TỔNG HỢP TỪ DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 14 ñeà OÂn taäp kieåm tra HÌNH HOÏC 10

VECTÔ

TOÅNG HÔÏP: NGUYEÃN BAÛO VÖÔNG

FB: https://www.facebook.com/phong.baovuong

Naêm hoïc: 2018 - 2019

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

ĐỀ 1: I. Trắc nghiệm

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau. B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – không. C. Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ –không.

thì 2 vec tơ đó cùng phương với nhau.

 D. Hai vectơ cùng phương với 1 vec tơ khác 0

 b 2

 c 4

 a 

 b  

( 1; 2)

15;10 .

10;15 .

, , .Tọa độ của :

(0,1)   10; 15 .

Câu 2: Cho A. 

 c    B. 

( 3; 2) 

  3 a u  C. 

 

 10;15 .

D. 

Câu 3: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điẻm O là trung điểm của đoạn AB.

  . OA OB

  . AO BO

  OA OB

 0.

AO BO .

A. B. C. D.

A

4;0

B

 2; 4 ,

là: Câu 4: Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng

3; 2 .

1; 2 .

 1; 2 .

A.  B.  D. 

 C. 

 1; 2 .

A

B

C

 

D

0; 2

 . Khẳng định nào sau đây đúng ?

  1; 2 ,

 1;3 ,

 2; 1 ,

Câu 5: Cho 4 điểm

A. ABCD là hình vuông. C. ABCD là hình thoi.

 B. ABCD là hình chữ nhật. D. ABCD là hình bình hành.









Câu 6: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai:

  AB BC AC .

  AB CA BC .

  AB AC CB .

  BA CA BC .

C. D. A.

B. 

  Câu 7: Cho tứ giác ABCD . Nếu AB DC

A. Hình bình hành. B. hình vuông. thì ABCD là hình gì? Tìm đáp án sai C. Hình chữ nhật. D. Hình thang

   AO BO BC .

   . AO BO CD

.

B. C. A. D. Câu 8: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây là sai:       AO BO DC AO DA OB .

Câu 9: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai:

 OG 3

A. B. , với mọi điểm O.

  MG AM   . 2    GA GB GC

C. D.      0.

   OA OB OC     GA GM  0. 2   3 a b

m

2

 b

3; 4

có toạ độ là:

 Câu 10: Cho a  m 

 m 

 m 

  11;16 .

  12;15 .

  13;14 .

. Vectơ  m  A. B. C. D.

  1; 2 ,   10;12 . II. Tự luận:

 MA

 PB

 

 

  BM AN ;

  CN CP ; 3

3 4

1 4







. M, N, P được xác định bởi: Câu 11: Cho ABC

  AM CM CB NB AN .  MN

  AB

a. Chứng minh:

 BC .

15 4

3 4

b. Chứng minh:

c. Chứng minh: N, M, P thẳng hàng.

A

B (1; 2), ( 2;6),

C

(4; 4)

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy. Cho

a. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ADCB là hình bình hành.

 EA

  EB EC 

4

 0.

b. Tìm tọa độ điểm E sao cho: 2

Số điện thoại : 0946798489

Trang -1-

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

Đáp án trắc nghiệm

1 D 2 C 3 D 4 B 5 D 6 C 7 D 8 D 9 A 10 B

Số điện thoại : 0946798489

Trang -2-

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

ĐỀ 2:

I. Trắc nghiệm:

Câu 1: Mệnh đề nào sau đây đúng: A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.

thì cùng phương.

 B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.

  b c

  

(2,1)

 (3; 4)

 a 

 b 

 c  

( 7;2)

 . Tọa độ x

 sao cho x a

 

Câu 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho , ,

 8; 7 .

 8; 7 .

7;8 .

7;8 . 

là: A.  B.  C.  D. 

Câu 3: Cho tam giác ABC, có AM là trung tuyến. I là trung điểm của AM. Ta có:

   IA IB IC

 IA

   IA IB IC

 IM

 0

 0

4

2

D. A. 2

 a

2

   IA IB IC  b 3

   IA IB IC   b a

x ; 7

 x ; 2 ,

  

Câu 4: Cho . Vec tơ nếu: C. 2  c . B.  c

A.

 5;1 , B.

 x  3.

 x  

 15.

x 

15.

x  5.

C. D.

 A 

2; 2

B

; Câu 5: Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O , hai đỉnh A và B có tọa độ là

 

 

. Tọa độ của đỉnh C là:

 A. 

3;5 1;7 .

 1; 7 .

 3; 5 .

 2; 2 .

B.  C.  D. 

Câu 6: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó:

  . OB OA

  . OC OA

  . OB DO

  . BO DO

A. B. C. D.







Câu 7: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khẳng định nào sau đây sai?  A. B.

   . BD BA BC     .  OC OB OD OA

  . OA OC OD OB     OA OB OD OC .

C. D.

Câu 8: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?

   . AC AD CD

  AC BD 

 CD 2 .

   AC BC AB .

  AC BD 

 . BC

2

A. B. C. D.

Câu 9: Cho tam giác ABC, I là trung điểm BC, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng

 A. AB

=

 B.  IB

 + IC

 + IC

= 0. = 2 D. GB + GC = 2GI.

 C. GA

 .AI

 .GI

A. Hai vec tơ cùng phương. và

4;0

B. Hai vec tơ cùng hướng.

 8;3 v    b   2;1

 c 

C. Hai vec tơ và và  b  Câu 10: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng? 4; 2 5;0 6;3

7;3

  u    a     a  7;3

là vec tơ đối của . D. Vec tơ ngược hướng.   d  

 KB

II. Tự luận:

,K I được xác định bởi:

 

 

  BA ID ;

 DA ( D là trung

4 5

2 3

Câu 11: Cho ABC với trọng tâm G .

