SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ THI MÔN ĐỊA LÍ; KHỐI 11 Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 05 trang)
Mã đề thi 570
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 41: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết trung tâm buôn bán lớn nhất nước ta là trung tâm nào? A. Đà Nẵng. C. Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Cần Thơ. D. Hà Nội.
Câu 42: Nguyên nhân nào sau đây làm cho phong hóa lí học xảy ra mạnh ở miền khí hậu lạnh?
A. Nước thường hay bị đóng băng. C. Nhiệt độ trung bình năm thấp. B. Biên độ nhiệt độ ngày đêm lớn. D. Lượng mưa trung bình năm nhỏ.
Câu 43: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng đàn trâu và bò lớn nhất cả nước? A. Sơn La. B. Gia Lai. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.
Câu 44: Hậu quả nặng nề của việc khai thác rừng quá mức ở châu Phi là:
A. mất đa dạng sinh học, khó phát triển thủy điện. B. khó phát triển thủy điện, hạ thấp mực nước ngầm. C. hạ thấp mực nước ngầm, ô nhiễm nguồn nước mặt . D. đất đai bị hoang mạc hóa, mất đa dạng sinh học. Câu 45: Cho biểu đồ
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm. B. Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm. C. Cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm. D. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm.
Câu 46: Các cảnh quan chính của châu Mĩ Latinh là:
Trang 1/5 - Mã đề thi 570
A. xavan và xavan- rừng; thảo nguyên và thảo nguyên-rừng. B. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm; xa van và xa van- rừng. C. thảo nguyên và thảo nguyên - rừng; vùng núi cao. D. vùng núi cao; hoang mạc và bán hoang mạc. Câu 47: Cho bảng số liệu sau đây Tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm Đơn vị: % Năm Tổng số dân Sản lượng lương thực Bình quân lương thực
theo đầu người
1990 2000 2005 2010 2015 100,0 117,6 124,8 131,7 138,9 100,0 173,7 199,3 224,5 254,0 100,0 147,8 159,7 170,5 182,9
Biểu đồ thể hiện rõ nhất tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực
theo đầu người của nước ta qua các năm là A. biểu đồ tròn, bán kính bằng nhau. C. biểu đồ miền. B. biểu đồ cột. D. biểu đồ đường.
Câu 48: Hệ quả tiêu cực của toàn cầu hóa là A. gia tăng khoảng cách giàu nghèo. C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu. B. tăng cường sự hợp tác quốc tế nhiều mặt. D. đẩy nhanh đầu tư, làm sản xuất phát triển.
Câu 49: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, chỉ ra 4 tỉnh có diện tích trồng cây công nghiệp lớn nhất trong cả nước?
A. Đăk Lăk, Gia Lai, Kon Tum, Bình Dương. B. Bình Phước, Tây Ninh, Lâm Đồng, Kon Tum. C. Bình Phước, Bình Dương, Lâm Đồng, Gia Lai. D. Bình Phước, Đăk Lăk, Lâm Đồng, Gia Lai.
Câu 50: Biểu hiện nào sau đây không thuộc toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh. B. Các tổ chức liên kết kinh tế ra đời. D. Thương mại quốc tế phát triển mạnh.
Câu 51: Nguyên nhân chủ yếu hàng đầu làm tăng khí CO2 trong khí quyển là hoạt động của
A. hoạt động du lịch. C. hoạt động giao thông. B. hoạt động công nghiệp. D. hoạt động nông nghiệp.
Câu 52: Nước công nghiệp mới là những nước đang phát triển đã trải qua quá trình
A. công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhật định. B. liên hợp hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhật định. C. đô thị hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp, đô thị nhất định. D. Chuyên môn hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhật định.
Câu 53: Cường độ phong hóa xảy ra mạnh nhất ở nơi có
A. nhiều đồng bằng rộng và đất đai màu mỡ. C. sự biến động của sinh vật và con người. B. các địa hình núi cao và nhiều sông suối. D. sự thay đổi lớn nhiệt độ, nước, sinh vật.
Câu 54: Nội lực là lực phát sinh từ A. bên ngoài Trái Đất. B. bức xạ Mặt Trời. C. bên trong Trái Đất. D. nhân của Trái Đất.
Câu 55: Phát biểu nào sau đây không đúng với các nước phát triển?
