ĐỀ ÔN VÀ ĐỀ THI MÔN TOÁN HỌC KỲ II CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN-CÓ HƯỚNG DẪN

 ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 12 CÓ HƯỚNG DẪN.  ĐỀ ÔN TẬP KIẾN THỨC CƠ BẢN NHẤT ĐỂ THI HỌC KỲ II.

PHẦN I :

ĐỀ DỰ KIẾN THI HỌC KỲ II CỦA TRƯỜNG CÓ HƯỚNG DẪN. Thời gian làm bài 150’ THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN

Câu I: (3,0điểm)

4

2 x

x 

 1

Cho (C) là đồ thị hàm số y = .

x

x

x

1/ Khảo sát và vẽ (C) 2/ Biện luận theo m số giao điểm của (C) với đường thẳng d :2x-y+m= 0. Trong trường hợp có hai giao điểm M,N hãy tìm quỹ tích trung điểm I của MN.

cos2

x sin.2

xdx

Câu II: (3,0điểm) 1/ Giải phương trình:  18  )27.(2

y

2

x 

x

3

8  2 2/ Tính tích phân : I =  0

3/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

0

Câu III: (1,0điểm)

 BAD

120

.

( ABCD

)

Cho khối chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thoi có Ac = a và SA ,hai mặt bên (SBC) và (SDC) hợp vớiđđáy những góc bằng nhau có số đo 



32 3

mà tan .

1/ Chứng minh các cạnh bên SB, SC, SD bằng nhau và hợp với đáy những góc bằng nhau. 2/ Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.

Câu IV : (2,0điểm)

Trong không gian với hệ tọa độ oxyz, cho tứ diện A(0;0;2),B(3;0;5),C(1;1;0),D(4;1;2) . 1/ Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh D xuống mp(ABC) . 2/ Viết phương trình tham số của đường cao nói trên . Tìm toạ độ hình chiếu của D trên mp(ABC)

2)

Câu V : (1,0điểm) Tìm số phức liên hợp của số phức i 25    . z i

2( ---------------------------------------------₪₪₪₪₪₪----------------------------------------------------

TÀI LIỆU ÔN TẬP TOÁN LỚP 12-HỌC KỲ II

1

ĐỀ ÔN VÀ ĐỀ THI MÔN TOÁN HỌC KỲ II CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN-CÓ HƯỚNG DẪN GỢI Ý GIẢI: ĐÊ DỰ KIẾN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008- 2009

4

Câu I: (3 điểm)

2 x

x 

 1

1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) : y = .(2 điểm)

a) Tập xác định: R\ 1 b) Sự biến thiên:

y

'

x

2 21 

;1

    ;1;   * Cực trị : Không có * Giới hạn và tiệm cân :  2

* Chiều biến thiên : > 0  Hàm số đông biến trên các khoảng :

vaø





và  2  đường thẳng y = -2 là tiệm cận ngang của đồ thị. y lim x

limy  x -1  * Bảng biến thiên :

 đường thẳng x = -1 là tiệm cận đứng của đồ thị y lim x y lim  1 x 

c) Đồ thị: * Giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ : (Ox, Oy) * Một số điểm thuộc đồ thị; tâm đối xứng * Vẽ đồ thị:

y

8

6

4

2

x

-8

-6

-4

-2

2

4

6

8

-2

-4

-6

-8

2/ Biện luận theo m số giao điểm của (C) với đường thẳng d :2x-y+m= 0. Trong trường hợp có hai giao điểm M,N hãy tìm quỹ tích trung điểm I của MN.(1 điểm) * Biện luận theo m số giao điểm của (C) với đường thẳng d :2x-y+m= 0. (0,5 điểm)