)BC









điểm

 a. Chứng minh: AM BM BC NC AN 

,M N tùy ý).

(

Số điện thoại : 0946798489

Trang -3-

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

 và BC

 b. Phân tích CI c. Chứng minh:

 theo 2 vectơ AC I C K thẳng hàng. ,

,

A

B

C

.

(2; 4),

 ( 1;3),

 (4; 1)

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy. Cho



 MB

10

16

 MA MC . 7

a. Tìm tọa độ điểm E sao cho tứ giác EACB là hình bình hành.

b. Tìm tọa độ điểm M sao cho: Đáp án trắc nghiệm

1 B 2 A 3 A 4 C 5 B 6 C 7 C 8 D 9 A 10 B

Số điện thoại : 0946798489

Trang -4-

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

ĐỀ 3: I. Trắc nghiệm:

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:

thì 2 vec tơ đó cùng phương với nhau.

 A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ khác 0 B. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau. C. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – không. D. Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ –không.





Câu 2: Cho hình chữ nhật ABCD , goi O là giao điểm của AC và BD , phát biểu nào là đúng?

  . AC BD    . AC AD AB

  . OA OB OC OD    OA OB OC OD 

 AB

A. B.   C. D.     0.

Câu 3: Nếu thi đẳng thức nào dưới đây đúng?

 BC

2

 BC

 BC

 . AC

4

 BC

 AC .

  2

B. C. D.

  4  tọa độ của i

 AC .  j

là:   j ; ;O i

 3   AC  . AC A. Câu 4: Trong hệ trục 

 A. ( 1;1).

B. (1;1). C. (1; 1).

  D. ( 1; 1).



A

(1;3)

B 

( 1; 2)

C 

( 2;1)

Câu 5: Cho ba điểm ; là:

;  B. ( 1;5).

 . Toạ độ của vectơ AB AC C. (1; 2).

 a  

( 1; 2)

 b 

 (5; 7)

D. (2;1). A. (1;1).

, là:

Câu 6: Cho  A. ( 6;9).

 . Tọa độ của a b   B. ( 6; 9).

 a

 x y b ( ; ),

 

( 5;1),

x ( ; 7)

 c

 c

C. (6;9). D. (6; 9).

15;

y

 2.

x

5;

A. B. D. Câu 7: Cho x . Vectơ  y 2.

  3  2 a b   x C.

y

 2.

x

5;

y

  2.

nếu: 15;

  . AC BD

  . BC DA

  . AB CD

  . AD BC

Câu 8: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng.

A. B. C. D.

  AB AC  ).

 AM

(

(

  ). AB AC 

1 2

A. B. Câu 9: Cho  ABC có trung tuyến AM, tìm khẳng định đúng:  AM

1 2   AM AB 

 . BM

2

 AM

 

(

1 2

,A B C tùy ý; đẳng thức nào sau đây sai:

C. D.   ). AB AC 

, Câu 10: Với 3 điểm    . CA BA BC

   BC BA CA .

  AB BC 

 . CA

 

   . BC AC BA

B. C. D.

  A. II. Tự luận:

 MC

 

  ; AM BN

 PB

 

4

  ; BA PC

4 3

1 4 



   AM BM BC NC AN .

  .BC

Câu 11: Cho ABC vuông cân tại A. M, N, P được xác định bởi:

  theo 2 vectơ AB

A

(2;4),

B

 ( 1;3),

C

và a. Chứng minh:  b. Phân tích MP c. Chứng minh: N, M, P thẳng hàng.

 (4; 1).

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy. Cho

Số điện thoại : 0946798489

Trang -5-

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

 MB

  MA MC  7 .

16

a. Tìm tọa độ điểm E sao cho tứ giác EACB là hình bình hành.

b. Tìm tọa độ điểm M sao cho: 10 Đáp án trắc nghiệm

1 A 2 D 3 C 4 B 5 A 7 A 8 D 9 A 10 B

6 A

Số điện thoại : 0946798489

Trang -6-

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

ĐỀ 4: I. Trắc nghiệm:

 Câu 1: Cho vectơ a

cùng phương.

 và 2a  và 2a



có cùng độ dài. có giá song song với cùng hướng  và 2a khác vectơ không. Phát biểu nào sau đây là đúng:    B. Hai vectơ a A. Hai vectơ a và 2a   D. Hai vectơ a C. Hai vectơ a nhau.

thì ABCD là hình gì? Tìm đáp án Đúng

 Câu 2: Cho tứ giác ABCD . Nếu AB DC

 AI

 ID 2

A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.

ABC

.

ABC

.

Câu 3: Cho ABC có D là trung điểm BC . Vị trí điểm I thỏa mãn

.

là? .AD ABC A. I là trực tâm của C. I là tâm đường tròn ngoại tiếp B. I là trung điểm của D. I là trọng tâm của

 0.

, có AM là trung tuyến và I là trung điểm của AM . Ta có:

 

A.

 4 . IA

D. Câu 4: Cho ABC    IA IB IC       IA IB IC C. 2

    IA IB IC  B. 2 0.     . IA IB IC AM 

Câu 5: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi:

  . AB CD

  . AC BD

  . AD CB

  . AB DC

E F G Đẳng thức nào dưới đây đúng?

,

.

,

A. B. C. D.

   FE FG GE .

   . EF FG EG

A

(2;1)

B 

( 1; 2)

C

(3;0)

A. B. C. Câu 6: Cho 3 điểm bất kì    FE FG EG .

,Oxy cho ba điểm

   . EF GF GE    BC CA 3 

  AB

2

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ , , và . D.  v

Khẳng định đúng là:

 v 

(2;0).

 v  

( 7;3).

 v 

 (5; 3).

 v 

(4;3).