A. GDP bình quân đầu người cao. C. Đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều. B. Chỉ số phát triển con người cao. D. Còn có nợ nước ngoài nhiều.
Câu 56: Nơi nào sau đây có mưa ít? A. Nơi có giải hội tụ nhiệt đới. C. Nơi có frông hoạt động nhiều. B. Nơi có dòng biển lạnh đi qua. D. Nơi có dòng biển nóng đi qua.
Câu 57: Các khu vực khí áp thấp có nhiều mưa là do
A. luôn có gió quanh rìa thổi ra ngoài. C. không khí ẩm được đẩy lên cao. B. không khí ẩm không bốc lên được. D. luôn có gió từ trung tâm thổi đi.
Câu 58: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự thay đổi các vùng khí áp cao và áp thấp ở lục địa và đại dương theo mùa?
A. Các vành đai khí áp phân bố xen kẽ và đối xứng nhau qua áp thấp xích đạo. B. Hoạt động của gió kết hợp với độ cao, độ dốc và hướng sườn núi theo mùa. C. Giữa lục địa và đại dương có sự nóng lên hoặc lạnh đi không đều theo mùa. D. Các lục địa và đại dương có biên độ nhiệt độ năm khác nhau theo mùa.
Trang 2/5 - Mã đề thi 570
Câu 59: Càng lên cao nhiệt độ càng giảm vì A. không khí càng loãng, bức xạ mặt đất càng mạnh.
B. bức xạ mặt đất càng yếu, không khí càng loãng. C. bức xạ mặt đất càng mạnh, mật độ khí càng đậm. D. mật độ khí càng đậm, bức xạ Mặt đất càng yếu.
Câu 60: Hiện tượng gia tăng nhanh dân số thành thị ở châu Mĩ La Tinh gắn với:
A. cơ cấu xã hội phong kiến được duy trì trong thời gian dài. B. quá trình công nghiệp hóa phát triển mạnh mẽ ở các nước . C. các thế lực của tôn giáo cản trở sự phát triển của xã hội. D. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.
Câu 61: Căn cứ vào biểu đồ sau đây, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam ?
A. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thức 2 trong giai đoạn 2000 – 2014 B. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại C. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 – 2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất D. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 – 2014
Câu 62: Dầu mỏ ở Tây Nam Á tập trung nhiều nhất ở A. vùng vịnh Pec- xich. B. ven biển Cap-xpi. C. vùng biển Đỏ. D. ven Địa Trung Hải.
Câu 63: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết sự chuyển dịch cơ cấu sản xuất nông – lâm – thủy sản phân theo ngành của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2007 theo hướng
A. tăng tỉ trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của thủy sản B. giảm tỉ trọng của nông, lâm nghiệp và tăng tỉ trọng của ngành thủy sản C. tăng tỉ trọng của nông nghiệp và thủy sản, giảm tỉ trọng của lâm nghiệp D. tăng tỉ trọng của ngành thủy sản và lâm nghiệp, giảm tỉ trọng của nông nghiệp
Câu 64: Căn cứ vào bản đồ nhiệt độ ở Át lát địa lí Việt Nam trang 9 cho biết trong 4 địa điểm sau, nơi có mưa nhiều nhất là A. Phan Thiết. C. Nha Trang. D. Hà Nội. B. Huế.
Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây không thuộc Bắc Trung Bộ? A. Hòn La. B. Nghi Sơn. C. Chu Lai. D. Vũng Áng.
Câu 66: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây không thuộc vùng Đồng Nam Bộ? A. Cà Mau. B. Bà Rịa. C. Thủ Đức. D. Phú Mĩ.
Câu 67: Nguyên nhân sâu xa dẫn tới việc Tây Nam Á trở thành nơi cạnh tranh ảnh hưởng của nhiều cường quốc là
Trang 3/5 - Mã đề thi 570
A. nguồn dầu mỏ và vị trí địa lí mang tính chiến lược. B. ảnh hưởng của đạo Hồi và các phần tử cực đoan. C. tài nguyên khoáng sản và ảnh hưởng lớn của đạo Hồi. D. nguồn dầu mỏ và sự khác biệt của các giáo phái.
Câu 68: Nhân tố nào sau đây không phải là chủ yếu làm cho đa số các nước châu Phi có kinh tế kém phát triển?
