Trang 1/4 - Mã đề thi 101 - https://thi247.com/
SỞ GD&DT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
MÃ ĐỀ: 101
(Đề thi gồm 04 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I
Năm học 2019 – 2020
Môn: SINH – 12
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian giao đề)
Câu 81: Trong điều kin phòng thí nghim, ni ta s dng 3 loi nuclêôtit cu to nên ARN để tng
hp mt phân t mARN nhân to. Phân t mARN này ch th thc hin được quá trình tng hp chui
pôlipeptit khi 3 loại nuclêôtit được s dng
A. ba loi U, G, X. B. ba loi U, A, X. C. ba loi A, G, X. D. ba loi G, A, U.
Câu 82: thc vt, hooc môn có vai trò thúc qu chóng chín là
A. êtilen. B. axit abxixic. C. xitôkinin. D. auxin.
Câu 83: Nhng tp tính nào là nhng tp tính bm sinh?
A. Ngưi thấy đèn đỏ thì dng li, chut nghe mèo kêu thì chy.
B. Ngưi thy đèn đỏ thì dng li, ếch đực kêu vào mùa sinh sn.
C. Ve kêu vào mùa hè, chut nghe mèo kêu thì chy.
D. Ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sn.
Câu 84: Mt hc sinh đã ch ra các hu qu khi bón liều lượng pn bón hóa hc cao quá mc cn thiết
cho cây như sau:
1. Gây độc hại đối vi cây.
2. Gây ô nhim môi trưng.
3. Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây không hấp th được hết.
4. Dư lượng phân bón s làm xu lí tính ca đt, giết chết các vi sinh vt có li.
T hp ý đúng là
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 2. D. 1, 2, 4.
Câu 85: Mt trong những điểm ging nhau gia quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã sinh vt
nhân thc là
A. đều có s xúc tác ca enzim ADN pôlimeraza.
B. đều theo nguyên tc b sung.
C. đều có s hình thành các đoạn Okazaki.
D. đều din ra trên toàn b phân t ADN.
Câu 86: Gen không phân mnh có
A. vùng mã hoá liên tc. B. Các đon intrôn.
C. c exôn và intrôn. D. Vùng mã hoá không liên tc.
Câu 87: Trong các thành phần dưới đây, có bao nhiêu thành phn tham gia trc tiếp vào quá trình phiên
mã các gen cu trúc sinh vật nhân sơ?
1.
Gen. 2. Nuclêôtit. 3. tARN. 4. Ribôxôm.
5. Enzim ARN pôlimeraza. 6. rARN. 7.ARN mi. 8. Okazaki.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 88: Mỗi gen mã hoá protein điển hình gm các vùng theo trình t
A. vùng điều hoà, vùng vn hành, vùng kết thúc.
B. vùng vn hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
C. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
D. vùng điều hoà, vùng vn hành, vùng hoá.
Câu 89: Cho d kin vc din biến trong quá trình dch mã sinh vật nhân sơ như sau:
(1)
Sự hình thành liên kết peptit gia axit amin m đầu vi axit amin th nht.
(2)
Hạt bé của ribôxôm gn vi mARN ti mã m đầu
(3)
tARN có anticodon là 3' UAX 5' ri khi r’bôxôm.’Ht ln ca ribôxôm gn vi ht bé.
(4)
Phc hp [fMet-tARN] đi vào v trí mã m đầu.
(5)
Phc hp [aa2-tARN] đi vào ribôxôm.
(6)
Hạt ln và ht bé ca ribôxôm tách nhau ra.
(7)
Hình thành liên kết peptit gia aa1 aa2.
(9) Phc hp [aa1-tARN] đi vào ribôxôm.
Trang 2/4 - Mã đề thi 101 - https://thi247.com/
Trình t nào sau đây đúng?
A. 2,5,4,9,1,3,6,8,7. B. 2,4,1,5,3,6,8,7. C. 2,4,5,1,3,6,7,8. D. 2,5,1,4,6,3,7,8.
Câu 90: Hãy ảnh dưới đây tả giai đoạn nào ca quá trình tng hp chui pôlipeptit sinh vt nhân
sơ?