A. B. C. D.

(0; 2)

 B  . Vectơ đối của AB

Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ có tọa độ là:

,Oxy cho (1;0), A  B. ( 1;2).

C. (1; 2). D. (1; 2).

 a

2

 3 b

và  m

  A. ( 1; 2).  a 

(1; 2)

(3; 4)

 b 

(10;12).

(11;16).

(12;12).

 m 

(13;14).

A. B. C. D. Câu 9: Cho  m  . Vec tơ  m  có toạ độ là  m 

  . Ta có AB xAC

A  ; B( 5; 4)

(3; 2)

C(

;0)

Câu 10: Cho và thì giá trị x là

x 

2.

x   4.

1 3 x   3.

3.

x 

,M N P lần lượt là trung điểm của

,

AB BC AC và ,

,

,H I được xác định bởi:

C. D. B.

 0

2 5





   AB IC CB AH IH .

  .BC

) ( với G là trọng tâm ABC A. II. Tự luận: . Bài 1: Cho ABC     CA GB GH CI

 theo AB và ,N H I thẳng hàng.

,

 (1; 2),

B

A

(0; 4),

C

(3; 2).

,Oxy cho

a) Chứng minh:  b) Phân tích IN c) Chứng minh:

 CN 4

 AN

 BN

2

Bài 3: Trong mặt phẳng a) Tìm tọa độ điểm D đối xứng của A qua C .  0. b) Tìm tọa độ N sao cho:

Số điện thoại : 0946798489

Trang -7-

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

Đáp án trắc nghiệm

1 A 2 B 3 D 4 B 5 D 6 B 7 C 8 D 9 B 10 A

Số điện thoại : 0946798489

Trang -8-

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

ĐỀ 5

I. Trắc nghiệm:

Câu 1: Cho ABC

 AM 2

 AN .

 MN

 AC

 BC

 AB

 

2

2

.

.

 CN

 AC

 

.

A. D. C. B.

  AB MN

?

và một điểm A tùy ý. Khi đó, có bao nhiêu điểm B thỏa hệ thức: có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Phát biểu nào sau đây SAI ? 1 2  Câu 2: Cho a MN A. 0. C. Vô số. D. 1. B. 2.

Câu 3: Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Hãy nối cụm từ ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp?

,

,

.

,

,

,

4 . B C D A , , 3 1 2

B A D C , , 3 1 2

4

, 1 2

4 . A D C B , 3

, 1 2

A B C D . 3

4

A. B. C. D.



Câu 4: Khẳng định nào sau đây là điều kiện cần và đủ để để ba điểm A, B, C phân biệt thẳng hàng?

2

A.

 0.

   .  AC AB BC B.    AB k AC

  k

:

  M MA MB MC : .    AB AC AC 

 0.

với D. C.















Câu 5: Cho bốn điểm A, B, C, D bất kỳ. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?  A. B.

  AB AD DC BC .     AB CD AD CB .

  . AB BC CD DA     AB BC CD DA .

C. D.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?

A. Trục tọa độ là một đường thẳng mà trên đó đã chọn gốc tọa độ và hướng dương của trục. B. Trục tọa độ là một đường thẳng mà trên đó đã chọn vectơ đơn vị. C. Cả ba câu trên đều sai.

 D. Trục tọa độ là một đường thẳng mà trên đó đã chọn gốc tọa độ và vectơ đơn vị .i

  ( 1; 1),

C

(7;7).

Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?

( ; )3 3G

A (3;3), ABC

B .

A. là trọng tâm của B. Điểm B nằm ở giữa hai điểm A và C.

 C. Hai vectơ AB

 và AC

cùng hướng.

 0

Câu 8: Ba điểm M, N, P phân biệt thỏa hệ thức D. Điểm A nằm ở giữa hai điểm B và C.   MN MP

A. P thuộc đường trung trực của MN. C. M, N, P thẳng hàng. khi và chỉ khi nào? B. M là trung điểm của NP. D. N là điểm đối xứng với M qua P.

A

(3;1),

B

(2; 2),

C

(1;6),

D 

(1; 6).

G  là trọng tâm

(2; 1)

Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho Hỏi điểm

ABC

.

ABD .

BCD .

ACD .

của tam giác nào sau đây? A. B. C. D.

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

).

( 1;

 a  

Câu 10: Cho Tìm vectơ đối của ?a

 b 

(1;

).

 b 

(1;

).

 b 

(

 ; 1).

 b   (

;1).

3 2

3 2

3 2

A. B. C. D.

3 2 3 2 II. Tự luận:

   DA DB DC

?

2

 0

có M, D lần lượt là trung điểm của BC, AM. Chứng minh: Bài 1: Cho ABC

A

B  (

( ; ), 1 2

; ). 2 3

Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho

a) Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Ox sao cho 3 điểm B, M, A thẳng hàng?

 BP

 PO

 PA

?

 

2

 . BC

 BI

;

 và điểm I thỏa

b) Tìm tọa độ điểm P sao cho:

1 2

và J là trung Gọi G là trọng tâm của BMN

 ?AC

 a) Phân tích AI

 theo 2 vectơ AB

Bài 3: Cho hình bình hành ABCD. Lấy M, N là hai điểm trên AB, CD sao cho: CN AM 6 1 CD AB 3 11 điểm của MN.

b) Chứng minh 3 điểm A, I, G thẳng hàng?

-----------------

3

2

4

5

6

7

8

1 9 10 B D A C C D D B B A

----------- HẾT ----------

Số điện thoại : 0946798489

Trang -10-

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

ĐỀ 6

I. Trắc nghiệm:

A

 (3; 2),

B

 ( 1;1),

C

(

;0),

D

  ( 1; 3).