B. gia tăng dân số tự nhiên còn nhanh. D. sự thống trị lâu dài của thực dân.
A. phương pháp quản lí còn yếu kém. C. xung đột sắc tộc xảy ra rất nhiều. Câu 69: Tính chất của gió Mậu dịch là A. lạnh khô. B. ẩm. C. khô. D. nóng ẩm.
Câu 70: Cho bảng số liệu:
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của một số nước trên thế giới qua các năm (Đơn vị: %)
Nhóm nước Nước Năm 2005 Năm 2010 Năm 2014
Phát triển Phần Lan 0,2 0,2 0,1
Pháp 0,4 0,4 0,2
Nhật Bản 0,1 0,0 -0,2
Thụy Điển 0,1 0,2 0,2
Đang phát Mông Cổ 1,6 1,9 2,3
triển Bô-li-vi-a 2,1 2,0 1,9
Dăm-bi-a 1,9 2,5 3,4
Ai cập 2,0 2,1 2,6
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp và có xu hướng tăng. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước là ổn định không biến động. D. Các nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và giảm dần.
Câu 71: Sự tranh chấp xung đột kéo dài ở Tây Nam Á không phải do nguyên nhân nào sau đây gây ra?
A. sự gia tăng khoảng cách giàu nghèo lớn. C. những tôn giáo tín ngưỡng khác biệt nhau. B. các phần tử cực đoan trong các tôn giáo. D. sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
Câu 72: Nguyên nhân hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực trên thế giới chủ yếu là do sự
A. phát triển không đều và sức ép cạnh tranh trong các khu vực trên thế giới. B. phát triển đồng đều và sự hợp tác phát triển của các khu vực trên thế giới. C. phát triển đồng đều và sự hợp tác phát triển của các khu vực trên thế giới. D. phát triển đồng đều và sức ép cạnh tranh trong các khu vực trên thế giới. Câu 73: Nhân tố nào sau đây không có ảnh hưởng đến ô nhiễm môi trường biển?
A. Động đất, núi lửa, sóng thần, biến đổi khí hậu. B. Chất thải sinh hoạt bẩn vào biển chưa qua xử lí. C. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu, sự cố khai thác dầu. D. Chất thải công nghiệp và biển chưa qua xử lí.
Câu 74: Nhiệt lượng do Mặt Trời mang đến bề mặt Trái Đất luôn thay đổi theo
A. thay đổi tính chất của bề mặt đệm. C. thời gian bề mặt đất nhận được. B. chiều dày của các tầng khí quyển. D. góc chiếu của tia bức xạ Mặt Trời.
Trang 4/5 - Mã đề thi 570
Câu 75: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam Trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không nằm trong nhóm 5 tỉnh có sản lượng đánh bắt thủy sản cao nhất ở nước ta vào năm 2007? A. Bà Rịa – Vũng Tàu. B. Quảng Ngãi. C. Kiên Giang. D. Bình Thuận.
Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ. B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ. C. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu. D. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà.
Câu 77: Các nước phát triển phân biệt với các nước đang phát triển ở
A. cơ cấu dân số trẻ, lao động đông. C. tốc độ tăng dân số hàng năm lớn. B. tuổi thọ thấp, tỉ suất tử vong cao. D. gia tăng dân số tự nhiên rất thấp.
Câu 78: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt – Trung? A. Cầu Treo. B. Vĩnh Xương. C. Mộc Bài. D. Lào Cai.
Câu 79: Các dạng địa hình nào sau đây do dòng chảy thường xuyên tạo nên?
A. Thung lũng suối, khe rãnh xói mòn. C. Thung lũng sông, thung lũng suối. B. Khe rãnh xói mòn, thung lũng sông. D. Các rãnh nông, khe rãnh xói mòn. Câu 80: Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế (giá thực tế)
(Đơn vị: Tỉ đồng)
2005 249085 308854 433110 1996 74161 35682 39589
-----------------------------------------------
C. 6,6 lần D. 6,3 lần B. 6,7 lần Năm Thành phần kinh tế Nhà nước Ngoài nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài So với năm 1996 thì quy mô giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2005 gấp A. 6,2 lần
Trang 5/5 - Mã đề thi 570
----------- HẾT ----------