SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2

KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ THI MÔN ĐỊA LÍ; KHỐI 11 Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 05 trang)

Mã đề thi 628

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 41: Nơi nào sau đây có mưa ít? A. Nơi có frông hoạt động nhiều. C. Nơi có dòng biển nóng đi qua.

B. Nơi có dòng biển lạnh đi qua. D. Nơi có giải hội tụ nhiệt đới.

Câu 42: Nhiệt lượng do Mặt Trời mang đến bề mặt Trái Đất luôn thay đổi theo

A. thay đổi tính chất của bề mặt đệm. C. thời gian bề mặt đất nhận được. B. chiều dày của các tầng khí quyển. D. góc chiếu của tia bức xạ Mặt Trời.

Câu 43: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự thay đổi các vùng khí áp cao và áp thấp ở lục địa và đại dương theo mùa?

A. Các vành đai khí áp phân bố xen kẽ và đối xứng nhau qua áp thấp xích đạo. B. Hoạt động của gió kết hợp với độ cao, độ dốc và hướng sườn núi theo mùa. C. Giữa lục địa và đại dương có sự nóng lên hoặc lạnh đi không đều theo mùa. D. Các lục địa và đại dương có biên độ nhiệt độ năm khác nhau theo mùa.

Câu 44: Các cảnh quan chính của châu Mĩ Latinh là:

A. xavan và xavan- rừng; thảo nguyên và thảo nguyên-rừng. B. vùng núi cao; hoang mạc và bán hoang mạc. C. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm; xa van và xa van- rừng. D. thảo nguyên và thảo nguyên - rừng; vùng núi cao. Câu 45: Cường độ phong hóa xảy ra mạnh nhất ở nơi có

A. nhiều đồng bằng rộng và đất đai màu mỡ. C. các địa hình núi cao và nhiều sông suối. B. sự thay đổi lớn nhiệt độ, nước, sinh vật. D. sự biến động của sinh vật và con người. Câu 46: Cho bảng số liệu:

Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế (giá thực tế)

(Đơn vị: Tỉ đồng)

Năm Thành phần kinh tế 1996 2005

Nhà nước Ngoài nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 74161 35682 39589 249085 308854 433110

So với năm 1996 thì quy mô giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2005 gấp A. 6,7 lần C. 6,3 lần D. 6,6 lần B. 6,2 lần

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây không thuộc Bắc Trung Bộ? A. Hòn La. D. Vũng Áng.

C. Nghi Sơn. B. Chu Lai. Câu 48: Biểu hiện nào sau đây không thuộc toàn cầu hóa kinh tế?

A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh. B. Các tổ chức liên kết kinh tế ra đời. D. Thương mại quốc tế phát triển mạnh.

Câu 49: Nhân tố nào sau đây không phải là chủ yếu làm cho đa số các nước châu Phi có kinh tế kém phát triển?

Trang 1/5 - Mã đề thi 628

A. sự thống trị lâu dài của thực dân. C. phương pháp quản lí còn yếu kém. B. xung đột sắc tộc xảy ra rất nhiều. D. gia tăng dân số tự nhiên còn nhanh. Câu 50: Cho bảng số liệu sau đây

Tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm Đơn vị: % Năm Bình quân lương thực theo đầu người

1990 2000 2005 2010 2015 Tổng số dân 100,0 117,6 124,8 131,7 138,9 Sản lượng lương thực 100,0 173,7 199,3 224,5 254,0 100,0 147,8 159,7 170,5 182,9

Biểu đồ thể hiện rõ nhất tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm là

A. biểu đồ miền. C. biểu đồ tròn, bán kính bằng nhau. B. biểu đồ đường. D. biểu đồ cột.

Câu 51: Nguyên nhân sâu xa dẫn tới việc Tây Nam Á trở thành nơi cạnh tranh ảnh hưởng của nhiều cường quốc là

A. ảnh hưởng của đạo Hồi và các phần tử cực đoan. B. nguồn dầu mỏ và vị trí địa lí mang tính chiến lược. C. nguồn dầu mỏ và sự khác biệt của các giáo phái. D. tài nguyên khoáng sản và ảnh hưởng lớn của đạo Hồi.

