MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN 9
( Thời gian làm bài: 90 phút)
Cấp độ
Tên chủ
đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở mức cao hơn Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Các
phép
tính
biến đổi
đơn
giản về
căn bậc
hai
Nhớ
được
điều
kiện để
xác định
- Vận
dụng
các
phép
biến đổi
đơn
giản về
căn bậc
hai để
rút gọn
biểu
thức.
- Giải
được
bài toán
liên
quan
đến kết
quả của
bài rút
gọn
biểu
thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
1
1
10%
1
0,5
5%
3
1,75
17,5%
2. Hệ 2
phương
trình
bậc
nhất 2
ẩn
Giải
được hệ
phương
trình
đưa về
hệ pt
bậc nhất
2 ẩn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1
10%
1
1
10%
3. Hàm
số y =
ax2
đồ thị.
Phương
trình
- Biết
tính
tổng và
tích 2
nghiệm
theo hệ
- Nắm
được
điều
kiện
nghiệm
của pt
- Giải
phương
trình
bậc hai
theo
công
Áp
dụng hệ
thức
Viet để
chứng
minh 2
Giải
phương
trình
tỉ
bậc hai
1 ẩn
thức Vi
et
- Tìm
được
tọa độ
giao
điểm
của (P)
và (d)
bậc 2
- Học
sinh tìm
được hệ
số a khi
biết 1
điểm
thuộc
(P)
thức
nghiệm
hoặc hệ
thức
Viet
- Nắm
được
điều
kiện
nghiệm
của pt
bậc 2
nghiệm
của pt
thỏa
mãn 1
điều
kiện cho
trước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0,5
5%
2
0,5
5%
2
1
10%
1
0,5
5%
1
1
10%
8
3,5
35%
4. Góc
với
đường
tròn
- Biết
chứng
minh tứ
giác nội
tiếp
Áp
dụng
tính
chất góc
nội tiếp
để tính
số đo
góc
Áp
dụng
tính
chất góc
với
đường
tròn để
chứng
minh 2
góc
bằng
nhau, 2
tam giác
đồng
dạng
Chứng
minh
được 3
điểm
thẳng
hàng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1
10%
1
0,25
2,5%
2
1,5
15%
1
0,5
5%
5
3,25
32,5%
5. Độ
d
à
i
đ
ư
n
g
t
-Sử
dụng
được
công
thức
tính
diện
tích
hình
quạt
Áp
dụng
công
thức
tính thể
tích
hình trụ
để tính
bài toán
thực tế
r
ò
n
,
d
i
n
t
í
c
h
h
ì
n
h
t
r
ò
n
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
2
0,5
5%
Tổng
Số câu
Điểm
Tỉ lệ %
6
3
30%
8
3,75
37,5%
1
1
10%
19
10
100%
II. ĐỀ BÀI
SỞ GD ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THCS ĐÀO SƯ TÍCH NĂM HỌC 2020 -2021
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Điều kiện để biểu thức có nghĩa là
A. x > 1 B. x < 1 C. x. 1 D. x 1
Câu 2. Cho phương trình có hai nghiệm phân biệt khi m thoả điều kiện
A. B. C. và D. và
Câu 3: Cho phương trình x2 – 6x – 8 = 0 có 2 nghiệm x1, x2. Khi đó, tổng và tích 2 nghiệm la
A. x1 + x2 = - 6; x1.x2 = 8. B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8.
C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8. D. x1 + x2 = -6; x1.x2 = - 8.
Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(5; 2). Khi đó a bằng
A. B.
C. 25
D.
Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, số giao điểm của parabol y = x2 và đường thẳng y=2x+3 là
A. 2 B. 1 C.0 D. 3
Câu 6 . Cho đường tròn (O;R) có hai bán kính OA, OB vuông góc với nhau. Diện tích hình quạt
OAB là
A. B. C. D.
Câu 7: Cho đường tròn (O; R) và dây AB = R. Trên lớn lấy điểm M. Số đo là
A. B. C. D.
Câu 8. Cô An muốn xây 1 bể nước bê tông hình trụ có chiều cao là 1,6m; đường kính lòng bể là
2m. Số lít nước nhiều nhất bể có thể chứa được là
A. 20000lit B. 5000lit C. 20 lit D. 5 lit
II. PHẦN TỰ LUẬN( 8 điểm):
Bài1(1,5đ): Cho biểu thức: với a >0 và
a) Rút gọn biểu thức P. b) Với những giá trị nào của a thì P >.
Bài 2(1,5đ): Cho phương trình: x2 – (2m-1)x + m(m-1) = 0 (1). (Với m là tham số)
a. Giải phương trình (1) với m = 2.
b. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
c. Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình (1). (Với x1< x2).Chứng minh rằng:
x12 – 2x2 + 3 0.
Bài 3. (1 điểm) Giải hệ phương trình
Bài 4: (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Điểm M nằm trên nửa đường tròn (M
A; B). Tiếp tuyến tại M cắt tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) lần lượt tại C và D.
a) Chứng minh rằng: tứ giác ACMO nội tiếp.
b) Chứng minh rằng:
c) Gọi P là giao điểm CD và AB. Chứng minh: PA.PO = PC.PM
d) Gọi E là giao điểm của AM và BD; F là giao điểm của AC và BM.
Chứng minh: E; F; P thẳng hàng.
Bài 5. (1 điểm) Giải phương trình.