m với 0 Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x 8.
x 3
7
P
9
P
49.
47.
P 9.
. Tính biểu thức P 5.
Câu 21: Cho 3 A. B. D.
9 C.
S
4;
. P x 4 Câu 22: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
1 2 C. S
.
S
; 4 .
.
1 2 4;
S
; 4 .
9
A. B. D.
y
Câu 23: Đồ thị hàm số đi qua điểm nào dưới đây.
x B. N(0;1).
A. Q(1; 1). C. M( 1; 1).
D. P( 1;0).
2
ma n
a
a 0;
2
. Tính 3
2m
n
2
Câu 24: Cho với .
m
n 2
m
n 2
3.
m
n 2
2.
m n
2
7.
a 1 9 1 3 a a 1.
7 1
7
2
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
P
a Rút gọn biểu thức
0.
3 1
3 1
a
a
Câu 25: Cho ta được.
P
5 .a
.a
P
2 .a
B. D.
a . C. P
A. P 1. -----------------------------------------------
Trang 28/45
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
log
Mã đề 015
1x .
11
S
S
Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…. Số báo danh:…………………. Câu 1: Tìm tập nghiệm S của phương trình
S
.
S
11 .
1 .
A. B. C. D.
11 .
1 11
0
2
2
a b log
.
Câu 2: Cho
0, a b b 1, 2 1 log b log (b .b ) log 2 1 a 1 a log b .log b ) log (b a 1 2 1
Khẳng định nào sau đây đúng? 0. a b . a b .
log b .log log (b .b ) 1 2 1 a a log b b ) log (b a a 1 2 1
2
2
B. D. A. C. . a b
a Câu 3: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
x
3
x 1.
x 4.
x 2.
1 3
A. 5 B. 3 C. 3 D. .
S
S
S R .
Câu 4: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7
A. B.
x . 7 C.
S .
0 .
1 .
2
)
ln(1
x m
x
)
D.
x
x
4x
P
4
x 2
6
D. 14.
D. A. B. Câu 5: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng ln( B. Vô số. . Tính biểu thức P
x 7 A. 32. Câu 6: Cho 2 P 36.
P
30.
34.
47.
7 2
7
2
C. 24. . P C.
P
a Rút gọn biểu thức
0.
2 2
2 2
a
a
Câu 7: Cho ta được.
a . C.
5 .a
6 .a
P
x
9.2
8 0
2
P x 1
x 2
A. B. P 1. x D. . Giá trị biểu thức P ,x x là hai nghiệm của phương trình 4 1
4 .a P Câu 8: Gọi bằng
2
ma n
A. 2. B. 4. C. 6. D. 3.
2m
n
a
0;
a
. Tính 3
2
2
a 1 4 1 a 2 a m n 2.
2
Câu 9: Cho với .
m
n 2
1.
m n
2
7.
m
n 2
1.
loga b
a
1,
b
0.
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
Rút gọn
P a
Câu 10: Cho 0 ta được.
.a
P
2 .a
.ba
y
A. D. P B. P b. C. P
51
D
D
D R
là
D R .
\ 1 .
1;
x .
x
2
/
x
2
x
y
y
A. B. C. D. Câu 11: Tập xác định của hàm số . 1;
Câu 12: Cho hàm số b 2
a A. 3
11.
ae a C. 3
be b 2
b 2
15.
. Tính 3a + 2b. a D. 3 13.
3 x có đạo hàm e e b a 15. 2 B. 3 10
y
x
Trang 29/45
Câu 13: Đồ thị hàm số đi qua điểm nào dưới đây.
A. M( 1;1).
B. N(0;1).
C. P( 1;0).
D R
D R .
D. Q(1; 1).
A. B.
log ( x 10 C.
D
[5;
5). D
).
\ 5 .
D. Câu 14: Tìm tập xác định D của hàm số y ). (5;
x
x
y
log
x
y
y
log
x
Câu 15: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
y
2
3 4
1 2
1 4
A. . B. . C. . D. .
y
ln
x
x 0.
/
x
/
/
/
với
y
e
y
y
y
1 2 x
1 x 2
x
5
A. B. C. D. Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số 1 . x
S
5;
Câu 17: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
1 2 C. S
1 2 5;
.
S
;5 .
.
S
;5 .
2
x
x
A. B. D.
5m 5)
2.3
m
có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng Câu 18: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
B. Vô số. C. 0. D. 1.
log (9 1 5 A. 2.
2
P
log (
ab
)
a
1,
b
Tính
0.
P mx
y .
4
a
2
2
2
2
2
2
2
theo m ta được
y
81.
x
y
80.
x
y
12.
x
y
90.
x
2
x
log
3log
x
. Tính 0
A. B. C. D. Câu 19: Cho log a b m với 0 Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x
2
7
,x x là hai nghiệm của phương trình 1
2
.
Câu 20: Gọi A. P = 56. B. P = 3.
P x 1 D. P = 320.
S
8;
Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
S
[8;
)
1;
.