A. Kết thúc. B. Kéo dài.
C. M đầu. D. Hot hóa axit amin.
Câu 91: Th vàng sn sinh ra hoocmôn:
A. Prôgestêrôn. B. LH. C. FSH. D. GnRH.
Câu 92: sinh vt nhân thc, trình t nucleotit trong vùng mã hóa ca gen nhưng không hóa axit
amin được gi là
A. đoạn êxôn. B. vùng vn hành. C. đoạn intron. D. gen phân mnh.
Câu 93: Trong quá trình nhân đôi ADN ở vi khun E.coli, xét trên toàn b phân t ADN
A. Hai mch mới được tng hp gián đoạn.
B. Hai mch mới được tng hp liên tc.
C. Theo chiu tháo xon, mch 3’ 5’ được tng hp liên tc, mch 5’ 3đưc tng hp gián
đoạn.
D. Mch gc đưc tng hp liên tc, mch b sung đưc tng hp gián đon.
Câu 94: Phát biu nào sau đây đúng?
A. Mt b ba di truyn th hoá cho mt hoc mt s axit amin.
B. sinh vt nhân chun, axit amin m đầu chui pôlipeptit s được tng hp là metiônin.
C. Trong phân t ARN cha gc đường C5H10O5 các bazơ nitric A, T, G, X.
D. Phân t tARN rARN có cu trúc mch đơn, phân t mARNcu trúc mch kép.
Câu 95: Trong s các vitamin A, B, C, D, K, E thì vitamin nào tan trong nước?
A. A, D, E, K. B. B. C. C. A, B, C, D. D. B, C, D, E.
Câu 96: Cho 1 mARN sơ khai ở sinh vt nhân thc có trình t c nucleotit như sau
5’ …XAGGXAUGUGGXUUGGGUUUAAAUGX…3’.
Hỏi 5 nuclêôtit đầu tiên của mARN được phiên mã t vùng nào ca gen?
A. Vùng mã hóa. B. Vùng kết thúc. C. Các intron. D. Vùng điều hòa.
Câu 97: Hình thc sng ca virut là :
A. Sng kí sinh không bt buc B. Sng kí sinh bt buc
C. Sng cng sinh D. Sng hoi sinh
Câu 98: Trong cu trúc chung ca gen cu trúc, ranh gii giữa vùng điều hòa và vùng mã hóa
A. b ba kết thúc B. b ba đối mã C. b ba m đầu D. b ba mã hóa
Câu 99: Trong quá trình nhân đôi ADN, các enzim tham gia gm:
(1) enzim ADN pôlimeraza. (2) enzim ligaza.
(3) các enzim tháo xon. (4) enzim ARN pôlimeraza tng hợp đoạn mi.
Trình t hoạt động ca các enzim là
A. (3); (4); (1); (2). B. (2); (3); (1); (4). C. (4); (3); (2); (1). D. (3); (2); (1); (4).
Câu 100: Trong các phát biu sau, có bao nhiêu phát biu đúng khi nói v mã di truyn?
(1) là mã b 3. (2) gm 62 b ba. (3) có 3 mã kết thúc. (4) mang tính thoái hóa.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 101: mt loài thc vt có b nhim sc th ng bi 2n = 12, trong trường hp trên mi cp
nhim sc th tương đồng xét mt cp gen d hp. Nếu có đột biến lch bi dng ba nhim (2n +1) xy ra,
thì s kiu gen dng ba nhim (2n +1) khác nhau được to ra tối đa trong quần th ca loài là
A. 48. B. 6. C. 12. D. 24.
Trang 3/4 - Mã đề thi 101 - https://thi247.com/
Câu 102: T 3 loi nuclêôtit là U, G, X có th to ra bao nhiêu mã b ba cha ít nht mt nuclêôtit loi
X?
