CH NG I ƯƠ
LÝ LU N CHUNG V K TOÁN LAO Đ NG TI N L
NG
Ề Ế
Ề ƯƠ
Ộ
Ậ
VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO L
NG.
Ả
ƯƠ
NG VÀ CÁC Ổ Ộ Ề ƯƠ
: T NG QUAN V LAO Đ NG TI N L Ề
NG.
Ph n 1ầ KHO N TRÍCH THEO L Ả
ƯƠ
1.1. Ti n l
ng và ý nghĩa c a ti n l
ng .
ề ươ
ủ ề ươ
1.1.1. Khái ni m và b n ch t kinh t ng : ệ ả ấ c a ti n l ế ủ ề ươ
Ti n l ng (ti n công) chính là ph n thù lao lao đ ng đ ề ươ ề ầ ộ ượ ệ c bi u hi n ể
b ng ti n mà doanh nghi p tr cho ng ằ ệ ề ả ườ ố i lao đ ng căn c vào th i gian, kh i ứ ộ ờ
ng và ch t l ng công vi c c a h . Ti n l l ượ ấ ượ ề ươ ủ ệ ọ ng không ch là ph m trù ỉ ạ
kinh t mà còn là y u t ế ế ố ự hàng đ u c a các chính sách xã h i liên quan tr c ủ ầ ộ
ti p t i đ i s ng c a ng i lao đ ng. Trong n n kinh t ế ớ ờ ố ủ ườ ề ộ th tr ế ị ườ ề ng, ti n
ng là bi u hi n b ng ti n giá tr s c lao đ ng, là giá c s c lao đ ng. l ươ ả ứ ị ứ ể ệ ề ằ ộ ộ
ng khác, th tr ng s c lao đ ng ho t đ ng theo quy Cũng nh các th tr ư ị ườ ị ườ ạ ộ ứ ộ
lu t cung c u. M i công dân có quy n thuê m n, s d ng s c lao đ ng và ử ụ ướ ứ ề ầ ậ ọ ộ
tr công phù h p v i giá tr s c lao đ ng theo đúng quy đ nh c a nhà n c. ị ứ ủ ả ợ ớ ộ ị ướ
T khái ni m trên cho th y, b n ch t c a ti n l ng là giá c s c lao ấ ủ ề ươ ừ ệ ấ ả ả ứ
đ ng đ ộ ượ ữ c hình thành trên c s s c lao đ ng. Thông qua s tho thu n gi a ộ ơ ở ứ ự ả ậ
ng i có s c lao đ ng và ng ườ ứ ộ ườ ờ i thuê m n, s d ng s c lao đ ng đ ng th i ử ụ ướ ứ ộ ồ
ch u s chi ph i c a các quy lu t kinh t trong đó có quy lu t cung c u. ố ủ ị ự ậ ế ậ ầ
Ngoài ti n l ng, ng c h ng các kho n tr ề ươ ườ i lao đ ng còn đ ộ ượ ưở ả ợ ấ c p
ng h p m đau, thai thu c qu b o hi m xã h i, b o hi m y trong các tr ộ ỹ ả ể ể ả ộ ườ ợ ố
n, tai n n lao đ ng, khám ch a b nh… Nh v y, ti n l ng, b o hi m xã ả ư ậ ề ươ ữ ệ ạ ộ ể ả
là thu nh p ch y u c a ng h i, b o hi m y t ộ ể ả ế ủ ế ủ ậ ườ i lao đ ng. đ ng th i các ồ ộ ờ
kho n đó còn là nh ng y u t ế ố ữ ả ậ chi phí s n xu t quan tr ng, là m t b ph n ộ ộ ả ấ ọ
1
c u thành nên giá thành s n ph m, d ch v . ụ ấ ả ẩ ị
ng di n h ch toán, ti n l ng tr cho công nhân trong doanh V ph ề ươ ề ươ ệ ạ ả
nghi p đ c chia làm hai lo i : ng chính và ti n l ệ ượ ạ Ti n l ề ươ ề ươ ng ph . ụ
Ti n l ng chính là ti n l ng tr cho công nhân viên trong th i gian ề ươ ề ươ ả ờ
th c hi n nhi m v chính c a h bao g m ti n l ng tr ề ươ ự ụ ủ ệ ệ ọ ồ ả theo c p b c và ấ ậ
kho n ph c p kèm theo (ph c p ch c v , ph c p khu v c…) ứ ụ ụ ấ ụ ấ ụ ấ ự ả
Ti n l ng ph ề ươ ụ là ti n l ề ươ ệ ng tr cho công nhân viên th c hi n nhi m ự ệ ả
v khác ngoài nhi m v chính c a h và th i gian công nhân viên ngh đ ụ ủ ọ ỉ ượ c ụ ệ ờ
h ng theo ch đ quy đ nh c a nhà n ưở ế ộ ủ ị ướ ả c (ngh phép, ngh vì ng ng s n ừ ỉ ỉ
xu t…) ấ
Vi c phân chia ti n l ng thành ti n l ng chính và ti n l ề ươ ệ ề ươ ề ươ ng ph có ý ụ