4

 m

 mx 

+ Viết d : y = 2x + m  + PTHĐ giao điểm : 2 2 x   4  4 ;)1(0 x  1 = 2x + m 

2 x  x  1 2 m 16

(1) có biệt số  =

TÀI LIỆU ÔN TẬP TOÁN LỚP 12-HỌC KỲ II

2

ĐỀ ÔN VÀ ĐỀ THI MÔN TOÁN HỌC KỲ II CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN-CÓ HƯỚNG DẪN

2 m 2 m 2 m

16 16 16

+ Biện luân : > 0  m < -4  m > 4 : có 2 giao điểm. = 0  m =  4 có 1 giao điểm. < 0  -4 < m < 4 : Không có giao điểm. * Tìm quỹ tích trung điểm I của MN. (m < -4  m > 4). (0,5 điểm)

+ Gọi x1 , x2 là 2 nghiện của (1) . Hoành độ giao điểm xI = (x1 + x2) :2 = -(m + 4) :4 + Tung độ giao điểm yI = 2xI + m = (m-4) : 2. + Khử tham số được : 2xI + yI + 4 = 0. + Kết luận : Quỹ tích trung điểm I của MN là đường thẳng 2x + y + 4 = 0, với y < -4  y > 0.

x

x

x

Câu II: (3,0điểm)

1/ Giải phương trình: 8  18  )27.(2 (1) (1 điểm) x

2 3

  

   x

3

2

Chia 2 vế của (1) cho 27x , thu gọn và đặt ẩn phụ t = , t > 0 thì được phương trình :

2 3

  

  

t  0 2 ( t t t )(1 t  )2  0  t = 1  = 1  x = 0.

cos2

x sin.2

xdx

 2 2/ Tính tích phân : I =  0

. (1 điểm)

cos 2

sin.2 x

x

1(

cos

sin)4 x

x

sin

x

cos

sin.4 x

x

sin

x

5sin

x

3sin

x

* Biến đổi hàm số dưới dấu tích phân theo 1 trong hai cách sau :

1 2

1 2

1 2

1 4

1 5

1 2

2

4

2

2

2

Cách 1:

sin.2 x sin. x sin. x cos cos cos cos sin sin 2( )1    . 4 4 x x x x x x

y

2

x 

x

3

Sau đó lấy tích phân từng hạng tử (đổi vi phân). Cách 2:   Sau đó lấy tích phân từng hạng tử. Tích phân 2 hạng tử đầu dùng phương pháp đổi biến số với cách đăt t = cosx (hoặc dùng phép biến đổi vi phân)

3/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . (1 điểm)

2;3

+ TXĐ : D = 

 

2;3

y

 0'

)2;3(

x

x  3 2  x + y '  ; x 1 2 2(  xx )(  )3        

1 2

+ .

y

10

  1  2 

  

5

+ y(-3) = 5 ; y(2) = 5 ; .

D

y min  D

1 2

max y 10 tại x = - và tại x= -3 hoặc x = 2

 gt ;

SDC

SHA

tan

  SBC

  ;

 

Câu III: (1,0điểm)

1/ Chứng minh các cạnh bên SB, SC, SD bằng nhau và hợp với đáy những góc bằng nhau. * Vẽ AH  BC  BC  (SAH)  BC  SH. 32 3 Chứng minh H là trung điểm BC   SBC có đường cao vưa là trung tuyến  SB = SC. * Vẽ AK  CD và chứng minh tương tự SC = SD.

TÀI LIỆU ÔN TẬP TOÁN LỚP 12-HỌC KỲ II

3

ĐỀ ÔN VÀ ĐỀ THI MÔN TOÁN HỌC KỲ II CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN-CÓ HƯỚNG DẪN

 SB = SC = SD. * Chứng minh :  SBA =  SCA =  SDA   SBA=  SCA=  SDA (là nhũng góc tạo bỡi các cạnh SV, SC, SD với mặt đáy ABCD.  đpcm. 2/ Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.

1 3

Gọi V là thể tích khối chóp ; S là diện tích đáy ABCD. V = S.SA.

