Ề
Ả
Ố
NG THPT QU C GIA
Ở ườ
NĂM H C 20172018 ờ
S GD&ĐT VĨNH PHÚC ự Tr ng THPT Ngô Gia T
Ấ ƯỢ Đ KH O SÁT CH T L Ọ Th i gian làm bài: 90 phút
Ị MÔN Đ A LÍ 12:
ọ ố H và tên thí sinh :…………………………………………S báo danh……………………
ắ ể
ư ư ề ở
ư
ữ ị ư
ệ ọ ộ ị ầ B. Hoàn l u gió. ướ D. H ng núi. c ta là
ệ I.Tr c nghi m ( 3,0 đi m) Câu 1: Nguyên nhân nào sau đây hình thành các trung tâm m a ít, m a nhi u ướ c ta? n ị ộ A. Đ cao đ a hình. ự ế ợ C. S k t h p gi a đ a hình và hoàn l u gió. ấ ề ướ ủ Câu 2: H t a đ đ a lí c a ph n trên đ t li n n A. 23023’B 8034’B và 102009’Đ 109020’Đ.
B. 23023’B 8034’B và 102009’Đ 109024’Đ.
C. 23020’B 8030’B và 102009’Đ 109024’Đ. D. 23023’B 8030’B và 102009’Đ 109024’Đ.
ị ứ ố t t nh (thành ph )
ệ ế ỉ ố ấ ề ớ ả ườ
ư ủ ượ ự ệ Câu 3: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 45, hãy cho bi ớ ủ nào c a Vi i trên đ t li n v i c Trung Qu c và Lào? ng biên gi t Nam có đ ệ A. Đi n Biên. C. Lai Châu. Câu 4: D a vào b ng s li u: ng m a c a m t s đ a đi m
B. Hòa Bình. ơ D. S n La. ộ ố ị ượ L ng m a ( mm)
ố ệ L ả ể ị Đ a đi m Hà N iộ Huế ố ồ Thành ph H Chí Minh ể ư 1676 2868 1931
ậ ố ệ
ố ồ ấ ượ ứ ư ớ ng m a l n th
ộ ấ ng m a nh nh t.
ư ớ ư ư ớ ượ ư ộ ỏ ấ ng m a nh nh t.
ộ
ấ ư ớ ng m a l n nh t. ượ ư ớ ơ ộ ớ ả không đúng v i b ng s li u trên? Nh n xét nào sau đây ượ ế ng m a l n nh t, Thành ph H Chí Minh có l A. Hu có l ỏ ượ hai , Hà N i có l ấ ượ ế ng m a l n nh t, Hà N i có l B. Hu có l ượ C. Hà N i có l ố ồ D. Thành ph H Chí Minh có l
ng m a l n h n Hà N i. ờ ế ạ ẩ ử ệ ấ ố t l nh m xu t hi n vào n a cu i
c ta?
ủ
ố ề ạ ng c a gió mùa mùa h . ể ạ ể
ể ườ ướ ưở ng xa tr ả c khi nh h ế ng đ n
c ta. n
ế ị
Câu 5: Nguyên nhân nào sau đây làm cho th i ti ắ ướ ở mùa đông mi n B c n ưở Ả A. nh h B. Kh i khí l nh di chuy n qua bi n. C. Gió mùa mùa đông di chuy n trên quãng đ ướ D. Gió mùa mùa đông b suy y u. ấ ậ ướ ị c ta có tính ch t nhi Câu 6: Khí h u n
ế ộ ệ ớ t đ i là do v trí ầ
ằ ế ằ ở ằ ở ể ộ ớ ớ ầ bán c u Nam. ầ bán c u Đông.
ả ồ ể ề ằ ặ A. n m trong vùng n i chí tuy n bán c u B c. C. ti p giáp v i vùng bi n r ng l n. Câu 7: D i đ ng b ng ven bi n mi n Trung ắ B. n m D. n m ể không có đ c đi m nào sau đây?
2.
ằ ấ ệ ượ ồ ẹ ầ ắ
ấ ở ể ướ ả Bi n Đông n c ta?
ỏ ầ A. D u m . C. Titan.
