
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Giáo dục KT và PL năm 2025 có đáp án
lượt xem 1
download

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu "Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Giáo dục KT và PL năm 2025 có đáp án" giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Giáo dục KT và PL năm 2025 có đáp án
- ĐỀ MINH HỌA TỐT NGHIỆP THPT 2025 MÔN GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT I. MA TRẬN ĐỀ Mức độ đánh giá Tổng Tỷ lệ TT Lớp Chủ đề Dạng 1 Dạng 2 % Điểm Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Nền kinh tế và các chủ 1 10 I.1 1 2,5 thể của nền kinh tế Sản xuất kinh doanh và 2 10 các mô hình của sản xuất I.1 1 2,5 kinh doanh Pháp luật nước 3 10 I.1 1 2,5 CHXHCNVN Hiến pháp nước 4 10 I.1 1 2,5 CHXHCNVN Cạnh tranh, cung cầu 5 11 trong nền kinh tế thị I.1 1 2,5 trường 6 11 Lạm phát và thất nghiệp I.1 1 2,5 Thị trường lao động, việc 7 11 I.1 1 2,5 làm Thị trường lao động, việc 8 11 I.1 1 2,5 làm Ý tưởng kinh doanh và 9 11 năng lực cần thiết kinh I.1 1 2,5 doanh Quyền bình đẳng của 10 11 I.1 1 2,5 công dân trước pháp luật Một số quyền dân chủ cơ 11 11 I.1 1 2,5 bản của công dân Một số quyền tự do cơ 12 11 I.1 1 2,5 bản Tăng trưởng và phát triển 13 12 I.1 I.2 1 2 7,5 kinh tế 14 12 Hội nhập kinh tế quốc tế I.1 I.1 1 1 5 Bảo hiểm và an sinh xã 15 12 I.1 I.2 1 2 7,5 hội 16 12 Lập kế hoạch kinh doanh II.2 2 5 Trách nhiệm xã hội của 17 12 I.1 III.1 1 1 5 doanh nghiệp Quản lý thu chi trong gia 18 12 I.1 III.5 1 4 12,5 đình Một số quyền và nghĩa vụ 19 12 I.1 I.2 III.1 1 2 1 10 của công dân về kinh tế Một số quyền và nghĩa vụ 20 12 của công dân về văn hóa, I.1 I.1 III.1 1 1 2 10 xã hội Một số vấn đề cơ bản của 21 12 I.1 III.2 1 2 7,5 luật quốc tế Tổng số câu 16 8 0 0 4 12 16 12 12 100 Tổng số điểm 4 2 0 0 1 3 4,0 3,0 3,0 10 Tỷ lệ % 40 20 0 0 10 30 40 30 30 100
- II. BẢN ĐẶC TẢ Yêu cầu Mức Số câu Đánh giá năng lực TT Lớp Chủ đề cần đạt độ D1 D2 NL CB Nền kinh tế và các Khái niệm chủ thể Nhận thức chuẩn 1 10 chủ thể của nền kinh Biết C1 NL.1 trung gian mực hành vi tế Sản xuất kinh doanh Kể tên các loại hình Nhận thức chuẩn 2 10 và các mô hình của Biết C2 NL.1 doanh nghiệp mực hành vi sản xuất kinh doanh Pháp luật nước Khái niệm sử dụng Nhận thức chuẩn 3 10 Biết C3 NL.1 CHXHCNVN pháp luật mực hành vi Hiến pháp nước Quy định của Hiến Nhận thức chuẩn 4 10 Biết C4 NL.1 CHXHCNVN pháp về kinh tế mực hành vi Cạnh tranh, cung cầu Vai trò của cạnh Nhận thức chuẩn 5 11 trong nền kinh tế thị Biết C5 NL.1 tranh mực hành vi trường Lạm phát và thất Nguyên nhân dẫn Nhận thức chuẩn 6 11 Biết C6 NL.1 nghiệp đến lạm phát mực hành vi Mối quan hệ giữa thị Thị trường lao động, Nhận thức chuẩn 7 11 trường lao động và Biết C7 NL.1 việc làm mực hành vi thị trường việc làm. Xu hướng tuyển Thị trường lao động, Nhận thức chuẩn 8 11 dụng của thị trường Hiểu C8 NL.1 việc làm mực hành vi lao động Ý tưởng kinh doanh Đặc điểm của ý Lập kế hoạch phát 9 11 và năng lực cần thiết Biết C9 NL.2 tưởng kinh doanh triển bản thân kinh doanh Quyền bình đẳng của Bình đẳng