II.MA TRẬN ĐỀ.
Câp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Căn bậc
hai.Hằng
đẳng
thức
2
A A
=
Chuẩn KT
KN cần
kiểm tra
ChuẩnKT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
ChuẩnKT,
KN cần
kiểm tra
ChuẩnKT,
KN cần
kiểm tra
ChuẩnKT
KN cần
kiểm tra
ChuẩnKT,
KN cần
kiểm tra
- Nhận
biết được
CBH,CBH
số học
-Biết điều
kiện
để
A
xác
định khi
A
0
- Hiểu
được hằng
đẳng thức
2
A A
=
khi rút gọn
biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0,5
5%
1
0,25
2,5%
3
0,75
7,5%
Các phép
tính và
các phép
biến đổi
đơn giản
về căn
bậc hai
Chuẩn KT
KN cần
kiểm tra
ChuẩnKT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
ChuẩnKT,
KN cần
kiểm tra
ChuẩnKT,
KN cần
kiểm tra
ChuẩnKT
KN cần
kiểm tra
ChuẩnKT,
KN cần
kiểm tra
Nhận biết
được
cách đưa
thừa số vào
trong dấu
căn
Nhận biết
liên hệ
giứa phép
nhân,chia
và phép
khai
phương ,
đưa thừa
số ra
ngoài dấu
căn để
thực hiện
phép tính
Hiểu hằng
đẳng thức
2
A A
=
trục căn thức
ở mẫu ,khử
mẫu biểu
thức lấy căn
để thực hiện
phép tính
Vận dụng
các phép
biến đổi đơn
giản căn
thức bậc hai
để rút gọn
biểu thức
chứa căn
thức bậc hai.
- Vận các
phép biến
đổi đơn giản
CBH tính
giá trị của
bt, và tìm
GTNN
Vận dụng
các phép
biển đổi
căn thức
bậc hai,hằng
đẳng thức
để giải
phương
trình
chứa
căn thức
bậc hai.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
1
2
0,75
7,5%
1
2
1,25
12,5%
1
2,0
20%
1
1,0
10%
4
5,25
52,5%
Căn
bậc
ba
Chuẩn KT
KN cần
kiểm tra
ChuẩnKT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
ChuẩnKT,
KN cần
kiểm tra
ChuẩnKT,
KN cần
kiểm tra
ChuẩnKT
KN cần
kiểm tra
ChuẩnKT,
KN cần
kiểm tra
Hiểu khái
niệm căn
bậc ba của
một số
thực.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
Hệ thức
giữa
cạnh
và đường
cao
trong
tam
vuông
Chuẩn KT
KN cần
kiểm tra
ChuẩnKT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
ChuẩnKT,
KN cần
kiểm tra
ChuẩnKT,
KN cần
kiểm tra
ChuẩnKT
KN cần
kiểm tra
ChuẩnKT,
KN cần
kiểm tra
Nhận biết
hệ thức
cạnh và
đườngcao trong tam
giác vuông
để tính
độ
daig đoạn
thẳng
Vận dụng
hệ thức về
cạnh và
đường cao
trong tam
giác vuông
để chứng
minh tam
giác đồng
dạng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
1
3
1,0
10%
1
13
1,25
12,5%
Tỷ số
lượng
giac của
góc nhọn
và ứng
dụng
Chuẩn KT
KN cần
kiểm tra
ChuẩnKT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
ChuẩnKT,
KN cần
kiểm tra
ChuẩnKT,
KN cần
kiểm tra
ChuẩnKT
KN cần
kiểm tra
ChuẩnKT,
KN cần
kiểm tra
Hiểu được
tỷ số lượng
giác của hai
góc phụ
nhau,ứng
dụng tỷ số
lượng giác
vào làm
bài toán
thực tế
Vận dụng
tỷ số
lượng giác
của góc
nhọn để
chứng
minh
quan hệ
giữa các
yếu tố.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0,5
5%
1
3
1,0
10%
1
23
1,5
15%
Hệ thức
giữa
cạnh và
góc trong
tam giác
vuông
Chuẩn KT
KN cần
kiểm tra
ChuẩnKT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
ChuẩnKT,
KN cần
kiểm tra
ChuẩnKT,
KN cần
kiểm tra
ChuẩnKT
KN cần
kiểm tra
ChuẩnKT,
KN cần
kiểm tra
Vận dụng
hệ thức
giữa cạnh
và góc
trong tam
giác vuông
để tính độ
dài đoạn
thẳng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
3
1,0
10%
1
3
1,0
10%
T S câu
TS điểm
Tỉ lệ
1
52
2,0
20%
5
36
3,0
30%
4,0
40%
1
1,0
10 %
12
10
100%
III . ĐỀ BÀI:
PHÒNG GD&ĐT VỤ BẢN
TRƯỜNG THCS MINH THUẬN
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN - Lớp 9/THCS
(Thời gian làm bài 90 phút)
Đề khảo sát gồm 1 trang
I-Trắc nghiệm(2đ):(Chọn phương án đúng nhất và ghi vào bài làm)
Câu 1: Trong các số sau, số nào không phải là căn bậc hai của 9?
