SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN MÃ ĐỀ: 205 (Đề thi gồm 4 trang) ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 Năm học 2018 - 2019 Môn: Địa lí 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 41: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về môi trường nhân tạo?
A. Là kết quả lao động của con người, nó hoàn toàn phụ thuộc vào con người. B. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người . C. Phụ thuộc vào sự tồn tại và sự chăm sóc của con người. D. Nếu không có bàn tay chăm sóc của con người thì các thành phần của môi trường nhân tạo sẽ bị
hủy hoại. Câu 42: Loại khoáng sản có tiềm năng, giá trị kinh tế lớn nhất ở biển Đông nước ta là A. Muối biển. C. Titan. D. Dầu khí
B. Cát trắng. Câu 43: Dân thành thị của Liên bang Nga chủ yếu sống ở các đô thị
A. rất lớn và lớn. C. nhỏ và trung bình. B. lớn và trung bình. D. trung bình và rất lớn.
Câu 44: Hiện tượng nào sau đây là hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất ?
A. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời. B. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ. C. Các mùa trong năm. D. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
Câu 45: Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo là có A. hướng của các dãy núi chủ yếu tây bắc - đông nam. B. các đồng bằng phù sa do sông lớn bồi đắp nên. C. nhiều quần đảo và hàng vạn đảo lớn, nhỏ. D. địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi.
Câu 46: Tại sao lao động trong các ngành dịch vụ ở các nước đang phát triển còn ít?
A. Do dân cư sống chủ yếu bằng nghề nông nghiệp là chính. B. Do trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động xã hội thấp. C. Do chiến tranh liên miên. D. Do thiên tai thường hay xảy ra.
Câu 47: Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
A. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn. B. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường. C. than ngày càng được sử dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất. D. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
Câu 48: Giao thông vận tải, thông tin liên lạc, tài chính bảo hiểm…thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ công. C. dịch vụ tiêu dùng. B. dịch vụ kinh doanh. D. dịch vụ sản xuất.
Câu 49: Nguyên nhân làm cho địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích ở nước ta là
A. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người. B. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. C. được vận động tân kiến tạo làm trẻ lại. D. trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
Câu 50: Đặc điểm nào sau đây không đúng với EU?
A. Là trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. B. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới. C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng. D. Là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới. Câu 51: Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm
Địa điểm Hà Nội Huế Lượng mưa (mm) 1676 2868 Độ bốc hơi (mm) 989 1000 Cân bằng ẩm (mm) +687 +1868
Trang 1/4 - Mã đề thi 205
+245 1931
1686 Tp. Hồ Chí Minh Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm ở nước ta là biểu đồ A. Tròn. B. Đường. C. Miền. D. Cột ghép.
Câu 52: Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị đó là
A. Hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hoá B. Tạo dựng được môi trường hoà bình, ổn định trong khu vực C. Nhiều đô thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến D. Đời sống nhân dân được cải thiện
Câu 53: Mặc dù các nước Mĩ Latinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không phải do
A. chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập, tự chủ. B. điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. C. duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài. D. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo tiếp tục cản trở. Câu 54: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất của các khối khí ?
A. Khối khí cực rất lạnh. C. Khối khí ôn đới lạnh khô. B. Khối khí chí tuyến rất nóng. D. Khối khí xích đạo nóng ẩm.
Câu 55: Địa hình đồng bằng sông Hồng
A. cao ở phía tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đông. B. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển. C. cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông. D. thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đông. Câu 56: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới. 2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn. 3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước. 4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn. A. 1. C. 3. B. 2. D. 4.
Câu 57: Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta là A. tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước.
B. quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. C. có vị trí địa lí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á, khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị thế giới. D. tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút vốn đầu tư
nước ngoài. Câu 58: Kiểu tháp tuổi nào sau đây thể hiện tuổi thọ trung bình cao?
A. Thu hẹp. C. Ổn định. B. Mở rộng. D. Không thể xác định được thông qua tháp tuổi.
Câu 59: Biện pháp nào sau đây Trung Quốc đã không áp dụng trong quá trình hiện đại hóa công nghiệp?
A. Hiện đại hóa trang thiết bị cho các ngành công nghiệp B. Thực hiện chính sách mở cửa. C. Huy động toàn dân sản xuất công nghiệp. D. Giao quyền chủ động cho các xí nghiệp. Câu 60: Cho bảng số liệu sau:
2005 16.8 39.3 42.9 1986 49.5 21.5 29 1995 32.6 25.4 42 2000 23.4 32.7 43.9 1990 45.6 22.7 31.7
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng (Đơn vị: %) Năm Nông – lâm – ngư nghiệp Công nghiệp – xây dựng Dịch vụ Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1986 đến 2005 ?
