ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2

MÔN: Toán 9

ĐỀ SỐ 38

Câu 1: (2,0đ) (b) Hai bán kính OA, OB của đường tròn tạo thành góc ở tâm có số đo là 60o.

Tính số đo cung lớn AB.

C

D

Câu 2: (2,0 đ)

O

40

Cho hình 1, biết AD là đường kính của (O).

a) (a) Tính

ˆADB

A

b) (c) Tính

ˆDAB

B

Hình 1

Câu 3: (1,5đ) (c)

Cho hình 2, tính diện tích

6cm

hình vành khăn.

3cm

Hình 2

Câu 4: (2 đ) (b) Tính chu vi của hình tròn biết diện tích của nó bằng 12,56cm2

Câu 5: (2,5đ) Từ một điểm M ở ngoài (O) vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với (O). Trên cung nhỏ

AB lấy điểm C. Vẽ CD  AB, CE  MA, CF  MB( E AM, FBM, DAB)

a) (b) Chứng minh các tứ giác AECD; CDBF nội tiếp. b) (d) CD2=CE.CF

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

Nội dung CÂU Ý Điểm

0

ˆAOB=sdAB (góc o tâm) n   60

1

sdAB n

0

0,5

à

360

M sdAB l

sdAB n

0,5

0

0

0

360

60

300

0,5

ˆ

0,5

ˆADB ACB 

0

0

2 a 0,5 a) ( gnt cùng chắn cung AB)

ˆ ACB 

40

ˆ ADB 

40

Mà: =>

0

0,5

ˆ ABD 

90

0

ˆ

ˆ

0,5 b) (gnt chắn nửa đường tròn)

 ADB DAB

90

0

0

0

0

=>

ˆ ADB 

40

ˆ DAB 

90

40

50

0,5 Mà: =>

2 2 vkS   3 6

2

3 b Dtích hình vành khăn:

 27

84,82(

cm

)

1

0,5

4 0,5

2R =>R=

S 

12,56 :

2(

cm

)

Ta có S=

 

)cm

0,5

Mà: C= 2 R = 2 2 12,57( 0,5

0,5

A

E

D

C

M

I

5 a

F

B

0

ˆ CEA 

90

0,5

0

a) Ta có: CE  EA=>

ˆ CDA 

90

0

0

0

CD  AB=> 0,25

ˆCEA 

ˆ CDA 

90

90

180

Do đó:

Mà hai góc này ở vị trí đối nhau 0,25

=> Tứ giác CEAD nội tiếp đường tròn.

Tương tự chứng minh được tứ giác CDBF nội tiếp đường tròn. 0,5

ˆ

ˆ

 EAC CDE

ˆ

ˆ

 CFD CBD

b b)Ta có: 0,25

ˆ

ˆ

 CBD CAE

ˆ

0,25

 CDE CFD

ˆ

ˆ

 CED CDF

=> ˆ (1) 0,25 Chứng minh tương tự có: (2)

 

CDF

Từ (1) và (2) suy ra: CED 0,25 => CD2= CE.CF => CE CD  CD CF