giữa các Nhận thức chuẩn 10 11 công dân trước pháp Hiểu C10 NL.1 dân tộc về chính trị mực hành vi luật Khái niệm quyền Một số quyền dân chủ Nhận thức chuẩn 11 11 Tham gia quản lý Biết C11 NL.1 cơ bản của công dân mực hành vi nhà nước và xã hội Quyền và nghĩa vụ Một số quyền tự do Nhận thức chuẩn 12 11 công dân về tiếp cận Hiểu C12 NL.1 cơ bản mực hành vi thông tin Tăng trưởng và phát Các chỉ tiêu của tăng Nhận thức chuẩn 13 12 Biết C13 NL.1 triển kinh tế trưởng kinh tế mực hành vi Tăng trưởng và phát Các chỉ tiêu của tăng Nhận thức chuẩn 14 12 Hiểu C21 NL.1 triển kinh tế trưởng kinh tế mực hành vi Vai trò của tăng Tăng trưởng và phát Nhận thức chuẩn 15 12 trưởng và phát triển Hiểu C20 NL.1 triển kinh tế mực hành vi kinh tế Hội nhập kinh tế quốc Khái niệm hội nhập Nhận thức chuẩn 16 12 Biết C14 NL.1 tế song phương mực hành vi Hội nhập kinh tế quốc Phân biệt các hình Nhận thức chuẩn 17 12 Hiểu 2A NL.1 tế thức hội nhập kinh tế mực hành vi Bảo hiểm và an sinh Mục đích của tham Nhận thức chuẩn 18 12 Biết C15 NL.1 xã hội gia bảo hiểm mực hành vi
- Bảo hiểm và an sinh Xác định được các Nhận thức chuẩn 19 12 Hiểu 4D NL.1 xã hội loại hình bảo hiểm mực hành vi Bảo hiểm và an sinh Phân biệt được một Nhận thức chuẩn 20 12 Hiểu 1B NL.1 xã hội số loại bảo hiểm mực hành vi Đánh giá việc thực Lập kế hoạch kinh Lập kế hoạch phát 21 12 hiện các bước của lập Vận 2C NL.2 doanh triển bản thân kế hoạch kinh doanh Đánh giá việc thực Lập kế hoạch kinh Lập kế hoạch phát 22 12 hiện các bước của lập Vận 1D NL.2 doanh triển bản thân kế hoạch kinh doanh Trách nhiệm xã hội Trách nhiệm kinh tế Nhận thức chuẩn 23 12 Biết C16 NL.1 của doanh nghiệp của doanh nghiệp mực hành vi Đánh giá được việc Tìm hiểu các hiện Trách nhiệm xã hội thực hiện trách 24 12 Vận 1A NL.3 tượng kinh tế – xã của doanh nghiệp nhiệm xã hội của hội doanh nghiệp Quản lý thu chi trong Ý nghĩa của quản lý Nhận thức chuẩn 25 12 Biết C17 NL.1 gia đình thu chi trong gia đình mực hành vi Đánh giá được các Tìm hiểu các hiện Quản lý thu chi trong nguồn thu nhập trong 26 12 Vận 4B NL.3 tượng kinh tế – xã gia đình quản lý thu chi trong hội gia đình Chủ động phân chia Tìm hiểu các hiện Quản lý thu chi trong 27 12 các khoản thu chi Vận 4C NL.3 tượng kinh tế – xã gia đình trong gia đình hội Xác định được mục Tìm hiểu các hiện Quản lý thu chi trong 28 12 tiêu tài chính trong Vận 4A NL.3 tượng kinh tế – xã gia đình gia đình hội Thực hiện việc quản Tìm hiểu các hiện Quản lý thu chi trong 29 12 lý thu chi trong gia Vận 1C NL.3 tượng kinh tế – xã gia đình đình phù hợp hội Một số quyền và Nêu được quyền của Nhận thức chuẩn 30 12 nghĩa vụ của công chủ sở hữu đối với Biết C18 NL.1 mực hành vi dân về kinh tế tài sản Đánh giá được việc Một số quyền và Tìm hiểu các hiện thực hiện quyền và 31 12 nghĩa vụ của công Vận 3D NL.3 tượng kinh tế – xã nghĩa vụ của công dân về kinh tế hội dân về kinh doanh Chỉ ra được các Một số quyền và quyền của chủ sở Nhận thức chuẩn 32 12 nghĩa vụ của công Hiểu C22 NL.1 hữu tài sản trong một mực hành vi dân về kinh tế số tình huống Chỉ ra được