Họ và tên:…………………………. Thứ…….ngày….. tháng 1 năm 2013 Lớp: 2……….

BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: Toán - Lớp 2 Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao nhận đề ) .........................................................................................................................................

Bài 1: (1 điểm) ? Số

a)

60

61

64

66

26

24

b)

30

36

….

….

….

Bài 2: ( 1 điểm ) Nối phép tính với kết quả phép tính đó:

9 + 7

8

15 - 7

16

9 + 6

9

17 - 8

15

Bài 3: ( 3 điểm ) Đặt tính rồi tính.

36 + 45 54 + 18 53 - 28 70 - 46

………… ………… ………… …………

………… …………

………… …………

………… …………

………… …………

Bài 4: ( 2 điểm )Tìm X

X + 14 = 20

X – 12 = 24

X = ……….......

X = ………………

X = ……………

X = ………………

Bài 5: ( 2 điểm ) Em cân nặng 27 kg, anh nặng hơn em 7 kg. Hỏi anh cân nặng bao

nhiêu kg?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………….................................

Bài 6: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình vẽ bên:

a. Có..........hình tam giác

b. Có ..........hình tứ giác

Người chấm Điểm bài kiểm tra :…………

HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI KỲ 1, NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN : TOÁN – LỚP 2

Bài 1: (1.0 điểm) Đúng mỗi câu được 0.5 điểm

Bài 2: (1.0 điểm) Nối đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm

Bài 3: (3.0 điểm) Đúng mỗi phép tính được 0.75 điểm (Trong đó đặt tính đúng

được 0,25 điểm tính đúng được 0,5 điểm )

Bài 4: (2.0 điểm) Đúng mỗi bài được 1,0 điểm

a, X = 6 b, X = 36

Bài 5 : (2,0 điểm) Đúng lời giải được 0.75 điểm; đúng phép tính được 1,0 điểm; ghi

đúng đáp số được 0.25 điểm.

Giải:

Anh cân nặng số ki lô gam là:

27 + 7 = 34 ( kg )

Đáp số: 34 kg

Bài 6: (1.0 điểm) đúng mỗi ý cho 0,5 điểm ( 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác).

Lưu ý:

- Cần căn cứ vào mức độ bài làm của học sinh để cho điểm phù hợp. - Điểm toàn bài kiểm tra làm tròn ví dụ: (7,25 => 7,0 ; 7,5 hoặc 7,75 => 8,0).