S
;8 .
A. B. D.
20) 3
S
(0;5].
S
[ 25;5].
S
( 20;5].
Câu 22: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. B. D.
2 7 C. P= 50. 3x . log 2 C. S . x log ( x 5 5 S [0;5].
log C.
2
2
2 x 10) 2 log (x
2 x 10) 8 2
m
Câu 23: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 log (x 3 A. 4.
có nghiệm. Số phần tử của S bằng 0. C. Vô số.
D. 6.
3 B. 2.
x
0.
y
1 4 x
/
/
/
/
Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số với
y
.
y
.
y
.
y
.
4 5
4 3 x
1 5 x
1 3 x
x
A. B. C. D.
Câu 25: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 40 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 30, 2 triệu đồng. B. 65, 7 triệu đồng. C. 67, 2 triệu đồng. D. 65, 2 triệu đồng. -----------------------------------------------
Trang 30/45
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
x
x
4x
P
4
x 2
5
. Tính biểu thức P
24.
10.
P
23.
Mã đề 016
2
2
53) 6 m 0
4
4
x
x
Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…. Số báo danh:…………………. Câu 1: Cho 2 P 25. . P C. A. B. D.
có nghiệm. Số phần tử của S bằng C. Vô số.
Câu 2: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 log ( x 7 A. 7. D. 6.
53) 2log ( x 7 B. 5.
7 1
2
7
a Rút gọn biểu thức
0.
P
2 2
2 2
a
a
a .
Câu 3: Cho ta được.
P
2 .a
P
5 .a
P
4 .a
2
x
x
A. B. D. C. P 1.
5 m 3)
m 1
2
có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng Câu 4: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
log (4 1 3 A. 4.
log
B. 1. D. 2.
S
S
4;
Câu 5: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. B. D.
2 C.
1;
.
.
; 4 .
S
; 4 .
2
C. Vô số. x . 2 S
P mx
y .
a
1,
b
Tính
0.
P
ab
)
log ( a
2
2
2
2
2
2
2
theo m ta được
y
x
y
20.
x
y
18.
x
y
13.
A. B. C. D. Câu 6: Cho log a b m với 0 Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x 5.
S
S
S R .
Câu 7: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7
A. B.
x . 7 C.
S .
1 .
0 .
y
log ( 7
D.
A. B.
x C.
3). D R
\
D [ 3; ).
D R .
3 .
loga b
D. Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số D ( 3; ).
a
1,
b
Rút gọn
0.
P a
ta được.
2 .a
x
17.4
16
P . Giá trị biểu thức
0
x
.a ,x x là hai nghiệm của phương trình 16 1
2
P x 1
2
D. B. P A. P C. P b. x
x
y
Câu 9: Cho 0 .ba Câu 10: Gọi bằng B. 16. C. 3. D. 6. A. 2.
52
D
2;
D
2;
D R
D R .
Câu 11: Tập xác định của hàm số là
.
.
\ 2 .
2
A. B. C. D.
x m
ln(2
x
)
Câu 12: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(
có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng ) B. 25. D. Vô số.
x 7 A. 40.
log
11
Trang 31/45
Câu 13: Tìm tập nghiệm S của phương trình C. 35. 1x .
S
S
S
.
S
11 .
1 .
A. B. C. D.
11 .
1 11
x
0.
y
1 4 x
/
/
/
/
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số với
y
.
y
.
y
.
y
.
4 5
1 3 x
x
4 3 x
4
/
x
4
x
1 5 x x
y
y
A. C. D. B.
14.
Câu 15: Cho hàm số b 2 A. 3 a
2 x có đạo hàm e e B. 3 b a 15. 2
ae C. 3 a
be b 2
15.
b 2
2.
. Tính 3a + 2b. D. 3 a
Câu 16: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 20 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 32,1 triệu đồng. B. 32,6 triệu đồng. C. 32, 4 triệu đồng. D. 33, 7 triệu đồng.
0
1,
a
Câu 17: Cho
0. .
a
log (b .b ) 1 2 log (b .b ) 1 2
a
log (b a 1 log (b a 1
b ) 2 b ) 2
2
. log b .log a b 2 1 a a b log log b a 1
2
A. C. .
3log
log
x
. Tính
2 0
2
3
2 x 2
.
Câu 18: Gọi 1 A. P = 450.
Khẳng định nào sau đây đúng? b b 0, 1 2 . log b .log a b B. 2 1 a D. a b log log b a 1 ,x x là hai nghiệm của phương trình B. P = 90.
2 P x 1 D. P= 30.
x
2) 3
S
[ 4;2].
S
(0; 2].
S
( 1;2].
Câu 19: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. B. D.
2 x 3 C. P = 650. log ( x log 2 2 C. S [0;2].
10
y
Câu 20: Đồ thị hàm số đi qua điểm nào dưới đây.
x B. Q(1; 1).
A. M( 1;1).
C. P( 1;0).
5
x
D. N(0;1).
1 3
S
5;
S
5;
Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
.
