ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT C1 GIẢI TÍCH 12 -LỚP 12T3 Đề A

Ngày kiểm tra : 13 tháng 10 năm 2008

------------

y

 x 2  x 1

Bài 1 (6đ) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H) của hàm số .

2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (H) , biết rằng tiếp tuyến đó song song với đường

3

2

thẳng y = -3x + 2009

2x

3x

12x 1

 trên đoạn [-2;1] .

3

2

Bài 2 (3đ). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) =

2x

3x

 12x 2m

Từ đó suy ra điều kiện của tham số m để phương trình = 0 có nghiệm trên đoạn [-2;1]

cot x

+ cosx , x

3 2

   0; 6 

  

Bài 3 (1,00 điểm). Chứng minh rằng :

-----------

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT C1 GIẢI TÍCH 12 -LỚP 12T3 Đề B

Ngày kiểm tra : 13 tháng 10 năm 2008

-----------

y

 x 3  x 1

Bài 1 (6đ) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H) của hàm số .

2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (H) , biết rằng tiếp tuyến đó song song với đường

3

2

thẳng y = 4x + 2008.

x

3x

9x 7

 trên đoạn [-2;3] . Từ

3

2

Bài 2 (3đ). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) =

x

3x

9x 3 2m 0

 

 có nghiệm trên đoạn [-2;3]

đó suy ra điều kiện của tham số m để phương trình

tan x

sinx +

3 2

  ; 3 2

   , x 

  

Bài 3 (1đ). Chứng minh rằng :

-----------

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A ----***---- Bài 1 (6,00 điểm).

y

x 2   x 1

1) ( 4 điểm ) Khảo sát + vẽ đồ thị hàm số

+ MXĐ ( 0,5 đ) .

  D R \ 1

+ Các giới hạn và kết luận TCN : y = 1; TCĐ : x = 1 (1đ)

y '

2

3   (x 1)

+ Tính đạo hàm (0, 5 đ)

+ Lập BBT (0,5 đ) . + Hàm số không có cực trị (0, 5 đ) + Đồ thị : giao điểm với các trục : (-2;0) , (0;-2) , tâm đối xứng I(1; 1) (0, 5 đ) vẽ đồ thị đúng (0, 5 đ) 2) ( 2 điểm) Viết PTTT của (H) song song đường thẳng y = -3x + 2009 + Hệ số góc của tiếp tuyến k = -3 (0,5 đ)

y '

      x

0 x

3

2

2

3   (x 1)

+ PT hoành độ tiếp điểm (0, 5 đ)

3

2

+ Tìm được hai tiếp tuyến : y = -3x – 2 ; y = -3x + 10 (1 đ )

 12x 1, x

2x

3x

f (x)

  

 2;1

1 ( 2;1)

2

(2 điểm) Tìm GTLN, GTNN hàm số Bài 2 (3,00 điểm). 

 6x 12

 f '(x) 6x

f '(x)

2 ( 2;1)

3

2

2

3

+ (0,5 đ) ; ( 0,5 đ)

x            0 x  + Tính được f(-2) = -3 ; f(-1) = 8 ; f(1) = -12 (0, 5 đ) + GTLN của y trên [-2 ;1] là f(-1) = 8 và GTNN của y trên [-2 ;1] là f(1) = -12 (0,5đ) (1 điểm) PT

12x 1 2m 1, x

 

3x

 f (x) 2x

3x

  

 2;1

 

m

 (0,5 đ)

(0,5 đ)

2;1

 12x 2m 0 13 2

  2x 7 2

+ PT có nghiệm thuộc đoạn 

Bài 3 (1,00 điểm).

co t x >

co s x , x

3 2

   0; 6 

  

Chứng minh rằng :

  6 

  

+ Xét hàm f(x) = cotx – cosx liên tục trên nửa khoảng 0;

f '(x)

 

sin x < 0, x

 

1 2 sin x

 0;  6 

  

  6 

  

và có (0, 5 đ) f(x) nghịch biến trên 0;

, x

 

f (x)

f

3 2

 0;  6 

  

  6 

  

+ Suy ra (đpcm) ( 0,5 đ)

2

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ B ----***---- Bài 1 (6,00 điểm).

y

x 3   x 1

1) ( 4 điểm ) Khảo sát + vẽ đồ thị hàm số

 D R \

+ MXĐ

   ( 0,5 đ) . 1

+ Các giới hạn và kết luận TCN : y = 1; TCĐ : x = -1 (1đ)

y '

2

4  (x 1)

+ Tính đạo hàm (0, 5đ)

+ Lập BBT (0,5 đ) . + Hàm số không có cực trị (0, 5đ) + Đồ thị : giao điểm với các trục: (3; 0) , (0;-3), tâm đối xứng I(-1;1) (0, 5đ) vẽ đồ thị đúng (0, 5đ) 2) ( 2 điểm) Viết PTTT của (H) song song đường thẳng y = 4x + 2008 + Hệ số góc của tiếp tuyến k = 4 (0,5 đ)

y '

     

0 x

4

x

2

2

4  (x 1)

+ PT hoành độ tiếp điểm (0, 5 đ)

3

2

+ Tìm được hai tiếp tuyến : y = 4x – 3 ; y = 4x +13 (1 đ )

3x

x

2;3

f (x)

  

2

(2 điểm) Tìm GTLN, GTNN hàm số Bài 2 (3,00 điểm).  9x 7, x

6x 9

f '(x) 3x

 (0,5 đ) ;

f '(x)

3 ( 2;3)

3

2

2

3

+ ( 0,5 đ)

 2m 10, x

9x 7

 

 

3x

x

  

 2;3

1 m 15

  

(0,5 đ)

   x 1 ( 2;3)         0 x  + Tính được f(-2) = 15 ; f(1) = -12 ; f(3) = 20 (0, 5 đ) + GTLN của y trên [ -2 ; 3] là f(3) = 20 và GTNN của y trên [ -2 ; 3] là f(1) = -12 (0,5đ) (1 điểm) PT  f (x) + PT có nghiệm thuộc đoạn 

 9x 3 2m 0 2;3

t anx >

s inx , x

3 2

Chứng minh rằng :

   x 3x (0,5 đ) Bài 3 (1,00 điểm).       ; 3 2 

  

  ; 3 2

 

  

+ Xét hàm f(x) = tanx – sinx liên tục trên nửa khoảng

f '(x)

cosx > 0, x

 

1 2 cos x

  ; 3 2

  ; 3 2

  

  

 

  

và có f(x) đồng biến trên (0, 5 đ)

, x

 

f (x)

f

  ; 3 2

3 2

  

  

  3 

  

+ Suy ra (đpcm) ( 0,5 đ)

3