Bài 1: a, Viết tiếp 3 số vào dãy số sau: 3, 6, 9, 12..........,......,............, 40, 36, 32, 28..........,......,............, b, Điền số vào ô trống để khi cộng 4 với ô liền nhau bất kỳ đều có kết quả bằng 30.
Cña 45 b«ng hoa lµ:
Cña 21 co n gµ lµ:
5 4 12
*
1 5
1 3
Bài2: a, Viết 10 số lẻ liên tiếp lớn hơn 19 và nhỏ hơn 100. ........................................................................................................................... b, Tính hiệu số cuối và số đầu trong các số vừa viết: ........................................................................................................................... Bài 3: a, Khoanh tròn vào chữ cái ( a, b, c) trước câu trả lời đúng. *
a, 5 con gà a, 5 bông hoa b, 7 con gà b, 6 bông hoa c, 8 con gà c, 7 bông hoa d, 6 con gà d, 9 bông hoa
b, Thứ sáu tuần này là ngày 20 vậy: - Thứ sáu tuần trước là ngày:............ - Thứ sáu tuần sau là ngày:............... Bài 4: a. Hà có 40 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ. Hà cho Tú 14 viên bi xanh thì Hà còn 12 viên bi xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi đỏ?
Tóm tắt: Bài giải
......................................... ...........................................................................
......................................... ...........................................................................
......................................... ............................................................................
......................................... ............................................................................
Bµi 5: ( 3®) H×nh díi ®©y cã: .............................®o¹n th¼ng ............................h×nh tam gi¸c ............................h×nh tø gi¸c Bài 1: Cho các chữ số 0, 1, 5, 6. a) Hãy lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các số đã cho.
Các số đó là: .................................................................................................................................. b) Tính hiệu giữa số lớn nhất, số bé nhất. ................................................................................................................................... c) Viết số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị: …………………………………………………………………………………
1
b) Thầy giáo có 25 quyển vở, thầy thưởng cho 6 học sinh, mỗi bạn 3 quyển vở. Hỏi sau khi
Tóm tắt Bài giải
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: a) 111, 222, 333, , , + 25 : 8 x 7 - 19 b) 4 Bài 3: a) Thứ hai tuần này là ngày 16 tháng 3. Thứ hai tuần trước là ngày ………………………… Thứ ba tuần sau là ngày …………………………..……. thưởng thầy giáo còn lại bao nhiêu quyển vở? ………………………………… …………………………………………...... ………………………………... ……………………………………………. ………………………………… …………………………………………….. ………………………………. . ……………………………………………… ………………………………. . ……………………………………………… ………………………………. . ……………………………………………… Bài 4: Hình bên có: a) ....... hình tam giác b) ....... hình tứ giác.
Bài 1: (5 điểm)1. Cho các số 0; 2; 4
a) Lập các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên là:..................................
b) Trong các số vừa lập được có số tròn chục nhỏ nhất là: ..............................
c) Viết số đó thành tích của hai thừa số liền nhau là:.......................................
2. Viết số thích hợp vào ô trống để khi cộng 4 số ở 4 ô liền nhau bất kì đều có kết quả là 50.
15 17 6
Bài 2: (6 điểm)1. Tìm x :
a) x - 25 = 75 b) x : 3 = 3 3 c) x - 15 < 3
...................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
2. Hình tam giác ABC có chu vi là 24dm. Độ dài hai cạnh AB và BC bằng 18dm. Hỏi cạnh AC dài bao nhiêu đề-xi-mét?
...................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
Bài 3: (5 điểm)Tùng có 18 viên bi, Toàn có 15 viên bi. Nam có số bi hơn Toàn và ít bi hơn Tùng. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?
Tóm tắt ………………………………… ………………………………… Bài giải ………………………………… …………………………………
2
………………………………… ………………………………… ………………………………… …………………………………
Bài 4: (4 điểm)
Hình vẽ bên có tam giác
có hình chữ nhật
Bài 1: Cho các số: 0, 1, 3, 5 a. Lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các số đã cho. b. Tính tổng các số chẵn lập được ở trên. Bài 2: Viết số thích hợp vào a. 1, 3, 4, 7, 11, , , b x 3 + 6 : 4 - 2 7
Bài 3: a. An sinh nhật ngày nào ? mà cứ 4 năm mới được tổ chức sinh nhật 1 lần ? b. Nếu Nam cho Hà 4 viên bi thì số bi của 2 bạn bằng nhau, và mỗi bạn có 18 viên bi. Hỏi trước khi cho Nam có bao nhiêu viên bi ? Hà có bao nhiêu viên bi ? Bài 4: Hình vẽ bên
- Có ...........hình tam giác
- Có ........... hình tứ giác
Trong một phép trừ có hiệu bằng số trừ và số bị trừ hơn số trừ 27 đơn vị. Hỏi số bị trừ sẽ
Bài 5: bằng bao nhiêu ? Hãy viết phép trừ đó ? Bài 1(6 điểm). 1. Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số là 13:………………………………….. ……………………………………………………………………………………………..………. 2. Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị:……………………………………………………...…………………………………………… 3. Viết tiếp vào ô trống:
3
0,1,1,2,4,7, , ,
Cho các chữ số: 0,1,2,3;
Bài 2: (4 điểm) 1. Viết các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên và sắp xếp các số đó theo thứ tự lớn dần: …………………………………………......................……………………………………………. ………………………………………………………......................………………………………. 2. Viết số lớn nhất ở trên dưới dạng tích của một số với 4: ……………………………………………………………......................…………………………. Bài 3: (3 điểm).
1. Từ 10 giờ sáng đến 2 giờ chiều, kim dài và kim ngắn của đồng hồ gặp nhau….. lần. 2. Hôm nay là thứ hai, ngày 14 tháng 4. Còn 8 ngày nữa là sinh nhật của Lan. Vậy Lan sinh
Tổng số tuổi của mẹ và con nhiều hơn tuổi con là 50 tuổi. Mẹ hơn con 27 tuổi. Tính số tuổi nhật vào thứ…… ngày……..tháng 4. Bài 4: (4 điểm). của mỗi người.
Tóm tắt ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… Bài giải ………………………………… ………………………………… ………………………………… …………………………………
Bài 5: ( 3 điểm).
Hình vẽ bên có: ……….hình tam giác. ……….hình tứ giác.
12 + 24 < - 13 < 88 - 50 87 - 7 - = 40
3 + 12 - 4 < - 5 < 15 các số là : 12,13,14, 15, 16, 17, 18. 13 + 6 < + 11 các số là : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 , 9, 10.