1 3

Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho Ba điểm nào trong bốn

,

A B C . ,

,

A B D . ,

,

B C D , .

,

B. C. D. điểm đã cho thẳng hàng? A C D . , A.

Câu 2: Cho hình thang cân ABCD có hai đáy là AB và CD. Trong các phát biểu sau:

 cùng phương. II. AB

    AB CD BA DC ,

,

,

  AD BC

 III. AD

 và CB

I. Bốn vectơ và  DC cùng hướng.

.

ngược hướng. IV.

Phát biểu nào ĐÚNG?

A. I, II. B. I, III. C. II, III. D. III, IV.

Câu 3: Phát biều nào sau đậy SAI?

   GA GB GC

 0.

A. Nếu G là trọng tâm của ABC

    JK IK 

.

B. Với 3 điểm bất kì I, J, K. Ta có: thì  IJ

thì O là trung điểm của AB.

  C. Nếu OA OB  

thì tứ giác ABCD là hình bình hành.

 D. Nếu AB AD AC 

A

 (3; 2),

B

 ( 5;4),

C

(

;0).

  AB x AC 

.

Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho Tìm giá trị x? Biết

x  2.

x   4.

1 3 x   3.

B. D. C. A.

 3 . b

x  3.  a

Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?

 

ngược hướng và có giá song song.

 a  a

 3 . b  b 3 .

ngược hướng và cùng hướng.

   và b  và b

Câu 5: Cho  A. a  C. a

 B. a  D. a

 và b  và b

2

 b 

 (3; 6).

x 

0)

 a

(3

x

1;5

x

1)

Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho và Tính giá trị của x (với

  ,a b

để cùng phương?

x 

.

x 

.

x  1.

x 

.

3 2

1 6

4 5

A. B. C. D.

   MA MB CM

.

và điểm M thỏa hệ thức: Xác định vị trí của điểm M? Câu 7: Cho ABC

 B. M tùy ý.

A. M là trung điểm của AB. C. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM. D. Không có điểm M.

với Câu 8: Khẳng định nào sau đây KHÔNG PHẢI điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của ABC M là trung điểm của BC và O là điểm bất kỳ?

A. B.

  1 . GM   GA 2    AG BG CG

   AG BG CG    OA OB OC

 0.  OG 3 .

C. D.  0.

Số điện thoại : 0946798489

Trang -11-

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

   QM NM MP .

   . NQ NM NP

   MN MQ MP .

B

 ( 1;4),

C

ABC

?

B. C. A. D. Câu 9: Cho hình bình hành MNPQ. Trong các hệ thức sau, tìm hệ thức ĐÚNG?    . PM PQ PN

G

A G

(3;2), (2;4).

( 2; 6).   G

(6;12).

G

A. B. C. D. Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho (0;12). Tìm tọa độ trọng tâm của (0;0).

II. Tự luận:





   GA GD CD GN NB

 ?0

có G là trọng tâm. Lấy 2 điểm N, D tùy ý. Chứng minh: Bài 1: Cho ABC

A

C

D  (

( ; ), 1 2

( ; ), 0 4

; ). 1 1

Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho

 EC

  EA ED 

?

a) Tìm tọa độ tâm I của hình bình hành ACBD?

3

b) Tìm tọa độ điểm E sao cho:

Bài 3: Cho hình vuông ABCD tâm O. Gọi I là trung điểm của AB và G là trọng tâm của

 NA

 . NC

 

  4MB MC 

5

ABC

.

 ?AC

 a) Phân tích MG

 theo hai vectơ AB

Lấy M, N thỏa và

b) Chứng minh: M, N, G thẳng hàng?

3

2

4

5

6

7

8

1 9 10 B A C A C A C A B D

----------- HẾT ---------

Số điện thoại : 0946798489

Trang -12-

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

ĐỀ 7

I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

 0 có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng:

Câu 1: Cho tứ giác ABCD. Số các vecto khác

  AB BC là:

A. 8 B. 6 C. 12 D. 4

a

3

Câu 2: Cho ABC đều có cạnh bằng a.

2a

2

a 2

A. C. D. B. a

 GD

 GA

 

 DG

 GD 2

 DG

 GA

 GA

2

1 2

1 2

A. C. B. D. Câu 3: Cho ABC có trọng tâm G , D là trung điểm của BC . Chọn câu đúng.  AG

Câu 4: Cho ba điểm phân biệt

,A B C . Đẳng thức nào sao đây đúng? , 

   AB CA CB           AB AC BC A.    CA BA BC    AB BC CA C. B. D.

,A B . Điều kiện để I là trung điểm của AB là:

  AI BI 

Câu 5: Cho hai điểm phân biệt

  IA IB 

  IA IB    0 A. B. C. D. IA IB

 IG

 

C

A

B

5;2

 3;5 ,

A. B. C. D. Câu 6: Cho ABC có trọng tâm G , I là trung điểm của BC . Chọn câu đúng.  GA    GB GC GA   GB GC       GI 2  GI 2

G

G

3;4

Câu 7: Cho ABC có

3;3G 

   1;2 , 4;0G 

1 IA 3 . Tìm toạ độ trọng tâm G của ABC . 

D. C. B. A.

2;3

A

C

B

 1;5 ,

 5;5 ,

 1;11

. Khẳng định nào sau đây là đúng?

 AB và

 AC cùng phương

A. B.

 AB và  AC và

 b

 a

1;2

C. Câu 8: Cho ba điểm  AC không cùng phương  BC cùng phương

  

. Toạ độ của vecto 

   3; 4 ,  2;2

4; 6

 4;6

2; 2

 b

 a

Câu 9: Cho A.  D. 