Câu 52: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết sự chuyển dịch cơ cấu sản xuất nông – lâm – thủy sản phân theo ngành của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2007 theo hướng

A. tăng tỉ trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của thủy sản B. giảm tỉ trọng của nông, lâm nghiệp và tăng tỉ trọng của ngành thủy sản C. tăng tỉ trọng của nông nghiệp và thủy sản, giảm tỉ trọng của lâm nghiệp D. tăng tỉ trọng của ngành thủy sản và lâm nghiệp, giảm tỉ trọng của nông nghiệp

Câu 53: Hậu quả nặng nề của việc khai thác rừng quá mức ở châu Phi là:

A. đất đai bị hoang mạc hóa, mất đa dạng sinh học. B. hạ thấp mực nước ngầm, ô nhiễm nguồn nước mặt . C. mất đa dạng sinh học, khó phát triển thủy điện. D. khó phát triển thủy điện, hạ thấp mực nước ngầm.

Câu 54: Phát biểu nào sau đây không đúng với các nước phát triển?

A. GDP bình quân đầu người cao. C. Đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều. B. Chỉ số phát triển con người cao. D. Còn có nợ nước ngoài nhiều.

Câu 55: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết trung tâm buôn bán lớn nhất nước ta là trung tâm nào? A. Hà Nội. C. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Cần Thơ. D. Đà Nẵng.

Câu 56: Càng lên cao nhiệt độ càng giảm vì

A. không khí càng loãng, bức xạ mặt đất càng mạnh. B. bức xạ mặt đất càng yếu, không khí càng loãng. C. bức xạ mặt đất càng mạnh, mật độ khí càng đậm. D. mật độ khí càng đậm, bức xạ Mặt đất càng yếu.

Câu 57: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt – Trung? A. Mộc Bài. B. Vĩnh Xương. D. Cầu Treo. C. Lào Cai.

Câu 58: Hiện tượng gia tăng nhanh dân số thành thị ở châu Mĩ La Tinh gắn với:

A. cơ cấu xã hội phong kiến được duy trì trong thời gian dài. B. các thế lực của tôn giáo cản trở sự phát triển của xã hội. C. quá trình công nghiệp hóa phát triển mạnh mẽ ở các nước . D. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.

Trang 2/5 - Mã đề thi 628

Câu 59: Nguyên nhân hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực trên thế giới chủ yếu là do sự A. phát triển không đều và sức ép cạnh tranh trong các khu vực trên thế giới.

B. phát triển đồng đều và sự hợp tác phát triển của các khu vực trên thế giới. C. phát triển đồng đều và sự hợp tác phát triển của các khu vực trên thế giới. D. phát triển đồng đều và sức ép cạnh tranh trong các khu vực trên thế giới.

Câu 60: Căn cứ vào biểu đồ sau đây, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam ?

A. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thức 2 trong giai đoạn 2000 – 2014 B. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại C. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 – 2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất D. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 – 2014

Câu 61: Dầu mỏ ở Tây Nam Á tập trung nhiều nhất ở A. vùng vịnh Pec- xich. B. ven biển Cap-xpi. C. vùng biển Đỏ. D. ven Địa Trung Hải.

Câu 62: Nguyên nhân chủ yếu hàng đầu làm tăng khí CO2 trong khí quyển là hoạt động của

A. hoạt động công nghiệp. C. hoạt động giao thông. B. hoạt động du lịch. D. hoạt động nông nghiệp.

Câu 63: Các khu vực khí áp thấp có nhiều mưa là do

A. không khí ẩm không bốc lên được. C. luôn có gió quanh rìa thổi ra ngoài. B. luôn có gió từ trung tâm thổi đi. D. không khí ẩm được đẩy lên cao.

Câu 64: Tính chất của gió Mậu dịch là A. lạnh khô. B. ẩm. C. khô. D. nóng ẩm.

Câu 65: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây không thuộc vùng Đồng Nam Bộ? A. Cà Mau. B. Bà Rịa. C. Thủ Đức. D. Phú Mĩ.

Câu 66: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, chỉ ra 4 tỉnh có diện tích trồng cây công nghiệp lớn nhất trong cả nước?

A. Bình Phước, Tây Ninh, Lâm Đồng, Kon Tum. B. Đăk Lăk, Gia Lai, Kon Tum, Bình Dương. C. Bình Phước, Đăk Lăk, Lâm Đồng, Gia Lai. D. Bình Phước, Bình Dương, Lâm Đồng, Gia Lai.