32a 2

3a 2

S = AB.BC.sin600 = ; SA = AH.tan ; AH = ,  SA = a

33a 6

(đvtt).  V =

Câu IV : (2,0điểm)

)

.

Trong không gian với hệ tọa độ oxyz, cho tứ diện A(0;0;2),B(3;0;5),C(1;1;0),D(4;1;2) . 1/ Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh D xuống mp(ABC) .  Gọi h là chiều cao của tứ diện vẽ từ D.  h = Dd (; ABC  Viết phương trình mp(ABC) và áp dụng công thức tính khoảng cách từ điểm đến m.phẳng. 2/ Viết phương trình tham số của đường cao nói trên . Tìm toạ độ hình chiếu của D trên mp(ABC) * Viết phương trình tham số của đường cao DH (H là hình chiếu vuông góc của D trên (ABC). DH qua D và nhận VTPT của mp(ABC) làm VTCP.  PTTS của DH. * Tọa độ của H là nghiệm hệ phương trình , gồm : p trình của DH và p. trình (ABC).

2)

z

Tìm số phức liên hợp của số phức z  i 25  2(  i . Câu V : (1,0điểm)

---------------------------------------------₪₪₪₪₪₪----------------------------------------------------

+ Viết z = 8 – 4i. + 48  i

TÀI LIỆU ÔN TẬP TOÁN LỚP 12-HỌC KỲ II

4

ĐỀ ÔN VÀ ĐỀ THI MÔN TOÁN HỌC KỲ II CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN-CÓ HƯỚNG DẪN

PHẦN II : ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 12 HỌC KỲ II.

A. CÁC BÀI TOÁN VỀ HÀM SỐ VÀ CÁC DẠNG TOÁN LIÊN QUAN:

y

Bài I:

x  2 1  x 1 2) Đường thẳng (d) đi qua I(1; -2) có hệ số góc k. a) Biện luận theo k số giao điểm của (d) và (C). b) Trong trường hợp (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B. Chứng minh các tiếp tuyến với (C)

1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số : .

tại A và B song song với nhau.

3) Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng x+y+2009=0. 4) Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luận số nghiệm của phương trình mx+x-m=0. 5) Tính Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bỡi: (C), trục hoành và đường thẳng x= -1, khi cho hình phẳng quay xung quanh trục Ox..

4

2

Bài II:

1) Cho hàm số . (1)  )1 m m    1 x y x (

 a) Định giá trị tham số m để hàm số có 3 điểm cực trị.

 

1   1;  2

4

2 2 x

x



01

b) Khi m = 0, hãy tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .

2) Khảo sát và vẽ đồ thi (C) của hàm số (1) khi m = 1. m 2 3) Dựa vào đồ thị (C), hãy biện luận số nghiệm của phương trình : 4) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm M(x0 ; y0)(C), biết f ”(x0) = 0. 5) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bỡi (C) và trục hoành.

3

Bài III:

   2 3 . x y x



mx

33 

01

x

.

1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số : 2) Dựa vào đồ thị (C), hãy biện luận số nghiệm của phương trình : 3) Viết phương trình tiếp tuyên với (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng x + 9y + 5 = 0. 4) Đường thẳng (d) đi qua điểm M(0;-2) và có hệ số góc k.

a) Định giá trị tham số k để (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt. b) Khi k = -1, hãy tính diện tích hình phẳng giỡi hạn bỡi (C) và (d). 5) Chứng minh tiếp tuyến với (C) tại điểm M(0;-2) có hệ số góc lớn nhất.

B. CÁC BÀI TOÁN VỀ CỰC TRỊ:

4

2

Bài I:

2

x

1

1) Cho hàm số y  x  2 mx m  1 , hãy tìm các giá trị của tham số m để hàm số có 3 cực trị.

y

 mx mx 

y

cos

2

 mx

cos

x

x

2) Định giá trị tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 2.

3) Tìm m để hàm số

1 2

 6

đạt cực đại tại .

2

x

1

Bài II:

y

x  1 x 

1) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số : .

TÀI LIỆU ÔN TẬP TOÁN LỚP 12-HỌC KỲ II

5

ĐỀ ÔN VÀ ĐỀ THI MÔN TOÁN HỌC KỲ II CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN-CÓ HƯỚNG DẪN

3

2

y  mx  (3 m  )1 x  (9 m  )2 x có các điểm cực đại, cực tiểu

2) Tìm giá trị của tham số m để hàm số x1, x2 thỏa điều kiện x1+2x2 = 1.

2

3

C. CÁC BÀI TOÁN VỀ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT:

4

1)     2 3 2 x x x y

;2

1

y

trên đoạn 2 2 x  2)   1 . x y Bài I: Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau: 2;2 . 12   trên đoạn  1   2

3;1 .

y

2 x x

x  1  1 

3

x

3) trên 

2

x

y

đạt GTLN bằng 5 và GTNN bằng (-1).

4)

Bài II: Tìm a và b để cho hàm số : ax b   12 x 

4

2

y

Bài III: Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau:

y

 x

 4 x

2

x sin 1   x x sin

1

sin

2

y

1) ; 2) ; 3) y   1 x 22 x  1( )

y

sin

x

4

sin

x

;0

sin 

x cos

x

2

2

4) ; 5) , với x 

y

cos

x

1(

sin

x

)

; 7) f(x)=

.

2;0

6) sin2 x  sin4 x cos x  5 ,với x  

D. CÁC BÀI TOÁN VỀ MŨ VÀ LÔGARÍT:

x

x

x

x

Bài I:

3.8

24

6

15.3

5

20

x

1

x

3.12 x x

 1 x  17 x  3

a) ; b) 1) Giải các phương trình sau: x 2.3

22.9

238

32

x   5  7

128.25,0

x

x

x

x

3

14

21

21

x  32

 57

 3 2

x

x

x

x

x

x

x

27.2

0

c) ; d) .

0

 1

2

4

x

x

x

; b)  5 22

 2 ; d) ; g)

18  1

x  16

4

8.3 x 25

 x 22

c) e)

tgx

x

2

)738(

16

 2

)738( 2

x

x

x

x 

x

2) Giải các phương trình sau:  a)   2 2 2.91222  2  2 tgx h)

347

3

 2

0

2

x 

22

3

4 ; i) (D- 03) ; l) 

 12.4 x  10   x 2 

16  23

2.10 

k)

Bài II: 1) Giải các bất phương trình sau:

TÀI LIỆU ÔN TẬP TOÁN LỚP 12-HỌC KỲ II

6

ĐỀ ÔN VÀ ĐỀ THI MÔN TOÁN HỌC KỲ II CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN-CÓ HƯỚNG DẪN

11  x

x

 1

x

4

x

2

12

4

2

2

16

a)

; b)

1 3

2 x   

  

 3  

1   3  2) Giải các bất phương trình sau:

xx  1

 1

22 

x

x

 12

3

a)

;

b) 

x   12

x  1  x

1 3

  

  

3

2

lg(

x

)8

lg(

x

)58

lg(

x

4

x

)4

Bài III: 1) Giải các phương trình sau:

x  )21lg(

a)

2

1 2 2(

x   x 5lg  6lg ; b)

3

5

4

; d) 2 (log x )  log x log. x  )11 . c) log x  log x  log x 9 3 3

x

x

2) Giải các phương trình sau:

log

2

log

4

x

3

log

)4

x 

log

 )31

2(

2

4(2

2 x

1 2

x

x

2

; b) a)

 5

 log.1

 5.2

 1 

4

2

2

2

c) log   2 ; d) lg x  lg x log.  log.2)4( x x  0

log

x

log

3) Giải các phương trình sau:

 1

x

3

2

7

5

log ( x  )2  log x ; b)

2

2

2

a) log ( x  )1 3 c) log ( x  log (8[ x  )]2 ; d)  x 2

6

log

x

3

log

x

2

6

  

  

)4 log x  x e)

2

3

log

(

x

(

x

)1

2

2

16

)3

x

x

x

(

0

Bài IV:

0

 log.7

3

 )1 2 x

3

lg2

(5

x

)1

5lg(

x

 1)

; b) 1) Giải các bất phương trình sau: a)  4

log

x

log

x

1

 log 3  x 3 4  1

c) ; d)

1 2

1 3

1 3

2

2) Giải các bất phương trình sau:

log

x

log

x

 3

5

(log

x

)3

2 2

4

2

2 2

1 2

a) ; b) log x  log4 x  3 0

3

2 2

log

x

log

x ).8(

log

x

log

x

0

2

3

2 3

2

2

2 1

2

log x  2 c) ; d)  2 (log x  )1 x  log log3 x 

E. CÁC BÀI TOÁN VỀ NGUYÊN HÀM , TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG:

Bài I:

TÀI LIỆU ÔN TẬP TOÁN LỚP 12-HỌC KỲ II

7

ĐỀ ÔN VÀ ĐỀ THI MÔN TOÁN HỌC KỲ II CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN-CÓ HƯỚNG DẪN

2

2

x x

2

1) Tìm một nguyên hàm của y = f(x) = , biết đồ thị của nguyên hàm đó đi qua M(2 ; -2ln2).

.

1 2

x  1  x 2 3 x x 3  x (

x  5 2) Tìm nguyên hàm F(x)của hàm số f(x) biết rằng :F(0) = -    3 2 )1

dx

2x

Bài II: 1) Tính các tích phân sau:

I

J

dx

1

 1 x

1   0

1   20 x

3x

2

x a) ; b) ; c) K dx 1   3   0 x 1 

2) Tính các tích phân sau: / 4 / 4 a) I sin x.sin 3xdx ; b) J sin x.sin 3x.cos 5xdx ,

K

5 cos xdx

H

4 sin xdx

 4 1

I

dx

I

dx

c) ; d) .    0  2   0    0  4   0

tan x cot x 

2 

cosx

  0

1

I

2 tan xdx

I

dx

e) ; f) .

2

2

 4   0

sin x.cos x

 3   4  3    4

h) . g) ;

3) Tính các tích phân sau:

I

a)

J

dx

 

b) , (HD: Đặt t = 2x+1 hoặc t = 5 2 x 1 ).

I

dx

x 1

x 2

 

 ).

23 x  1   dx x 1  0 1 x 1  50 2x 1  1 1    x 1 x 2 0

c) (HD: Đặt t

4) Tính các tích phân sau:

I

2 x.sin xdx

cosx

2

a) ; b) J   3 2  x .ln x 1 dx  0

K

(e

x).sin xdx

L

x

1dx

c) ; d)

M

dx

N

dx

3 3 x  0  4  

x 2

0 cos x

x 2sin x

dx

P

sin xdx

e) ; f)

2e ln x Q  x 0

 4   0   0  2    6 2    0

g) ; h)

TÀI LIỆU ÔN TẬP TOÁN LỚP 12-HỌC KỲ II

8

2

3 x

2

S

R

x .e

dx

k) ; l)

ĐỀ ÔN VÀ ĐỀ THI MÔN TOÁN HỌC KỲ II CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN-CÓ HƯỚNG DẪN 1   0

e  (1 x ).ln xdx 1

T

(2x 1) ln xdx

U

(x 1) cos 3xdx

2  1

 2  0

m) ; n) .

