S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LK ĐỀ KIM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO
Trường THPT Ngô Gia T NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN LP 10 - THPT
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
Bài 1.(2 điểm)
a) Tính giá tr ca biu thc:
3
25 64 2 27A= +
.
b) Gii h phương trình
2 3 5
21
xy
xy
−=
=
.
c) Rút gọn biểu thức
( )
11
.1
1
Bx
xx

=


vi
0, 1xx
.
Bài 2. (3 điểm) Cho phương trình
( )
22
2 1 3 0x m x m + + =
.(1)
a) Giải phương trình (1) khi
0m=
.
b ) Tìm tt c các giá tr ca tham s m để phương trình (1) có nghiệm
12
;xx
thỏa điều kin:
.
c) V đồ th hàm s
2
1
2
yx=−
.
Bài 3. ( 1 điểm) Cho mảnh ruộng hình chữ nhật có diện tích bằng 1200m2 và chiều dài lớn hơn chiều rộng
10m. Tìm chu vi của mảnh ruộng?
Bài 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn tâm (O) đường kính AB c định, điểm H c định nm giữa hai điểm A
và O sao cho
AH OH
. K dây cung
MN AB
ti H. Gọi C là điểm tùy ý thuc cung ln MN sao cho
C không trùng vi M, N và B. Gi K là giao điểm ca AC và MN.
a) Chng minh t giác BCKH ni tiếp.
b) Chứng minh tam giác AMK đồng dng vi tam giác ACM.
c) Gọi I là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác MKC, xác định v trí điểm C để độ dài đoạn IN nh
nht.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho các s thc
1, 1xy
.Tìm giá tr nh nht ca biu thc :
22
11
xy
Ayx
=+
−−
.
H và tên thí sinh: ………………………………...…… Ch ký ………………………………..…
Phòng thi: ……………………………………………… S báo danh:……………………………
---------------HT--------------
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐẮK LK KIM TRA CHT LƯNG ĐẦU VÀO LP 10
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA T NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN LP 10 - THPT – Thi gian làm bài: 90 phút
ĐÁP ÁN – THANG ĐIM
Bài ĐÁP ÁN ĐIM
Bài 1 1a) (0,5 đim).Tính giá tr ca biu thc: 3
25 64 2 27
A= +
(2 đim) Gii:
5 8 2.3 3
A
= + =
0,25
x2
1b) (0,75 đim). Gii h phương trình
2 3 5
2 1
x y
x y
=
=
.
Gii:
2 3 5 2 3 5 2 3 5
2 1 2 4 2 1
x y x y x y
x y x y y
= = =
= = =
0,25x2
13
7
x
y
=
=
. Vy h có 1 nghim
(
)
13;7
.
0,25
1c) (0,75 đim). Rút gn biu thc
( )
1 1
. 1
1
B x
x x
=
vi
0, 1
x x
>
(
)
( )
( )( )
11
. 1 1 1
( 1) ( 1)
1
x x
B x x x
x x x x
x
x
= = +
+
=
0,25x3
Bài 2
(3 đim)
Cho phương trình
(
)
2 2
2 1 3 0
x m x m
+ + =
.(1)
2a) (1 đim) Gii phương trình (1) khi
0
m
=
.
Khi
0
m
=
ta có pt 2
2 3 0
x x
=
.
Pt có
0
a b c
+ =
nên có 2 nghim 1 2
1, 3
x x
= =
0,25
0,25x3
2b) (1 đim) Tìm tt c các giá tr ca tham s m để phương trình (1) có nghim
1 2
;
x x
tha điu kin:
=
1 2
3
x x
Gii:
Pt (1) có nghim khi
+
' 0 2 4 0 2
m m
0,25
2
Bài ĐÁP ÁN ĐIM
Theo h thc viet ta có:
(
)
+ = +
=
1 2
2
1 2
2 1
3
x x m
x x m
Theo gt
( )
( )
()
= + =
+ = + =
2
1 2 1 2 1 2
22
3 4 9
4 1 4 3 9 8 16 9
x x x x x x
m m m
=
7
8
m( tha đk)
0,25
0,25
0,25
2 c) (1 đim) V đồ th hàm s
2
1
2
y x
= .
Bng giá tr
x
-
2
-
1
0
1
2
2
1
2
y x
=
-2
1
2
0
1
2
2
0,5
0,5
Bài 3
(1 đim)
(1 đim) Cho mnh rung hình ch nht có din tích bng 1200m
2
và chiu dài
ln hơn chiu rng 10m. Tìm chu vi ca mnh rung?
Gii:
Gi chiu rng mnh rung là
( ),(0 1200)
x m x
< <
.
Chiu dài ca mnh rng là
10( )
x m
+
.
Theo gt ta có 2
30( )
( 10) 1200 10 1200 0
40( )
x n
x x x x
x l
=
+ = + = =
Vy chu vi ca mnh vườn là
(30 40).2 140
m
+ =
0,25
0,25x2
0,25
3
Bài ĐÁP ÁN ĐIM
V hình đúng 0,5đ
0,5
Bài 4
(3,5 đim)
4a) (1,5 đim) Chng minh t giác BCKH ni tiếp
Ta có
0
90
KCB
=. ( Góc ni tiếp chn na đưng tròn tâm O)
0
90
KHB
=. ( Do AB vuông góc MN).
T giác BCKH có
0
180
KHB KCB
+ = .
Suy ra t giác BCKH ni tiếp đường tròn do có tng 2 góc đối trong 1 tam
giác bng
0
180
.
0,5
0,5
0,25
0,25
4b) (1 đim) Chng minh tam giác AMK đồng dng vi tam giác ACM.
Xét tam giác AMK và tam giác ACM ta có:
Góc
MAK
chung.
AMK MCA
=( hai góc ni tiếp chn hai cung bng nhau AM và AN).
Suy ra
AMK ACM
∼△
0,5
0,25
0,25
4c) (0,5 đim) Gi I là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác MKC, xác định v trí
đim C để độ dài đon IN nh nht.
4
Bài ĐÁP ÁN ĐIM
Ta AM tiếp tuyến ca đường tròn tâm I (do góc AMK= góc MCA
mt góc góc ni tiếp, 1 góc góc to bi tiếp tuyế
n dây cung)
AM MB I MB
.
Ta có min
NI
I là hình chiếu vuông góc ca N trên MB.
Vy C chính là giao đim ca đường tròn tâm I bán nh IM đường tròn
tâm O đường kính AB.
0,25
0,25
Bài 5
(0,5 đim)
(0,5 đim) Cho các s thc
1, 1
x y
> >
.Tìm giá tr nh nht ca biu thc :
2 2
1 1
x y
A
y x
= +
.
Gii:
Áp dng bđt cô si cho 2 s dương
1;1
x
ta có:
2
2
1 1 2 1 4( 1)
4( 1)
1 1
x x x x x
x x
y y
= +
Tương t 2
4( 1)
1 1
y y
x x
.
2 2 4( 1) 4( 1) 4( 1) 4( 1)
2 8
1 1 1 1 1 1
x y x y x y
Ay x y x y x
= + + =
min
1 1
8 1 1 2
1 1
1 1
x
A y x y
x y
y x
=
= = = =
=
0,25
0,25