Bài 1 ( 4 điểm ) : Điền số thích hợp vào 13 + 4 = - 13 - 7 - 1 > 10 Bài 2 ( 3 điểm ): Khoanh tròn những số có thể điền vào Bài 3 ( 3 điểm ) a, Viết các số có 2 chữ số mà hàng đơn vị là số liền sau của số chục. b, Viết các số có 2 chữ số mà tổng là số bé nhất có hai chữ số . Bài 4 ( 3 điểm ) : Tháng này Bình được rất nhiều điểm 10. Bình khoe với mẹ, nếu con cố gắng thêm 5 điểm mười nữa thì con sẽ được 30 điểm mười . Hỏi Bình được mấy điểm mười ? Tóm tắt ………………………………………… …………………………………… ………………………………………… …………………………………… ………………………………………… …………………………………… ……………………………………… ………………………………………… …………………………………… ………………………………………… …………………………………… Bài giải …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… ……………………………………………………………
4
……………………………………………………………
Bài giải …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… ……………………………………………………………
C D
………………………………………… …………………………………… Bài 5 ( 2 điểm ) : Mai làm bài và học bài lúc kim giờ chỉ vào số 7. Mai học xong và đi ngủ sau 2 giờ. Hỏi lúc Mai đi ngủ kim giờ chỉ vào số mấy ? Tóm tắt ………………………………………… …………………………………… ………………………………………… …………………………………… ………………………………………… …………………………………… ……………………………………… ………………………………………… …………………………………… ………………………………………… …………………………………… ………………………………………… …………………………………… Bài 6 ( 4điểm ) Hình bên có : A B - ....... hình tam giác - ....... đoạn thẳng. Kể tên các đoạn thẳng ………………………………………………………… ………………………………………… Bài 1: Cho các số 1, 0, 4
- Viết các số có 2 chữ số từ các chữ số trên. ....................................................................................................................................
- Xếp các số vừa viết được theo thứ tự bé dần. ......................................................................................................................................... Bài 2:Điền dấu +, - vào
11 2 9 10 = 10 18 9 3 5 = 1
Bài 3: Điền các số vào ô trống sao cho tổng 3 ô liền nhau bằng 70. 16 25
17 + 5< 7 + + 5 < 90 – 65
X + 15 = 39 + 41
Bài 4: Khoanh tròn vào các số có thể điền vào thoả mãn Các số là : 10, 11, 12, 13. Bài 5: a/ Tìm x b/ Hiệu 2 số là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số. Biết số trừ bằng hiệu số.Tìm số bị trừ.
5
Bài 6: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giồng nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo? ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Bài 7: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để hình dưới có 3 tam giác, 3 tứ giác. Bài 1: 1/ Cho các số : 3,0,5,2 a/ lập các số có hai chữ số khác nhau b/Tính tổng các số chẵn chục vừa lập được ở trên 2/ Điền các số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở ba ô liền nhau đều bằng 100
23 31
Bài 2: 1/ Tìm x biết x là số có một chữ số. a/ 2 + x > 8 b/ 7 – x < 3 2/ Điền sốvào chỗ chấm. a/ 4 x .... = 32 b/ .... : 2 + .... = 36 c/ 17 < .... x 2 < 19 Bài 3: Dũng có 18 viên bi gồm các loại: xanh, đỏ, tím, vàng. Trong đó bi xanh, bi đỏ, bi tím mỗi loại có 4 viên, còn lại là bi vàng. Hỏi Dũng có mấy viên bi vàng ? Bài 4: Thứ hai tuần này là ngày 12 tháng 3 vậy a/ Thứ hai tuần sau là ngày mấy? b/ Thứ hai tuần trước là ngày mấy ? Bài 5: Cho hình vẽ bên, hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có một hình chữ nhật và 4 hình tam giác. Bài 1: (4 đ). 1, Viết số bé nhất có 3 chữ số. 2, Viết số lớn nhát có 3 chữ số. 3, Viết số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị gấp 2 lần chữ số hàng chục. Bài 2 (5 đ) a, Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
+
-
3 4 2
- 2 3
7
4 3
1 + 6
6
8 8 6 1 4
7 3 b, Điền số?
: 3 - 5 x 2 + 6
3
Bài giải
1; 2; 3; 5; 8; ; ; .
Bài 3(3đ) a, Lan sinh vào ngày nào mà cứ 4 năm Lan mới được sinh nhật đúng ngày một lần ? b, Thứ hai tuần này là ngày 2 tháng 4. Hỏi thứ năm tuần sau nữa là ngày nào ? Bài 4(5đ) Lan và Hà có một số que tính. Lan cho Hà 5 que tính nên số que tính của hai bạn bằng nhau và mỗi bạn có 20 que tính. Hỏi trước khi cho, mỗi bạn có bao nhiêu que tính ? Tóm tắt ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ............................................ Bài 5 (3đ). Hình vẽ bên có: ..............hình tam giác. ..............hình tứ giác. Bài 1: (6 điểm) 1, Cho các chữ số 0, 1, 3, 5. a. Các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên là:……........................................ ……………………………………………………………………………………. b. Tính tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số vừa tìm được. …………………………………………………………………………………… 2, Viết tiếp 3 số thích hợp vào ô trống. Bài 2: (4 điểm). 1, Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số bằng 11. ……………………………………………………………………………………. 2, Điền dấu +; - ; = thích hợp vào ô trống. 37 28 5 4 37 28 5 4 37 28 5 4
Có hai thùng dầu đựng dầu, thùng thứ nhất chưa 51 lít dầu. Nếu đổ từ thùng thứ nhất sang
7
Bài 3: (3 điểm) thùng thứ hai 15 lít dầu thì số dầu hai thùng bằng nhau. Hỏi lúc đầu thùng thứ hai chứa bài nhiêu lít dầu? Tóm tắt Bài giải ………………………… …………………………………...................……………
………………………... …………………………………………...................…… ………………………... …………………………………………....................….. ………………………... …………………………………………...................…… ………………………... …………………………………………....................….. ………………………... ………………………………………...................……… Bài 4: (4 điểm)
Hình vuông có 9 ô, mỗi ô viết một trong
các số từ 0 đến 8. Hãy điền các ô bị xoá, biết rằng tổng các số trên cùng một hàng, một cột, một đường chéo đều có kết quả bằng nhau. Bài 5: (3 điểm)
8
Cho hình vẽ sau: A a, Hình vẽ bên có:……………….tứ giác. K b, Hãy kể tên các hình tứ giác đó………. I E …………………………………………. H G ………………………………………… ………………………………………… B D C Bài 1 : (6 đ ) 1, Cho các chữ số : 0,1,2,3. a, Lập các số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên . ………………………………………………………………………………. b, Tính tổng các số lớn nhất có hàng chục là 1,2,3; vừa viết được ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………. 2, Viết tiếp 3 số thích hợp vào chỗ chấm 1, 2, 3, 5, 8, ….., ….., ….. Bài 2 (5 đ) 1:Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là:…………………………………………………………………………….. Tổng bé nhất của số có một chữ và số có hai chữ số là:……………………………………………………………………………. 2, Thứ hai tuần này là ngày 19 tháng 3. vậy ; Thứ hai tuần trước là ngày ………………. Thứ hai tuần sau là ngày …………………; Bài 3: (5điểm) Nếu Lan cho Nga 12 nhãn vở thì số nhãn vở cuả hai bạn bằng nhau và mỗi bạn có 21 nhãn vở. Hỏi trước khi cho Lan có bao nhiêu nhãn vở, Nga có bao Nhiêu nhãn vởNga có bao nhiêu nhan vở. Bài4: (4điểm) 1; Hình bên có ……hình tam giác Có…….hình tứ giác. 2; Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để hình…… Bên có 7 hình tam giác . Bài 1:
a) Số liền trước của 223 là .......,Số liền trước của a là......., Số liền trước của m + 1 là:....... b) Số liền sau của 223 là ..........., Số liền sau của a là..........., Số liền sau của m + 1 là:......... c) Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:
3, 6, 9, 12,.........., .........., ............ 40, 36, 32, 28, ................, .................., ....................