ả ự ề ơ ề A. Đ t nghèo, nhi u cát, ít phù sa sông. ả B. Di n tích kho ng 40 nghìn km ể ủ ế ở C. Đ c hình thành ch y u b i phù sa bi n. ị ề D. Đ ng b ng ph n nhi u h p ngang và b chia c t. ọ Câu 8: Khoáng s n nào sau đây có ý nghĩa quan tr ng nh t B. Vàng. D. Sa khoáng. ố ấ c ta là n i có ngh làm mu i r t ộ ở ướ n
ể Câu 9: Vùng duyên h i c c Nam Trung B phát tri n vì
ụ ị
ệ ộ ộ ố ỏ ổ ể ỉ i ch có m t s sông nh đ ra bi n.
ỷ ả ề t đ cao, nhi u n ng, l ưở ị ả ủ ắ
ệ ế ị t Nam trang 6 và 7, hãy cho bi t v nh Vân
ộ ỉ ố ờ ể A. có b bi n khúc khu u. ề B. có th m l c đ a tho i và kéo dài. ạ ắ C. có nhi ng c a gió mùa đông b c. D. không có bão ít ch u nh h ị ứ Câu 10: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi Phong thu c t nh (thành ph ) nào?
ơ ầ B. C n Th .
D. A. Vũng Tàu. ả C. H i Phòng.
ượ ướ ủ ị c xem là h ng nghiêng c a đ a hình vùng núi Tây
Khánh Hòa. Câu 11: H ng nào sau đây đ B c n
ướ c ta? ắ ắ
ắ ướ A. Tây b c – đông nam. C. Tây – đông. ớ ấ ề ủ ướ i trên đ t li n c a n
ầ ơ B. B c – nam. D. Vòng cung ề c ta có chi u dài là B. g n 2100 km. D. h n 1100 km.
ơ ơ ự ậ
ủ ị ề ự ị ệ nhiên c a v trí đ a lí Vi t Nam.
ể ặ ị ườ ơ ườ ơ ắ ng S n B c và Tr ng S n Nam ?
ệ ộ ượ ự ư ở ế ườ Câu 12: Đ ng biên gi A. h n 1400 km. C. h n 4600 km. ể II.T lu n ( 7,0 đi m) Câu 13. (2,0 đi m)ể Trình bày ý nghĩa v t Câu 14. (2,0 đi m)ể So sánh khác nhau đ c đi m đ a hình vùng Tr Câu 15. (3,0 đi m)ể ả D a vào b ng s li u: ố ệ Nhi t đ và l ng m a trung bình tháng Hu
Tháng I II IV V VI VII IX X XI XII II I VII I Trung bình năm
tệ
19,7 20,9 23,2 26,0 28,0 29,2 29,4 28,8 27,0 25,1 23,2 20,8 25,1
161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4 2868,0
Nhi độ (oC) ngượ L m aư
(mm)
ẽ ể ể ệ ấ ồ ượ ệ ộ ợ a) V bi u đ thích h p nh t th hi n nhi ế ư ủ ng m a c a Hu .
ố ệ ể ẽ ả ồ t đ và l ậ b) Qua b ng s li u, bi u đ đã v rút ra nh n xét.
ế ……………….H t………………
ượ ử ụ ị ệ ụ ệ Thí sinh đ c s d ng Atlat đ a lí Vi ấ ả t Nam do nhà xu t b n Giáo d c Vi t Nam
ộ phát hành. ả Cán b coi thi không gi i thích gì thêm.
ể
5 B 6 A 7 B 8 A 9 C 10 D 11 A 12 C 3 A
Đáp án ệ ắ I.Tr c nghi m ( 3,0 đi m) 4 2 Câu 1 C B C Đáp án
ự ậ ể II. T lu n ( 7,0 đi m)
ộ Câu N i Dung
ị ể ướ ơ ả ủ c ta Đi mể 0,5
13 ( 2,0 đi m)ể ặ t đ i m gió mùa.