 B.   c

 c

x ;7

 b nếu: 3

2

 x ;2 ,

  

D. A, B, C thẳng hàng   a b là: C.   a Câu 10: Cho .Vecto 

  5;1 , B. 15

A

B

C

  1; 3

C. 3 D. 15 A. 5 II.TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)

 2;3 ,

  4; 5 ,

Câu 1 (2 điểm): Trong mặt phẳng 0xy cho .

'A đối xứng với A qua B .

   AM BM CM

a.Tìm toạ độ của điểm

2

4

 0

b.Tìm toạ độ điểm M sao cho .

Số điện thoại : 0946798489

Trang -13-

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

A B C D .Chứng minh rằng:

,

,

,





   AB BC AD BC BD

Câu 2 (2 điểm):Cho 4 điểm

  JA KA

 JC

 IC

 

 

2

,

,

I J K lần lượt được xác định bởi: , ,  KB

1 2

Câu 3 (1 điểm): Cho ABC với  IB

 IK theo

 AB và

 AC .

,

a.Phân tích

I J K thẳng hàng. ,

b.Chứng minh ba điểm

3 A 1 C 5 A 6 A 7 C 8 A 9 D 10 D 4 D

2 B

Số điện thoại : 0946798489

Trang -14-

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

ĐỀ 8

I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

 0 có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng:

Câu 1: Cho tứ giác ABCD. Số các vecto khác

  BA BC là:

B. 6 C. 8 A. 12 D. 4

a

3

Câu 2: Cho ABC đều có cạnh bằng a.

2a

2

a 2

A. B. D. C. a

 GD

 GA

 

 GD

 GD 2

 GA

 AD

 GA

 

1 2

1 2

2 3

A. C. B. D. Câu 3: Cho ABC có trọng tâm G, D là trung điểm của BC. Chọn câu đúng.  AG

A. B. C. D. Câu 4: Cho ba điểm phân biệt A, B,    AB AC BC C. Đẳng thức nào sao đây đúng?    CA BA BC    AB BC CA    BA BC CA        

  IA IB 

  AI BI    0 Câu 5: Cho hai điểm phân biệt A, B. Điều kiện để I là trung điểm của AB là:   AI BI  IA IB A. C. B. D.

Câu 6: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sao đây đúng?

A

B

4;7

  AC BD     AC BD       2  CD 2 A.  BC C.    AC BC AB B.    AC AD CD D.

I

2; 10

2;10

  2; 3 , 6;4  I

 I  

A

B

A. B. D. C. Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho 3;2 .Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: 

 I  AB là:

 5;2 ,

 10;8

Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho .Toạ độ

;5

   5; 6

   6; 5

5;6

  

  

15 2  a

 b

 5; 7

 

A. B.  C.  D. 

    1;2 ,  7;11

Câu 9: Cho A. 

 2a b là:  C. 

6;9

 B. 

 4; 5

 a

 b

4;

D. 

 b cùng phương nếu số x là:

  

 5;0 ,

 x . Hai vecto

. Toạ độ của vecto  7; 11  a và Câu 10: Cho

4  5

D. A. 0 B. 5 C. 4

II.TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)

A

B

C

 1;3 ,

  2; 4 ,

   5; 1

Câu 1 (2 điểm):Trong mặt phẳng 0xy cho .

a.Tìm toạ độ của điểm D sao cho B là trọng tâm của ACD .

  CM AB 

2

 AC . 3

,

,

,

,

,

b.Tìm toạ độ điểm M sao cho

A B C D E F .Chứng minh rằng:

Câu 2 (2 điểm):Cho 6 điểm

Số điện thoại : 0946798489

Trang -15-

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO









  AD BE CF AE BF CD 

,M N P lần lượt được xác định bởi: , Câu 3 (1 điểm): Cho ABC với      PA PB NA MB MC   3

 CN 3

 0

,

,

 AC .

 PM theo

 AB và

,

a.Phân tích

,M N P thẳng hàng.

b.Chứng minh ba điểm

1 A 3 A 4 D 5 D 6 B 7 A 8 D 9 D 10 D 2 C

Số điện thoại : 0946798489

Trang -16-

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

ĐỀ 9

A. là hai vectơ đối nhau. và

B.

  a    a     a 

3;5 4;0 2;3

là hai vectơ đối nhau. và C. Câu 1: Khẳng định nào trong các khắng định sau là sai?  5;3  b   1;0  i  và   b    2; 3 là hai vectơ ngược hướng. 

D. Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có hoành độ bằng nhau và tung độ bằng nhau.

có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tam giác bằng:

 Câu 2: Cho tam giác ABC. Số các vectơ khác 0

A. 3. B. 4. D. 5.

C. 6.  bằng:

 Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Khi đó AB AC

a

3

a

2.

.

.a

2

 b

C. A. B. D. 2 .a

( 2;1),

 

. Tọa độ của 

 a Câu 4: Cho   2;3 . A. 

(0;2) B. 

2;3 . 

  a b là: C. 

2;1 .

 2; 1 .

D. 

Câu 5: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện cần và đủ để O là trung điểm của đoạn thẳng AB là:

  OA OB 

  OA OB 

  OA OB  .

AO OB .

 0.

 0.

A

 

 1;6 ,

C. D. A.

1; 4 .

  4; 4 .

2;8 .

Câu 6: Cho 2 điểm 2;2 . A.   B.  3;2 B B.  . Tọa độ trung điểm I của AB là: C.  D. 

Câu 7: Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh A và B có tọa độ là

1;2

 B 

 

 

. Tọa độ của đỉnh C là:

 A A. 

 3;5 , 2;7 .

  1; 4 .

 3; 5 .

 2; 7 .

B.  C.  D. 

 0.