Số ?
x 10 : 5 +12 30 Bài 2: a) -36 - 39 : ....... x 8 - 48 b) 24 6
Bài 3: Cho hai số có 3 chữ số a) Hai số đó có cùng số trăm và số chục. Nhưng các số đơn vị hơn kém nhau 5 đơn vị. Hai số đó hơn kém nhau............................... đơn vị. Ví dụ:............................................................................................................................... b) Hai số đó cùng số chục và số đơn vị nhưng hai số trăm hơn kém nhau 3 đơn vị. Hai số đó hơn kém nhau ............................. đơn vị. Ví dụ : .......................................................................... Bài 4: Hà có 40 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ. hà cho Tú 14 viên bi xanh thì Hà còn 12 viên bi xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi đỏ?
Tóm tắt Bài giải
Bài 1: (3 điểm) Cho các chữ số: 0,2,3,5. a) Viết các số chẵn có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên.
……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… b) Viết các số lẻ có hai chữ số từ các chữ số trên.
………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 2: (5 điểm) 1) Hai số có tổng là 73. Nếu thêm vào một số hạng 27 đơn vị và giữ nguyên số hạng kia thì tổng mới là bao nhiêu? ( Viết cả phép tính).
………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… 2) Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 3 chữ số hàng đơn vị. ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… 3) Điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng 4 số ở 4 ô liền nhau bất kì đều có tổng là 35.
7 11 8
9
Bài 3: (5 điểm)
= ………………………… = ………………………… = ………………………… 1) Tính nhanh: 19 + 27 + 21 – 17 2 – 4 + 6 - 8 + 10 – 12 + 14 = …………………………………. = …………………………………. = …………………………………. 2) Thứ ba đầu tiên của tháng tư là ngày mồng 3. Hỏi các ngày thứ ba tiếp theo của tháng tư là những ngày nào? Mẹ mua về 25 quả trứng gà và một chục quả trứng vịt. Mẹ biếu bà 13 quả. Hỏi Bài 4: (3 điểm) cả hai loại mẹ còn bao nhiêu quả trứng ?
Tóm tắt Bài giải
……………………………………… ……………………………………………….
……………………………………… ………………………………………………
……………………………………… ……………………………………………….
……………………………………… ……………………………………………….
……………………………………… ………………………………………………..
……………………………………… ……………………………………………….
Tứ giác.
Bài 5: Hình bên có: đoạn thẳng. Tam giác. Bài 1: ( 4 điểm ) a) Viết tất cả các chữ số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng số nhỏ nhất có hai chữ số. ........................................................................................................................... b) Tính tổng các số lập được ở trên ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Bài 2 : ( 5 điểm ) 1. Tìm x
a) X x 2 x X = 8 b) X : 2 x X = 8
............................................................ ............................................................
............................................................. .............................................................
............................................................. .............................................................
2. Tính nhanh a) 10 - 9 + 8 - 7 + 6 - 5 + 4 -3 + 2 - 1 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... b) 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Bài 3 : ( 6 điểm )
1. Năm nay kỉ niệm ngày quốc tế lao động 1- 5 vào thứ 3 Năm nay kỉ niệm ngày thành lập đội 15-5 vào thứ …….
10
Năm nay kỉ niệm ngày sinh nhật Bác 19-5 vào thứ ……. 2. Hoa, Mai, Huệ cùng gấp thuyền được tất cả 60 chiế. Số thuyền của Hoa ít hơn số thuyền của Huệ là 3 chiếc. Số thuyền của Hoa và Mai cộng lại được 37 chiếc. Hỏi mỗi bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền ?
Tóm tắt Bài giải
..................................................... ....................................................................
..................................................... ....................................................................
..................................................... ....................................................................
Bài 5 : ( 1 điểm )
Bài 4 : ( 4 điểm ) Hình vẽ bên có : a) …… hình tam giác b) …… hình tứ giác Hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số khác nhau là bao nhiêu ? ............................................................................................................ BÀI 1: a/ Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 4: ......................................................................................................................................... b/ Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 8 và hiệu tích của chúng bằng 0. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................. BÀI 2: a/ Viết mỗi biểu thức sau thành tích hai thừa số; 4 x 3 + 4 x 2 =.................................. 3 x 5 + 3 =............................ b/Điền số thích hợp vào ô trống: : 5 + 32 = 32 27 x +14 =41 35 : - 17 = 18 x 12 + 43 = 43 BÀI 4: An có một số vở , An viết hết 7 vở, còn lại 8 vở chưa viết. Hỏi An có bao nhiêu quyển vở? Tóm tắt Bài giải ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. b/ Tùng có một số kẹo , Tùng cho anh 2 chiếc thì số kẹo hai anh em bằng nhau. Vậy Tùng hơn anh............. cái kẹo, vì ............................................................................ ......................................................................................................................................... BÀI 5:
11
1 3
a/Gạch 2 gạch vào số hình tròn trong
hình vẽ , và gạch 1 gạch vào số hình tròn
O O O O O O O O O O O O O O O
1 5
còn lại.
b/ Hình vẽ bên có;
.... Hình tam giác
..... Hình tứ giác
.....Hình vuông.
Bài 1: (4 điểm) a/ Viết các số từ 31 đến 40 theo thứ tự giảm dần: ...................................................................................................................................... b/ Trong các số vừa viết được, hiệu của số lớn nhất và số bé nhất là: ...................................................................................................................................... c/ Viết hiệu đó dưới dạng tích của 2 thừa số:
...................................................................................................................................... Bài 2: - 1/ Số?
x 3 < 12 2 x 9 < x 9
12 : > 2
- 32 = 16 + 20 – 19
41 < + 16 < 44 9 > : 2 > 7
2/ Tính nhanh:
5 x 5 x 2 = 26 + 17 + 23 - 24 =
.................................. ............................................
.................................. ............................................
Bài 3: (6 điểm) 1/ Thứ hai tuần này là ngày mùng 2. Hỏi thứ tư tuần sau là ngày nào? Vì sao?
...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 2/ Ba năm trước Tân lên 6 tuổi. Hỏi sau 5 năm nữa Tân bao nhiêu tuổi.
....................................................... ...........................................................
....................................................... ...........................................................
....................................................... ...........................................................
....................................................... ...........................................................
Bài 4: (3 điểm) Vẽ hình minh hoạ: Có 6 cây trồng thành: 3 hàng, mỗi hàng 3 cây và 3 hàng mỗi hàng 2 cây Bài 1 (4 điểm) a) Tìm số lớn nhất điền vào chỗ chấm: 90 > 91 - ......> 85 148 < ...... < 155
12
18: = 12 : 2 - 28 = 15 - 3 : 4 = 2 x 3 3 < 15 : < 6
3 0
b) Các số có 2 chữ số mà tổng của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 5 là:..................................................................................................................................................... Bài 2 (4điểm): a) Điền số: b) Điền dấu phép tính và số thích hợp vào ô trống: 1 6 6 7 4 2 5 6 Bài 3 (4 điểm): a) Vũ nói: "6 giờ chẳng khác gì 18 giờ". Thư nói: " 6 giờ và 18 giờ có khác nhau đấy chứ!". Em hãy cho biết Vũ muốn nói gì? Thư muốn nói gì? ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... b) Điền Đ vào câu trả lơì đúng, S vào câu trả lời sai: Ngày thứ 2 đầu tiên của tháng 4 là ngày 6, vậy trong tháng 4 có: A) 3 ngày thứ 2 B) 4 ngày thứ 2 C) 5 ngày thứ 2 Bài 4 (5 điểm): Trong dịp tết trồng cây mùa xuân vừa qua lớp em trồng cây được 18 cây các loại bao gồm: vải. nhãn, cam, mỗi loại 4 cây, còn lại là cây bóng mát. Tìm số cây bóng mát lớp em trồng được?
Tóm tắt Bài giải
................................................................................................................................................................. ................................................................................................................. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Bài 5 (3điểm): Hình vẽ bên có:
............hình vuông ............hình tam giác. Bài 1 : ( 6 điểm ) 1- Cho các chữ số : 0, 1, 2, 3 a- Viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên - Các số đó là: b- Tính tổng các số chẵn vừa viết được ở trên: 2- Viết tiếp thích hợp vào ô trống. 1; 4; 7; ; ; Bài 2 Với ba chữ số 1; 0; 6 a- Viết số có ba chữ số có giá trị lớn nhất - số đó là: b- Viết số có ba chữ số có giá trị nhỏ nhất - số đó là: Bài 3: ( 6 điểm ) 1- Thứ ba tuần này là ngày 10 tháng 4 - Thứ ba tuần trước là ngày....................................................................................... - Thứ ba tuần sau là ngày..........................................................................................
13
2- Nếu thái cho bình 6 viên bi thì số bi của 2 bạn bạn bằng nhau mỗi bạn có 25 viên. Hỏi trước đó: +Thái có bao nhiêu viên bi? + Bình có bao nhiêu viên bi?
1 5
1 3
Tóm tắt ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................... BÀI 1: ( 5 điểm ) a.Từ các chữ số 1, 3, 5, 7 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau nhỏ hơn 50 rồi tính tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đó . - Các số đó là :............................................................................................................. - Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất là :................................................................... b. Điền vào ô trống chữ số thích hợp ( chữ số ở các ô khác nhau ) + + + + + = BÀI 2 : Điền số,điền dấu thích hợp vào ô trống : 5 5 5 5 5 = 3 2 + 8 = 4 2 4 4 4 4 4 = 5 1 + 27 = 7 + 2 4 x x 4 = 6 x 8 x - 3 x = 10 BÀI 3: Cho hình vẽ bên . Hãy gạch 2 gạch ( ) số ô tròn và gạch 1 gạch( ) vào vào
số ô tròn còn lại . BÀI 4: Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB bằng nửa cạnh BC và bằng 5cm, độ dài cạnh AB = AC . Tính chu vi tam giác ABC . Tóm tắt Bài giải ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... BÀI 5: a.Trên hình vẽ bên có ................tam giác . ...................tứ giác . ...................đoạn thẳng . b. Tìm số còn thiếu : 4 3 6 2
14
9 1 ? Bài 2 : (4đ) a) Điền dấu + , - thích hợp vào chỗ chấm : 14 …..5 …..7 = 12 38 …..15…..14 = 39 b) Tìm X : X + X + X - (X + X) = 29 + 43 X + X + X - 33 = 27 …………………………….. …………………………………….. …………………………….. …………………………………… ……………………………… …………………………………… Bài 3 : (2đ) Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng của 4 ô liên tiếp bằng 72.
38 15 38 12 12
Bài 4 (3đ) Ngày 3 tháng 2 năm 2001 là thứ ba . Hỏi : Ngày 11 tháng 2 năm 2001 là thứ ……………………………. Trong tháng 2 có ………….. chủ nhật ? ( Biết rằng tháng 2 đó có 28 ngày ) Bài 5 : (5đ) Nam và Bắc có cùng một số nhãn vở . Nam vừa được mẹ cho thêm 36 nhãn vở . Nam cho Bắc 19 nhãn vở . Bây giờ Nam và Bắc ai nhiều nhãn vở hơn và nhiều hơn bao nhiêu ?
Tóm tắt Bài giải
……………………………………. …………………………………………………
…………………………………… …………………………………………………
…………………………………… ………………………………………………….
……………………………………. …………………………………………………
………………………………………………….
a, Hãy lập các số có hai chữ số khác nhau từ ba chữ số trên.(1điểm)
b,Tính tổng các số lớn nhất có hàng chục là 1,2,3 vừa tìm được.
a, Viết tiếp 4 số thích hợp vào dãy số sau 1,2,3,5,8,.....,......,......,......, b, Tìm hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số
Bài 1:(2điểm) Cho các chữ số 1 , 2, 3. ................................................................................................................................................................. .. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ...... Bài 2(2điểm) là.......................................................................... Bài 3:(4điểm)
15
a, Năm nay An 6 tuổi.Sau 3 năm nữa thì tuổi của mẹ gấp 4 lần tuổi của An. Hỏi mẹ năm nay
bao nhiêu tuổi? ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ...... ................................................................................................................................................................. ..
1 4
b, Có 28 cái kẹo chia cho các em bé. Mỗi em được số kẹo đó .
Hỏi: a, Có mấy em được chia kẹo? b, Mỗi em được mấy cái kẹo?
Hình vẽ bên có : 1,........................hình tam giác. 2, .......................Hình tứ giác.
................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ......................................................................................... ......................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ....................................................................................... ................................................................................................................................................................. .. Bài 4:(2điểm) Bài 1: (4,5 điểm) a) Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 16 và chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2 (có giải thích).
............................................................................................................................... ............................................................................................................................... b) Cho 3 chữ số 0, 5, 8. - Hãy viết tất cả các số có hai chữ số từ các chữ số trên....................................................................................................... - Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến
lớn:........................................................................................................................................................... ........................................... Bài 2: (5,5 điểm)
2 2 7 8 2 8 -
- 4 4 - + 2 4 7 9 5 4 3
a) Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng. + 1 8 1 b) Tìm x: x – 17 = 18 + 25 x : 5 = 2 x 4 + 7 .........................................................................................................................................
16
............................................................................................................................. ..................................................................................................................................... Bài 3: (6điểm)
a) Mai có 28 bông hoa. Mai cho Hòa 8 bông hoa. Hòa lại cho Hồng 5 bông. Lúc này ba bạn
Tóm tắt Bài giải đều có số bông hoa bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hòa và Hồng mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa?
..................................................... ................................................ ..................................................... ................................................... ..................................................... .................................................... ..................................................... ..................................................... b) Ngày sinh nhật của Hùng là 20 tháng 9 là ngày Chủ nhật. Hãy điền tiếp vào vào chỗ chấm ngày của tháng. - Chủ nhật tuần đầu của tháng là ngày .............................................................................. - Chủ nhật cuối cùng của tháng là ngày:............................................................................ Bài 4: (4 điểm) 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 -1.
a) Tính nhanh: ............................................................................................................................. ............................................................................................................................... b)Hình bên có : - ..... hình tam giác. - ..... hình tứ giác.
II) MỘT SỐ BÀI TOÁN TÍNH NGƯỢC: Bài toán 1: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với 12 được bao nhiêu trừ đi 21 thì kết quả là 42. Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …… Bài toán 2: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với 15 được bao nhiêu trừ đi 21 thì kết quả là 60. Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …… Bài toán 3: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với 15 được bao nhiêu trừ đi 21 thì kết quả là 42 Bài giải:
17
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……
. Bài toán 1: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với 12 được bao nhiêu trừ đi 13 thì kết quả là 75. Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… … Bài toán 4: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 19 được bao nhiêu cộng với 18 thì kết quả là 68. Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …… Bài toán 5: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 10 được bao nhiêu cộng với 21 thì kết quả là 56. Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …… Bài toán6: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân với 5 được bao nhiêu cộng với 12 thì kết quả là 52. Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
18
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……
Bài toán 7: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 15 được bao nhiêu cộng với 5 thì kết quả là 10. Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …… Bài toán 8: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó chia cho 5 được bao nhiêu cộng với 12 thì kết quả là 20. Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …… Bài toán 9: Một ngời đi bán trứng, lần thứ nhất bán nửa số trứng, lần thứ hai bán được 7 quả thì trong rổ còn 3 quả ngời đó đem về.
a) Người đó mang bao nhiêu trứng đi bán? b)Người đó đã bán bao nhiêu trứng? Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …… Bài toán 10: Một ngời đi bán trứng, lần thứ nhất bán nửa số trứng, lần thứ hai bán được nữa
số trứng thì trong rổ còn 3 quả người đó đem về. a) Người đó mang bao nhiêu trứng đi bán? b)Người đó đã bán bao nhiêu trứng? Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
19
………………………………………………………………………………………………………… …… Bài toán 10: Một ngời đi bán trứng, lần thứ nhất bán đợc 1/3 số trứng, lần thứ hai bán được 7 qủa trứng thì trong rổ còn 3 quả ngời đó đem về.
a) Người đó mang bao nhiêu trứng đi bán? b)Người đó đã bán bao nhiêu trứng? Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …… Bài 11: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
3dm5cm – 12cm = ? A. 23 dm B. 23 cm C. 47 dm D. 47 cm
Bài 12: Tìm ba số hạng bằng nhau có tổng bằng 9 : Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………. Bài 13: Tìm một số biết rằng số đó nhân với 2 thìbằng 20 trừ đi 2 .
Bài giải: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………… Bài 14. Có ba chiếc nhẫn bề ngoài trông giống nhau, nhưng có một chiếc nhẫn giả nhẹ hơn hai chiếc nhẫn còn lại. Làm thế nào qua một lần cân tìm thấy ngay chiếc nhẫn giả?
Bài giải: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………….……
20
. Bài 15: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình chữ nhật? Kể tên các hình chữ nhật đó?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………… ………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………… Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a. Có .......hình tam giác. b. Có .......hìng tứ giác. c.Có .........đoạn thẳng Bài 2: Tính nhanh; a. 21+28 +24 +16 +12 +19 b. 75 -13 -17 +25 Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………….………………………………………… ………………………………………………………………………… Bài 3: Viết thêm 2 số vào dãy số sau: a.11 ; 22 ;33 ;44; .....; ......; b.1 ; 2 ;3; 5; 8 ;........; ......; Bài 4: Mai cho hoà 5 bông hoa .Hoà lại cho Đào 3 bông hoa. Lúc này mỗi bạn đều có 15 bông hoa. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………
14 35
23
21
32
Bài 5: Em hãy điền số thích hợp vào ô trống của hình vuông ,để khi cộng các số theo hàng ngang ,theo cột dọc, theo đường chéo các kết quả đều như nhau.
Bài 1: Tính bằng cách nhanh nhất ( trình bầy cách làm ) a. 23+ 15 + 7 + 24 + 31 b. 32 – 15 + 18 – 5 + 20 ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… Bài 2: Tìm x , biết: a. 17 –x= 35 – 17 b. x+ 5 – 17 = 35 ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………. Bài 3: Cho bốn chữ số : 2,3,4,5 Hãy viết các số có 2 chữ số được cấu tạo từ bốn chữ số đã cho. Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………..………… Bài 4: Mẹ hơn Lan 25 tuổi, Bố hơn Mẹ 6 tuổi. Hỏi tuổi của Lan là bao nhiêu? Biêt rằng tuổi Bố là 46.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….……… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………
22
Bài 5: Điền số giống nhau vào 4 ô trống sao cho: a) b) + + + + + - = 60 = 60 Bài 6: Lan nghĩ ra 1 số. Số lớn nhất có hai chữ số kém số đó là 30.hỏi Lan đã nghĩ ra số gì?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… Bài 7: Nam nghĩ ra 1 số có 2 chữ số . Số đó cộng với 48 đc bao nhiêu cộng với 52 thì được 1 số có tổng cũa các chữ số là 19.Hỏi số nam nghĩ là số gì?
Bài giải: ..............................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Bài 8: Có 1 cái hồ ngày thứ 1 đổ được 1 xe đất, ngày thứ 2 đổ tiếp 1 xe đất, ngày thứ 3 đổ tiếp 2 xe đất, ngày thứ 4 đổ tiếp 4 xe đất, ngày thứ 5 đổ 8 xe đất,...., 20 ngày đầy hồ.Hỏi ngày thứ bao nhiêu xe đất đổ được 1/2 hồ?
Bài giải: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Bài 9: Tính nhanh 1+2+3+4+5+15+15+16+17+18+19=?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Bài 10: Tính nhanh: a) 5 – 10 + 15 – 20 + 25 -30 + 35 – 40 + 45 – 50 + 55 ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… b) 48 +24 +17 +52 +76 +83 c) 539 – 164 – 36
23
Bài 11: Hà có 7 que tính . Số que tính của hà bằng số que tính của Huệ. Lan có nhiều hơn Hà 9
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… 1 2
que tính . Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu que tính? Bài giải :
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… Bài 12: Hai số có tổng bằng 234. Số hạng thứ nhất là số liền sau số lớn nhất có hai chữ số. Tìm số hạng thứ hai. Bài giải :
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …… Bài 13: Ba lớp 2A, 2B, 2C trồng được tất cả 64 cây. Số cây của lớp 2A, 2B trồng được là 49 cây. Lớp 2B, 2C trồng được 38 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Bài giải :
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …… Bài 14 : Hai bạn Tâm và Đắc đi câu cá. Số cá Tâm câu được là số tự nhiên nhỏ nhất . tổng số cá hai bạn câu được bằng số lớn nhất có một chữ số. Hỏi mỗi bạn câu được mấy con cá. Bài giải : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………Câu 1: Viết 4 từ ngữ cú tiếng “biển” : 24
………………………………………………………………………………………….
Câu 2: Đặt câu với từ “bội bạc” :
…………………………………………………………………………………………. Câu 4: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được gạch chân : + Chim đậu trắng xóa trên những cành cây. …………………………………………………………………………………………. + Trong vườn, trăm hoa khoe sắc thắm. …………………………………………………………………………………………. Câu 5: Từ cú nghĩa trỏi ngược với từ siờng năng là ………………………………….. Từ cú nghĩa trỏi ngược với từ can đảm là……………………………... Câu 6: Dựa vào những câu gợi ý sau viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4,5 câu)núi về một loài cây mà em thớch ?
a) Đó là cây gì, trồng ở đâu b) Hình dáng cây như thế nào ? c) Cây có ích lợi gì ? Bài làm :
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………. 1- Từ ngữ: Giải nghĩa từ: quê hương ; cổ kính
Quê hương : Cổ kính 2- Ngữ pháp:
Dùng dấu // tách câu sau thành hai bộ phận chính .
- Buổi sáng, sương muối phủ trắng cành cây, bãi cỏ. - Những cây thông già như bất chấp cả thời tiết khắc nghiệt.
3- Cảm thụ văn học( 2 điểm)
Kết thúc bài thơ “ Đàn gà mới nở” nhà thơ Phạm Hổ có viết:
Vườn trưa gió mát Bướm bay rập rờn Quanh đôi chân mẹ Một rừng chân con.
Em thích nhất hình ảnh nào trong khổ thơ trên ? Vì sao? 4-Tập làm văn( 10 điểm) Đọc bài Trần Quốc Toản ra quân ( Tiếng Việt 2, tập 2) và trả lời câu hỏi sau: 1- Hình ảnh trần Quốc Toản ra quân đẹp đẽ và oai hùng như thế nào?
25
2- Hãy tả cảnh đoàn quân của Quốc Toản ra đi. Em có suy nghĩ gì về Trần Quốc Toản, người thiếu niên anh hùng của dân tộc?
ĐỀ SỐ 1
…………… chỉ; một ………….
ngồi ……………….; trắng ……….. Tập làm văn:
Đó là cây gì, trồng ở đâu? Hình dáng cây như thế nào? ( thân, cành, rễ, lá…) Cây có ích lợi gì?
B. PHẦN VIẾT: I. Chính tả: (Nghe – viết) 1. Bài: “ Những quả đào” Đoạn viết: “ Còn Việt, sao cháu chẳng nói…… xoa đầu đứa cháu nhỏ” (tr/92 TVII tập 2). 2. Bài tập: Điền vào chỗ trống: a. chăm hay trăm b. bệt hay bệch? I. Hãy dựa vào gợi ý sau để viết từ 3 đến 5 câu về cây cối 1. 2. 3. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ĐỀ SỐ 2
Phần I: Đọc – đọc hiểu 25 phút(10 điểm) 1. Đọc thầm bài : Cây và hoa bên lăng Bác Trên quảng trường Ba Đình lịch sử, lăng Bác uy nghi mà gần gũi. Cây và hoa khắp miền đất nước về đây tụ hội, đâm chồi, phô sắc, tỏa ngát hương thơm. Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một hàng quân danh dự đứng trang nghiêm. Hướng chính lăng, cạnh hàng dầu nước thẳng tắp, những đóa hoa ban đã nở lứa đầu.
Sau lăng, những cành đào Sơn La khỏe khoắn vươn lên, reo vui với nhành sứ đỏ của đồng bằng Nam Bộ. Trên bậc tam cấp, hoa dạ hương chưa đơm bông, nhưng hoa nhài trắng mịn, hoa mộc, hoa ngâu kết chùm đang tỏa hương ngào ngạt. Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng viếng Bác. Dựa theo nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Lăng Bác nằm ở đâu?
A. Trên quảng trường Ba Đình lịch sử. B. Tại Quảng Trị. C. Thành phố Hồ Chí Minh. D. Ở Huế. 2. Phía trước lăng có trồng những loại cây gì? A. Vạn tuế. C. Hoa ban. B. Dầu nước. D. Tất cả các ý trên.
3. Bộ phận gạch chân trong câu lăng Bác uy nghi mà gần gũi trả lời cho câu hỏi nào? D. Khi nào? B. Như thế nào? A. Để làm gỉ? C. Vì sao? 4. Dòng viết đúng chính tả là:
26
A. quãng trường, gần gũi, reo vui B. quảng trường, gần gũi, reo vui C. quảng trường, gần gủi, reo vui D. quảng trường, gần gũi, deo vui Phần II: Chính tả - Tập làm văn. 35 phút(10 điểm) Phần II: Chính tả:(5 điểm) Nghe – viết: Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn trích: Bóp nát quả cam.(SGK TV2 tập 2.Tr 127). Phần III: Tập làm văn:(5điểm)
Em hãy viết một đoạn văn ngắn 3 đến 5 câu nói về ảnh Bác Hồ (theo câu hỏi gợi ý): - Ảnh Bác treo ở đâu? - Khuôn mặt Bác thế nào (râu tóc; vầng trán; đôi mắt;..) ? - Em sẽ hứa với Bác điều gì?
................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ĐỀ SỐ 3
Đọc hiểu :
Việt là người có tấm lòng nhân hậu.
A. PHẦN ĐỌC: II. Đọc thầm bài: “Những quả đào” (trang 91- 92/ TV II tập 2) Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào các chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Người ông dành những quả đào cho ai? A. Người vợ của mình B. Cho ba đứa cháu C. Cho cả người vợ và ba đứa cháu Câu 2: Cậu bé Xuân đã làm gì với quả đào ông cho? A. Ăn xong, đem vứt hạt đi B. Ăn xong, đem hạt trồng vào một cái vò C. Không ăn mang đi cho bạn. Câu 3: Việt đã làm gì với quả đào ông cho? A. Để phần cho bà. B. Mang đi cho bạn bị ốm C. Ăn xong, đem vứt hạt đi Câu 4: Người ông có nhận xét gì về cô bé Vân? A. Mai sau cháu là người làm vườn giỏi B. Ôi, cháu của ông còn thơ dại quá C. Cháu của ông là người có tấm lòng nhân hậu Câu 5: Bạn Việt đáng khen ở điểm nào? A.Việt là người hôn nhiên ngây thơ B. Việt là người làm vườn giỏi C. Việt có tấm lòng nhân hậu Câu 6: Đặt câu hỏi:” Như thế nào?” cho bộ phận câu được in đậm dưới đây: a. ……………………………………………………………………… b. Mai sau, Xuân là người làm vườn giỏi. ………………………………………………………………………. Câu 7: Từ nào đồng nghĩa với từ “ nhân hậu” A. Nhân từ B. Độc ác C. Siêng năng
27
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm )
a. 457 567 b. 422 422
Câu 1: Viết các số 345, 453, 532, 200, 102 theo thứ tự từ bé đến lớn ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………. Câu 2: Điền dấu >, < , = vào ô trống: Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống: 996 998 1000
12
11
1
10
9
Câu 4: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 4.1 : Số 496 gồm có mấy chục ? A. 4 chục B.9 chục C. 6 chục
2 3 4
8
5
7
6
A. 6 giờ 15 phút B. 3 giờ rưỡi C. 5 giờ 15 phút
4.2 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 4.3: a.Số 306 đọc là: A. Ba trăm sáu mươi B. Ba trăm linh sáu C. Sáu trăm linh ba
b. “Ba trăm chín mươi tám”: viết là: A. 398 B. 389 C. 983
4.4 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1km= ………m? A. 10 B. 100 C. 1000 4.5: Chu vi hình tứ giác ABCD có cạnh AB=:2cm, BC= 3cm, CD= 4cm, AD= 6cm là: A. 15 cm B. 18 cm C. 20cm II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm ) Câu 1: Đặt tính rồi tính a) 56+ 37 b) 674 + 325 c) 89- 15 d) 785 - 530 .. .......................................................................................................................................................... .. .......................................................................................................................................................... Câu 2: Tìm x a) x x 5= 15+ 30 b) x: 9= 22-18 ………………………………………………………. ………………………………………………………………… ………………………………………………………. ………………………………………………………………… ………………………………………………………. …………………………………………………………………
28
Câu 3 : Nhà Lan bán được 857 ki- lô- gam gạo,nhà bạn Tú bán được ít hơn nhà bạn Lan 47 ki- lô- gam gạo. Hỏi nhà bạn Tú bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo? Tóm tắt:
……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. Bài giải: ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………..
Câu 1. Tính nhẩm (4 điểm).