các Một số quyền và quyền của chủ sở Nhận thức chuẩn 33 12 nghĩa vụ của công Hiểu C23 NL.1 hữu tài sản trong một mực hành vi dân về kinh tế số tình huống Đánh giá việc thực Một số quyền và hiện quyền và nghĩa Tìm hiểu các hiện nghĩa vụ của công 34 12 vụ của công dân Vận 3A NL.3 tượng kinh tế – xã dân về văn hóa, xã trong hôn nhân và hội hội gia đình Một số quyền và Nhận biết được việc nghĩa vụ của công Nhận thức chuẩn 35 12 thực hiện quyền học Hiểu 3B NL.1 dân về văn hóa, xã mực hành vi tập hội Có thái độ phê phán Một số quyền và đấu tranh với các Tìm hiểu các hiện nghĩa vụ của công 36 12 hành vi vi phạm Vận 3C NL.3 tượng kinh tế – xã dân về văn hóa, xã quyền và nghĩa vụ hội hội của công dân trong
- đảm bảo an sinh xã hội Một số quyền và nghĩa vụ của công Một số nghĩa vụ học Nhận thức chuẩn 37 12 Biết C19 NL.1 dân về văn hóa, xã tập của công dân mực hành vi hội Đánh giá việc thực Tìm hiểu các hiện Một số vấn đề cơ bản hiện các nguyên tắc 38 12 Vận 2C NL.3 tượng kinh tế – xã của luật quốc tế của tổ chức Thương hội mại thế giới Đánh giá việc thực Tìm hiểu các hiện Một số vấn đề cơ bản hiện các nguyên tắc 39 12 Vận 2B NL.3 tượng kinh tế – xã của luật quốc tế của tổ chức Thương hội mại thế giới Đánh giá việc thực Một số vấn đề cơ bản hiện các nguyên tắc Nhận thức chuẩn 40 12 Hiểu C24 NL.1 của luật quốc tế của tổ chức Thương mực hành vi mại thế giới Tổng số câu 24 16 Tổng số điểm 6 4 Tỷ lệ % 60 40 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể nào dưới đây tiến hành các hoạt động mua hàng rồi bán lại cho các đại lý? A. chủ thể nhà nước. B. chủ thể tiêu dùng. C. chủ thể sản xuất. D. chủ thể trung gian. Câu 2: Doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các hoạt động của công ty là mô hình doanh nghiệp A. tư nhân. B. hợp tác xã. C. công ty hợp danh. D. nhà nước. Câu 3: Hình thức thực hiện nào của pháp luật quy định cá nhân, tổ chức sử dụng đúng các quyền của mình, làm những gì pháp luật cho phép? A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 4: Hiến pháp 2013 khẳng định, về mặt kinh tế, nước ta thực hiện nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa với nhiều thức thức A. sở hữu. B. bóc lột. C. áp bức. D. chiếm đoạt. Câu 5: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, vai trò tích cực của cạnh tranh thể hiện ở việc những người sản xuất vì giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng A. hủy hoại môi trường tự nhiên. B. đầu cơ tích trữ hàng hóa. C. làm giả thương hiệu. D. áp dụng kĩ thuật tiên tiến. Câu 6: Trong nền kinh tế, việc cơ quan quản lý phát hành thừa tiền trong lưu thông có thể là nguyên nhân gây ra hiện tượng A. lạm phát. B. thất nghiệp. C. cạnh tranh. D. khủng hoảng. Câu 7: Việc giải quyết tốt mối quan hệ giữa thị trường việc làm và thị trường lao động sẽ góp phần giảm thất nghiệp và gia tăng nhiều A. việc làm. B. thất nghiệp. C. lạm phát. D. khủng hoảng. Câu 8: Nhận định nào dưới đây không phù hợp với xu hướng tuyển dụng lao động của thị trường ở nước ta hiện này A. Lao động nông nghiệp giảm, lao động trong công nghiệp và dịch vụ tăng. B. Lao động được đào tạo ngày một tăng và chiếm ưu thế trong xã hội. C. Tốc độ tăng lao động trong khu vực dịch vụ tăng nhanh hơn khu vực sản xuất.