Trang 2/4 - Mã đề thi 205
A. Cột. B. Miền C. Tròn D. Cột kết hợp đường
Câu 61: Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung. B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa. C. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới. D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội. Câu 62: Cho bảng số liệu sau Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2000 2005
Nông – lâm - ngư nghiệp 63717,0 76888,0
Công nghiệp – xây dựng 96913,0 157867,0
Dịch vụ 113036,0 158276,0
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên: A. Tỉ trọng của dịch vụ, công nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng B. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng C. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm D. Tỉ trọng của công nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm
Câu 63: Các hoạt động nào sau đây hiện nay thu hút mạnh mẽ đầu tư nước ngoài?
A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm. C. Nông nghiệp, thủy lợi, giáo dục. B. Văn hóa, giáo dục, công nghiệp D. Du lịch, y tế, giáo dục.
Câu 64: Hàng năm, trung bình số cơn bão trực tiếp đổ bộ vào nước ta là: A. 4 - 5 cơn. B. 3 - 4 cơn. C. 9 - 10 cơn. D. 2 - 3 cơn.
Câu 65: Các đới khí hậu trên Trái Đất từ xích đạo về cực theo thứ tự nào sau đây?
B. Xích đạo, cận xích đạo, cận cực, ôn đới. D. Xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực.
A. Nhiệt đới, cận xích đạo, ôn đới, cực. C. Nhiệt đới, xích đạo, ôn đới, cực. Câu 66: Các quá trình ngoại lực bao gồm :
A. phong hóa, bóc mòn, vận chuyển, bồi tụ. C. phong hóa, hạ xuống, vận chuyển, bồi tụ. B. phong hóa, nâng lên, vận chuyển, bồi tụ. D. phong hóa, uốn nếp, vận chuyển, bồi tụ.
Câu 67: Vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở, được gọi là:
A. Thềm lục địa. C. Nội thuỷ. B. Vùng đặc quyền kinh tế. D. Vùng tiếp giáp lãnh hải. Câu 68: Cho bảng số liệu
1970 776 2,58 1997 1236 1,06 1999 1259 0,87 2004 1299 0,59
SỐ DÂN VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC THỜI KÌ 1970 – 2004. Năm Số dân (triệu người) Gia tăng dân số tự nhiên (%) (Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm) Nhận xét không đúng về số dân và sự gia tăng dân số Trung Quốc thời kì 1970 -2004. A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm kéo theo quy mô dân số liên tục giảm. B. Gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm. C. Số dân tăng liên tục qua các năm. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng quy mô dân số vẫn liên tục tăng.
Câu 69: Những ngày nào sau đây ở mọi nơi trên Trái Đất có thời gian ngày và đêm dài bằng nhau?
A. 21/3 và 23/9. C. 22/6 và 21/3. B. 21/3 và 22/12. D. 23/9 và 22/6.
Câu 70: Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia là
A. cơ khí. C. sản xuất hàng tiêu dùng. B. điện tử tin học. D. năng lượng.
Trang 3/4 - Mã đề thi 205
Câu 71: Để khắc phục tính mùa vụ trong nông nghiệp, cần thiết phải A. xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất. B. phát triển đa dạng các trang trại nông nghiệp. C. đẩy mạnh thâm canh và chuyên môn hóa sản xuất. D. dự báo chính xác các điều kiện tự nhiên.
Câu 72: Việt Nam là thành viên của ASEAN từ năm A. 1986. B. 1995. C. 1992. D. 1985.
Câu 73: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của đá mẹ đối với việc hình thành đất?
A. Nguồn cung cấp vật chất hữu cơ. C. Nguồn cung cấp vật chất vô cơ. B. Quyết định thành phần khoáng vật. D. Quyết định thành phần cơ giới.
Câu 74: Cho bảng số liệu : Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
Hà Nội 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2
25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 Tp. Hồ Chí Minh
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM? 1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội. 2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau. 3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM. 4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM. A. 2 C. 1 B. 4 D. 3
Câu 75: Đặc điểm cơ bản của địa hình Trung Quốc là
A. thấp dần từ tây sang đông. C. thấp dần từ bắc xuống nam. B. cao dần từ bắc xuống nam. D. cao dần từ tây sang đông.
Câu 76: Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp xích đạo là gió A. mùa. B. tây ôn đới. C. đông cực. D. mậu dịch.
Câu 77: Biểu hiện nào sau đây không đúng với những tiến bộ của cơ sở thức ăn cho chăn nuôi hiện nay?
A. Các đồng cỏ tự nhiên được cải tạo. C. Diện tích mặt nước nuôi trồng tăng lên. B. Nhiều thức ăn chế biến từ công nghiệp. D. Đồng cỏ trồng giống có năng suất cao.
Câu 78: Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là
A. thương mại và tài chính. C. thương mại và du lịch. B. tài chính và du lịch. D. tài chính và giao thông vận tải.
Câu 79: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là
A. có bốn cánh cung lớn. C. có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta. B. gồm các khối núi và cao nguyên. D. Địa hình thấp và hẹp ngang.
Câu 80: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở B. Bắc Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Nam Trung Bộ A. Nam Bộ ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------