Trang 1/4 - Mã đề thi 102
SỞ GD&DTNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
MÃ ĐỀ: 102
(Đề thi gồm 4 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
Năm học 2018 - 2019
Môn: Vật Lý 10
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:....................................................... SBD...................
Câu 1: Phương trình nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng chậm dn đều ? ( x tính bng m; t
tính bằng giây )
A. x = 12 + 5t + 3t2 B. x = 25 – 6t + 4t2 C. x = 100 – 10t D. x = 20 – 3t- 2t2
Câu 2: Một khí cầu đang chuyển động đều theo phương thẳng đứng hướng lên thì làm rơi mt vật
nng ra ngoài. Bỏ qua lực cản không kthì sau khi rời khỏi khí cầu vật nặng
A. Chuyển động đều.
B. Chuyển động lúc đầu chậm dần đu sau đó là nhanh dần đều.
C. Bị hút theo khí cầu nên không thể rơi xuống đất.
D. Rơi tự do.
Câu 3: Trường hợp nào sau đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm?
A. Viên đạn bay trong không khí loãng.
B. Trái đất quay quanh mặt trời.
C. Trái đất quay quanh trục của nó.
D. Viên bi rời từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất.
Câu 4: Chọn phát biểu đúng ?
A. Trong chuyển động thẳng biến đổi đu gia tốc tăng hoặc giảm đều theo thời gian
B. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, gia tốc cùng chiều với vận tốc
C. Trong chuyển động thẳng chm dần đu, gia tốc luôn cùng chiều với vận tốc
D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc giảm đều theo thời gian
Câu 5: Công thức tốc độ dài; tốc độ góc trong chuyển động tròn đều và mối liên hgiữa chúng là
:
A.
t
s
v;
t
; v = R B.
t
v
;
t
s
; v = R
C.
t
s
v;
t
; = Vr D.
t
v
;
t
s
; = vR
Câu 6: Trong các chuyển động tròn đều
A. có cùng chu kì thì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tc độ góc nhỏ hơn.
B. chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ n.
C. chuyển động nào có chu quay lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn.
D. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu nhhơn.
Câu 7: Một chất điểm chuyển động thẳng đu có phương trình chuyển động là:
A. x = v0 + at B. x = x0 - v0t + at2/2 C. x = x0 + v0t + at2/2 D. x = x0 + vt
Câu 8: Trong hệ trục toạ độ tOa thì đồ th biểu diễn chuyển động thẳng biến đổi đều là
A. đường thẳng dốc lên B. đường thẳng song song Ot
C. đoạn thẳng song song Oa D. đường thẳng dốc xuống
Câu 9: Tàu Thống nhất Bắc Nam S1 xuất phát từ ga Nội vào lúc 19h00min, tới ga Vinh vào
c 0h34min ngàym sau. Khoảng thời gian tàu Thống nhất Bắc Nam S1 chy tga Hà Nội tới
ga Vinh
A. 18h26min B. 5h34min C. 24h34min D. 4h26min
Câu 10: Khi viết kết quả thựcnh thì cách viết nào dưới đây là không đúng:
A.
A
A
A
Hoặc
A
A
A
B. A
AA
C.
A
A
A
D.
A
A
A
A
A
Trang 2/4 - Mã đề thi 102
Câu 11: Chọn phát biểu không đúng về sự rơi tự do
A. Trọng lực là nguyên nhân gây ra sự rơi tự do
B. Tại một nơi trên trái đất đều rơi tự do với cùng một gia tốc
C. Mọi chuyển động nhanh dn đều theo phương thng đứng là rơi tự do
D. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vĩ độ địa lý của địa điểm đang xét
Câu 12: Trong chuyển động tròn đều t
A. véc-tơ vận tốc của chất điểm không đổi
B. véc-tơ gia tốc không đổi
C. véc-tơ vận tốc của chất điểm thay đổi cả về hướng và độ lớn
D. tốc độ dài của chất điểm không đổi
Câu 13: Đại lượng đo bằng số vòng quay của vật chuyển động tròn đều trong một đơn vị thời
gian là:
A. chu kì quay. B. gia tốc hướng tâm.
C. tốc độ dài của chuyển động tròn đều. D. tần số của chuyển động tròn đều.
u 14: Chọn câu phát biểu đúng? Một hệ quy chiếu gồm:
A. Một mốc thời gian và một đồng hồ.
B. Một vật làm mốc, một h trục tọa độ.
C. Vật làm mốc, hệ tọa độ, gc thời gian và đồng hồ.
D. Một vật làm mốc, một h trục tọa độ gắn với vật làm mốc đómột thước đo.
Câu 15: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Trong chân không vn bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve có cùng kích thước.