Câu 67: Nhân tố nào sau đây không có ảnh hưởng đến ô nhiễm môi trường biển?

A. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu, sự cố khai thác dầu. B. Chất thải công nghiệp và biển chưa qua xử lí. C. Động đất, núi lửa, sóng thần, biến đổi khí hậu. D. Chất thải sinh hoạt bẩn vào biển chưa qua xử lí.

Câu 68: Nguyên nhân nào sau đây làm cho phong hóa lí học xảy ra mạnh ở miền khí hậu lạnh?

A. Nước thường hay bị đóng băng. C. Biên độ nhiệt độ ngày đêm lớn. B. Nhiệt độ trung bình năm thấp. D. Lượng mưa trung bình năm nhỏ.

Trang 3/5 - Mã đề thi 628

Câu 69: Cho bảng số liệu:

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của một số nước trên thế giới qua các năm (Đơn vị: %)

Nhóm nước Nước Năm 2005 Năm 2010 Năm 2014

Phát triển Phần Lan 0,2 0,2 0,1

Pháp 0,4 0,4 0,2

Nhật Bản 0,1 0,0 -0,2

Thụy Điển 0,1 0,2 0,2

Đang phát Mông Cổ 1,6 1,9 2,3

triển Bô-li-vi-a 2,1 2,0 1,9

Dăm-bi-a 1,9 2,5 3,4

Ai cập 2,0 2,1 2,6

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp và có xu hướng tăng. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước là ổn định không biến động. D. Các nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và giảm dần.

Câu 70: Sự tranh chấp xung đột kéo dài ở Tây Nam Á không phải do nguyên nhân nào sau đây gây ra?

A. sự gia tăng khoảng cách giàu nghèo lớn. C. những tôn giáo tín ngưỡng khác biệt nhau. B. các phần tử cực đoan trong các tôn giáo. D. sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.

Câu 71: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam Trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không nằm trong nhóm 5 tỉnh có sản lượng đánh bắt thủy sản cao nhất ở nước ta vào năm 2007? C. Kiên Giang. D. Bình Thuận.

A. Bà Rịa – Vũng Tàu. B. Quảng Ngãi. Câu 72: Hệ quả tiêu cực của toàn cầu hóa là

A. đẩy nhanh đầu tư, làm sản xuất phát triển. C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu. B. tăng cường sự hợp tác quốc tế nhiều mặt. D. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.

Câu 73: Căn cứ vào bản đồ nhiệt độ ở Át lát địa lí Việt Nam trang 9 cho biết trong 4 địa điểm sau, nơi có mưa nhiều nhất là A. Huế. B. Phan Thiết. C. Hà Nội. D. Nha Trang.

Câu 74: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ. B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ. C. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu. D. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà.

Câu 75: Nước công nghiệp mới là những nước đang phát triển đã trải qua quá trình

A. công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhật định. B. Chuyên môn hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhật định. C. liên hợp hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhật định. D. đô thị hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp, đô thị nhất định.

Câu 76: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng đàn trâu và bò lớn nhất cả nước? B. Thanh Hóa. C. Sơn La. D. Nghệ An. A. Gia Lai.

Trang 4/5 - Mã đề thi 628

Câu 77: Cho biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm. B. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm. C. Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm. D. Tốc độ tăng trưởng xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm. Câu 78: Các dạng địa hình nào sau đây do dòng chảy thường xuyên tạo nên?

A. Thung lũng suối, khe rãnh xói mòn. C. Khe rãnh xói mòn, thung lũng sông. B. Thung lũng sông, thung lũng suối. D. Các rãnh nông, khe rãnh xói mòn.

Câu 79: Nội lực là lực phát sinh từ A. nhân của Trái Đất. B. bức xạ Mặt Trời. C. bên trong Trái Đất. D. bên ngoài Trái Đất.

Câu 80: Các nước phát triển phân biệt với các nước đang phát triển ở

-----------------------------------------------

B. tuổi thọ thấp, tỉ suất tử vong cao. D. gia tăng dân số tự nhiên rất thấp. A. cơ cấu dân số trẻ, lao động đông. C. tốc độ tăng dân số hàng năm lớn.

Trang 5/5 - Mã đề thi 628

----------- HẾT ----------