- D. Tốc độ tăng lao động trong khu vực sản xuất tăng nhanh hơn khu vực dịch vụ. Câu 9: Yếu tố nào dưới đây không phải là tiêu chí để đánh giá một ý tưởng kinh doanh tốt? A. Có ưu thế vượt trội. B. Có tính mới mẻ, độc đáo. C. Không có tính khả thi. D. Có lợi thế cạnh tranh. Câu 10: Ông A là người dân tộc thiểu số, ông B là người Kinh. Đến ngày bầu cử đại biểu Quốc hội, cả hai ông đều đi bầu cử. Điều này thể hiện các dân tộc bình đẳng trong lĩnh vực nào? A. Văn hóa. B. Giáo dục. C. Chính trị. D. Kinh tế. Câu 11: Công dân tham gia thảo luận các công việc chung của đất nước, của địa phương hoặc của cơ quan, đơn vị là đã thực hiện quyền nào dưới đây? A. Quyền tự quyết mang tính dân tộc. B. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội. C. Quyền quyết định công việc địa phương. D. Quyền bảo vệ các lợi ích quốc gia, dân tộc. Câu 12: Theo quy định của pháp luật, hành vi dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc thủ đoạn khác để cản trở công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí có thể bị xử lý hình sự với mức phạt tù từ A. 3 tháng đến 3 năm. B. 3 tháng đến 2 năm. C. 5 tháng đến 2 năm D. 5 tháng đến 3 năm. Câu 13: Cụm từ GDP/người là một trong những chỉ tiêu thể hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế nó thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Tổng sản phẩm quốc nội. B. Tổng sản phẩm quốc dân theo đầu người. C. Tổng sản phẩm quốc dân. D. Tổng sản phẩm quốc nội theo đầu người. Câu 14: Quá trình liên kết, hợp tác giữa hai quốc gia với nhau dựa trên nguyên tắc bình đẳng, cùng có lợi, tôn trọng độc lập chủ quyền của nhau là biểu hiện của hình thức hợp tác quốc tế ở cấp độ A. hội nhập toàn cầu. B. hội nhập khu vực. C. hội nhập song phương. D. hội nhập toàn diện. Câu 15: Một trong những mục đích của người tham gia bảo hiểm là nhằm A. phải nộp phí bảo hiểm. B. được đóng phí bảo hiểm. C. được từ chối trách nhiệm. D. được bồi thường thiệt hại. Câu 16: Doanh nghiệp hoạt động hiệu quả, có lợi nhuận, tạo ra việc làm có mức lương tương xứng là thể hiện hình thức trách nhiệm xã hội nào của doanh nghiệp? A. Nhân văn. B. Đạo đức. C. Pháp lý. D. Kinh tế. Câu 17: Thực hiện việc quản lý thu chi trong gia đình không mang lại lợi ích nào dưới đây? A. Kiểm soát thu chi hiệu quả. B. Giúp cân bằng tài chính. C. Hạn chế quan hệ gia đình. D. Vượt qua rủi ro tài chính. Câu 18: Chủ sở hữu có quyền sử dụng nào dưới đây? A. Khai thác tài sản tuyệt đối theo ý chí của mình. B. Khai thác tài sản vì mục tiêu lợi nhuận tối cao. C. Khai thác tài sản theo mọi địa điểm, thời gian. D. Khai thác công dụng, hướng hoa lợi, lợi tức từ tài sản. Câu 19: Nội dung nào dưới đây thể hiện nghĩa vụ của công dân trong học tập? A. Đăng ký học nâng cao trình độ. B. Học tập nâng cao trình độ chuyên môn. C. Thực hiện tốt chương trình giáo dục. D. Thực hiện đăng ký học trái tuyến. Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi 20, 21. Trong giai đoạn 2016 - 2020, Việt Nam đã đạt được nhiều thành tựu quan trọng về kinh tế và an sinh xã hội. Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình đạt 7%/năm, giúp nâng mức thu nhập bình quân đầu người lên khoảng 3.200 - 3.500 USD, so với mức 2.100 USD năm 2015. Lạm phát được kiểm soát ổn định dưới 5% mỗi năm. Bên cạnh đó, việc thực hiện các chính sách an sinh xã hội đạt nhiều kết quả tích cực: số người tham gia bảo hiểm xã hội tăng lên 1,4 triệu người, trên 8,5 triệu người tham gia bảo hiểm thất nghiệp và hơn 72% dân số có bảo hiểm y tế. Chất lượng cuộc sống của nhân dân ngày càng được nâng cao, tuổi thọ trung bình đạt 73,5 tuổi vào năm 2015. Những kết quả này
- góp phần quan trọng vào sự phát triển bền vững của đất nước. Câu hỏi: Câu 20: Từ các số liệu trong thông tin trên, nhận định nào dưới đây phù hợp với vai trò của tăng trưởng và phát triển kinh tế? A. Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình đạt 7%/năm. B. Mức thu nhập bình quân đầu người tăng hơn năm 2025. C. Đời sống người dân được nâng cao, tuổi thọ trung bình tăng. D. Số người tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội ngày càng nhiều. Câu 21: Trong thông tin trên, nội dung nào không phải là chỉ tiêu để đánh giá sự phát triển kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2016 - 2020? A. Thu nhập bình quân đầu người theo năm. B. Tỷ lệ lạm phát và mức tăng trưởng kinh tế. C. Tuổi thọ trung bình của người dân tăng cao. D. Chính sách hỗ trợ an sinh xã hội được mở rộng. Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi 22,23 Anh K sau khi tốt nghiệp đại học đã trúng tuyển vào làm việc tại một công ty phần mềm cách nhà hơn 15km. Để thuận tiện di chuyển, anh quyết định mua một chiếc xe máy với giá 40 triệu đồng. Bố mẹ anh hỗ trợ 20 triệu đồng, số tiền còn lại anh đăng ký mua trả góp. Sau khi hoàn tất các thủ tục mua xe và đứng tên đăng ký, anh K sử dụng xe máy hằng ngày để đi làm và di chuyển phục vụ sinh hoạt cá nhân. Vì đây là tài sản đầu tiên do mình sở hữu, anh K luôn giữ gìn xe cẩn thận, thường xuyên bảo dưỡng để xe bền đẹp. Câu hỏi: Câu 22: Trong trường hợp trên, nội dung nào dưới đây thể hiện anh K đã thực hiện quyền sử dụng đối với tài sản? A. Mua xe trả góp. B. Bảo quản xe cẩn thận. C. Dùng xe để đi làm. D. Đứng tên đăng ký xe. Câu 23: Theo quy định của pháp luật, chủ thể nào trong trường hợp trên là chủ sở hữu tài sản đối với chiếc xe máy? A. Anh K. B. Bố mẹ anh K. C. Anh K và bố mẹ anh K. D. Anh K, bố mẹ anh K và cửa hàng bán xe. Câu 24: Do tác động của khủng hoảng kinh tế toàn cầu, công ty X tại nước M gặp khó khăn trong việc thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với hợp đồng đã ký với công ty Y tại nước P. Nhận thấy tình hình bất khả kháng, công ty X đã gửi văn bản đề nghị công ty Y xem xét kéo dài thời gian thanh toán thêm 4 tháng. Sau khi đánh giá thực trạng tài chính của công ty X, công ty Y đã đồng ý với đề xuất này nhằm tạo điều kiện cho đối tác vượt qua giai đoạn khó khăn. A. Nguyên tắc tự do hợp đồng. B. Nguyên tắc