2 x 7 = ....... 4 x 8 = ....... 5 x 3 = ....... 6 : 3 = ....... 16 : 4 = ....... 45 : 3 = ....... 3 x 9 = ....... 4 x 7 = ....... 2 x 5 = ....... 18 : 2 = ....... 27 : 3 = ....... 25 : 5 = .......
Câu 2. Đặt tính rồi tính (2 điểm).
38 + 47 ............ ............ ............ 97 - 14 ............ ............ ............ 636 + 123 ............ ............ ............ 987 - 365 ............ ............ ............
Câu 3. (2 điểm). Lớp 2B trồng được 35 cây, Lớp 2C trồng được nhiều hơn lớp 2B 45 cây. Hỏi lớp 2C trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải. ...................................................................... ...................................................................... ………….....................................................
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (2 điểm).
200; 202; 204; ........; ..........; 210. 500; 600; .......; 800; ...........;1000.
Phần I: Viết kết quả đúng cho các bài toán sau: Câu 1: Tìm x biết : a, 10 + x < 12 b, 3 < x < 3 + 5 …............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ........................... Câu 2: Có 9 lít nước mắm đem đựng vào hai loại chai 2 lít và 3 lít. Hỏi có bao nhiêu chai mỗi loại?
29
I
B
A
K
H
…............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ...................................................... Phần II: Em hãy trình bày các bài toán sau: Câu 3: Tìm x: a, x + 123 = 583 + 15 b, 4 x 2 x x = 40 …............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................... Câu 4 : Tìm tổng, hiệu, tích, thương của số chẵn lớn nhất có 2 chữ số và số liền sau của số lẻ nhỏ nhất có 1 chữ số? …............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................. Câu 5 : Tính nhanh 16 + 12 + 15 + 14 + 11 - 1 - 6 - 5 - 4 – 2 …............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................. Câu 6 : Một của hàng sau khi bán đi 247 kg gạo thì còn lại 389kg. a, Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu ki – lô – gam gao? b, Sau khi bán của hàng lại nhập thêm về một số gạo đúng bằng số gạo còn lại trong kho. Hỏi khi đó cửa hàng có bao nhiêu ki – lô – gam gạo? Câu 7: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? Kể tên các hình tứ giác đó ?
C
E
D Bài làm ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ............................................................... A. Đọc hiểu -luyện từ và câu.
30
Đọc thầm bài “Kho báu” (TV 2 tập 2 trang 83). Dựa vào nội dung bài đọc khoanh vào chữ
đặt trước câu trả lời đúng.
1. Nhờ chăm chỉ lao động hai vợ chồng người nông dân đã đạt được điều gì?
A. Nghèo túng không đủ ăn.
B. Gây dựng được một cơ ngơi đàng hoàng.
C. Cuộc sống gặp nhiều khó khăn .
2. Hai con trai người nông dân có chăm làm như cha mẹ họ không ?
A. Họ cần cù lao động.
B. Họ chăm chỉ cày sâu cuốc bẫm .
C. Họ ngại làm ruộng chỉ mơ chuyện hão huyền .
3. Trước khi mất người cha cho các con biết điều gì?
A. Ruộng nhà có một kho báu, các con hãy tự đào lên mà dùng.
B. Ruộng nhà không có kho báu nào cả.
C. Ruộng nhà mình đất rất xấu không trồng được gì.
4. Bộ phận in nghiêng trong câu “Hai anh em họ đào đất tìm kho báu” trả lời cho câu hỏi
nào?
A. Làm gì? B. Là gì? C. Như thế nào?
5. Từ trái nghĩa với “Nóng” là từ nào trong các từ sau?
A. Mưa . B. Nắng C. Lạnh .
Tập làm văn: Em hãy viết một đoạn văn ngắn kể về một người thân (bố, mẹ, chú, hoặc, dì…) của em. Theo gợi ý sau. Bố (mẹ, chú, dì….) của em làm nghề gì? Hằng ngày, bố (mẹ, chú, dì….) làm những việc gì? Những việc ấy có ích như thế nào? ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
31
................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
Bài 1-Tính bằng cách nhanh nhất ( trình bầy cách làm ) ( 2 điểm) 23 + 15 + 7 + 24 + 31 32 - 15 + 18 -5 + 20
............................................................... ……………………………………… .. ............................................................. ……………………………………… ............................................................... ……………………………………… ……………………………………………………………………………………..
X + 5 - 17 = 35
...................................................... …………..……………………………. ...................................................... ………………………………………… ...................................................... ……………………………………….. Bài 2-Tìm X ( 2 điểm) 17 - X = 35 - 17 ................................................................. ……………………………………… ................................................................. ……………………………………… ................................................................. ……………………………………… Bài 3- ( 2 điểm) Cho bốn chữ số : 2,3,4,5 Hãy viết các số có 2 chữ số được cấu tạo từ bốn chữ số đã cho. Bài 4- ( 3 điểm) Mẹ hơn Lan 25 tuổi, Bố hơn Mẹ 6 tuổi. Hỏi tuổi của Lan là bao nhiêu? Biêt rằng tuổi
Bố là 46. ...................................................... ………………………………………… ...................................................... ………………………………………… ...................................................... ………………………………………….. ...................................................... ………………………………………….. ...................................................... …………………………………………
Bài 5- ( 1 điểm) Điền số giống nhau vào 4 ô trống sao cho: a) b) + + + + = 60 = 60 + -
1- Từ ngữ:
Giải nghĩa từ: quê hương ; cổ kính
Quê hương : Cổ kính 2- Ngữ pháp:
Dùng dấu // tách câu sau thành hai bộ phận chính .
- Buổi sáng, sương muối phủ trắng cành cây, bãi cỏ. - Những cây thông già như bất chấp cả thời tiết khắc nghiệt.
3- Cảm thụ văn học( 2 điểm)
Kết thúc bài thơ “ Đàn gà mới nở” nhà thơ Phạm Hổ có viết:
Vườn trưa gió mát Bướm bay rập rờn Quanh đôi chân mẹ Một rừng chân con.
32
Em thích nhất hình ảnh nào trong khổ thơ trên ? Vì sao? 4-Tập làm văn( 10 điểm) Đọc bài Trần Quốc Toản ra quân ( Tiếng Việt 2, tập 2) và trả lời câu hỏi sau: 3- Hình ảnh trần Quốc Toản ra quân đẹp đẽ và oai hùng như thế nào? 4- Hãy tả cảnh đoàn quân của Quốc Toản ra đi. 5- Em có suy nghĩ gì về Trần Quốc Toản, người thiếu niên anh hùng của dân tộc?
C x = y
C.30
(cid:0)
C. 20cm
số que tính của Huệ. Lan có nhiều hơn Hà 9 que ằng
Câu 1: Lan nghĩ ra 1 số. Số lớn nhất có hai chữ số kém số đó là 30.hỏi Lan đã nghĩ ra số gì Câu 2: Nam nghĩ ra 1 số có 2 chữ số . Số đó cộng với 48 đc bao nhiêu cộng với 52 thì được 1 số có tổng của các chữ số là 19.Hỏi số nam nghĩ là số gì Câu 3: Có 1 cái hồ ngày thứ 1 đổ được 1 xe đất, ngày thứ 2 đổ tiếp 1 xe đất, ngày thứ 3 đổ tiếp 2 xe đất,ngày thứ 4 đổ tiếp 4 xe đất, ngày thứ 5 đổ 8xe đất....-> 20 ngày đầy hồ.Hỏi ngày thứ bao nhiêu xe đất đổ đc 1/2 hồ Câu 4: tính nhanh 1+2+3+4+5+15+15+16+17+18+19=? Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng 1. Tìm 1 số biết rằng lấy số đó cộng với 35 thì có kết quả bằng số đó trừ đi 35: A.35 B. 1 C.0 D.70 2. Cho x + 4 = 8 y : 4 = 12 So sánh x và y A. x < y B x > y 3) Tính 25 – 15 : 3 = ? B.6 A.20 4) 4m+ 3cm + 13cm =…….cm A. 56cm B.416cm Phần II: Tự luận 1) Tính nhanh: a) 5 – 10 + 15 – 20 + 25 -30 + 35 – 40 + 45 – 50 + 55 b) 48 +24 +17 +52 +76 +83 c) 539 – 164 – 36 2) Hà có 7 que tính . Số que tính của hà b tính . Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu que tính?
