H O H N 1
2023 –
N M H 2 22 M SINH H C – 12 TH T (Thời gia àm bài 50 hút)
Đề khảo sát gồm 04 trang. O O O THÁI BÌNH H NH H Mã đề thi: 512 Họ và tên học sinh:……………………………………………….… ố báo danh:………….……………
C. Aa × aa. D. Aa × Aa. B. AA × Aa.
B. 4. D. 1. C. 3.
B. Tạo giố g dâu tằm có á to. D. Tạo giố g ợ có ưu thế ai cao.
B. đột biế . D. giao hối kh g gẫu hiê .
B. Tân sinh. C. Trung sinh. D. Cổ si h.
D. biế dị tổ hợ . B. thườ g biế . C. đột biế .
D. 104. C. 52.
B. thụ thể hoặc cơ qua thụ cảm. D. tru g ươ g thầ ki h hoặc tuyế ội tiết.
C. AAAAbbb. B. AAABBB. D. aaaBBBB.
D. thể so g hị bội. B. thể ưỡ g bội. C. thể tam bội.
C. 3. D. 4. B. 1.
D. mARN. B. tARN. C. ADN.
D. 13. C. 14. B. 15.
Câu 81: Khi ói về quá trì h hâ đ i ADN tro g tế bào, hát biểu ào sau đây không đú g? A. Enzim ADN pôlimeraza lắp ráp các nuclêotit tự do vào mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung. B. Quá trì h hâ đ i ADN diễ ra theo guyê tắc bổ su g và nguyên tắc bá bảo tồ . C. Tro g một chạc tái bả , chỉ một tro g hai mạch đơ m i được tổ g hợ iê tục. D. Enzim ligaza tham gia vào quá trình tháo xoắ hâ tử ADN tạo ra chạc tái bả chữ Y. Câu 82: Theo í thuyết, hé ai ào sau đây tạo ra đời co có một kiểu ge ? A. AA × aa. Câu 83: Quá trì h giảm hâ ở cơ thể có kiểu ge Aabb cho số oại giao tử tối đa được tạo ra à A. 2. Câu 84: Thà h tựu ào sau đây à của c g ghệ ge ? A. Tạo cừu Đ y. C. Tạo giố g cừu sả xuất r têi gười. Câu 85: Nhâ tố tiế hóa có thể àm hát si h a e m i à A. các yếu tố gẫu hiê . C. chọ ọc tự hiê . Câu 86: Trong các đại địa chất, thực vật có hoa xuất hiệ ở đại A. Nguyên sinh. Câu 87: Trê cù g một cây rau mác, hầ á gậ ư c có hì h bả dài, hầ kh g gậ ư c có hì h mũi mác. Hiệ tượ g biế đổi kiểu hì h của á cây rau mác theo điều kiệ m i trườ g gọi à A. mức hả ứ g. Câu 88: Loài b g trồ g ở Mĩ được hát si h hờ cơ chế ai xa và đa bội hóa. Nguồ gốc à từ oài b g của Châu Âu có 2 = 26 NST và oài b g hoa g dại ở Mĩ có 2 = 26 NST hỏ. Loài b g trồ g ở Mĩ có bộ NST à A. 26. B. 16. Câu 89: Bộ hậ điều khiể tro g cơ chế duy trì câ bằ g ội m i à A. cơ qua si h sả . C. các cơ qua hư thậ , ga … Câu 90: Tro g tạo giố g cây trồ g, hóa chất c sixi được sử dụ g có thể tạo ra tế bào có kiểu ge ào sau đây? A. AAaaBBbb. Câu 91: Một oài thực vật bị đột biế tro g quá trì h giảm hâ hát si h giao tử tạo hạt hấ . Hạt hấ bị đột biế có thể tham gia thụ ti h v i oã bì h thườ g tạo hợ tử à A. thể tứ bội. Câu 92: Một oài thực vật, hé ai AaBb × aabb, tạo ra F1. Theo í thuyết, F1 có tối đa bao hiêu oại kiểu hì h? A. 2. Câu 93: Loại axit uc êic ào sau đây à thà h hầ cấu tạo của rib x m? A. rARN. Câu 94: Đậu Hà La ưỡ g bội có 7 hóm ge iê kết. Theo í thuyết, thể ba thuộc oài ày có số ượ g NST tro g tế bào si h dưỡ g à A. 42. Câu 95: Biết kh g xảy ra đột biế , a e trội à trội hoà toà . Theo í thuyết, ở đời co của hé ai ào sau đây, kiểu ge XaY chiếm tỉ ệ 25%? A. XaXa ×XAY. D. XAXA ×XAY. C. XAXA ×XaY. B. XAXa ×XaY.
Trang 1/4 - Mã đề thi 512
D. Thoát hơi ư c tạo độ g ực đầu trê dò g mạch gỗ.
C. Ánh sáng. D. Sâu ă á úa.
B. Di hậ ge . D. Đột biế .
B. AUG. D. UAX. C. UAA.
C. hợ tác. D. cộ g si h. B. cạ h tra h.
D. Rắ hổ ma g. C. Dê.
D. 1,0. C. 0,5. B. 0,2.
D. Tí h hổ biế . C. Tí h iê tục.
B. hâ bố gẫu hiê . D. hâ bố theo hóm.
Câu 96: Khi ói về quá trì h trao đổi ư c của thực vật trê cạ , hát biểu ào sai? A. Nư c được vậ chuyể từ rễ ê á bằ g mạch rây. B. Cơ qua hút ư c chủ yếu à rễ. C. Cơ qua thoát hơi ư c chủ yếu à á. Câu 97: Nhâ tố si h thái ào sau đây à hâ tố vô sinh tác độ g ê cây úa? A. Cỏ dại. B. Rầy âu hại úa. Câu 98: Chuối à oại thực hẩm tốt cho sức khỏe, bởi ó có chứa một số chất di h dưỡ g thiết yếu và cu g cấ ợi ích cho tiêu hoá và sức khoẻ. Chuối hà 3 kh g hạt giàu di h dưỡ g có guồ gốc từ chuối rừ g (chuối dại) 2 có hạt. hát biểu ào sau đây à sai? A. Chuối hà à dạ g thể đa bội ẻ ê kh g có khả ă g si h sả hữu tí h. B. Chuối hà được hát si h có thể à do thụ ti h giữa giao tử và giao tử 2 ở chuối rừ g. C. Chuối hà ma g hai dò g tế bào dò g bì h thườ g và dò g ma g đột biế . D. Chuối hà có hàm ượ g di h dưỡ g cao vì có hàm ượ g ADN tă g gấ bội. Câu 99: Theo thuyết tiế hóa hiệ đại, hâ tố ào sau đây kh g àm thay đổi tầ số a e tro g quầ thể? A. Chọ ọc tự hiê . C. Giao hối kh g gẫu hiê . Câu 100: hâ tử mARN có mã mở đầu à A. UAG. Câu 101: Nhạ bể và cò cù g hau àm tổ chu g. Đây à ví dụ về mối qua hệ A. hội si h. Câu 102: Theo í thuyết về tí h quy uật của các hiệ tượ g di truyề , hát biểu ào sau đây sai? A. Các a e ặ ở vù g kh g tươ g đồ g trê NST gi i tí h X chỉ biểu hiệ kiểu hì h ở gi i đực. B. Các cặ a e ằm trê các cặ NST tươ g đồ g khác hau hâ i độc ậ tro g quá trì h hì h thà h giao tử. C. Các ge trê cù g 1 NST tạo thà h 1 hóm ge iê kết và có xu hư g di truyề cù g hau. D. Tro g tế bào si h dưỡ g, các ge tồ tại thà h từ g cặ a e ê tro g giảm hâ cặ a e hâ i đồ g đều về các giao tử. Câu 103: Tro g hệ si h thái, loài nào sau đây à si h vật tiêu thụ bậc 1? A. Thực vật. B. Đại bà g. Câu 104: Giả sử một quầ thể có cấu trúc di truyề à 100% BB. Theo í thuyết, tầ số a e B của quầ thể ày à A. 0,1. Câu 105: Tro g các đặc điểm của mã di truyề , đặc điểm ào à bằ g chứ g si h học hâ tử có ý ghĩa tham gia vào chứ g mi h si h gi i có chu g guồ gốc? A. Tính thoái hóa. B. Tí h đặc hiệu. Câu 106: Khi xét ghiệm máu một bệ h hâ , nhân viên y tế thấy ồ g độ g ucag cao, ồ g độ i su i thấ . Giải thích ào sau đây đú g hất? A. Bệ h hâ đã uố g một ượ g ư c gọt trư c đó. B. Bệ h hâ mắc bệ h đái tháo đườ g (bệ h tiểu đườ g). C. Bệ h hâ đã kh g ă gì vài giờ đồ g hồ trư c đó. D. Do hâ viê y tế đã đo sai ượ g hoocm . Câu 107: Tro g một quầ thể, hâ bố của các cá thể tro g điều kiệ số g hâ bố kh g đồ g đều à A. hâ bố đồ g đều. C. hâ bố đơ độc. Câu 108: Khi ói về trao đổi ư c của cây, hát biểu ào sau đây đú g? A. Trê cù g một á, ư c chủ yếu được thoát qua mặt trê của á. B. Ở á trưở g thà h, ượ g ư c thoát ra qua khí khổ g thườ g hơ ượ g ư c thoát ra qua cuti . C. Mạch gỗ được cấu tạo từ các tế bào số g cò mạch rây được cấu tạo từ các tế bào chết. D. Dò g mạch rây àm hiệm vụ vậ chuyể ư c và chất hữu cơ từ rễ ê á. Câu 109: Một oài thực vật, màu hoa do 2 cặ ge A, a và B, b hâ i độc ậ cù g quy đị h. Kiểu ge có đồ g thời a e trội A và B cho hoa đỏ, các kiểu ge cò ại quy đị h hoa trắ g. Một hé ai cho đời co F1 có tỉ ệ kiểu hì h 3 hoa trắ g 1 hoa đỏ thì kiểu ge của bố mẹ có thể à A. Aabb × aaBb. B. AaBb × AABb. D. AABB × aabb. C. Aabb × aabb.