.

   AB CB AC

.

 AC

B

 .D

A. C. B. D. Câu 8: Cho hình bình hành ABCD. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?      AB AD AC AB CD





Câu 9: Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?

A. B.

  OA OB OC OD  .    AB AD AC .

   . BC AB AC     BA BC BO .

2

C. D.

Câu 10: Cho ba điểm phân biệt A, B,C. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

   AB CA CB .

   AB BC CA .

   . CA BA BC

   AB AC BC

.

A. B. D. C. ----------- HẾT ----------

Số điện thoại : 0946798489

Trang -17-

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

1 2 3 4 5 6 7 8 9

A B C D 10







TỰ LUẬN

A

 B

 AB CD AD CB  .    2; 2 , 2; 4 .

  C

Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm Bài 1: Cho 4 điểm A,B,C, D. Chứng minh rằng: 

 4;1 ,

 CE E  4

 BE

 IA

 IB J , 3

 JC

 0.

2

2

 A

b. Điểm E sao cho 2 Tìm tọa độ của: a. Đỉnh D của hình bình hành ABCD.  .A

 a. Phân tích IJ

 .AC

và Bài 3: Cho tam giác ABC. Gọi I, J là điểm định bởi:  theo AB

ABC

.

b. Chứng minh: IJ đi qua trọng tâm G của .

Số điện thoại : 0946798489

Trang -18-

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

ĐỀ 10

Câu 1: Cho hình chữ nhật ABCD. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

  AC BD .

  . BC DA

  . AB CD

 BC

.

 DA

A. B. C. D.

  AB AC 

 . AG

   CA CB CG

  BA BC 

 . BG

3

.

 CG 2

.

2 3

B. D. C. A. Câu 2: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:   CA CB 

 a và

 b được gọi là bằng nhau nếu chúng:

Câu 3: Hai vectơ

A. Ngược hướng và có cùng độ dài. C. Cùng hướng và có cùng độ dài. B. Cùng phương và có cùng độ dài. D. Có cùng độ dài.

 và b

 b

 x . Hai vectơ a

 a

 

( 4;0),

(2; )

Câu 4: Cho cùng phương nếu số x là:

1  . 2

B. C. 4. D. 0. A. 2.





Câu 5: Cho tam giác đều ABC với đường cao AK. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

 AC

 AK

 KC .

2

 KB KC  .

 AB AC  .

3

 BC .

B. C. D. 2 A.

Câu 6: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?

 

 b ( 5;0) vaø

( 4;0)

A. Hai vectơ

 c 

B. Vectơ là vectơ đối của vectơ cùng hướng.   7;3 . d  

(8;3)

C. Hai vectơ cùng phương.

 a    7;3  u  a

 v (4;2) vaø  b

(6;3) vaø

(2;1)

D. Hai vectơ

 D

Câu 7: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó bằng: ngược hướng.  AC B

a

2.

.a

 b

B. 2 D. 0.

 

 (3; 4),

 

Câu 8: Cho  . Tọa độ của 

A. 2 .a  a 4;6 .  A. 

( 1;2) B. 

 4; 6 .

 2; 2 .

 3; 8 .

C.   a b là: C.  D. 

Câu 9: Cho tam giác ABC. Tìm mệnh đề đúng:

 0.

.

A. B.

AB BC AC    AB AC BC

.

  AB BC CA   AB BC

  AB

  

 BC

.

C. D.

P

N

M

3;2

 4;1 ,

  1;5 ,

6;2 . 

0;6 .

Câu 10: Các điểm lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA và AB của tam

 6; 2 .

 0; 6 .

B.  C.  D. 

 giác ABC. Tọa độ đỉnh A của tam giác ABC là: A.  -----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

TỰ LUẬN

Số điện thoại : 0946798489

Trang -19-

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO







 OD OC AD BC  .

Bài 1: Cho tứ giác ABCD. Gọi O là trung điểm của AB. Chứng minh rằng:

A

B

C

 

Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm

   1; 2 ,

 2;3 ,

 1; 2 .

Tìm tọa độ của:

a. Đỉnh M sao cho C là trọng tâm của tam giác ABM.

 AK

  . KB CK 

3

b. Điểm K sao cho

2

   NC PA PB

 0.

2

có ba điểm M, N, P định bởi:

  theo AB

  .AC

và Bài 3: Cho ABC     MB MC NA  a. Phân tích PM

b. Chứng minh: M, N, P thẳng hàng.

1 2 3 4 5 6 7 8 9

10 A B C D

Số điện thoại : 0946798489

Trang -20-

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

ĐỀ 11

 b

 c

7;2

 a 3

  16; 19

40; 13

 2; 1 ,  

Câu 1: 7. Cho . Tọa độ của là I. Trắc nghiệm  a

A. 

   3; 4 , B.  40; 19

   

 u  28; 3

C. 

  b c  4 2 D. 

Câu 2: 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – không

thì 2 vec tơ đó cùng phương với nhau

 C. Hai vectơ cùng phương với 1 vec tơ khác 0 D. Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ –không















Câu 3: 2. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai? 

 B. AB CA BC

 C. AB AC CB 

 A. BA CA BC

 D. AB BC AC 

  u 

(1;5)

. Tọa độ là

Câu 4: 4. Cho 2 vectơ  A.  17;39 .

 v  và B. 

 (5; 6)  12;24 .

  u x  3 C. 

 v 4  13; 4 .

 3;34 .

D. 

Câu 5: 3. Cho ABC, M là trung điểm BC. Đẳng thức nào sau đây sai?  AC A.

  B. BA BC  

 

2

C.   D. AC CB BA

  MB MC    AB AC   3 a i

Câu 6: 5. Cho Tìm phát biểu sai?

