I/ MA TRẬN ĐỀ
-
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông
hiểu
Cộng
Vận dụng Vận dụng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNK
Q
TL TNKQ TL
1- Giải hệ phương
trình
Số câu
Số điểm: Tỉ lệ %
Vận dụng giải
hệ phương
trình
1
1 = 100/0
1
1,0 = 10%
2- Hàm số y = ax2
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ %
Nhận biết
điểm thuộc
đồ thị hàm
số
1
0,25 =
2.50/0
Hiểu, tìm hệ
số a
1
0,25 = 2.50/0
2
0,5 = 5%
3- Phương trình bậc
hai
ax2 + bx + c = 0()
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ %
Biết xác
định hệ số
a,b,c và số
nghiệm
2
0,5 = 50/0
Hiểu được
nghiệm
phương trình
1
0,25 = 2.50/0
Giải phương
trình
1
1 = 100/0
Tìm
tham số
phương
trình khi
biết điều
kiện
1
1 = 100/0
5
2,75 = 27,5%
4- Hệ thức Viet
Số câu
Số điểm: Tỉ lệ%
Biết tổng
và tích hai
nghiệm
phương
trình
1
0.25=250/0
1
1 = 10%
5- Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ %
Vận dụng các
bước giải bài
toán bằng
cách lập
phương trình
1
1 = 100/0
6- Vị trí hai đường
tròn
Số câu:
Số điểm: Tỉ lệ%
Xác định
được vị trí
hai đường
tròn
1
0,25 =
2.50/0
1
0,25 =
2,5%
7- Các loại góc của
đường tròn
Nhận
biết số
Vận dụng
các loại góc
Vận dụng các góc
bằng nhau để chứng
Số câu
Số điểm: Tỉ lệ %
đo góc
1
0,25=2.5
0/0
Chứng
minh góc
bằng nhau
1
1 = 100/0
minh hai đường thẳng
song song
1
1 = 100/0
3
2,25 =
22,5%
8- Tứ giác nội tiếp
Số câu
Số điểm: Tỉ lệ %
Hiểu tứ
giác nội
tiếp
2
0,5 = 50/0
Chứng
minh tứ
giác nội
tiếp
1
1 = 100/0
3
1,5 =
15%
9- Độ dài đường
tròn, cung tròn
Số câu
Số điểm: Tỉ lệ%
Vận dụng
góc và
cung bị
chắn để
tính số đo
cung còn
lại
1
0,25=2,50/
0
1
0,25 =
2,5%
10- Diện tích các
hình
Số câu:
Số điểm : Tỉ lệ %
Hiểu tính
thể tích
hình trụ
1
0,25=2,50/
0
1
0,25 =
2,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm: T
lệ %
5
1.25
=12,50/0
7
1,75 =
17,5%
5
5,0 = 50%
2
2,0 = 20%
18
10 =
1000/0
II/ ĐỀ
SỞ GDĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNGTHCS NAM THẮNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020- 2021
Môn toán – lớp 9 THCS
( Thời gian làm bài 90 phút )
Đề khảo sát gồm 2 trang
A- Trắc nghiệm : (Mỗi câu đúng 0,25đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1- Điểm A(-2;-1) thuộc đồ thị hàm số nào ?
A. B. C. D.
Câu 2- Cho hàm số y = ax2. đồ thị là một parabol đi qua điểm M(-1;1) thì có hệ số a là
A. 1 B.-1 C.2 D.3
Câu 3- Phương trình bậc hai : 2x2 – x – 1 =0 có hệ số a,b,c lần lượt là:
A. 2 ; 1; 1 B. 2; -1; -1 C. 2; 1; -1 D. 2; -1; 1
Câu 4- Trong các phương trình sau phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt
A. B. x2 + 1 = 0 C. 3x2 – 5x – 1 = 0 D. x2 + x + 1 = 0
Câu 5- Phương trình x2 – 4x + 4 = 0 có nghiệm:
A. B. C. D. Vô nghiệm
Câu 6- Gọi x1,x2 là nghiệm của phương trình 2x2 – 3x – 5 = 0 ta có :
A. B.
C. D.
Câu 7- Cho đường tròn tâm O có bán kính 2cm và đường tròn O’ có bán kính 3cm biết OO’
= 2cm. vị trí của hai đường tròn này là:
A. Tiếp xúc trong B. Tiếp xúc ngoài C. Đựng nhau D. Cắt nhau.
Câu 8- Góc nội tiếp chắn nữa đường tròn là
A. Góc vuông B. Góc nhọn C. Góc tù D. Góc bẹt
Câu 9- Cho đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cân ở A và thì cung tròn chứa điểm A có số đo
là :
. A. 600B. 1200C. 1000D. 2800
Câu 10- Trong các hình dưới đây hình nào nội tiếp được đường tròn.
A. Hình thoi B. Hình chữ nhật C. Hình thang D. Hình bình hành
Câu 11- Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn (O), biết  = 600 thì số đo góc C bằng :
A. 1200B. 900C. 600D. 300
Câu 12- Một bể nước hình trụ cao 2m, bán kính đáy 1m có thể tích là :
A. B. 2 C. 3 D. 4
B- Tự luận : (7đ)
Bài 1: (1đ) Giải hệ phương trình:
Bài 2: (2đ) Cho phương trình ẩn x : (1)
a) Giải phương trình (1) với m = -4
b) Với x1, x2 là nghiệm phương trình (1). Tìm giá trị của m, biết x1 – x2 = 2
Bài 3: (1đ) Một hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài là 4m, biết diện tích 320m2. Tính
chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật.
Bài 4: (3đ) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nối tiếp đường tròn tâm (0). Vẽ hai đường cao BE
và CF.
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh
c) Chứng minh
III/ HƯỚNG DẪN CHẤM
SỞ GDĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNGTHCS NAM THẮNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020- 2021
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN . LỚP 9
A- Trắc nghiệm : (Mỗi câu đúng 0,25đ)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C A B C B B D A D B A B
B- Tự luận : (7đ)
Bài Lời giải sơ lược Điểm
Bài 1
(1,0 điểm)
Giải phương trình:
Vậyhệ phương trình có1 nghiệm duy nhất: (x; y)= (; 4)
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
(2,0 điểm)
a) Với m = -4 thì phương trình (1) có nghiệm x1 = -1;
x2 = 5.
b) Ta có
Theo Viet x1.x2 = m – 1 hay 3.1 = m -1
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3
(1,0 điểm)
Gọi chiều dài của hình chữ nhật là x (m); ( x > 4)
Thì chiều rộng của hình chữ nhật là x - 4 (m)
Ta có phương trình: x(x-4) = 320
x2 – 4x + 320 = 0
x1 = 16 (TMĐK)
x2 = -20 (loại)
Vậy chiều dài 16(m); Chiều rộng 12 (m)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 4
(3,0 điểm)