B. Gia tốc rơi t do thay đổi theo độ cao và độ địa lý.
C. Vật càng nặng gia tốc rơi tự dong lớn.
D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều.
Câu 16: Hai vật khối lượng m1 = 2m2 rơi tự do tại cùng mt địa điểm với vận tốc tương ứng
trước khi chạm đất là v1 và v2 t
A. v1 = 2v2 B.
1
2
v
v
C. v1 = 4v2 D. v1 = v2
Câu 17: Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyn động của một chiếc ô tô có tính tương đối?
A. Vì chuyển động của ô tô không ổn định:lúc đứng yên, lúc chuyển động.
B. Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên lề
đường.
C. Vì chuyển động của ô tô được quan sát các thời điểm khác nhau.
D. Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau (gắn với đường và
gắn với ô tô).
Câu 18: Cho chuyển động tròn đều với chu kì T, bán kính qu đạo R. Gia tốc hướng tâm của vật
A. a = 4π2R/T2 B. a = 4π2R2/T2 C. a = 4πR/T2 D. a = 4πR/T
Câu 19: Một thùng phuy đặt trên sàn xe tải dưới trời mưa. Kết luận nào trong các kết luận sau
chính xác (giả thiết trời không có gió)?
A. Khi xe đứng im thì làm cho thùng chóng đầyc hơn
B. Không thể trả lời chính xác là thùng nhanh đầy nước hơn khi xe chạy hay khi xe đứng im
C. Khi xe đứng im và khi xe chuyển động thì nước trong thùng phuy đy nhanh như nhau
D. Khi xe chuyển động thì làm cho thùng chóng đầy nước hơn
Câu 20: Chọn câu sai
A. Vật rơi tự do khi không chịu sức cản của môi trường
B. thể coi sự rơi tự do của chiếc lá khô từ trên cây xuống là sự rơi từ do
C. Công thức s = ½ gt2 dùng để xác định quãng đường đi được của vật rơi tự do
D. Khi rơi tự do các vật chuyển động giống nhau
Trang 3/4 - Mã đề thi 102
Câu 21: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đu có phương trình vận tốc là v=10-2t, t tính
theo giây, v tính theo m/s. Quãng đường mà chất điểm đó đi được trong 8 giây đầu tiên là:
A. 34m B. 26m C. 16m D. 49m
Câu 22: hai chuyển động thẳng đều trên cùng trục Ox, ngược chiều với c vận tốc cùng
độ lớn bằng 1m/s. Trong hệ trục tOx, chúng được biểu diễn bởi hai đoạn thng
A. cắt nhau B. song song nhau C. vuông góc nhau D. trùng nhau
Câu 23: Một ca nô chạy ngược dòng sông, sau 1 giđi được 20 km. Một khúc gổ trôi xuôi theo
dòng sông với vận tốc 2 km/h. Vận tốc ca ca so với nước là
A. 20 km/h. B. 18 km/h. C. 12 km/h. D. 22 km/h.
Câu 24: Chọn u trả lời đúng: Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36km/h bỗng tăng ga
chuyển động nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chy được quãng đường 625m thì ô tô đạt vận tốc
54km/h. Gia tc của xe.
A. 0,1m/s2 B. 1mm/s2 C. 1cm/s2 D. 1m/s2
Câu 25: Một đoàn tàu đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h thì hãm phanh. Tàu chy
chậm dn đều dừng hn sau khi chạy thêm 100m. Hỏi 10s sau khi hãm phanh, tàu có vận tốc
bng bao nhiêu?
A. 6m/s B. 4m/s C. 5m/s D. 8m/s
Câu 26: Vật rơi tự do từ độ cao h = 80m, lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. 40 m/s B. 1600 m/s C. 800 m/s D. 0 m/s
Câu 27: Dùng một thước chia đđến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A B
đu cho cùng mt giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng c là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được
viết
A. d =
(1345 2)
mm B. d =
(1,345 0,001)
m C. d =
(1,345 0,0005)
m D. d =
(1345 3)
mm
Câu 28: Vật rơi tdo từ độ cao s1 xuống mặt đất trong thời gian t1, từ độ cao s2 xuống mặt đất
trong thời gian t2. Biết t2 =3t1. Tỉ số giữa các vận tốc của vật lúc chạm đất
1
2
v
v
A. 3. B. 9. C. 1/9. D. 1/3.
Câu 29: Lúc 6h sáng, xe thứ nhất khởi hành từ A về B với vận tốc không đổi là 36km/h. Cùng lúc
đó, xe thhai đi từ B về A với vận tốc không đổi 12km/h, biết AB = 36km. Hai xe gặp nhau
c:
A. 6h30min. B. 7h. C. 7h15min. D. 6h45min.
Câu 30: Người ta ném một vật từ mặt đất lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc 4,0m/s.