A. B. D.
1 3 C. S
;5 .
.
S
;5 .
y
ln
x
x 0.
/
/
/
/
x
với
y
e
y
y
y
1 2 x
1 . x
A. B. C. D. Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số 1 x 2
x
Câu 23: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
x 1.
x 3.
x 2.
3
1 5
2
ma n
C. . A. 5 B. 3 D. 2
a
a 0;
2
. Tính 3
2m
n
2
a 1 4 1 a a 2 5.
Câu 24: Cho với .
m n
m n
8.
2
2
6.
m n
2
7.
A. 3 C. 3 B. 3 D. 3
m n 2 Câu 25: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
x
x
y
log
x
y
y
log
x
y
5
1 3
2 2
1 2
B. . C. . D. . A. .
-----------------------------------------------
Trang 32/45
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
Mã đề 017
9
Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…. Số báo danh:………………….
y
Câu 1: Đồ thị hàm số
A. Q(1; 1).
x B. N(0;1).
đi qua điểm nào dưới đây. C. P( 1;0). D. M( 1; 1).
7 1
7
2
Câu 2: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 30 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 38,9 triệu đồng. B. 32,5 triệu đồng. C. 48,5 triệu đồng. D. 48,9 triệu đồng.
a Rút gọn biểu thức
0.
P
3 1
3 1
a
a
ta được. Câu 3: Cho
P
2 .a
P
5 .a
6) 3
A. D. B. P 1.
.
Câu 4: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. B. D.
a . C. P .a x log 3 C. S
x log ( 3 (0;6].
S
(0;3].
S
[0;3].
S
[ 9;3].
y
x
).
log (4 7
Câu 5: Tìm tập xác định D của hàm số
D R
D (
;4).
D R .
\ 4 .
D
A. B. C. D.
;4 .
2
x
x
6 m 4)
2.3
m
có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng Câu 6: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
log (9 1 5 A. 3.
B. 5. D. 2.
ln
x
/
/
/
x
/
với C. Vô số. x 0.
y
y
y
e
y
1 x 2
1 2 x x 2
x
2
x
/
y
y
A. B. C. D. Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số y 1 . x
a A. 3
có đạo hàm b 15. 2
3 x e e a B. 3
a D. 3
b 2
be ae b a 2 C. 3 x x 28.3
13. 27
0
14. . Giá trị biểu thức
2
x 2
2
a
1,
b
0.
P
b)
a
Tính
. Tính 3a + 2b. P x 1 Câu 8: Cho hàm số b 2. 2 Câu 9: Gọi ,x x là hai nghiệm của phương trình 9 1 bằng C. 2. D. 3. A. 4.
P mx
y .
3
log ( a
2
2
2
2
2
2
2
theo m ta được
y
45.
x
y
31.
x
y
18.
x
y
8.
A. B. C. D. B. 9. Câu 10: Cho log a b m với 0 Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x
x 0.
y
1 3 x
/
/
/
/
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số với
y
.
y
.
y
.
y
.
3 2
3 4
1 3 x
x
x
1 4 x
A. B. C. D.
Trang 33/45
Câu 12: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định?
x
x
y
y
log
x
y
log
x
y
5
3
1 3
10 2
x
x
x
x 3
7
P
9
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho 3 A. B.
9 C.
P 5.
. Tính biểu thức P
49.
47.
P 9.
loga b
D. . P
a
1,
b
. Rút gọn biểu thức
0
P a
Câu 14: Cho 0
.a
.ba
P
C. D. P b. A. P B. P ta được. 2 .a
x
S
S
Câu 15: Tìm tập nghiệm S của phương trình 5
A. B.
25 C.
S R .
5 .
2 .
y
. S . D.
32
D
2;
D
2;
D R
là
D R .
x .
.
\ 2 .
2
ma n
a
a 0;
2
2m
n
A. B. C. D. Câu 16: Tập xác định của hàm số
. Tính 3
2
a 1 9 1 a a 3 1.
Câu 17: Cho với .
m
n 2
m
n 2
3.
2.
m n
2
7.
A. 3 B. 3 D. 3
S
3;
Câu 18: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
S
;3 .
1;
.
m n 2 1x .
.
S
;3 .
2
A. B. C. 3 log 3 C. S D.
)
)
x
ln(3
x m
Câu 19: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(
a
D. Vô số. C. 33.
.
A. C.
x 5 A. 35. a 0 Câu 20: Cho b ) 2 b ) 2
có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng B. 37. 0, b b 1, 2 1 log b log a 1 log b .log 1
Khẳng định nào sau đây đúng? 0. B. a b . 2 a b . D.
log log b 1 a log b .log 1
log (b 1 a log (b a 1
a
2
a
a
a b 2 a b .
2
log (b .b ) 1 2 log (b .b ) 1 2 Câu 21: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R?
x
x 2.
x 3.
x 1.
3
1 5
D. . A. 2 B. 3 C. 5
log
x . 2
5
S
S
S
S
.