Bài III:

x / 2

x

0, x

, y

0, y

H : x

0, y

3

1, y

2

 

1) Tính diện tích của các hình phẳng (H): 2 sin x a)  ; b) 

4

sin x

cos x

    

2

H : y

4x, vaø hai tieáp tuyeán ke õtöø M(-2;1) cuûa (P)

x 3 , y

  4x 1

 

c)  ; d) 

2

H : y

2x, vaø hai tieáp tuyeán taïi O vaø A(4;8)

x

   H : x      H : y  

.

e)  2/ Tính thể tích của các vật thể tròn xoay do hình (H):

 0, x 1, y

0, y

1 2

x

4

 quay quanh truïc 0x  

2

2

. a) 

H : y

x, x = y quay quanh truïc 0y

  H : x    

. b) 

F. CÁC BÀI TOÁN VỀ SỐ PHỨC:

z '

  z

z ',

Bài I:

z.z '

 2) Tìm số phức z thỏa mãn trong trường hợp:

1) Chứng minh với mọi số phứcz, z’ ta có: z . zz '

a) z =2 và z là số ảo.

b) z =5 và phần thực của z bằng 2 lần phần ảo của nó.

2

2

3

3) Thực hiện các phép tính:

(1 i)

(2 3i)

 (1 i)

 ; c)

3i

a) - ; b)

1   (1 i)(4 3i) 3 4i   3 2i  4 i i

5 6i    4 3i

7 2i   8 6i

2

3

2

; z; z ;(z) ;1 z

 

z

; e) ; g) - d)

i

1 z

1   2

3 2

4) Cho z = , Hãy tính :

2

2

2

Bài II:

; e) zi )31( 0)1   i  0) zi )( 1(2 iz    2 z

1) Giải pt ẩn là số phức z: a) (iz-1)(z+3i)( z -2+3i)=0 ; b) 2z +4=0 ; c) z4-2z2-3 = 0 z ( d) 2) Giải phương trình với hai ẩn x, y: a) x+y+(x-y)i+1=0 ; b) x-1+yi=-x+1+xi+i

TÀI LIỆU ÔN TẬP TOÁN LỚP 12-HỌC KỲ II

9

ĐỀ ÔN VÀ ĐỀ THI MÔN TOÁN HỌC KỲ II CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN-CÓ HƯỚNG DẪN

z

z

 

4 2i

3 z

2 z

 

2 5i

2

3 3z

2z

 

9 2i

z 1

2

  z 1  2z  1    3 4) Giải các hệ phương trình :

 x iy 2z 10

3) Giải hệ pt:

20

  x y 2iz        ix 3iy (1 i)z 30 

z)

 (3 i)x (4 2i)y     2 6i a) ; b)  (4 2i)x (2 3i)y 5 4i       

  . 4 3i

5) Tìm số phức z để cho: z.z 3(z

  

z 3 4i

Bài III: 1) Xác định tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện:

a) 2z là số ảo ; b) z

2) Xác định tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện:

i .

 z i  z i

là một số thực dương , z

G. CÁC BÀI TOÁN VỀ MẶT TRÒN XOAY VÀ KHỐI TRÒN XOAY:

Bài I: Một hình trụ có bán kính đáy R và đường cao R 3 . Hai điểm A, B nằm trên đường tròn này sao cho góc tạo bỡi AB và trục của hình trụ là 300. 1/ Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ. 2/ Tính thể tích của khối trụ tương ứng.

Bài II: Một thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a.

1/ Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón. 2/ Tính thể tích của khối nón tương ứng.

2

Bài III: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc ASB bằng  .

cot

1

a 2

 2

Tính diện tích xung quanh của hình chóp và chứng minh đường cao của hình chóp bằng

Bài IV: Cho tứ diện đều có cạnh bằng a.

1/ Xác định tân và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện. 2/ Tính diện tích mặt cầu và thể tích của khối cầu tương ứng.