Lấy g = 10m/s2. Thời gian vật chuyển động và độ cao cực đại vật đạt được là
A. t = 0,8s; H = 3,2m. B. t = 0,8s; H = 0,8m. C. t = 0,4s; H = 0,8m. D. t = 0,4s; H =
1,6m.
Câu 31: Khi đĩa quay đều, một điểm trên vành đĩa chuyển động với vận tốc 3m/s, một điểm nằm
gần trục quay hơn một đoạn 10cm có vận tốc 2m/s. Tần số quay của đĩa dần bng
A. 2,47Hz. B. 1,59Hz. C. 2,73Hz. D. 1,32Hz.
Câu 32: Mt đĩa tròn bán kính 40cm, quay đều mỗi vòng trong 0,8s. Gia tc ng tâm của
một điểm A nằm tn vành đĩa là
A.
2 2
2,5 m / s
B.
2 2
4 m / s
C.
2 2
5 m / s
D.
2 2
2 m / s
Câu 33: Chọn u trả lời đúng: Một đĩa đặc đồng chất dạng hình tròn bán kính R đang quay
tròn đều quanh trục ca nó. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường nh của đĩa. Điểm A nm
trên vành đĩa, điểm B nằm trung điểm giữa tâm O của vòng tròn với vành đĩa. Tỉ số tc độ dài
của hai điểm A và B là:
A.
1
2
A
B
v
v
B.
4
A
B
v
v
C.
2
A
B
v
v
D.
1
4
A
B
v
v
Câu 34: Một người đi bộ trên một đường thẳng với vân tốc không đổi 2m/s. Thời gian để người
đó đi hết quãng đường 900m là
Trang 4/4 - Mã đề thi 102
A. 7min15s B. 7min30s C. 6min15s D. 6min30s
Câu 35: Một chiếc xe đang chy với vận tốc 32 m/s thì hãm phanh chuyển động chậm dần
đu, sau 8 giây thì dừng lại. Quãng đường vật đi được trong thời gian này
A. 32 m. B. 64 m. C. 16 m. D. 128 m.
Câu 36: Mt vật i tự do tại nơi g=10m/s2. Trong 2 giây cuối vật rơi được 180m. nh thời
gian rơi của vật
A. 12s B. 8s C. 10s D. 6s
Câu 37: Một xe đi nửa đoạn đường đầu tiên với tốc độ trung bình v1=12 (km/h) nửa đoạn
đường sau với tốc độ trung bình v2 = 20 (km/h). Tốc đ trung bình trên cả đoạn đường là
A. 18 km/h B. 16 km/h C. 15 km/h D. 14 km/h
Câu 38: Hai xe chy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A B
cách nhau 120km. Xe A chuyển động thng đều với tốc đ40km/h, Xe B chuyển động thẳng
đu với tốc độ là 20km/h. Phương trình chuyển động của hai xe khi chọn trục toạ độ 0x hướng từ
A sang B, gốc 0A là
A. xA = 40t(km); xB = 120 - 20t(km) B. xA = 120 - 40t(km); xB = 20t(km)
C. xA = 120 + 40t(km); xB = 20t(km) D. xA = 40t(km); xB = 120 + 20t(km)
Câu 39: Một đĩa tròn bán kính 20cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 ng hết đúng 0,2
giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng:
A. v = 62,8m/s. B. v = 3,14m/s. C. v = 628m/s. D. v = 6,28m/s.
Câu 40: Mt vật nhỏ chuyển động thẳng nhanh dần đều. Vật qua A với vận tốc vA = 2 m/s, vật
qua B với vận tốc vB = 12 m/s. Vật qua trung điểm M của đoạn AB với vận tốc
A. 8,6 m/s. B. 5,0 m/s. C. 7,0 m/s. D. 6,1 m/s.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------