Trang 2/4 - Mã đề thi 512
B. Tỉ ệ gi i tí h. C. Sự hâ bố cá thể. D. Mật độ cá thể.
Câu 110: Ở một khu rừ g tru g bì h có khoả g 18 cá thể chim chào mào/ ha đất rừ g. Đây à ví dụ mi h hoạ cho đặc trư g ào của quầ thể? A. Nhóm tuổi. Câu 111: Ốc bươu đe số g hổ biế ở khắ Việt Nam. Ốc bươu và g được hậ vào ư c ta thích ứ g v i m i trườ g số g m i dễ dà g và hát triể mạ h àm cho số ượ g và khu vực hâ bố của ốc bươu đe hải thu hẹ ại. hát biểu ào sau đây à sai? A. Qua hệ giữa ốc bươu đe và ốc bươu và g tro g trườ g hợ ày à mối qua hệ cạ h tra h. B. Ốc bươu đe và ốc bươu và g à hai oài có qua hệ hỗ trợ. C. Ốc bươu và g hát triể mạ h gây hại cho g ghiệ Việt Nam vì chú g ít thiê địch. D. Ốc bươu và g có tốc độ si h sả cao, ă được hiều oài thực vật ê có thể coi chú g à oài ưu thế. Câu 112: Loài A và loài B là hai oài thực vật một á mầm có kích thư c hỏ. Chú g số g ổi trê bề mặt ư c sạch và yê tĩ h. Khi được nuôi trồ g tro g các m i trườ g di h dưỡ g, thu được các dữ iệu theo đồ thị sau
D. ức chế cảm hiễm. C. hội si h.
Mối qua hệ giữa hai oài A và B có thể à A. cạ h tra h. B. ký sinh. Câu 113: Ở gười, bệ h A và bệ h B à hai bệ h do đột biế ge ặ ằm ở vù g kh g tươ g đồ g trê NST gi i tí h X quy đị h, khoả g cách giữa 2 ge à 44cM. Người bì h thườ g ma g ge A và B, hai ge ày đều trội hoà toà so v i ge ặ tươ g ứ g. Cho sơ đồ hả hệ sau
Biết kh g hát si h các đột biế m i ở tất cả các cá thể tro g hả hệ. Có bao hiêu hát biểu sau đây đú g về
C. 1. B. 4. D. 3.
hả hệ ày? I. Có thể xác đị h được chí h xác kiểu ge của 9 gười tro g hả hệ. II. Các ge A, B trê NST X có thể hoá vị ge v i tầ số 44%. III. Người số 1, số 3 và số 11 có thể có kiểu ge giố g hau. IV. Xác suất cặ vợ chồ g 11 và 12 si h co kh g mắc bệ h à 0,82. A. 2. Câu 114: Ở một oài độ g vật, xét 4 hé ai sau đây
Phép lai 1: (P) Aa × Aa Phép lai 2: (P) AaBb × AaBb
Phép lai 3: (P)
Phép lai 4: (P)
Biết rằ g mỗi ge quy đị h một tí h trạ g, a e trội à trội hoà toà và kh g xảy ra đột biế , các hé ai trê đều tạo ra các F 1, các cá thể F1 của mỗi hé ai gẫu hối v i hau tạo ra F2. Theo ý thuyết hậ đị h ào đú g ?