Câu 22: Tìm tập nghiệm S của phương trình
1 .
25 .
32 .
2 5
x
4
A. B. C. D.
S
4;
Câu 23: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
A. B.
1 2 C. S
S
; 4 .
.
.
S
1 2 4;
D.
x
log
4 log
x
. Tính
3 0
2
2 x 2
2
.
Câu 24: Gọi 1 A. P = 400.
; 4 . ,x x là hai nghiệm của phương trình B. P = 10.
2 2 C. P= 35.
2 P x 1 D. P = 68.
2
2
34) 8 m 0
6
6
x
x
D. Vô số.
có nghiệm. Số phần tử của S bằng C. 7.
34) 2log ( x 5 B. 9.
Câu 25: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 log ( x 5 A. 8. -----------------------------------------------
Trang 34/45
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
log
Mã đề 018
S
8;
S
S
[8;
Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…. Số báo danh:…………………. Câu 1: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
2 C.
)
3x .
.
1;
.
S
;8 .
y
x
A. B. D.
51
D
D
D R
D R .
Câu 2: Tập xác định của hàm số là
1;
.
.
\ 1 .
1;
A. B. C. D.
ln
x
x 0.
/
x
/
/
/
với
y
e
y
y
y
1 2 x
1 x 2
7 2
7
2
A. B. C. D. Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số y 1 . x
P
a Rút gọn biểu thức
0.
2 2
2 2
a
a
Câu 4: Cho ta được.
a . C.
P
4 .a
P
6 .a
x
/
P x
5 .a 2
y
y
A. D. x
a A. 3
11.
13.
B. P 1. 3 x 2 e e a B. 3 . Tính 3a + 2b.
a D. 3
b 2
15.
log ( 10
Câu 5: Cho hàm số b 2 Câu 6: Tìm tập xác định D của hàm số
D R
D R .
[5;
A. B. D. có đạo hàm 15. b 2 y ).
ae be b C. 3 a 2 5). x D C.
(5;
D
).
\ 5 .
x
x
Câu 7: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
y
log
x
y
y
log
x
y
2
3 4
1 4
B. . C. . D. . . A.
3log
x
. Tính
2 0
x 2
7
2
.
,x x là hai nghiệm của phương trình B. P = 3.
2 log x 7 C. P= 50.
P x 1 D. P = 56.
1 2 Câu 8: Gọi 1 A. P = 320.
2
ma n
2m
n
a
0;
a
. Tính 3
2
2
n 2
1.
Câu 9: Cho với .
m n
2
2.
m n
2
7.
1 4 a 1 2 a a n 1. 2
m
C. 3 D. 3 A. 3
m B. 3 10
y
Câu 10: Đồ thị hàm số đi qua điểm nào dưới đây.
A. M( 1;1).
C. P( 1;0).
D. Q(1; 1).
x B. N(0;1).
loga b
a
1,
b
0.
Rút gọn
P a
Câu 11: Cho 0 ta được.
.a
P
2 .a
2
a
1,
b
0.
Tính
B. D. P b. A. P C. P
P
)
.ba
ab
P mx
y .
4
log ( a
2
2
2
2
2
2
2
theo m ta được
y
81.
x
y
80.
x
y
12.
x
y
90.
2
A. B. C. D. Câu 12: Cho log a b m với 0 Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x
x m
ln(1
7
x
x
)
)
Trang 35/45
Câu 13: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng ln(
A. 24. B. Vô số. D. 32. C. 14.
x
x
P
4
x 2
6
Câu 14: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 40 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 65, 2 triệu đồng. B. 30, 2 triệu đồng. C. 65, 7 triệu đồng. D. 67, 2 triệu đồng.
A. B.
4x C.
36.
. Tính biểu thức P
30.
P
34.
47.
S
5;
D. Câu 15: Cho 2 P . P x 5 Câu 16: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
A. B. D.
1 2 C. S
S
;5 .
.
1 2 5;
.
S
;5 .
2
x
x
5m 5)
2.3
m
có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng Câu 17: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
B. Vô số.
log (9 1 5 A. 2.
log
C. 0. D. 1.
1x .
11
S
S
Câu 18: Tìm tập nghiệm S của phương trình
S
.
S
1 .
11 .
A. B. C. D.
11 .
0,
b 1
0. . .
a b log
.
A. C.
1 11 Khẳng định nào sau đây đúng? a b B. 2 D. a b
log b .log log (b .b ) 1 2 1 a a log b b ) log (b a a 1 2 1
2
. 2 a b
2
a
x
3
Câu 19: Cho a 0 b 1, 2 b ) log b .log log (b 1 1 a 2 a log log b log (b .b ) 1 a 1 2 Câu 20: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
x 1.
x 2.
x 4.
1 3
A. 5 B. 3 D. 3 . C.
S
S
S R .
Câu 21: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7
A. B. D.
x . 7 C.
S .
1 .
0 .
2
2
2 x 10) 2 log (x
2 x 10) 8 2
m
Câu 22: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 log (x 3 A. 4.
có nghiệm. Số phần tử của S bằng 0. C. Vô số.
D. 6.
3 B. 2.
y
x 0.
1 4 x
/
/
/
/
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số với
.
y
y
.
.
y
.
y
4 5
4 3 x
1 3 x
x
x
x
9.2
8 0
. Giá trị biểu thức
1 5 x ,x x là hai nghiệm của phương trình 4 1
2
P x 1
x 2
B. C. D. A.
Câu 24: Gọi bằng B. 3. D. 2. A. 4.
x
20) 3
S
(0;5].
S
[ 25;5].
S
( 20;5].
Câu 25: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
B. D. C. 6. log ( x log 5 5 C. S [0;5].
A. -----------------------------------------------
Trang 36/45
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
Mã đề 019
x
Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…. Số báo danh:…………………. Câu 1: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
x 1.
x 3.
x 2.
3
1 5
loga b
A. . B. 5 C. 3 D. 2
a
1,
b
Rút gọn
0.
P a
ta được. Câu 2: Cho 0
.a
P
2 .a
.ba
A. D. P b. B. P C. P
y
x 0.
1 4 x
/
/
/
/
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số với
y
y
y
.
.
.
y
.
4 5
1 5 x
1 3 x
x
A. C. B. D.
4 3 x Câu 4: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
x
x
y
log
x
y
y
log
x
y
5
1 3
2 2
1 2
A. . B. . C. . D. .
3log
x
. Tính
2 0
3
2 x 2
2
.
Câu 5: Gọi 1 A. P = 450.
,x x là hai nghiệm của phương trình B. P = 650.
2 x log 3 C. P = 90.
2 P x 1 D. P= 30.
2
2
53) 6 m 0
4
x
x
4
Câu 6: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 x log ( 7 A. 7.
có nghiệm. Số phần tử của S bằng C. 6.
2
P
log (
ab
)
a
1,
b
0.
Tính
D. Vô số.
P mx
y .
a
2
2
2
2
2
2
2
theo m ta được
A. B. C. D.
x 53) 2log ( 7 B. 5. Câu 7: Cho log a b m với 0 Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x
y
18.
x
y
5.
x
y
13.
x
y
20.
y
ln
x
x 0.
/
x
/
/
/
y
e
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số với
y
y
y
1 x 2
1 x
1 2 x
7 1
2
7
A. B. C. . D.
P
a Rút gọn biểu thức
0.
2 2
2 2
a
a
a .
Câu 9: Cho ta được.
P
2 .a
P
4 .a
P
5 .a
2
ma n
B. C. D. A. P 1.
a
a 0;
2
. Tính 3
2m
n
2
a 1 4 1 a a 2 8.
Câu 10: Cho với .
m n
2
m n
2
7.
n 2
5.
m n
2
6.
A. 3 B. 3 D. 3 C. 3
log
m 1x .
11
S
.
S
S
Câu 11: Tìm tập nghiệm S của phương trình
S
1 .
11 .
A. B. C. D.
11 .
1 11
x . 7
Trang 37/45
Câu 12: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7
S
S
S .
S R .
0 .
1 .
x
x
17.4
16
. Giá trị biểu thức
0
x
,x x là hai nghiệm của phương trình 16 1
2
P x 1
2
A. B. C. D.
y
Câu 13: Gọi bằng A. 2. C. 3. D. 16. B. 6. 10 Câu 14: Đồ thị hàm số đi qua điểm nào dưới đây.
x B. M( 1;1).
A. Q(1; 1). C. N(0;1).
D. P( 1;0).
0
.
2
0. . .
Câu 15: Cho
a b 2 .
A. C.
a Khẳng định nào sau đây đúng? b 0, b 1, 2 1 B. log b a b log (b .b ) log 2 1 a 1 a a b log b .log b ) log (b D. a 1 2 1
2
a
log a b
2
log
a Câu 16: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
S
4;
D.
2 C. S
b ) log b log (b a 2 1 a 1 log b .log log (b .b ) 1 2 1 a x . 2 1;
.
.
S
; 4 .
S
; 4 .
2
x
x
A. B.
5 m 3)
m 1
2
có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng Câu 17: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
B. Vô số. D. 2.
log (4 1 3 A. 1.
y
log ( 7
\
Câu 18: Tìm tập xác định D của hàm số
D R .
D ( 3; ).
D [ 3; ).
3 .
x
4
/
x
4
x
y
y
A. B. C. 4. x 3). D R C. D.
Câu 19: Cho hàm số b 2 15. A. 3 a
2 x có đạo hàm e e B. 3 2. b 2 a
b 2
14.
. Tính 3a + 2b. D. 3 a 15.
ae C. 3 a x
be b 2 5
1 3
S
5;
S
5;
Câu 20: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
A. B. D.
1 3 C. S
.
.
;5 .
S
;5 .
x
x
P
4
x 2
5
A. B.
4x C.
25.
. Tính biểu thức P
23.
24.
P
10.