A. 19. B. 27. C. 37. D. 8.
Câu 103: Cho hai NST có cu trúc và trình t các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R (du * biu hin cho
tâm động). Đột biến to ra NST có cu trúc MNOCDE*FGH và ABPQ*R thuc đng dt biến
A. đảo đoạn có tâm động B. đảo đoạn ngoài tâm động
C. chuyển đoạn không tương hỗ D. chuyển đoạn tương hỗ
Câu 104: Mt chng vi khun E. coli b đột biến không th phân gii đưc đường latose mà ch có th
phân giải được các loại đường khác. Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng này có th là:
A. Đột biến gen đã xy ra hoc vùng khởi động hoc vùng mã hóa ca gen thuc Operon Lac.
B. Đột biến gen đã xy ra vùng khởi động ca Operon Lac.
C. Đột biến gen đã xy ra vùng vn hành ca Operon Lac.
D. Đột biến gen đã xy ra vùng mã hóa ca mt trong các gen ca Operon Lac.
Câu 105: mt loài thc vt có b NST 2n = 20. Gi s đt biến làm phát sinh th mt tt c các cp
NST. Theo lí thuyêt, có ti đa bao nhiêu dng th mt khác nhau thuc loài này?
A. 19 B. 21 C. 10 D. 11
Câu 106: Mt gen rt ngắn được tng hp nhân to trong ng nghim có trình tựnuclêôtit như sau:
Mch I: (1) TAX ATG ATX ATT TXA AXT AAT TTX TAG GTA XAT (2)
Mch II: (1) ATG TAX TAG TAA AGT TGA TTA AAG ATX XAT GTA (2)
Gen này dchtrong ng nghim cho ra 1 phân t prôtêin ch gm 5 axit amin. Hãy cho biết mch nào
được dùng làm khuôn để tng hp ra mARN và chiu phiên mã trên gen?
A. Mch II làm khuôn, chiu phiên mã t (1) (2).
B. Mch I làm khuôn, chiu phiên mã t (2) (1).
C. Mch I làm khuôn, chiu phiên mã t (1) (2).
D. Mch II làm khuôn, chiu phiên mã t (2) (1).
Câu 107: Trưng hp nào dưới đây không thuc dạng đột biến lch bi?
A. Tế bào sinh dc tha 1 NST
B. Tế bào sinh dưỡng có mt cp NST gm 4 chiếc
C. Trong tế bào sinh dưỡng thì mi cặp NST đều cha 3 chiếc.
D. Tế bào sinh dưỡng thiếu 1 NST trong b NST
Câu 108: vi khun E.Coli, gi s có 5 chủng đột biến như sau:
Chng 1. Đột biến vùng khởi động của gen điều hòa R làm cho gen này không phiên mã.
Chng 2. Đột biến gen điều hòa R làm cho prôtêin do gen này tng hp mt chức năng.
Chng 3. Đột biến vùng khởi động ca opreron Lac làm cho vùng này không thc hin chức năng.
Chng 4. Đột biến vùng vn hành ca opreron Lac làm cho vùng này không thc hin chức năng.
Chng 5. Đột biến gen cu trúc Z làm cho prôtêin do gen này quy định mt chc ng.
Các chng đột biến operon Lac luôn hoạt động trong môi trường có hoc không có lactôzơ
A. 1, 2, 4, 5. B. 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 4. D. 2, 4, 5.
Câu 109: Trên mt chc ch Y của đơn vị nhân đôi có 232 đoạn Okazaki. S đoạn mi trong đơn vị nhân
đôi trên là:
A. 468. B. 464. C. 466. D. 460.
Câu 110: Mt chuỗi pôlinuclêôtit được tng hp nhân to t hn hp hai loi nuclêôtit vi t l là 80%
nuclêôtit loi A và 20% nuclêôtit loi U. Gi s s kết hp các nuclêôtit là ngu nhiên thì t l mã b ba
AAU là
A. 1/125. B. 16/125. C. 64/125. D. 4/125.
Câu 111: Mt gen mch kép thng ca sinh vật nhân có chiu dài 4080 AP
0
P. Trên mch 1 ca gen có
A1 = 260 nuclêôtit, T1 = 220 nuclêôtit. Gen này thc hiện nhân đôi một s ln sau khi kết thúc đã to ra
tt c 64 chui pôlinuclêôtit. S nuclêôtit tng loi mà môi trưng ni bào cung cp cho quá trình nhân
đôi của gen nói trên là:
A. A=T=30240; G=X=45360. B. A=T=29760; G=X=44640.
C. A=T=16380; G=X=13860. D. A=T=14880; G=X=22320.
Câu 112: Khi nói v đột biến đảo đoạn nhim sc th, phát biểu nào sau đây sai?
A. Mt s th đột biến mang nhim sc th b đảo đoạn có th làm gim kh năng sinh sn.
B. S sp xếp li các gen do đảo đoạn góp phn to ra ngun nguyên liu cho quá trình tiến hoá.
Trang 4/4 - Mã đề thi 101 - https://thi247.com/
C. Đon nhim sc th b đảo luôn nm đầu mút hay gia nhim sc th và không mang tâm động.
D. Đảo đoạn nhim sc th làm thay đi trình t phân b các gen trên nhim sc th, vì vy hot đng
ca gen có th b thay đổi.
Câu 113: Alen B dài 221 nm và có 1669 liên kết hiđrô, alen B bị đột biến thành alen b. T mt tế bào
cha cp gen Bb qua hai lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình
nhân đôi của cp gen này 1689 nuclêôtit loi timin và 2211 nuclêôtit loi xitôzin. Dạng đột biến đã xy ra
vi alen B là
A. mt mt cp A - T.
B. mt mt cp G- X.
C. thay thế mt p A - T bng mt cp G - –.
D. thay thế mt p G - X bng mt cp A - –.
Câu 114: Đột biến–làm tăng cường hàm lượng amylaza Đại mch thuc dng
A. mất đoạn nhim sc th. B. lặp đoạn nhim sc th.
C. đảo đoạn nhim sc th. D. chuyển đoạn nhim sc th.
Câu 115: Khi nói v đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến gen có th gây hại nhưng cũng có th vô hi hoc có li cho th đột biến.
B. Gen đột biến khi đã phát sinh chc chắn được biu hin ngay ra kiu hình.
C. Đột biến gen làm thay đổi chức năng của prôtêin thường có hi cho th đột biến.
D. Mc độ gây hi ca alen đột biến ph thuộc vào môi trường và t hp gen.
Câu 116: Nhim sc th dài gp nhiu ln so với đường kính tế bào, nhưng vẫn được xếp gn trong nhân
A. nó được ct thành nhiều đoạn. B. đường kính ca nó rt nh.
C. nó được dn nén lai thành nhân con. D. nó được đóng xoắn nhiu cấp độ.
Câu 117: Phát biểu nào sau đây không đúng v nhim sc th sinh vt nhân thc?
A. Trên nhim sc th có tâm đng là v trí đ liên kết vi thoi phân bào.
B. Nhim sc th được cu to t ARN và prôtêin loi histôn.
C. Trên mt nhim sc th có nhiu trình t khởi đầu nhân đôi.
D. Vùng đầu mút ca nhim sc th có tác dng bo v nhim sc th.
Câu 118: Gi s một đoạn mARN có trình tc nuclêôtit như sau:
3’ GAU - AUG- XXX - AAA- UAGGUA - XGA–5’
Khi được d–h mã thì chui pôlipeptit hoàn chnh hình thành gm bao nhiêu axit amin?
A. 5 B. 4 C. 2. D. 3
Câu 119: người, mt s bnh di truyền do đột biến lch bội được phát hin là
A. Claiphentơ, máu khó đông, Đao. B. siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.
C. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ. D. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.
Câu 120: Khi x các dạng lưỡng bi có kiu gen AA, Aa, aa bng tác nhân consixin, có th to ra
được các dng t bội nào sau đây?
(1) AAAA. (2) AAAa. (3) AAaa. (4) Aaaa. (5) aaaa.
Phương án đúng là:
A. (1), (4) và (5) B. (1), (2) và (3) C. (1), (3) và (5) D. (1), (2) và (4)
-------- HẾT --------
made cautron dapan
101 81 D
101 82 A
101 83 D
101 84 D
101 85 B
101 86 A
101 87 D
101 88 C
101 89 A
101 90 A
101 91 A
101 92 C
101 93 A
101 94 B
101 95 B
101 96 D
101 97 B
101 98 C
101 99 A
101 100 A
101 101 C
101 102 A
101 103 D
101 104 A
101 105 C
101 106 B
101 107 C
101 108 C
101 109 C
101 110 B
101 111 D
101 112 C
101 113 D
101 114 B
101 115 B
101 116 D
101 117 B
101 118 B
101 119 D
101 120 C