 0  AM    4 ; j b i    .b

2

 a 

  a b 

  4; 5 .

  6; 8 .

  2; 3 .

B. cùng phương C.  A. a

 j   a b   a

m

m 3

 1;4 2

5 2 ;6

m

Câu 7: 6. Với giá trị nào của m thì không cùng phương D.  b

5m 

A. B.

 C. 



 5m  

 m   5 m   5   AB CD AD CB 

  AC BD AD AC 

  1 ;

  2

D.  Câu 8: 10. Trong các đẳng thức sau đây: ,

khẳng định nào sai? A. (1) và (2) đều sai B. (1) đúng, (2) sai D. (1) sai, (2) đúng C. 2 đúng





Câu 9: 9. Cho tam giác ABC, I là trung điểm của BC, G là trọng tâm. Phát biểu nào sau đây đúng?

 GB GC

GI 2

  GA GI 

2

A. B. D.

 C. AB IC AI 

 IB

 IC

0

Câu 10: 8. Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo, M là điểm bất kỳ. Đẳng













thức nào sau đây đúng? 

 A. DA CA CD

 C. OA OB DA 

 D. DA DC DO 

  B. AB CA CD



II. Tự Luận

   GA GM CM MB MG

a. Chứng minh: Bài 1: Cho tam giác ABC và M là trung điểm của .BC   0

Số điện thoại : 0946798489

Trang -21-

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

 AI

 AB

.A Hãy phân tích

1 3

 và BC

sao cho và D là điểm đối xứng vớiC qua

 theo BA

b. Gọi điểm I AB  MD

,M I D thẳng hàng

,

c. Chứng minh rằng

A

B

 

C

 5;6 ,

 4; 1 ,

Câu 11: Cho 3 điểm

  4;3 .   ,AE BC

a. Tìm tọa độ điểm E trên Ox sao cho cùng phương

 AK

3

 BK

 CA 3

2 3

b. Tìm tọa độ điểm K thỏa

1 2 3 4 5 6 7 8 9

A B C D 10

---------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Số điện thoại : 0946798489

Trang -22-

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

ĐỀ 12

 x

 v 4

(2;5)

 v   

, ta có tọa độ là I. Trắc nghiệm  u 

 26;39 .

( 5; 6)  12;24 .

 3 u  13; 4 .

 3;34 .

Câu 1: 7. Cho 2 vectơ A.  và B.  C.  D. 

Câu 2: 1. Chọn khẳng định đúng









A. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song B. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng C. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương D. Hai vectơ đều ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng

trong các vectơ nào sau đây?

  Câu 3: 2. Chỉ ra vectơ tổng AB AC CD DE EF FG

 A. GB

  B. CG

  C. BG

 D. GC

Câu 4: 4. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là trung điểm của đoạn thẳng AI. Khẳng định

 0

A.

2

 NM

C. nào sau đây đúng?    IA IB    NI NB

  AB B. 3AI    NA NB

 NM

4

3

a

D. 3

  D. AB AC

 AG

3

  GB GC

  AB AC 

a

2

3





B. C. A. Câu 5: 3. Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm là G. Phát biểu nào sau đây là đúng?   AB AC 

  EB EC 

 EK

2

 EK

 EK

 AE

 EA

2

2

 



D. A. Câu 6: 5. Cho tam giác ABC có trọng tâm E và K là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây sai?   B. EB EA CE  C.  Câu 7: 6. Hãy chỉ ra vectơ tổng của AB DC BD CA

C. 0

 A. 0

 B. AD

 b

 a

 c

7;2

 u

 a 3

 b 2

  16; 19

40; 13

40; 13

 2;1 , 

Câu 8: 10. Cho là

 

A.  . Tọa độ của C. 

 D. 2BD   c 4 D. 

Câu 9: 9. Với giá trị nào của m thì cùng phương

      3; 4 , B.   28; 3  a

m 3

 1;4 2

m

5 2 ;6

m

 b

A.

 C.

m   5

 m   5

 3 i

  j b

4 ;

 5m   j

D.

  a b 

 .b

2;6 .

4;2 .

A. cùng phương C. D. Câu 10: 8. Cho  a  3 Tìm phát biểu sai?   a b  B.  2 1   i  B. a

5m   a     9;12 . II. Tự Luận

A

B

C

 1;3 ,

 2;4 ,

 0;1 .

Bài 1: Cho 3 điểm

a. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ADBC là hình bình hành

Số điện thoại : 0946798489

Trang -23-

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

 EA

 EB

2

 CE

7 4

b. Tìm tọa độ điểm E thỏa

 MA

  BM MC 

3

 0

2

. Bài 2: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và điểm M thỏa 3

 a. Phân tích MG

  ,AB AC

theo các vectơ

,M B G thẳng hàng

,

b. CMR: 3 điểm

1 2 3 4 5 6 7 8 9

A B C D 10

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Số điện thoại : 0946798489

Trang -24-

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

ĐỀ 13: I. Trắc nghiệm

Câu 1: Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG:

được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài

 A. Hai vectơ a  B. Hai vectơ a

 và b  và b

 C. Hai vectơ AB

được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài  và CD được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành

được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng độ dài

 D. Hai vectơ a

 và b









Câu 2: Cho hình bình hành ABCD tâm O, câu nào sau đây SAI:

 A. AB AD AC

 B. BA BC CA 



D.