2
D. Câu 21: Cho 2 P . P
x m
ln(2
x
)
Câu 22: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(
C. 35. D. Vô số.
x 7 A. 25.
có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng ) B. 40.
Câu 23: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 20 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 32, 6 triệu đồng. B. 32,1 triệu đồng. C. 32, 4 triệu đồng. D. 33, 7 triệu đồng.
x
2) 3
S
(0; 2].
S
[ 4;2].
S
( 1;2].
Câu 24: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. B. D.
log C.
log ( x 2 2 S [0;2].
x
y
52
D
2;
D
2;
D R
Câu 25: Tập xác định của hàm số là
D R .
.
.
\ 2 .
B. C. D.
A. -----------------------------------------------
Trang 38/45
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
6) 3
Mã đề 020
.
S
(0;3].
S
[0;3].
S
[ 9;3].
x S
Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…. Số báo danh:…………………. Câu 1: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. B. D.
log 3 C.
x log ( 3 (0;6].
7 1
7
2
P
a Rút gọn biểu thức
0.
3 1
3 1
a
a
Câu 2: Cho ta được.
D.
a . C. P 1.
P
2 .a
0
b 1
2
2
.
. .
A. P .a Câu 3: Cho
A. C. B. D.
P B. a b 0, 1, 2 log b .log log (b .b ) 2 1 1 a a log b b ) log (b a a 1 2 1
5 .a Khẳng định nào sau đây đúng? 0. . a b a b log
2
a
a b a b
2
log b log (b .b ) log 1 2 1 a a log b .log b ) log (b 1 a 2 1 Câu 4: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định?
x
x
y
y
log
x
y
log
x
y
5
3
1 3
10 2
2
x
/
x
2
x
y
y
15.
B. . C. . D. . A. .
3 x e e B. 3 a
13.
b 2
2.
có đạo hàm b 2 14. . Tính 3a + 2b. D. 3 a
ae be C. 3 b 2 a x x
28.3
0
27
x
,x x là hai nghiệm của phương trình 9 1
2
P x 1
2
. Giá trị biểu thức
Câu 5: Cho hàm số A. 3 b 2 a Câu 6: Gọi bằng A. 2. B. 4. D. 9.
y
log (4 7
D R
Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số C. 3. x ).
D R .
D (
;4).
D
\ 4 .
A. B. C. D.
;4 .
2
x m
ln(3
x
)
)
Câu 8: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(
có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng B. 35. C. 33. D. Vô số.
x 5 A. 37.
2
x
x
6 m 4)
2.3
m
có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng Câu 9: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
C. Vô số.
log (9 1 5 A. 2.
B. 5. D. 3.
x 0.
y
1 3 x
/
/
/
/
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số với
y
y
y
.
.
.
y
.
3 4
3 2
1 3 x
1 4 x
x
A. C. B. D.
x Câu 11: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R?
x
x 2.
x 3.
x 1.
3
1 5
2
2
34) 8 m 0
6
6
x
x
x
x
có nghiệm. Số phần tử của S bằng
A. . B. 2 C. 3 D. 5
34) 2log ( 5
Trang 39/45
Câu 12: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 log ( 5
y
ln
x
A. Vô số. D. 7. B. 9.
x
/
/
/
/
với C. 8. x 0.
e
y
y
y
y
1 2 x
1 x 2
x
x
x
x 3
7
P
9
D. A. B. C. Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số 1 . x
P
49.
P 5.
. Tính biểu thức P
47.
log
Câu 14: Cho 3 D. A. B.
5
S
S
S
Câu 15: Tìm tập nghiệm S của phương trình . 9 P 9. C. x . 2
.
S
1 .
25 .
32 .
D. A. B. C.
S
S
3;
Câu 16: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
S
;3 .
1;
.
.
D. A. B.
2 5 1x . log 3 C. S
;3 .
x
S
S
Câu 17: Tìm tập nghiệm S của phương trình 5
S .
D. A. B.
25 C.
2 .
5 .
x
4
. S R .
1 2
S
4;
S
4;
Câu 18: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
S
A. B. D.
1 2 C. S ; 4 .
.
.
; 4 .
2
P
log (
a
b)
a
1,
b
Tính
0.
P mx
y .
3
a
2
2
2
2
2
2
2
theo m ta được
y
45.
x
y
18.
x
y
31.
x
y
8.
4 log
x
3 0
x
log
. Tính
A. B. C. D. Câu 19: Cho log a b m với 0 Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x
2
2 x 2
,x x là hai nghiệm của phương trình 1
2
.
Câu 20: Gọi A. P = 10.
2 2 C. P = 68.
2 P x 1 D. P = 400.
loga b
B. P= 35.
a
1,
b
. Rút gọn biểu thức
0
P a
ta được. Câu 21: Cho 0
P
2 .a
.a
.ba
y
A. C. P D. P b. B. P 9 Câu 22: Đồ thị hàm số đi qua điểm nào dưới đây.
A. P( 1;0).
x B. M( 1; 1).
y
C. Q(1; 1). D. N(0;1).
32
D
D
2;
2;
D R
D R .
là
x .
\ 2 .
2
ma n
A. B. C. D. Câu 23: Tập xác định của hàm số .
a
a 0;
2
. Tính 3
2m
n
2
1 9 a 1 a 3 a 7.
Câu 24: Cho với .
m n
2
m
n 2
1.
m
n 2
3.
m
n 2
2.
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
Câu 25: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 30 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) B. 32,5 triệu đồng. C. 38,9 triệu đồng. D. 48,9 triệu đồng.
A. 48,5 triệu đồng. -----------------------------------------------
Trang 40/45
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT TỔ TOÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
Mã đề 021
x
. Tính 0
2
x
2
2 7
7
2
.
Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…. Số báo danh:…………………. Câu 1: Gọi 1 A. P = 56.
,x x là hai nghiệm của phương trình B. P = 3.
log x 3log C. P = 320.
P x 1 D. P= 50.
S
S
S R .
Câu 2: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7
A. B.
x . 7 C.
S .
0 .
1 .
7 2
7
2
D.
P
a Rút gọn biểu thức
0.
2 2
2 2
a
a
Câu 3: Cho ta được.
A. B.
a . C.
P
6 .a
P
5 .a
P
4 .a
D. P 1.
2
a
1,
b
0.
Tính
Câu 4: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 40 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 30, 2 triệu đồng. B. 65, 7 triệu đồng. C. 67, 2 triệu đồng. D. 65, 2 triệu đồng.
P
ab
)
P mx
y .
4
log ( a
2
2
2
2
2
2
2
theo m ta được
y
81.
x
y
80.
x
y
12.
x
y
90.
10
A. B. C. D. Câu 5: Cho log a b m với 0 Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x
y
Câu 6: Đồ thị hàm số đi qua điểm nào dưới đây.
x B. P( 1;0).
C. N(0;1).
D. M( 1;1).
2
A. Q(1; 1).
a
0;
a
2
ma n
. Tính 3
2m n
2
1 4 a 1 2 a a m n 1.
2
Câu 7: Cho với .
m n 2
7.
m n
2
2.
m n
2
1.
A. 3 B. 3 D. 3
log
11
S
S
Câu 8: Tìm tập nghiệm S của phương trình C. 3 1x .
.
S
S
11 .
1 .
A. B. C. D.
11 .
log ( 10
Câu 9: Tìm tập xác định D của hàm số
A. B.
x C.
1 11 5). D R
D
[5;
y ).
D
(5;
).
D R .
\ 5 .
0,
2
D.
A. C.
Khẳng định nào sau đây đúng? 0. B. a b . 2 . D.
. .
a 0 b 1, Câu 10: Cho 1 b ) log b log (b 1 a 2 a 1 log b .log log (b .b ) 1 2 1
b 2 log a b
b ) log b .log log (b 1 a 2 1 a log log b log (b .b ) a 1 2 1
a
a
a
2
a b a b
2
x
5
1 2
S
5;
S
5;
Câu 11: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
.
.
A. B. D.
1 2 ;5 . C. S
S
;5 .
loga b
a
1,
b
0.
Rút gọn
P a
Câu 12: Cho 0 ta được.
.a
.ba
2 .a
D. P A. P
ln
x
với B. P b. Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y
P C. x 0.
Trang 41/45
/
x
/
/
/
y
e
y
y
y
1 2 x
1 x
1 x 2
2
x
x
A. B. C. . D.
5m 5)
2.3
m
có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng Câu 14: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
C. Vô số.
log (9 1 5 A. 1.
2
2
2 x 10) 2 log (x
2 x 10) 8 2
m
B. 0. D. 2.
3 B. 2.
x
8 0
9.2
D. 6. . Giá trị biểu thức
có nghiệm. Số phần tử của S bằng 0. C. 4. x ,x x là hai nghiệm của phương trình 4 1
P x 1
x 2
2
2
x
/
2
x
y
y
Câu 15: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 log (x 3 A. Vô số. Câu 16: Gọi bằng A. 4. D. 3. C. 6. x
11.
Câu 17: Cho hàm số b 2 A. 3 a B. 2. 3 x có đạo hàm e e B. 3 b a 13. 2
ae C. 3 a
be b 2
b 2
15.
2
ln(1
x
)
)
. Tính 3a + 2b. D. 3 a 15.
x x m 7 A. Vô số.
C. 32. D. 14.
x
x
Câu 18: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng ln( B. 24. Câu 19: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định?
y
log
x
y
y
log
x
y
2
3 4
1 2
1 4
y
x
A. . B. . C. . D. .
51
D R .
D
D
D R
là
\ 1 .
1;
.
1;
A. B. C. D. Câu 20: Tập xác định của hàm số .
x
Câu 21: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
x 1.
x 2.
x 4.
3
1 3
x
x
x 2
6
P
4
C. . A. 5 B. 3 D. 3
A. B.
4x C.
