SỞ GD& ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT NINH HẢI
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM (BÀI SỐ 3) LỚP 11 NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: Hóa – Chương trình chuẩn Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi
Họ, tên thí sinh:............................................................................................. Số báo danh: ............................. Lớp: .......................................................... 0001: Để phân biệt các khí: CH4, C2H4, C2H2, CO2 đựng riêng trong mỗi lọ, có thể dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây:
A. Br2 ; KMnO4 C. AgNO3/NH3 ; Br2 , O2 B. AgNO3/NH3 ; Br2 ; Ca(OH)2 D. AgNO3/NH3 ; Br2 ; KMnO4
0002: Khối lượng mol phân tử trung bình của cao su Buna là 43740. Hệ số trùng hợp của loại cao su trên là: A. 810 D. 540 C. 760 B. 670 0003: Propen làm mất màu dung dịch thuốc tím theo phương trình sau:
C3H6 + H2O + KMnO4 MnO2 + C3H6(OH)2 + KOH Tỉ lệ mol các chất theo thứ tự như sau: A. 2:4:3:2:2:3
C. 3:2:4:3:2:2 B. 3:4:2:2:3:2
D. 3:3:2:3:4:2 0004: Cho các hợp chất sau: CH3CH2CH2CH3 (1), CH3CH(CH3)CH3 (2), CH4 (3), CH3CH2CH3 (4). Theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là: A. (4) < (3) < (2) < (1) B. (3) < (4) < (2) < (1) C. (2) < (4) < (3) < (1) D. (3) < (1) <
(4) < (2) 0005: Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong phân tử ankan thay đổi thế nào theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong dãy đồng đẳng
A. Tăng dần C. Không thay đổi B. Giảm dần D. Không theo qui luật nào cả
0006: Ankan X không nhánh chỉ chứa cacbon : A. bậc I B. bậc I và IV C. bậc I và II D. bậc II và
III 0007: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hiđrocacbon X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư tạo ra 29,55 g kết tủa. Dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 g so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Công thức phân tử của X là:
A. C3H4 B. C2H6 C. C3H6 D. C3H8
0008: Đốt cháy hoàn toàn một Ankan X phải cần 11,2 lít Oxi (đktc), sau phản ứng dẫn sản phẩm qua bình nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là : A. C2H6 B. C5H12 C. C3H8 D. CH4
0009: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 g H2O. Công thức phân tử của A là: A. C2H6 B. C5H12 C. C3H8 D. CH4
0010: Cho 6,72 lít hỗn hợp khí gồm 1 ankin và 1 ankan qua dung dịch Br2 dư, thấy có 4,48 lít khí thoát ra (các khí ở đktc). Khối lượng Br2 tham gia phản ứng là: C. 4,8gam B. 16gam D. 32gam A. 48gam
0011: Tính chất nào không phải là tính chất vật lí của anken : A. tan trong dầu mỡ B. nhẹ hơn nước C. chất không màu D. tan trong
nước
0012: Anken có nhiều tính chất khác với ankan như: phản ứng cộng, trùng hợp, oxi hóa là do trong phân tử anken có chứa: A. liên kết bền B. liên kết C. liên kết bền D. liên kết
kém bền 0013: Trong phòng thí nghiệm, etilen được điều chế bằng cách :
A. tách hiđro từ ankan B. crackinh ankan C. tách nước từ ancol D. A,B,C đều
đúng 0014: Ba anken đồng đẳng kế tiếp nhau X, Y, Z, có tổng phân tử khối bằng 126 đvC. X, Y, Z lần lượt là:
D. A. C4H8,C3H6,C2H4 B. C2H4, C3H6, C4H8 C. C2H4,C3H8, C4H8
C2H4,C3H6, C4H6 0015: Đốt cháy hoàn toàn 1(lít) khí hiđrocacbon X cần 4,5(lít) O2, sinh ra 3 (lít) CO2 (cùng điều kiện). X có thể làm mất màu dung dịch KMnO4 .Vậy X là:
A. propan. B. propen. C. propin.
D. propađien. 0016: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít etilen (đktc), rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa 11,1 gam Ca(OH)2, sau khi kết thúc phản ứng khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam? A. tăng 2,4 gam B. tăng 4,2 gam C. giảm 2,6 gam D. giảm 4,2
gam 0017: Một hiđrôcacbon A có tỉ khối hơi đối với hiđrô bằng 14. Công thức phân tử của A là: D. C3H4
A. C2H4 C. C4H4 B. CH4
0018: Ankađien liên hợp là:
A. ankađien có 2 liên kết đôi C=C liền nhau. B. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 2 nối đơn. C. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 1 nối đơn. D. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách xa nhau.