H. CÁC BÀI TOÁN VỀ PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN:

 :x+z+2 = 0 và đường thẳng d:

Bài I:Trong không gian với hệ tọa độ oxyz, cho mặt phẳng 

 x 1 1

y 3   2

 z 1 2

 và tìm giao điểm A của d với 



 .

.

 là hình chiếu vuông góc của d trên   bằng 3 2

1/ Tính góc nhọn tạo bởi d và  2/ Viết phương trình đường thẳng  3/ Tìm những điểm trên d sao cho khoảng cách từ nó đến 

TÀI LIỆU ÔN TẬP TOÁN LỚP 12-HỌC KỲ II

10

ĐỀ ÔN VÀ ĐỀ THI MÔN TOÁN HỌC KỲ II CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN-CÓ HƯỚNG DẪN

Bài II: 1/ Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng đường cao và bằng a.

x

1

n

 ).2;1;2(

a) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AB. b) Viết phương trình hình chiếu vuông góc của SA trên mặt phẳng (BCD). 2/ Trong không gian với hệ toạ độ Đề Các Oxyz, cho đường thẳng (  ) có phương trình :

 2

 y 2 1 

z 3

và mặt phẳng (Q) đi qua điểm M(1;1;1) và có véc tơ ptuyến

  x 1 2t

Tìm toạ độ các điểm thuộc (  ) sao cho khoảng cách từ mỗi điểm đó đến mp(Q) bằng 1.

  y 2 t      z 3t

Bài III: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: và mp (P) :2x-y-2z+1 = 0 .

1/ Tìm các điểm thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ điểm đó đến mp (P) bằng 1 2/ Gọi K là điểm đối xứng của I(2;-1;3) qua đường thẳng d . Xác định toạ độ K. 3/ Viết phương trình mặt cầu tâm A(-2;0;2) và tiếp xúc với mp(P).

x

1

y

2

z

3

Bài IV: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1;1;1) , B(1;2;1) , C(1;1;2) , D(2;2;1) . 1/ Viết phương trình mp(BCD). Tính chiều cao của tứ diện tứ diện ABCD vẽ từ đỉnh A. 2/ Tính góc tạo bỡi AD và mp(BCD). 3/ Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD .

 :3x+y+2z+2=0 .

 2

 1

 3

 .

Bài V: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d) : và mp

 .  .

1/ Xác định toạ độ giao điểm A của (d) và  2/ Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng (d) và vuông góc với  3/ Điểm M trên (d) có hoành độ bằng 3, hãy tính khoảng cách từ M đến 

Bài VI: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1;1;1) , B(1;2;1) , C(1;1;2) , D(2;2;1) . 1/ Viết phương trình mặt phẳng (ABC) và tính chiều cao vẽ từ đỉnh D của tứ diện ABCD. 2/ Tính chiều cao của tam giác ABC vẽ từ đỉnh A. 3/ Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD. Cho biết tâm và bán kính của nó?

2 i

3  j

OD

2

k

j

Bài VII: Trong mặt phẳng toạ độ Oxyz cho hai điểm: A(1;0;0) ; B(0;-2;0) và

OC 1/ Tính góc ABC và góc tạo bỡi hai đường thẳng AD và BC.

; .

2/ Lập phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD. Xác định tâm và bán kính của mặt cầu.

3/ Viết phương trình tiếp diện của (S) tại tiếp điểm D. Bài VIII: Trong mặt phẳng toạ độ Oxyz cho bốn điểm: A(1;0;0) ; B(0;-2;0) ; C(1;-2;0) ; D(0;3;2).

1/ Ch/ minh ABCD là một tứ diện và tính chiều cao của tứ diện vẽ từ đỉnh A. 2/ Tìm điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (BCD) 3/ Tính chiều cao tam giác ABC vẽ từ đỉnh C.Viết phương trình đường cao qua C của tam

giác ABC. Xác định trực tâm H của tam giác ABC.

TÀI LIỆU ÔN TẬP TOÁN LỚP 12-HỌC KỲ II

11