KI M TRA CH T L Ở Ấ ƯỢ Ụ Ạ Ể NG H C KỲ I Ọ
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ NG THÁP Năm h c: 2012 – 2013 Ồ ọ
ữ ớ
Môn thi: Ng văn – L p 10 Th i gian: 90 phút (không k th i gian phát đ ) ề ể ờ ờ Ngày thi: /12/2012
Ấ
Đ Đ XU T (Đ g m có 01 trang) Đ n v ra đ : THPT Nha Mân Ề Ề ề ồ ị ơ ề
t nh ng y u t th n kì có trong truy n T m Cám và cho bi ệ ấ ế ế ố ữ
ầ ả ữ ệ
ể ể ệ ể
ả
c s dung trong câu ca dao trên và cho bi ẹ ư ướ đ ừ ượ ử ế ậ ủ t hi u qu ngh thu t c a ệ ệ ả
y. ệ
ọ ộ
ừ ấ ể ươ ể
i “Truy n An D ng V ng và M Châu – ể ạ ươ ươ ệ ị
ươ ủ ế ủ ệ ầ ọ
i Nguy n B nh Khiêm qua bài th ừ ươ ậ ủ ể ộ ố ị ề ẻ ẹ ườ ễ ỉ ơ
Câu 1: (2,0 đi m) : Tìm nh ng y u t ế ố ầ dân gian? th n kì đó th hi n quan ni m gì c a tác gi ủ Câu 2: (2,0 đi m): Công cha nh núi Thái S n ơ ư c trong ngu n ch y ra. Nghĩa m nh n ồ Xác đ nh bi n pháp tu t ệ ị bi n pháp tu t Câu 3: (6,0 đi m): Thí sinh ch n m t trong hai câu sau: 3.a/ Theo ch ng trình chu n: (6,0 đi m) ẩ Hóa thân vào nhân v t An D ng V ng k l ươ ậ khi Tri u Đà sang c u hôn M Châu cho Trong Th y đ n h t. Tr ng Th y” t ế ị 3.b/ Theo ch ng trình nâng cao: (6,0 đi m) C m nh n c a anh/ ch v v đ p cu c s ng và con ng ả Nhàn. - H t -ế
KI M TRA CH T L
Ở
Ạ
Ể
NG H C KÌ I Ọ
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ụ Đ NG THÁP Ồ
Môn thi: NG VĂN – L p 10
Năm h c: 2012-2013 ớ
Ấ ƯỢ ọ Ữ
H
Ề Ề
NG D N CH M Đ Đ XU T ồ
ƯỚ Ấ Ấ (H ng d n ch m g m có 02 trang) ướ Đ n v ra đ : THPT Nha Mân ơ
Ẫ ẫ ị
ấ ề
ấ ướ
ng d n ch m đ đánh giá t ng quát bài làm c a thí sinh, trách cách ổ ấ ẫ ể ướ ủ
ấ ắ ể
ủ ế ặ ủ ộ ữ ụ ệ ạ
ữ ế ạ
ả ả ớ ổ ố ủ ể ế ệ ể ả
ể ủ t hóa đi m s c a các ý (n u có) ph i đ m b o không sai l ch v i t ng đi m c a c th ng nh t trong h i đ ng ch m. ộ ồ ấ ấ ố ỗ
ĐI MỂ I.H ng d n ch m chung ẫ 1.Giám kh o c n n m v ng h ữ ả ầ ch m đ m ý cho đi m. 2.Do đ c tr ng c a môn Ng văn nên giám kh o c n ch đ ng, linh ho t trong vi c vân d ng đáp ả ầ ư án và thang đi m; khuy t khích nh ng bài có c m xúc và sáng t o. ả 3.Vi c chi ti ế ệ m i ý và đ ượ II.Đáp án và thang đi mể CÂU Câu 1 ố ỡ ạ ấ ế ư ả ơ th n kì: ụ 0,5 0,5 ủ
ác báo. ả ầ ầ Câu 2 ệ
ả 0,5 0,5 0,5 }0,5 1,0 ệ ữ c trong ngu n ch y ra. ồ ẹ ườ ướ ừ ượ i nhìn th y đ ườ c v i nh ng hình nh c th con ng ả ồ ể ượ ẹ ụ ể ữ c trong ngu n ch y ra”. Giúp con ng ả ọ ấ ượ i hi u đ ợ ả ư ắ ợ c n i dung l n lao. Câu 3 ả ả ớ ề ư ễ ạ ả
i thi u b i c nh k , nh p vai tôi là An Duong V ng. Câu 3.a ố ả ươ ệ ể ậ ớ
ủ ầ ọ ươ ỏ ầ bi ọ ọ ị l ỏ ầ ượ i n th n không phòng b gì c nên m t n ấ ướ c. Sau đó cùng cha xâm l ị t M Châu v n ỷ ạ ỏ ầ c Âu L c. ạ ẫ c. D n ả
t con gái.
ố Loa thành, lao đ u xu ng ầ ứ ị ọ ầ ở ị ế ử Câu 3b ĐÁP ÁN Nh ng y u t ế ố ầ ữ - Ph n đ u: B t giúp đ , con cá b ng tr n và đ a T m đ n h nh phúc. ầ ầ - Ph n cu i: Các l n hóa thân c a T m: chim vàng anh, cây xoan đào, khung ố ấ ầ ầ c i, qu th , T m. ả ị ấ ử dân gian: Quan ni m c a tác gi ả ệ ủ hi n g p lành. - Ph n đ u: ặ ầ Ở ề - Ph n cu i: Thi n th ng ác, ác gi ệ ắ ố : so sánh Bi n pháp tu t ừ - Công cha v i núi Thái S n ơ ớ - Nghĩa m v i n ẹ ớ ướ So sánh “Công cha”, “Nghĩa m ” là nh ng khái ni m tr u t ng không đo, đ m đ c nh “núi ượ ớ ế ư c công n Thái S n”, “n ơ ơ c a cha m . →Câu ca dao ng n g n nh ng g i hình, g i c m và hàm ch a ứ ủ đ ượ ộ H c sinh có nhi u cách di n đ t khác nhau nh ng ph i đ m b o các n i ộ ọ dung: M bài: Gi ở Thân bài: - Tri u Đà c u hôn M Châu cho Tr ng Th y. ị ệ - An D ng V ng g con gái. ả ươ - Tr ng Th y d M Châu cho xem tr m n th n, đánh tráo n th n. ộ ủ ỗ ị - Tr ng Th y t ủ ừ ệ ề ướ - An D ng V ng ươ ươ con gái ch y gi c. ặ ạ - C u c u Rùa Vàng, gi ế b bi n. - M Châu ch t ế ở ờ ể - Tr ng Th y đu i đ n, đem xác M Châu táng ổ ế ủ gi ng ch t. K t bài: Bài h c l ch s rút ra t ọ ị i thi u Khái quát c m nh n v v đ p cu c s ng và con ng M bài: Gi ệ truy n. ệ ừ ậ ả ề ẻ ẹ ế ế ở ộ ố ườ i ớ
và tác ph m) i thi u thêm v tác gi ỉ ẩ ả ề ệ ể ớ
ơ ể ệ ậ ố ộ ớ ụ ụ
s đ m “m t…m t…m t…”: tr ng thái thong dong đ m b ộ ạ ừ ố ế ự ộ ả ộ ơ ơ ẩ c. ướ ợ ố i, s ng
ướ ạ ạ ộ ộ ố c cu c đ i. ộ ờ ứ ạ ố bình v c nh sinh ho t b n ứ ề ng v , mùi v không n ng n , ề ả ị ặ ị ạ ộ ố
i th hi n qua các dòng th 3,4,7,8. ơ ể ệ
i khôn – đ n ch n lao xao: Ph ẻ ế ố m đ m. ạ ẻ ẹ ẻ ẹ ạ ố ố ọ ấ i c a thiên nhiên, n i thanh th n cho tâm h n. ơ ắ ộ ỉ ủ ậ ạ ẻ ơ ỉ ng ho n l , lu n l ả ạ ộ ồ ọ ề ồ ạ t sát ph t ố ử ậ ấ ủ ề ẹ ơ khi tìm đ n sế ự ư
v i trí tu vô cùng t nh táo trong s l a ch n, cách nói đùa ả ớ ự ự ứ ọ c nghĩa (khôn hóa d i, d i th c ch t là khôn) ệ ạ ấ hi n g p lành”. ặ
ỉ ự ạ t lí dân gian “ tri ừ ế Ở ề t gia v i trí tu uyên thâm: ớ ệ ể ể ỉ ượ ư ậ ỉ ư ấ ừ ỏ ố ệ ớ ơ ắ b ch n lao xao, quy n quý đ n v i n i v ng ề ề ạ Kh ng đ nh v đ p con ng nhân cách i Nguy n B nh Khiêm là ỉ ườ ễ ở ị Nguy n B nh Khiêm (Có th gi ễ Thân bài: * V đ p cu c s ng th hi n qua các dòng th : 1,2,5,6. ộ ố ẻ ẹ - Cu c s ng thu n h u dân dã: ầ ộ ố ầ + S ng nh m t lão nông nhàn v i các d ng c lao đ ng; mai, cu c, c n ư ộ ố câu. + Tính t ế + “Th th n”: tr ng thái th nh th i, vô s , không bon chen danh l ạ không v t v , c c nh c. ọ ấ ả ự → M t chút ngông ng o tr ạ - Cu c s ng đ m b c mà thanh cao: B c tranh t mùa: xuân, h , thu, đông → Cu c s ng có h ươ ả * V đ p con ng ườ - V đ p nhân cách + Ta d i – tìm n i v ng v >< ng ươ ng ườ châm s ng, thái đ m a mai đ i v i cách s ng ham danh v ng, phú quý. ố ớ + Cái “d i” c a b c đ i trí (th c ch t là khôn) ạ ự + N i v ng v : n i t nh t ơ ạ ủ ơ ắ + Ch n lao xao: là ch n c a quy n, là con đ ườ ố l n nhau, có ng a xe t p n p. ự ẫ → Hai dòng th là ni m vui lâng lâng, nh nhàng c a nhà th ơ thanh cao, th thái cho tâm h n. ồ - V đ p trí tu : ệ ẻ ẹ + Là b c th c gi ậ vui, ng ượ → Xu t phát t ấ + Là b c tri ậ ế Tìm đ n “say” là đ “t nh”. M n đi n tích x a →nh n ra phú quý ch nh ế gi c chiêm bao không có th c. ự Trí tu nâng cao nhân cách: t v , đ m b c mà thanh cao. ẻ ạ K t bài: ẻ ẹ ẳ ế và trí tu . ệ