tuân thủ. C. Nguyên tắc trung thực. D. Nguyên tắc thiện chí. PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Đọc đoạn thông tin sau: Sau nhiều năm làm việc tại công ty Y, anh T bị chấm dứt hợp đồng lao động do công ty tái cơ cấu nhân sự. Anh nhận được trợ cấp thôi việc từ công ty và hưởng trợ cấp thất nghiệp từ bảo hiểm xã hội, giúp ổn định cuộc sống tạm thời. Nhận thấy nhu cầu sửa chữa, lắp đặt thiết bị điện gia dụng ngày càng cao, anh T đã cùng một số đồng nghiệp cũ mở dịch vụ sửa chữa điện tại nhà. Vì công việc linh hoạt và thu nhập khá, nhiều lao động trong công ty cũng tranh thủ thời gian rảnh rỗi để làm
- thêm. Khách hàng sau khi sử dụng dịch vụ của anh T đánh giá cao vì tiết kiệm chi phí và chủ động được thời gian, nên dần chuyển sang thuê theo nhu cầu thay vì thuê nhân công cố định. a) Anh T được hưởng trợ cấp thôi việc từ công ty Y vừa thể hiện trách nhiệm kinh tế vừa thể hiện trách nhiệm pháp lý của doanh nghiệp. → Đúng b) Sau nhiều năm đóng bảo hiểm xã hội, ngoài trợ cấp thất nghiệp, anh T đủ điều kiện hưởng trợ cấp hưu trí hàng tháng. → Sai (Vì hưởng trợ cấp hưu trí phải đáp ứng điều kiện về độ tuổi và thời gian đóng bảo hiểm theo quy định) c) Một số công nhân tận dụng thời gian nhàn rỗi để tham gia làm thêm cho anh T là phù hợp với việc quản lý thu chi trong gia đình . → Đúng d) Đánh giá đúng nhu cầu của thị trường về dịch vụ sửa chữa điện tại nhà là bước xác định chiến lược kinh doanh của anh T. → Đúng Câu 2: Đọc đoạn thông tin sau: Mặc dù Hiệp định thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh châu Âu (EVFTA) đã có hiệu lực từ năm 2020, Việt Nam luôn chủ động thực hiện nghiêm túc các cam kết. Tuy nhiên, ngày 15/10/2024, Ủy ban châu Âu (EC) đã công bố mức thuế chống bán phá giá mới đối với sản phẩm thép xuất khẩu từ Việt Nam, với mức thuế lên đến 180% để bảo vệ ngành sản xuất nội địa của EU. Trước tình hình này, Bộ Công Thương Việt Nam đã chủ động đàm phán với EC, cung cấp các bằng chứng chứng minh sự minh bạch trong hoạt động xuất khẩu. Đồng thời, Bộ cũng hướng dẫn các doanh nghiệp tìm kiếm thị trường mới. Công ty TN đã nhanh chóng điều chỉnh chiến lược kinh doanh, mở rộng xuất khẩu sang các thị trường khác như Nhật Bản, Hàn Quốc. Ngoài ra, doanh nghiệp cũng chủ động đàm phán với các đối tác châu Âu để điều chỉnh điều khoản hợp đồng nhằm giảm thiểu tác động tiêu cực và đã đạt được thỏa thuận có lợi. a) Hiệp định thương mại giữa Việt Nam và EU là hình thức hội nhập kinh tế khu vực. -> Sai, đây là hình thức hội nhập song phương giữa một quốc gia (Việt Nam) và một tổ chức kinh tế lớn (Liên minh châu Âu - EU). b) Việc áp thuế chống bán phá giá cao đối với hàng nhập khẩu vào EU là vi phạm nguyên tắc không phân biệt đối xử của WTO. -> Sai, đây là vi phạm nguyên tắc tự do hóa thương mại, vì nguyên tắc này yêu cầu các nước từng bước mở cửa thị trường và xóa bỏ các rào cản thuế quan bất hợp lý. c) Doanh nghiệp TN đã điều chỉnh chiến lược kinh doanh để phù hợp với tình hình mới sau khi EU áp thuế chống bán phá giá. -> Đúng, việc doanh nghiệp chuyển hướng sang các