A. – 3 B. -
2
3
C.
( )
2
3
D.
()
2
2
.3
Câu 2: Tất cả các giá trị của x để
4 2x
có nghĩa là
A.
>2x
B.
<2x
C.
2x
D.
2.x
Câu 3 :Kết quả rút gọn biểu thức
( )
2
5x x
với x ≥ 5 là
A.5 B. -5 C.
5 2x
D.
5 2x
.
Câu 4: Với ab≥0 biểu thức
5ab
bằng
A.
2
( 5) ab
B.
25ab
C.
5ab
D.
5ab
.
Câu 5: Biểu thức
3 3
27 8
có giá trị bằng
A. 5 B. -1 C.1 D.35.
Câu 6: Giá trị biểu thức
2 0 2 0 2 0 2 0
sin 30 sin 40 sin 50 sin 60+ + +
bằng
A.0 B.1 C.2 D. 3.
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, biết BH = 4cm CH = 9cm. Độ
dài đường cao AH bằng
A.6cm. B.13cm. C.18cm. D.36cm.
Câu8 : Một chiếc thang dài 5m tựa vào tường tạo thành một góc 600 so với mặt đất ,thì
chiều cao của thang đạt được so với mặt đất là
A.
5
2
m B.
5 3
3
m C.
5 3
2
m D.
5 3
m.
II-Tự luận( 8điểm ):
Câu 9 :Thực hiện phép tính
a.
( )
48 2 3 2 5 5 2 45 : 3 +
b.
3 3 3 3
2 3 2 2 2 3 2 2
- +
+
- + + -
Câu10: Cho biểu thức A =
( )
3 6 4 0; 1
1
1 1
x x x x
x
x x
+ +
+
a. Rút gọn biểu thức A .
b. Tính giá trị của A khi x =
6 2 5
c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A.
Câu 11: Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AH. Từ H kẻ HE vuông góc AB (E thuộc
AB), kẻ HF vuông góc AC (F thuộc AC)
a. Cho
^
HCA
= 300,AH = 4cm. Tính FC,AF
b. Chứng minh AFE đồng dạng với ABC
c. Chứng minh rằng: AB2 = AC2 + BC2 – 2BC.AC.Cos C
Câu12: Giải phương trình
1 4 ( 1)(4 ) 5x x x x+ + + + =
(1)
---------------------HẾT----------------------
IV . ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
A.TRẮC NGHIỆM
Mỗi đáp án đúng được 0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D D B B A C A C
B.TỰ LUẬN:
Câu Hướng dẫn giải Điểm
Câu 9:
2 đ a.
( )
48 2 3 2 5 5 2 45 : 3 +
( )
4 3 2 3 2 5 5 2 15
2 15 10 2 15
10
= +
= +
=
0,25
0,25
0,25
b.
3 3 3 3
2 3 2 2 2 3 2 2
- +
+
- + + -
.
2( 3 3) 2( 3 3)
4 2 3 4 4 2 3 4
- +
= +
- + + -
2( 3 3) 2( 3 3)
3 1 4 3 1 4
- +
= +
- + + -
2 2
2( 3 3) 2( 3 3)
3 9
- + +
=
-
24 2
6
4 2
=
-
= -
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu10:
2 đ a) A =
3 6 4
1
1 1
x x
x
x x
+ +
+
ĐKXĐ:
0; 1x x
3 6 4
1
1 1
x x
x
x x
= +
+
( 1) 3( 1) 6 4
1
x x x x
x
+ + +
=
( )
( ) ( )
2
2 1
1
1
1 1
1
1
x x
x
x
x x
x
x
+
=
= +
=+
0,25
0,25
0,25
0,25