Trang 3/4 - Mã đề thi 512
B. 4. C. 1. D. 3.
D. 1.
II. Tỉ ệ kiểu ge đồ g hợ giảm dầ qua các thế hệ. IV. Tầ số kiểu ge AaBb ở thế hệ F3 là 3/512 C. 2.
C. 4. D. 2. B. 3.
C. 10. D. 9.
D. 4.-------------------- C. 1. B. 2. A. Phép lai 1 cho F2 có tỷ ệ hâ y kiểu ge giố g v i tỷ ệ hâ y kiểu hình. B. Phép lai 4 cho F1 có tối đa 32 kiểu gen. C. Phép lai 3 cho F1 có kiểu hì h ặ về cả 3 tí h trạ g à 12,5%. D. Phép lai 2 cho F2 có 4 kiểu hì h và 9 kiểu gen. Câu 115: A e B ở si h vật hâ sơ bị đột biế thay thế một cặ uc ê tit ở giữa vù g mã hóa của ge tạo thà h a e b, àm cho codo 5’UGG3’ trê mARN được hiê mã từ a e B trở thà h codo 5’UGA3’ trê mARN được hiê mã từ a e b. Tro g các dự đoá sau đây, có bao hiêu dự đoá đú g? I. A e B ít hơ a e b một iê kết hidro. II. Chuỗi o i e tit do a e B quy đị h tổ g hợ khác v i chuỗi o i e tit do a e b quy đị h tổ g hợ 1 axit ami . III. Đột biế xảy ra có thể àm thay đổi chức ă g của r têi . IV. Chuỗi o i e tit do a e B quy đị h tổ g hợ dài hơ chuỗi o i e tit do a e b quy đị h tổ g hợ . A. 2. Câu 116: Một quầ thể thực vật tự thụ hấ , a e A trội hoà toà so v i a e a; a e B trội hoà toà so v i a e b. Thế hệ của quầ thể ày có thà h hầ kiểu ge 3 AaBb : 4 Aabb : 1 aabb. Theo í thuyết, có bao hiêu hát biểu sau đây đú g? I. F3 có tối đa 9 oại kiểu ge . III. Tầ số kiểu ge aabb ở thế hệ F4 là 42,85% A. 3. B. 4 Câu 117: Giả sử ư i thức ă tro g 1 hệ si h thái được m tả hư sau Theo í thuyết, có bao hiêu hát biểu sau đây đú g về ư i thức ă ày? I. Chuỗi thức ă dài hất có 6 mắt xích. II. Hổ thuộc bậc di h dưỡ g cấ 3. III. Qua hệ giữa dê và thỏ à qua hệ cạ h tra h. IV. Qua hệ giữa cáo và thỏ à qua hệ si h vật ày ă si h vật khác. A. 1. Câu 118: Một oài thực vật ưỡ g bội, xét 3 ge trê 2 cặ NST thườ g, tro g đó mỗi ge đều có 2 alen. Số kiểu ge tối đa có thể có tro g quầ thể à A. 30. B. 12. Câu 119: Khi ói về sự hì h thà h oài khác khu vực địa ý, hát biểu ào sai? A. Cách i địa ý à hâ tố tạo điều kiệ cho sự hâ hóa vố ge giữa các quầ thể tro g oài. B. Quá trình hình thành oài m i cầ có sự tham gia tác độ g của các hâ tố tiế hóa. C. Điều kiệ địa ý à guyê hâ trực tiế gây ra hữ g biế đổi tươ g ứ g trê cơ thể si h vật. D. hươ g thức hì h thà h oài bằ g co đườ g cách i địa í có ở cả độ g vật và thực vật. Câu 120: Một oài thực vật, mỗi cặ ge quy đị h một cặ tí h trạ g, a e trội à trội hoà toà . Cây thâ cao, hoa đỏ giao hấ v i cây thâ thấ , hoa trắ g ( ), thu được F1 có 100% cây thâ cao, hoa đỏ. F1 tự thụ hấ , thu được F2 có 4 oại kiểu hì h, tro g đó cây thâ thấ , hoa trắ g chiếm 16%. Biết rằ g kh g xảy ra đột biế hư g xảy ra hoá vị ge ở cả 2 gi i v i tầ số hư hau. Theo í thuyết, có bao hiêu hát biểu sau đây đú g? I. Tầ số hoá vị ge ở F1 là 20%. II. Ở F2, kiểu hì h thâ cao, hoa trắ g chiếm tỉ ệ 9%. III. Ở F2, kiểu hì h thâ cao, hoa đỏ chiếm tỉ ệ cao hất và bằ g 66%. IV. Ở F2, tỉ ệ kiểu hì h thâ cao, hoa đỏ thuầ chủ g bằ g 16%. A. 3. -------------------------- ----------- HẾT ----------