34.
. Tính biểu thức P
47.
30.
P
36.
. P
D. Câu 22: Cho 2 P
x
0.
y
1 4 x
/
/
/
/
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số với
y
.
y
.
y
.
.
y
4 5
4 3 x
1 3 x
1 5 x
A. B. D. C.
x 3x .
S
S
8;
Câu 24: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. B. D.
log 2 C. S
[8;
)
1;
.
.
S
;8 .
x
20) 3
S
[ 25;5].
S
( 20;5].
S
[0;5].
Câu 25: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
B. D.
log C.
log ( x 5 5 S (0;5].
A. -----------------------------------------------
Trang 42/45
----------- HẾT ----------
Mã Đề 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 001 004 004 004 004 004 004 004 004 004 004 004 004 004 004 004 004 004 004 004 004 004 004 004 004 004 007 007 007 007 007 007
Đáp Án Mã Đề D C C D B D C B B A C C D A A C D A B B B D A A A B C D D B A D A B A C C A D D A A C B C B C B B D B C D C B A
002 002 002 002 002 002 002 002 002 002 002 002 002 002 002 002 002 002 002 002 002 002 002 002 002 005 005 005 005 005 005 005 005 005 005 005 005 005 005 005 005 005 005 005 005 005 005 005 005 005 008 008 008 008 008 008
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 1 2 3 4 5 6
Đáp Án Mã Đề A A A B A C C D C B C B D A D D D B C D B C B A A C D A D D C A D B A B C B D B A D B A A C B C C B A D C C B A
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 1 2 3 4 5 6
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 1 2 3 4 5 6
003 003 003 003 003 003 003 003 003 003 003 003 003 003 003 003 003 003 003 003 003 003 003 003 003 006 006 006 006 006 006 006 006 006 006 006 006 006 006 006 006 006 006 006 006 006 006 006 006 006 009 009 009 009 009 009
Đáp Án C C C D D D B B D C C B A B A D B A A A C B A A D B D D A C C D B A D B C C A B C B A B B A C A D D C B D B B A Trang 43/45
ĐÁP ÁN
007 007 007 007 007 007 007 007 007 007 007 007 007 007 007 007 007 007 007 010 010 010 010 010 010 010 010 010 010 010 010 010 010 010 010 010 010 010 010 010 010 010 010 010 013 013 013 013 013 013 013 013 013 013 013 013 013 013 013 013 013
7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
A D B D B C C A D A C B D A C A B D C A C B B A A C D C A C A B D C B D D A D B B C D A C D C D C A B D A B C C A C D A B
008 008 008 008 008 008 008 008 008 008 008 008 008 008 008 008 008 008 008 011 011 011 011 011 011 011 011 011 011 011 011 011 011 011 011 011 011 011 011 011 011 011 011 011 014 014 014 014 014 014 014 014 014 014 014 014 014 014 014 014 014
7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
C C B A D D A B C A D A B D D B C B A A D D C A C C B A B A B D A C D D B A C B C B D A B A D B D A B D A B A D D D A C C
009 009 009 009 009 009 009 009 009 009 009 009 009 009 009 009 009 009 009 012 012 012 012 012 012 012 012 012 012 012 012 012 012 012 012 012 012 012 012 012 012 012 012 012 015 015 015 015 015 015 015 015 015 015 015 015 015 015 015 015 015
7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
B A C D A C D D A B B D A C C C D A A D A A B C A D C B D C B B C B D A C D B A C A A D A A C D C B D D B B D C A C A B C
Trang 44/45
18 19 20 21 22 23 24 25 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D A B D A B B D D B D B B C A C A B C A C A B C B B A D C D D A D D D C C C D C D B C B A B A A D A D B B C A A B
014 014 014 014 014 014 014 014 017 017 017 017 017 017 017 017 017 017 017 017 017 017 017 017 017 017 017 017 017 017 017 017 017 020 020 020 020 020 020 020 020 020 020 020 020 020 020 020 020 020 020 020 020 020 020 020 020 020
18 19 20 21 22 23 24 25 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B C C A C B C D D C A B A B C D A C B C D D B B C A B A C A D A A A B D C C D B D C B C B B A B D A A C D B A C D
015 015 015 015 015 015 015 015 018 018 018 018 018 018 018 018 018 018 018 018 018 018 018 018 018 018 018 018 018 018 018 018 018 021 021 021 021 021 021 021 021 021 021 021 021 021 021 021 021 021 021 021 021 021 021 021 021 021
18 19 20 21 22 23 24 25 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C B A B A A D D B A B D C C D D B A D B A A D C C C C B B A D B A A D A D B D A A D D A B C B C D B B C C B A C C C
013 013 013 013 013 013 013 013 016 016 016 016 016 016 016 016 016 016 016 016 016 016 016 016 016 016 016 016 016 016 016 016 016 019 019 019 019 019 019 019 019 019 019 019 019 019 019 019 019 019 019 019 019 019 019 019 019 019
Trang 45/45