thị trường khác ngoài EU là một biện pháp thích ứng với sự thay đổi của môi trường kinh doanh, thể hiện sự điều chỉnh chiến lược kinh doanh hợp lý. d) Các doanh nghiệp châu Âu phối hợp với doanh nghiệp Việt Nam để điều chỉnh hợp đồng cho phù hợp, giảm tác động kinh tế là thể hiện nguyên tắc thiện chí, hợp tác trong hợp đồng thương mại quốc tế. -> Đúng, việc cả hai bên cùng đàm phán và điều chỉnh hợp đồng để giảm thiểu rủi ro thể hiện sự hợp tác và tinh thần thiện chí trong thương mại quốc tế. Câu 3: Đọc đoạn thông tin sau: Chị M là nhân viên kinh doanh của một công ty bất động sản, còn chồng chị, anh T, là giám đốc của một doanh nghiệp xây dựng. Do muốn mở rộng mối quan hệ hợp tác, chị M đã tự ý lấy toàn bộ số tiền tiết kiệm chung của hai vợ chồng để đầu tư vào một dự án mà không hỏi ý kiến anh T. Khi phát hiện sự việc, anh T tức giận, đã ép buộc chị M phải nghỉ việc tại công ty bất động sản và về làm trợ lý giám đốc trong doanh nghiệp của mình mặc dù chị không đồng ý. Trong thời gian này, tại công trình xây dựng của công ty anh T, do không đảm bảo an toàn lao động, một số công nhân bị tai nạn phải nhập viện điều trị. Để tránh bị cơ quan chức năng kiểm tra và xử phạt, anh T đã chỉ đạo kế
- toán công ty làm hồ sơ giả để những công nhân này được hưởng trợ cấp tai nạn lao động, đồng thời yêu cầu trưởng phòng nhân sự chấm dứt hợp đồng lao động với họ để họ có thể nhận trợ cấp thất nghiệp. a) Anh T và chị M cùng vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân và gia đình. -> Đúng, vì: Anh T có hành vi ép buộc vợ nghỉ việc và làm theo ý mình, vi phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân. Chị M tự ý sử dụng tài sản chung để đầu tư mà không có sự đồng thuận của chồng, vi phạm nguyên tắc bình đẳng trong quản lý tài sản chung. b) Anh T vi phạm quyền của công dân về học tập. -> Đúng, hành vi ép buộc chị M nghỉ làm tại công ty cũ và bắt buộc làm việc trong doanh nghiệp của mình đã ảnh hưởng đến quyền tự do lựa chọn nghề nghiệp và học tập nâng cao trình độ của chị. c) Việc một số công nhân sau khi bị tai nạn lao động được hưởng trợ cấp tai nạn và bị chấm dứt hợp đồng để hưởng trợ cấp thất nghiệp là phù hợp với quy định của pháp luật về đảm bảo an sinh xã hội. -> Sai, theo Bộ luật Lao động, khi người lao động đang điều trị do tai nạn lao động, người sử dụng lao động không có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng với họ. Việc này là vi phạm quyền lợi của người lao động. d) Anh T bổ nhiệm vợ mình vào vị trí trợ lý giám đốc công ty là vi phạm các quy định của pháp luật về sử dụng lao động khi tiến hành kinh doanh. -> Sai, vì công ty của anh T là công ty tư nhân, nên theo quy định, chủ doanh nghiệp có quyền tuyển dụng và bổ nhiệm người thân vào các vị trí trong công ty mà không vi phạm pháp luật. Câu 4: Đọc đoạn thông tin sau: Vợ chồng anh T và chị M kết hôn được 6 năm, hiện có một con nhỏ. Thu nhập trung bình hàng tháng của cả hai là khoảng 35 triệu đồng. Do có kế hoạch mua ô tô trong 2 năm tới, anh chị quyết định cắt giảm một số khoản chi tiêu không cần thiết