  C. DA BC

  OA OB OC OD 

 0

Câu 3: Cho ABC

 GD

 AG

 GA

 GD

 GA

 

 

 GD

 GA

2

1 2

1 2

2 3

B. C. D. A. có trọng tâm G, D là trung điểm của BC. Chọn câu đúng.  AD

 b

( 1; 2),

 (5; 7)

 Câu 4: Cho  . Tọa độ của vectơ a b

B. (4; -5) D. ( -5; -14) là: C. ( -6;9)

 a   A. (6; -9)

Câu 5: Cho tam giác ABC có A(3;5), B(1;2), C(5;2). Trọng tâm của tam giác ABC là:



A. G(-3;4) B. G(4;0) C. G( 2;3 ) D. G(3;3)

  IB IA    IA IB A. C. B.  

 D. AB AI BI 

 0  0 Câu 6: Cho 2 điểm phân biệt A và B. Gọi I là trung điểm AB, ta có đẳng thức đúng là     AI BI AB

I

K

Câu 7: Với 3 điểm A, B, C tùy ý; đẳng thức nào sau đây sai:        CA   A. AB BC     B. CA BA BC    C. BC BA CA    D. BC AC BA  

Câu 8: Cho hai điểm ( 1;3), Tìm tọa độ của điểm J sao cho : K là trung điểm của IJ ?

A. (1;7)

 C. ( 1;7)

  D. ( 1; 7)

 (0; 2). B. (1; 7)

B

D 

(2;0),

( 4;1).

Câu 9: Cho 3 điểm bất kì O, H, I. Đẳng thức nào dưới đây đúng?         D. HO HI  IO  A. OH IH IO    B. OH HI OI    C. HO HI OI    

Câu 10: Cho hình bình hành ABCD có I là tâm. Biết Tọa độ nào là tọa độ của tâm I?

 ( 1;

)

  ( 1;

)

(1;

)

(1;

)

1 2

1 2

1 2

1 2

A. B. C. D.







 B

C

A

II. Tự luận:

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy. Cho

 Câu 11: Cho 4 điểm M, N, P, Q. CMR: MN QP MP QN   (3; 2)

  ( 2;2),

(1;3),

a. Tìm tọa độ điểm F sao cho tứ giác AFCB là hình bình hành

 BD

 AC

b. Tìm tọa độ điểm M sao cho:   3    2MB MA MC

  BC AE ;

2 3

2 5

. Gọi D, E là các điểm thuộc cạnh BC, AC thỏa và I là Câu 13: Cho ABC

.AD   ,BI BE

  BA BC , .

trung điểm của

a) Phân tích b) Chứng minh 3 điểm theo 2 vectơ , ,B I E thẳng hàng.

Số điện thoại : 0946798489

Trang -25-

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIẸM 4 C 3 A 2 C 1 A 5 D 6 A 7 C 8 B 9 D 10 A

Số điện thoại : 0946798489

Trang -26-

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

ĐỀ 14: I. Trắc nghiệm

Câu 1: Mệnh đề nào sau đây SAI:

A. Vectơ là 1 đoạn thẳng có hướng B. Vectơ - không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng với nhau D. Hai vectơ đối nhau khi chúng cùng độ dài và ngược hướng

Câu 2: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây SAI:          B. AB BC AC    C. BA CA BC    A. AB CA BC    D. AB AC CB  

Câu 3: Cho I là trung điểm của BC và M là điểm tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng?     A. C.  IM    MB MC MI   BM CM   B. MB MC MI        2 2  D. BM CM IM 

Câu 4: Cho 2 điểm A (1;4) , B (7;4) ta có tọa độ trung điểm I của AB là

  A. ( 3; 4)

 b  

 a 

( 1;2)

 (3; 4)

B. ( 3;1) C. (3;4) D. (4; 4)

 . Tọa độ của a b

, là:

,

,



M N P Q phân biệt. Đẳng thức nào đúng: 

, 











Câu 5: Cho  A. ( 3;8) B. (2; 2) C. (4; 2) D. (2;2)

Câu 6: Cho 4 điểm   A. MN NP MQ PQ   C. MN PQ QM NM

  B. MN PQ MP NQ   D. MN MP QN QP

 b  

 a

( 1;2)

 (2; 1)

 b là:

2

 3a 

Câu 7: Cho  , . Tọa độ của

(

 ; 4)

7 2

  j

 j

)

O i ; ;

A. (2; 2) B. C. (4; 2) D. (2;2)

 , tọa độ của véc tơ i

,

,

.

Câu 8: Trong hệ trục ( là: C. (0;1) D. (1; 0) A. (1;-1)  B. (1; 1)  Câu 9: Cho 4 điểm bằng:  A B C D Hiệu AB AC CD ,  

 C. DB

 D. CB

 B. AD

 A. BD

A

H

 có ( 1;3),

 Tìm tọa độ của điểm B sao cho H là trọng tâm của ABO

?

(2; 5) B. (7;18)

Câu 10: Cho ABO   A. ( 7; 18)

 C. ( 7;18)

D. (7; 18)

,

,

,

A

B

C

II. Tự luận:       A B C M N Chứng minh: AC MN MC CN CB AB    

, 

.  2;3 ,

  4; 5 ,

Câu 11: Cho 5 điểm phân biệt Câu 12: Trong mặt phẳng 0xy cho     . 1; 3

a.Tìm toạ độ của điểm

 'A đối xứng với A qua B .    AM BM CM

IA

AB

 CJ

 AB

 AC

b.Tìm toạ độ điểm M sao cho    2 4  0

2 3

1 2

3 4

  ,AB AC

Câu 13: Cho tam giác ABC, I thuộc cạnh AB sao cho , I là điểm thỏa

theo 2 vectơ

 a. Phân tích vectơ CI b. CMR:C, I, J thẳng hàng

Số điện thoại : 0946798489

Trang -27-

Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)

ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIẸM 4 D 2 A 3 C 1 C 5 B 6 A 7 B 8 A 9 C 10 D

Số điện thoại : 0946798489

Trang -28-