ướ 0,5
ữ ụ ị ươ ạ ươ v trí ti p giáp gi a l c đ a và đ i d ườ
ề ự ề
ị ạ ạ 0,5
ắ ớ
ữ ề ể ằ
ề ằ 0,5
ạ ố ệ ầ t, h n hán ng x y ra h ng năm nên c n có bi n pháp phòng ch ng tích
ả ủ ộ
ườ ườ 2.0 Tr Tr
14 ( 2,0 đi m)ể ừ ị ị V trí đ a lý đã quy đ nh đ c đi m c b n c a thiên nhiên n ệ ớ ẩ ấ mang tính ch t nhi ề ề ế ằ ở ị ng; li n k N c ta n m ư ớ v i vành đai sinh khoáng Thái Bình D ng; trên đ ng di l u và di ậ ộ ư ủ c c a nhi u loài đ ng, th c v t nên có nhi u tài nguyên khoáng ả ậ s n và tài nguyên sinh v t vô cùng quý giá. ủ ự ự ể ướ c ta đã t o nên s phân hóa đa d ng c a t V trí và hình th n ề ữ ự ề nhiên khác nhau gi a mi n B c v i mi n nhiên thành các vùng t ả ả ồ Nam, gi a mi n núi và đ ng b ng, ven bi n, h i đ o. ướ ụ N c ta n m trong vùng có nhi u thiên tai; bão, lũ l ằ ườ th ự c c và ch đ ng ể ặ Đ c đi m ớ ạ i h n Gi
ừ ở ế
0 B
ắ ơ ng S n B c ả ế T phía nam sông C đ n ạ dãy B ch Mã ắ Tây b c đông nam ơ ng S n Nam ạ T phía nam dãy B ch Mã ế tr vào đ n vĩ tuy n 11 Vòng cung
ồ H ngướ núi ấ C u trúc
G m các dãy núi song song và so le nhau. ố ồ G m các kh i núi và cao nguyên
ị ỉ ớ ấ ữ Hình thái
ầ
ố ắ
ệ
ằ
ế ở ữ
ệ ộ ể ệ ượ ấ 2,0 ng m a
ẹ Đ a hình v i nh ng đ nh núi Th p và h p ngang, cao ề trên 2000m nghiêng d n vầ ấ ở ữ gi a hai đ u, th p ự ườ n d c d ng phía đông, s Phía b c là vùng núi Tây ả ứ đ ng, chênh vênh bên d i Ngh An, phía Nam là ể ẹ ồ ừ đ ng b ng h p ven bi n, vùng núi Tây Th a Thiên ấ phía tây là các cao nguyên ba gi a th p trũng là Hu , ồ ẳ ằ ả dan b ng ph ng xen đ i… vùng đá vôi Qu ng Bình ạ ự ấ ứ ố ấ ồ t o nên s b t đ i x ng và vùng đ i núi th p ườ ữ ị ả n ĐôngTây. Qu ng Tr gi a 2 s ư ợ ẽ ể ồ t đ và l V bi u đ thích h p nh t th hi n nhi ế ủ c a Hu . 15 ( 3,0điể m)
ế ợ ộ ồ k t h p: c t th hi n l ể ệ ượ ng
ồ ườ ể ệ ộ t đ .
́ ể ể ). ự ; chính xác s li u, ệ ố ệ ộ ố ệ trình bày rõ ràng và s chạ ồ i,ả tên bi u đ , gi
ế ể
ả i tr 0,25 đi m). ể ồ ậ
1.0 ố ệ :
oC. ớ
ấ ấ
oC, th p nh t là tháng I ấ
ớ t năm khá l n: 9,7
oC.
ượ ượ ượ
ư ề thu đông (d nẫ ớ 795,6mm. Các tháng còn
ư ấ ớ ể ợ ấ Bi u đ thích h p nh t là bi u đ ư ể ệ m a, đ ng th hi n nhi ẽ ể ồ (V các bi u đ khác không cho đi m Yêu c u:ầ v bút m c ẽ đ pẹ ; ghi đ các n i dung: s li u, ki hi u, chú ủ ị ơ đ n v , tháng. ỗ ỗ ừ ế (N u thi u, sai m i l Qua b ng s li u và bi u đ rút ra nh n xét. ậ * Nh n xét ệ ộ t đ : Nhi ệ ộ t đ trung bình năm cao: 25,1 + Nhi ệ ộ t đ cao nh t là tháng VII v i 29,4 + Nhi oC. ớ v i 19,7 ệ ộ + Biên đ nhi ư ng m a: L ư ng m a trung bình năm cao: 2.868mm. + L ư ự ư + L ng m a có s phân hóa: mùa m a vào ấ ứ ch ng); m a nhi u nh t vào tháng X v i: ạ i m a ít, ít nh t là tháng III v i: 47,1mm. l