33
3) Hai số có tổng bằng 234. Số hạng thứ nhất là số liền sau số lớn nhất có hai chữ số. Tìm số hạng thứ hai. 4) 3 lớp 2A, 2B, 2C trồng được tất cả 64 cây. Số cây của lớp 2A, 2B trồng được là 49 cây. Lớp 2B, 2C trồng được 38 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
b) 5 x 6 c) 72 : 9 d) 88 + 48
c) X + 18 = 72 b) 24 : X = 6 d) 38 - X = 8
Câu 1: Đặt tính rồi tính a)79 -36 …………. …………. ………………………………………………………………………… ……… …………. …………………………………………………………………….……. ………… ……… …………. ……………………………………………………………….…………. ………… ……… …………. …………. ………………………………………………………………….……… ……… Câu 2: Tìm X a) X x 5 = 45 …………. …………. ………………………………………………………………….……… …………………………………………………………………………... …………. ………… ………………………………………………………………………..…. …………. …………
b) 1m = ……… mm
d) 600 mm = …….dm
C.
.D …………. …………. ………………………………………………………………….……… …………………………………………………………………………... …………. ………… ………………………………………………………………………..…. …………. ………… Câu 3: Điền số vào ô trống a)5cm = ……..mm c) 400mm = …….dm Câu 4: Hai bạn Tâm và Đắc đi câu cá. Số cá Tâm câu được là số tự nhiên nhỏ nhất . tổng số cá hai bạn câu được bằng số lớn nhất có một chữ số. Hỏi mỗi bạn câu được mấy con cá. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………..………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………… Câu 5: (1 điểm) Từ bốn điểm cho trước ( như hình vẽ) hãy nối để được 5 tam giác A. B.
34
ĐỀ BÀI: Phần I Bài 1 (0,5đ): Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé : 798; 789 ; 897 ...................................................................................... Bài 2 (1đ): Viết các số thành tổng các trăm , chục , đơn vị : 302 = ................................. 560 = ................................ 813 = ................................. 174 = ................................ Bài 3 (0,5đ): Số thích hợp để điền vào chỗ (..........) là ( Em hãy Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ): 1dm = ............mm A . 10 mm B . 100 mm C . 1000 mm Phần II Bài 1 (2đ) : Đặt tính rồi tính : 56 + 39 246 + 433 73 - 38 658 - 213 .................... ................... .................. ................. .................... ................... .................. ................. .................... ................... .................. ................. Bài 2 (1đ): 3 x 8 -12 =....................... 50 + 14 - 16 = ........................ ......................... ......................... Bài 3 (1đ): Điền dấu > < = vào chỗ chấm (...... ) 400 + 30 + 6...........426 4 x 6 ............3 x 8 9 m + 5 m .........1 km 35 : 5 ...........27 : 3 Bài 4 (1đ) Tìm X : 82 - X = 16 5 x X = 40 ............................... ....................................... ................................ ....................................... Bài 5 (1,5đ) Tính chu vi hình tứ giác ABCD ,biết độ dài các cạnh là : AB = 8cm CD = 12cm BC = 10cm DA = 10cm .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... ............................................... Bài 6 (1,5đ): Can to đựng 15 lít dầu , can nhỏ đựng ít hơn 6 lít . Hỏi can nhỏ đựng được bao nhiêu lít dầu? .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... …..……………….............................................. Bài 1: (2 điểm) - Với 3 chữ số 4, 0, 6. Viết tất cả các số có 2 chữ số ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 2 ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
35
11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 27 + 45 – 27 – 45
tìm 1 số biết rằng số đó cộng với 28 rồi cộng với 17 thì được kết quả là 82
………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Bài 2: a) Điền dấu + ; - vào ô vuông ( 2 điểm) 90 80 30 40 20 = 100 16 24 20 = 20 b) Tính nhanh Bài 3: ( 3 điểm) ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Bài 4: (2 điểm)
Điền số thích hợp vào sao cho tổng số ở 3 ô liền nhau = 49
25 8
Bài 5: Hình bên có (1 điểm) hình tam giác hình tứ giác Bài 1: (4đ) a).Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 4: ..................................................................................................................... b)Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa viết: ..................................................................................................................... c)Viết tiếp 3 số vào dãy: 19, 16, 13, ......., ........., ......... Bài 2: ( 4đ)
a) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: ............... b) Điền số thích hợp vào ô trống: 6 + = 25 80 - = 56 -
9 + = 92 Bài 3: (3đ) a. Em học bài lúc 7 giờ tối. Lúc đó là ..................giờ trong ngày. b. Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là 17.Vậy ngày chủ nhật đầu tiên của tháng đó là ngày............ Bài 4:(3đ): An và Bình chia nhau 18 nhãn vở.An lấy số nhãn vở nhiều hơn Bình và số nhãn vở của An nhỏ hơn 11.Vậy An đã lấy nhãn vở Bình đã lấy nhãn vở Bài 5 : (4đ): Lan và Hà đi câu cá.Lan câu được số cá bằng số liền sau số bé nhất có1 chữ số. Tổng số cá của hai bạn là số lớn nhất có 1 chữ số. Hỏi mỗi bạn câu được mấy con cá?
36
................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Bài 6 : (2đ) Kẻ thêm 3 đoạn thẳng để hình vẽ có thêm 4 hình tam giác. Bài 1 : 1, Viết tất cả các số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số là:........................................ ................................................................................................................................. 2, Viết các số có hai chữ số khác nhau sao cho tổng hai chữ số bằng 8 :................ .................................................................................................................................
1 3
3, Tìm 2 số có tích bằng 12 và số bé bằng số lớn :
Hai số đó là : ......................................................................................................... Bài 2 : 1, Điền số thích hợp vào ô trống :
9 11 14 18 44
2, Tìm x biết : 38 < x + 31 - 6 < 44 . x = .................... 3, Điền số thích hợp vào ô trống : 2 - 3 = 17 ; 32 - 1 < 52 - 38 . Bài 3 : 1, Đôi thỏ nhà Thu đẻ được 5 con. Vậy chuồng thỏ nhà Thu có đôi tai thỏ, chân thỏ . 2, Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Lan 2 cái. Nga có nhiều hơn Mai nhưng ít hơn Lan. Hỏi ba bạn có bao nhiêu bút chì ? Tóm tắt Bài giải
.................................................................. ......................................................................
.................................................................. ......................................................................
................................................................. ......................................................................
.................................................................. ......................................................................
................................................................. ............................................................................ ................................................................ ................................................................ ...................................................................... .................................................................
Bài 4 : Hình vẽ bên có : B C hình tam giác.