KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
I. MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng Cộng
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL
1.Hệ
phương
trình
Xác định
được số
nghiệm
của hệ
phương
trình
Giải
được bài
toán
thực tế
bằng
cách lập
hệ
phương
trình
Vận
dụng các
phương
pháp để
giải
được hệ
phương
trình đại
số
Số câu
Số điểm
%
1
0.25
2,5%
1
2
20%
1
1
10% 3,25
32,5%
2.Hàm
số
y = ax2
Nhận
biết
được
hàm số
đồng
biến,
nghịch
biến
Dựa vào
hệ số a
xác định
được
tính chất
của hàm
số
Xác định
được
hoành độ
giao
điểm của
đồ thị
với
đường
thẳng
y=ax +b
Số câu
Số điểm
%
1
0.25
2,5%
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
3
0,75
7,55%
3.Phươn
g trình
bậc hai
Đ/k để
phương
trình bậc
hai có
nghiệm
Giải
được
phương
trình bậc
hai
Chứng
minh
phương
trình có
nghiệm
Tìm điều
kiện
tham số
để
phương
trình bậc
hai có
nghiệm
cho
trước.
Số câu
Số điểm
%
1
0,25
2.5%
2
1,25
12,5%
1
0.75
7.5%
4
2.55
22.5%
4.Góc
Nhận
biết
Tính
được
Chứng
minh các
đường
tròn
Tứ giác
nội tiếp
được tên
góc và
số đo
góc với
cung bị
chắn
bán kính
đường
tròn
ngoại
tiếu tứ
giác
quan hệ
hình học
dựa vào
mối
quan hệ
góc và
đường
tròn
Chứng
minh tứ
giác nội
tiếp
Số câu
Số điểm
%
2
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
1
1
10%
2
2.0
20%
6
3.5
35%
Tổng số câu
Tổngsố điểm
Tỉ lệ %
5
1.25
12.5%
2
0.5
5%
3
2.25
22.5%
1
0.25
2.5%
4
4.75
47.5%
1
1.0
10%
14
10.0
100%
II. ĐỀ KIỂM TRA
SỞ GDĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THCS YÊN KHANG
ĐỀ KIỂM TRA CHÂNT LƯƠQNG GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HOQC 2020 – 2021
Môn: Toán – lơ[p 9THCS
(Thời gian làm bài: 90 phút.)
Đề khảo sát gồm 2 trang
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 điểm)
Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước các câu trả lời đúng trong mỗi câu
sau:
Câu 1: Cho phương trình 2x – y = 5. Phương trình nào sau đây kết hợp với phương trình
đã cho để được một hệ phương trình có vô số nghiệm?
A. x – y = 5 B. – 6x + 3y = 15 C. 6x + 15 = 3y D. 6x – 15 = 3y.
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x < 0?
A. y = -2x B. y = -x + 10 C. y = (- 2)x2D. y = x2
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) = 2ax2 (Với a là tham số). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số f(x) đạt giá tri nhỏ nhất bằng 0 khi a < 0. C. Nếu f(-1) = 1 thì a =
B. Hàm số f(x) nghịch biến với mọi x < 0 khi a > 0 D. Hàm số f(x) đồng biến khi a >0
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị các hàm số y = 2x2 và y = 3x1 cắt nhau tại
hai điểm có hoành độ là:
A. 1 và B. -1 và C. 1 và - D. -1 và -
Câu 5: Phương trình x2 -2x – m = 0 có nghiệm khi:
A. m1 B. m -1 C. m1 D. m - 1
Câu 6: Cho ABC đều nội tiếp đường tròn (O). Số đo cung AB nhỏ là:
A. 300B. 600C. 900D. 1200
Câu 7: Một hình vuông cạnh 6cm thì đường tròn ngoại tiếp hình vuông bán kính
bằng:
A. cm B. cm C. cm D. cm
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Hình thang cân nội tiếp được một đường tròn.
B. Trong một đường tròng, hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau.
C. Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.
D. Hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.
II. PHẦN TỰ LUẬN( 8 điểm):
Bài 1:(2điểm) Cho phương trình x2 – mx + m – 1 = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) với m = -2
b) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có nghiệm x1, x2 với mọi giá trị của m.
c) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 1 nghiệm bằng . Tìm nghiệm còn lại
Bài 2: (2 điểm) Hai xe lửa khởi hành đồng thời từ hai ga cách nhau 750 km đi ngược
chiều nhau, sau 10 giờ chúng gặp nhau. Nếu xe thứ nhất khởi hành trước xe thứ hai 3 giờ
45 phút thì sau khi xe thứ hai đi được 8 giờ chúng gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe.
Bài 3:(3 điểm)
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Bx với nửa đường tròn.
Gọi C là điểm trên nửa đường tròn sao cho cung CB bằng cung CA, D là một điểm tuỳ ý
trên cung CB ( D khác C và B ). Các tia AC, AD cắt tia Bx theo thứ tự
là E và F .
a, Chứng minh tam giác ABE vuông cân.
b, Chứng minh
c, Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp được
Bài 4:(1điểm)Giải hệ phương trình:
----------HẾT---------
SỞ GDĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THCS YÊN KHANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯƠQNG GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HOQC 2020 – 2021
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9
Phần I : Trắc nghiệm (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D C C A B D C D
Phần II : Tự luận (8điểm)
Bài 1 (2 điểm)
Đáp án Điểm
Bài1a) 0,75 điểm
x2 + 2x – 3 = 0
' = b’ 2- ac
= 12- 1. (-3) = 4 0,25
0,25
Vậy phương trình có nghiệm là: 0,25
b ) 0
0 nên phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m
0,5
c)Vì phương trình x2- mx + m -1 = 0 có a+b+c = 1 – m +m -1 =0 nên phương
trình có hai nghiệm x = 1 ; x = m-1
0,25
Vì nên để phương trình có nghiệm x =
0,25
Vậy với m= thì phương trình có nghiệm x =
Nghiệm còn lại của phương trình là x = 1
0,25
Bài 2(2 điểm)
Đổi 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
Gọi vận tốc xe lửa thứ nhất là x (km/h) (x > 0)
Gọi vận tốc xe lửa thứ hai là y (km/h) (y >0)
Quãng đường xe lửa thứ nhất đi trong 10 giờ là: 10x (km)
Quãng đường xe lửa thứ hai đi trong 10 giờ là: 10y (km)
0,25
0,25