0019: Ankađien CH2=CH-CH=CH2 có tên thông thường là: A. butađien B. 1,3-butađien C. butađien -1,3 D. buta-1,3-
đien 0020: Cho sơ đồ: CH4 ABCCaosu Buna. A,B,C lần lượt là:
A. axetilen; vinylaxetilen; buta-1,3-đien C. vinylaxetilen; axetilen; buta-1,3-đien B. axetilen; vinylaxetilen; butađien-1,3 D. axetilen; but-2-en; buta-1,3-đien
0021: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm buta-1,3-đien và isopren thu được 0,9 mol CO2 và 12,6 gam nước. Giá trị của m là: A. 12,1g B. 12,2g C. 12,3g D. 12,4g
0022: Ankin B có chứa 88,89% Cacbon về khối lượng, có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.Vậy B là: A. axetilen B. Propin C. but-1-in D. but-2-in
0023: Hợp chất CH3-CH(C2H5)-C C-CH(CH3)-CH2- CH2-CH3 có tên gọi là:
A. 3,6-đimetylnon- 4-in C. 7-etyl-6-metyloct-5-in B. 2-etyl-5-metyloct-3-in D. 5-metyl-2-etyloct-3-in
0024: Ngọn lửa đèn xì oxi-axetilen dùng trong hàn và cắt kim loại có thể đạt tới nhiệt độ: A. 1000oC B. 2000oC C. 3000oC D. 4000oC
0025: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp CH4, C3H6, C2H2 thu được 17,6 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Giá trị của m là: A. 4,2 gam B. 5,6 gam C. 8,4 gam D. 2,8 gam
0026: Oxi hóa hoàn toàn 1,36 gam ankađien X, thu 2,24 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là:
A. C4H6 B. C6H10 C. C5H8 D. C3H4
0027: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H4, C2H6, C3H8, C4H10 thu được 6,16 gam CO2 và 4,14 gam H2O. Số mol C2H4 trong hỗn hợp X là: B. 0,01 D. 0,02 C. 0,08 A. 0,09
0028: Cho các chất sau : CaO, Ca(OH)2, NaOH, CH3COONa, CH3COOH, CaCO3. Các hóa chất cần dùng để điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm gồm:
A. Ca(OH)2, NaOH, CH3COONa C. NaOH, CH3COOH, CaCO3 B. CaO, Ca(OH)2, CH3COONa D. CaO, NaOH, CH3COONa
0029: Đốt cháy V lít (đktc) một ankin ở thể tích khí thu được CO2 và H2O có tổng số khối lượng bằng 50,4 gam. Nếu cho sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong dư thì thu được 90 gam kết tủa. V có giá trị là: A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 13,44 lít
0030: Có 4 chất : metan, etilen, but-1-in, but-2-in. Trong 4 chất đó, có mấy chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong amoniac tạo thành kết tủa? B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất A. 4 chất
MA TRẬN NHẬN THỨC MÔN HÓA HỌC 11 NĂM HỌC 2012-2013
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG (Đề chính thức)
Câu 1: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là
A. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng cộng. D. Cả A, B và C.
Câu 2: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là:
A. CnH2n, n ≥ 2. B. CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên). C. CnH2n-2, n≥ 2. D. Tất cả đều sai.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là:
và
A. CH4 và C2H6.
B. C2H6 và C3H8.
C. C3H8 và C4H10. D. C4H10
C5H12 Câu 4: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?
A. 3 đồng phân.
B. 4 đồng phân.
C. 5 đồng phân.
D. 6 đồng
B. Có nhiều trong tự nhiên
phân Câu 5: Các hidrocacbon no được dùng làm nguyên liệu là do nguyên nhân nào sau đây? D. Cháy tỏa nhiều nhiệt và có nhiều trong tự
A. Có pư thế C. Là chất nhẹ hơn nước
nhiên. Câu 6: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan.
B. 3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en.
D. 2-etylbut-2-
en. Câu 7: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?
B. Phản ứng cộng của HX vào
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.
anken đối xứng.
C. Phản ứng trùng hợp của anken. D. Phản ứng cộng của HX vào anken
(dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là:
bất đối xứng. Câu 8: Cho các chất: 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2
B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.
A. cis-but-2-en và but-1-en. C. 2-metylbut-2-en và but-1-en. D. 2-metylpropen, cis -but-2-en.
Câu 9: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,05 và 0,1.
B. 0,1 và 0,05.
C. 0,12 và 0,03.
D. 0,03 và
0,12. Câu 10: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là: D. 35% và
B. 33,33% và 66,67%. C. 40% và 60%.
A. 25% và 75%.
B. (-CH2-C(CH3)-CH=CH2-)n .
65%. Câu 11: Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là
.
A. (-C2H-C(CH3)-CH-CH2-)n C (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n.
D. (-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-)n .
Câu 12: Ankin C4H6 có bao nhiêu công thức cấu cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3)
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 13: Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây: SO2, C2H2, NH3 ta có thể dùng hoá chất nào sau đây ?
A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Quì tím ẩm. D. Dung dịch
NaOH
CH3
CH3
Câu 14: Chất cấu tạo như sau có tên gọi là gì ?
A. o-xilen. B. m-xilen. C. p-xilen.
D. 1,5-đimetylbenzen. Câu 15: Cho các chất (1) benzen ; (2) toluen; (3) xiclohexan; (4) hex-5-trien; (5) xilen; (6) cumen. Dãy gồm các hiđrocacbon thơm là:
A. (1); (2); (3); (4). B. (1); (2); (5; (6) C. (2); (3); (5) ; (6). D. (1);
asX. X là: