Đề luyện thi Tốt nghiệp và Đại học Năm 2011
Môn :vật lý
đề 1
u 1: một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương trình x= 8 sin( )
2
10
tcm. Quảng
đường vật đi được sau t=0,45s là
A. 64cm B. 72cm C. 0cm D. 8cm
u 2: con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt lò xo đi một nữa thì chu kì dao
động của con lắc T' bằng
A. T2 B. T2 C. 2T D. 2
T
u 3: một con lắc lò xo gồm vật m=1kg, k=40N/m, được treo trên trần một toa tàu, chiu dài
thanh ray dài 12,5m, ở chổ nối hai thanh ray mt khe nhỏ. Tàu chạy với vận tốc bao nhiêu thì
con lắc dao động mnh nhất? Lấy 2 = 10.
A. 12,56m/s B. 500m/s C. 40m/s D. 12,5m/s
u 4: con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ 8cm, chu kì 0,5s, khối lượng
m=0,4kg.Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vt là
A. 5,12N B. 4,5N C. 3N D. 4N
u 5: Dao động của quả lắc đồng hồ trong con lắc đồng hồ thuộc dao động
A. dao động tự do B. Sự tự dao động C. dao động cưởng bức D. dao
động điện từ
u 6: Trong khoảng thời gian t con lc đơn dao động điều hoà thực hiện được 10 dao động. Nếu
giảm khối lượng m đi bốn lần thì trong khoảng thời gian t con lc thực hiện được
A. 40 dao động B. 20 dao động C. 10 dao động D. 5 dao
động
u 7: Con lắc đơn gồm quả cầu m tích điện -q dao động với chu kì To. Treo con lắc trong một
điện trường đều có phương thẳng đứng, chiều dưới lên thì chu kì dao động là T. Chu kì Tovà T
thoả mãn hệ thưc
A. T< To B. T= To C. Không kết luận được D. T> To
u 8: Trong hin tượng sóng dừng .Kết luận nào sau đây đúng
A. tại điểm bụng, sóng tới ng phản xluôn cùng pha B. ti điểm nút, sóng tới và sóng
phản xạ luôn cùng pha
C. sóng tới và sóng phản xạ ln ngưc pha D. tại điểm bụng, ng tới và sóng
phản xạ luôn ngược pha
u 9: một con lắc lò xo nằm ngang, từ VTCB kéo vật để lò xo giãn 10cm rồi thả nhẹ để vật dao
động điều, biết rằng trong thời gian 5s vt thực hiện được 10 dao động.Chọn gốc thời gian khi vật
qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x= t
4sin5 cm
B. x= t
2sin10 cm C. x= t
4sin10 cm D. x=- t
4sin10 cm
u 10: hai ngun kết hợp AB dao động cùng pha với tần số 50Hz. Tại một điểm M cách các
nguồn lần lượt là 20cm và 25cm sóng dao động mạnh nht, giữa M và đường trung trực không có
điểm cực đại nào. Vận tốc truyền sóng là
A. 25m/s B. 20m/s C. 10m/s D. 2,5m/s
u 11: Một mch dao động điện từ gồm tụ C= pF
100 và cuộn dây thuần cảm L. Thời gian đ
toàn bộ năng lưng điện trưng chuyển thành năng lượng từ trường là 0,2510-5s . Độ tự cm L
giá tr
A. .
1H B.
5
10
H C.
4
1H D. . H
3
1
u 12: hai ngun kết hợp AB dao động cùng pha,cùng biên độ a với tần số 50Hz. Tại một điểm
M cách các nguồn ln lượt là 20cm và 25cm sóng dao động mạnh nhất, giữa M và đưng trung
trực không có điểm cực đại nào. Ti điểm N cách các nguồn lần lượt 20cm và 22,5cm hai sóng
dao động
A. lệch pha
6
B. cùng pha C. vng pha D. ngược
pha
u 13: Một thu kính rìa mõng đặt trong không khí có tiêu cự là f1. Nhúng toàn b thấu kính
trong nước (nTK> nH2O) thì tiêu cthấu kính là f2. Kết luận nào sau đây đúng
A. Thu kính là TKPK có f2 < f1 B. Thu kính vẩn là TKHT có f2 < f1
C. Thu kính là TKPK có f2 > f1 D. Thấu kính vẩn là TKHT có f2 > f1
u 14: một âm phát ra tần số 50Hz có công suất không đổi. Tai một người có cường độ âm
chuẩn là 10-12 W/m2. Tại một điểm A cường độ âm của nguồn là 10-12 W/m2 thì tai người đó
A. nghe bình thưng B. không nghe được âm nào c C. nghe rất nhức nhối
D. nghe được một âm rt nhỏ
u 15: Chất phóng xạ 0
210P có chu kì bán rã 138 ngày . Tính khối lượng P0 có độ phóng x là
1Ci
A. 210 g B. 210 mg C. 0,222.10-3g D. 0,222g
u 16: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm , hai đầu cố định ,dao động tạo ra sóng dừng với tần số
100Hz , quan sát sóng dừng thấy 3 bụng sóng . Tại một điểm trên dây cách một trong hai đu
20cm sóng sẽ có biên đ
A. Cực đại B. Không kết luận được C. cực tiểu D.
Bng nữa cực đại
u 17: Tính chấto sau đây không phi của tia hồng ngoại:
A. bước sóng dài hơn 0,75.10-6 m B. Hudiệt tế bào C. Tác dụng lên kính ảnh thích
hợp D. Tác dụng nhiệt
u 18: Sóng nào trong những sóng nêu sau đây là sóng dọc ?
A. ng thần B. ng trên mặt nước C. Sóng điện từ. D. Sóng âm
u 19: Hiệu số chỉ của các công tơ điện (máy đếm điện năng) ở trạm phát điện và nơi tiêu thụ
điện sau mỗi ngày đêm chênh lệch thêm 480kWh.ng suất điện hao phí trên đường dây tải điện
A. ΔP=40kW B. ΔP=20kW C. ΔP=100kW D.
ΔP=83kW
u 20: ứng dụng nào sau đây kng phải ca dòng điện một chiều
A. dùng trong các mạch điện tử B. dùng trong công vic hàn điện, mã
điện
C. truyn tải được đi xa bằng máy biến thế D. dùng để điện phân
u 21: Một ngưi mắt không có tật quan sát một vật nhỏ qua kính hiễn vi trong trng thái
không điều tiết. Mắt người đó có điểm cực cận cách mắt 25cm .Thị kính có tiêu c4cm và vật ở
cách vật kính cm
12
13 khi đó độ bội giác của kính hiện vi bằng 75. Tiêu c của vật kính f1 độ
dài quang học
của kính hiễn vi này là
A. f1=0,5cm
= 11cm B. f1=0,8cm
= 14cm C. f1=1,2cm
= 16cm
D. f1=1cm và
= 12cm
u 22: Dòng điện chạy qua các thiết bị tiêu thụ nào sau đây là dòng xoay chiu
A. đầu đĩa B. đèn pin C. quạt điện D. máy tính
bỏ túi
u 23: Dùng hạt
đbắn vào hạt nhôm theo phn ứng sau:
+ Al
27
13
X + n . Có thkết
luận được Phản ứng trên thuộc loại
A. Tonăng lượng B. Phn ứng nhiệt hạch C. Thu năng lượng D. Chưa thể xác đnh
được vì chưa biết khối lượng các hạt
u 24: gọi tốc độ quay của từ trường là
, tốc độ quay của Roto động cở điện là 0
.Kết luận
nào sau đây đúng
A.
< 0
B.
0
C.
> 0
D.
=0
u 25: tín hiu truyền trong dây cáp quang của truyền hình (VCTV) hoạt động trên hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng B. phn xạ thông thường C. tán sắc ánh sáng D. Phản x
toàn phần
u 26: điện tích trong mch LC lí tưởng dao động theo phương trình q= 10-8sin106t (C). Cường
độ dòng điện trong mạch có biểu thức
A. i=0,1sin( )
2
106
tA B. i=0,1sin( )
2
106
tA C. i=0,01sin( )
2
106
tA D.
i=0,01sin( )
2
106
tA
u 27: Khi quan sát vật điểm cực cận . Kết luận nào sau đây đúng
A. tiêu cự và độ tụ của thutinh thể lớn nht B. tiêu ccủa thuỷ tinh thể nhỏ nhất,
độ tụ của thuỷ tinh thể ln nhất
C. tiêu cự của thuỷ tinh thể lớn nhất, độ tụ của thuỷ tinh thể nhỏ nhất
D. tiêu cự của thuỷ tinh thể nhỏ nhất, độ tụ của thuỷ tinh thể không đổi
u 28: điện tích trong mch LC lí tưởng dao động theo phương trình q= Qo sin t
T
2. Thời gian
gia hai ln liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là
A. T/8 B. T/3 C. T/4 D. T/2
u 29: Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là 2,2cm. Khi mt không điều tiết thì tiêu c
của thuỷ tinh thể là 2,4cm. Mắt này bị tật gì? A. Cận thị B. loạn thị C. viễn thị
D. Không bị tt gì c
u 30: Mạch dao động LC lí tưởng, dòng điện tức thời qua mạch là i, hiệu điện thế tức thời hai
đầu tụ là u, điện dung của tụ là C, điện tích cực đại trên tụ là Q0 quan hệ giữa i,u,Q0, C,
A. 2
0
2
22 Q
i
Cu
B. 2
0
2
2
22 Q
i
Cu
C. 2
0
2
2
2Q
i
Cu
D.
2
0
222 QiCu
u 31: Vật kính của kính hiển vi có tiêu cự 1cm, thị kính có tiêu cự 4cm, độ dài quang học
15cm. Một người mắt cận thị (OCc=15cm, OCv=50cm ) đặt mắt sát sau thị kính để quan sát một
vật nhỏ qua kính trong trạng thái không điều tiết . Độ bội giác của kính là A. 62 B. 75
C. 90 D. 56,25
u 32: một máy phát điện xoay chiều có 10 cặp cực, rôto quay với tốc độ góc 12
(rad/s).Tn
số xoay chiều do y phát ra là
A. 50Hz B. 120Hz C. 60Hz D. 25Hz
u 33: Một kính hiển vi trên vành của vật kính có ghi "X100" và thị kính "X5" một ngưi mắt
tốt đặt mắt sau thị kính để quan sát một vật nhỏ. Độ bội giác của kính khi người này quan sát
trong trạng thái không điều tiết là
A. 500 B. 100 C. 5 D. 20
u 34: cho khung dây kim loại có N vòng, diện tích mỗi vòng là S, quay đều trong từ trường
đều B với vận tốcc là
.Suất điện động cảm ứng và từ thông dao động cùng tn số và
A. lệch pha
2
B. ngược pha C. lệch pha
3
D. Cùng
pha
u 35: Vật kính của kính thiên văn có tiêu cự 1m, thị kính có tiêu cự 5cm. Một người mắt tốt
(Đ=25cm) quan sát mt trăng qua kính trong trng thái điều tiết tối đa.Độ bội giác của kính và
khoảng cách giữa hai kính là
A. 5, và 104,167cm B. 20, và 105cm C. 24 và 105cm D. 24, và
104,167cm
u 36: Đồ thị động năng ca một vật dao động điều hoà
dạng như hình v. Chi kì dao động của vật là
A. 0,5 s B. 0,25 s C. 2 s D. 1 s
u 37: Một ngưi cận thị có điểm cực cận 15cm, cực viễn 50cm
quan sát mt vật nhõ qua kính lúp có độ tụ D=20 (dp) trong trạng
thái điều tiết tối đa. Độ bội giác của kính là (mắt đặt sát kính)
A. 3,3 B. 3 C. 5 D. 4
u 38: Dao động nào sau đây coi là dao động cưởng bức
A. Dao động diều hoà của con lắc lò xo
B. dao động của qu lắc đồng hồ
C. Con lắc lò xo dao đng do tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn
D. Dao động diều hoà của con lắc đơn
u 39: Một ngưi mắt tốt có Đ=25cm quan sát vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D=20 (dp), mắt
đặt sát kính Độ bội giác của kính khi ngắm chừng điểm cực cận là
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
u 40: cho một dòng điện xoay chiu i=Iosin
t
(A) và một dòng điện một chiều có cường độ
2
0
Iln lượt chạy qua một điện trở. Trong cùng mt khoảng thời gian t thì nhiệt lượng toả ra là
Q1 và Q2. thể khẳng định được
A. Q1<Q2 B. Q1=Q2 C. Q1>Q2 D. không
thể kết luận được
u 41: Một vật sáng AB đặt thẳng góc vi trục chính của thấu kính, tại điểm cách thấu kính
2f.Khoảng cách từ vật đến ảnh là (f=10cm) A. 0cm B. 40cm C. 20cm
D. 10cm
u 42: Đặt vào hai đầu đoạn mạch kng phân nhánh hiệu điện thế u= 200 t
100sin (V), khi đó
biểu thức dòng điện là i=2sin )
2
100(
t(A). Kết luận nào sau đây có thể đúng
A. mạch gồm tụ C và điện trở R có tổng trở 100
B. mạch gồm có tụ điện và cun thuần
cảm có ZL-ZC=100
C. mạch chỉ có cuộn thuần cảm L= H
1 D. mạch gồm tụ điện và cuộn thuần
cảm có Zc- ZL=100
u 43: Một vật sáng AB đặt thẳng góc vi trục chính của gương cầu tại tâm gương . Độ phóng
đại ca ảnh qua gương có giá trị
A. K= 2 B. K= - 1 C. K= 1 D. K= - 2
u 44: Kết luận nào sau đây chưa chính xác
A. hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch chỉ có điện trở thuần luôn cùng pha
B. hiệu điện thế hai đu tụ luôn trễ pha hơi cường độ dòng điện là
2
C. hiệu điện thế hai đầu cuộn dây thuần cảm luôn nhanh pha hơn cưng độ dòng điện là
2
D. mạch chỉ có tụ điện thì pha ban đầu của hiệu điện thế ln bằng
2
u 45: Một lăng kính có góc chiết quang nhỏ A, chiếu mt tiang vào mặt bên của lăng kính
để có góc lệch cực tiểu. Giá trị của góc lệch này được tính theo công thức
A. D=
2
)1(
nA B. D=2A(n-1) C. D= A(2n-1) D. D= A(n-
1)
u 46: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. hiệu điện thế hai đầu điện trở có dạng
uR=U0Rsin
t
. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có dạng
A. tUu Ld
sin
0
B. )
2
sin(
0
tUu Ld C. )
2
sin(
0
tUu Ld D.
)sin(
0
tUu Ld
u 47: một tia sang đơn sắc đi từ thuỷ tinh có chiết suất 3 ra kng khí thì có góc ti và góc
khúc xạ hơn kém nhau 300. Góc khúc xạ có giá trị là
A. 450 B. 600 C. 200
u 48: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Đt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế
có giá tr hiệu dụng không đổi. Độ tự cm L của cuộn dây thay đổi được, các giá trkhác không
đổi. Điều chỉnh L của cuộn dây đ hiệu điện thế trên cuộn dây cực đại. Khi đó ta có hệ thức
A. ZL.ZC=R.ZL B. ZL.ZC=R2 + ZC2 C. ZL.ZC=R2 + ZL2 D.
ZL.ZC=R.ZL
u 49: chiếu một tia sáng từ môi trường không khí vào môi trường có chiết suất 3 ti bề mặt
phân cách thấy tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. góc tới nhn có giá trị
A. 450 B. 500 C. 600 D. 300
u 50: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh RL. Đt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế
có giá tr hiệu dụng không đổi. Điện trở R thay đổi được, các giá trị khác không đổi. Điều chỉnh R
để công suất mạch cực đại. Khi đó
A. cảm kháng và điện trở bằng nhau
B. hsố công suất bằng 1
C. điện trở bằng hai ln cảm kháng
D. hiệu điện thế và cường độ dòng điện cùng pha