để tiết kiệm 12 triệu đồng mỗi tháng. Ngoài ra, chị M dùng thu nhập từ công việc làm thêm để mua một gói bảo hiểm sức khỏe cho con. Nhờ có gói bảo hiểm này, mỗi lần con ốm phải nhập viện điều trị, ngoài bảo hiểm y tế chi trả phần lớn chi phí, gia đình còn nhận thêm hỗ trợ tài chính từ bảo hiểm sức khỏe, giúp họ yên tâm hơn về vấn đề tài chính. a) Mục tiêu mỗi tháng tiết kiệm 12 triệu đồng là mục tiêu tài chính duy nhất trong gia đình anh T và chị M. -> Sai, vì ngoài mục tiêu tiết kiệm để mua ô tô, chị M còn sử dụng thu nhập từ việc làm thêm để mua bảo hiểm sức khỏe cho con, đây cũng là một mục tiêu tài chính quan trọng. b) Kinh phí hỗ trợ từ việc tham gia gói bảo hiểm sức khỏe cũng được xác định là nguồn thu nhập trong gia đình anh T và chị M. -> Sai, vì số tiền này không phải thu nhập chủ động của gia đình mà là khoản hỗ trợ từ bảo hiểm giúp giảm bớt gánh nặng tài chính khi con ốm đau. c) Việc tiết kiệm 12 triệu đồng trên tổng thu nhập 35 triệu của hai vợ chồng anh T và chị M là vi phạm quy tắc phân chia các khoản thu chi. -> Sai, vì cách phân bổ thu nhập không có công thức chung, mỗi gia đình có cách quản lý tài chính riêng dựa trên nhu cầu và mục tiêu của họ. d) Con anh T và chị M vừa tham gia bảo hiểm y tế vừa tham gia loại hình bảo hiểm thương mại. -> Đúng, vì con anh T được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí để khám chữa bệnh, đồng thời chị M đã chủ động mua thêm bảo hiểm sức khỏe, là một loại bảo hiểm thương mại, để tăng cường bảo vệ tài chính khi con ốm đau. ----------- HẾT ----------

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 6
26 p |
179 |
32
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 9
25 p |
136 |
16
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 8
7 p |
61 |
5
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 7
5 p |
30 |
5
-
Tuyển tập 20 đề ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán có đáp án
127 p |
28 |
5
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT chuyên Tiền Giang
6 p |
35 |
4
-
Tuyển tập 15 đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 - Đặng Việt Đông
69 p |
35 |
4
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 5
5 p |
36 |
3
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Trương Định
6 p |
33 |
3
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 3
6 p |
41 |
3
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai
7 p |
22 |
3
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 4
6 p |
95 |
3
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai
22 p |
16 |
2
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Thủ Khoa Huân
6 p |
14 |
2
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Phạm Thành Trung
6 p |
15 |
2
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Đốc Binh Kiều
6 p |
34 |
2
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn năm 2023 (Đề 3) - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai
1 p |
25 |
2
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Tân Hiệp
6 p |
21 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