nghĩa quan tr ng trong công tác k toán và phân tích ti n l ng trong giá thành ề ươ ế ọ
s n ph m. ả ẩ
Ti n l ề ươ ạ ng ph c a công nhân s n xu t không g n li n v i t ng lo i ấ ớ ừ ụ ủ ề ả ắ
c h ch toán gián ti p vào chi phí s n xu t s n ph m. s n ph m nên đ ẩ ả ượ ạ ấ ả ế ả ẩ
ng: 1.1.2.Ý nghĩa, ch c năng c a ti n l ứ ủ ề ươ
-Ý nghĩa :
i lao đ ng thì kho n thu nh p ch y u c a ng i lao + Đ i v i ng ố ớ ườ ủ ế ủ ả ậ ộ ườ
đ ng dùng đ tái s n xu t s c lao đ ng và tho mãn các nhu c u tiêu dùng ộ ộ ấ ứ ể ả ả ầ
i lao đ ng và nh ng ng i trong gia đình. c a b n thân ng ủ ả ườ ữ ộ ườ
+ Đ i v i xã h i thì ti n l ng th hi n chính sách c a m t qu c gia. ố ớ ề ươ ộ ể ệ ủ ộ ố
+ Đ i v i doanh nghi p ti n l ng là đòn b y kinh t đ đ ng viên và ố ớ ề ươ ệ ẩ ế ể ộ
thúc đ y ng ẩ ườ i lao đ ng t o ra nhi u s n ph m cho doanh nghi p và cho xã ẩ ề ả ệ ạ ộ
h i.ộ
Ti n l ng có m t vai trò r t l n, không ch đ i v i riêng b n thân ng ề ươ ỉ ố ớ ấ ớ ả ộ ườ i
lao đ ng mà còn đ i v i c n n kinh t c. Vai trò đó d c th hi n ố ớ ả ề ộ đ t n ế ấ ướ ượ ể ệ ở
nh ng đi m sau: ữ ể
+ Ti n l ng luôn g n li n v i ng ề ươ ề ắ ớ ườ ủ ế i lao đ ng, là ngu n s ng ch y u ồ ố ộ
ng kích thích ng i lao đ ng nâng cao c a b n thân và gia đình h . Ti n l ủ ề ươ ả ọ ườ ộ
2
năng l c làm vi c c a mình, phát huy m i kh năng v n có đ t o ra năng ệ ủ ể ạ ự ả ọ ố
su t lao đ ng, v i t m cao h n c a tài năng, s c l c và sáng t o góp ấ ộ n t ươ ớ ầ ứ ự ủ ạ ơ
ph n thúc đ y kinh t phát tri n. ẩ ầ ế ể
+ Ti n l ng tác đ ng tích c c đ n vi c qu n lý kinh t ề ươ ự ế ệ ả ộ ế ả , tài chính, qu n
lý lao đ ng, kích thích s n xu t. ả ấ ộ
- Ch c năng c a ti n l ng: ề ươ ứ ủ
+ Ti n l ng là th c đo giá tr , là c s đ đi u ch nh giá c cho phù ề ươ ướ ơ ở ể ề ả ị ỉ
h p khi giá c bi n đ ng. Là th ả ế ợ ộ ướ c đo đ xác đ nh m c ti n công các lo i lao ứ ề ể ạ ị
ả đ ng, là căn c đ thuê m n lao đ ng, là c s đ xác đ nh đ n giá s n ộ ộ ơ ở ể ứ ể ướ ơ ị
ph m.ẩ
+ Ti n l ng có ch c năng tái s n xu t s c lao đ ng nh m duy trì năng ề ươ ấ ứ ứ ả ằ ộ
l c làm vi c lâu dài và có hi u qu cho các quá trình sau và ph n còn l ả ự ệ ệ ầ ạ ả i đ m
t y u c a cac thành viên gia đình ng b o cho các nhu c u thi ả ầ ế ế ủ ườ i lao đ ng. Vì ộ
ng tr cho ng i lao đ ng ph i bù đ p nh ng hao phí s c lao v y, ti n l ậ ề ươ ả ườ ữ ứ ả ắ ộ
c, trong và sau quá trình lao đ ng, cũng nh nh ng bi n đ ng v đ ng c tr ộ ả ướ ư ữ ế ộ ộ ề
ệ giá c trong sinh ho t, nh ng r i ro ho c các chi phí khác ph c v cho vi c ủ ụ ụ ữ ạ ả ặ
nâng cao trình đ ngành ngh … ộ ề
+ Ch c năng kích thích: đ đ m b o cho ng i lao đ ng làm vi c có ể ả ứ ả ườ ệ ộ
i s d ng lao đ ng c n quan tâm t năng su t cao, hi u qu rõ r t thì ng ệ ệ ấ ả ườ ử ụ ầ ộ ớ i
ti n l ng đ kích thích ng i lao đ ng. Ngoài ra ng ề ươ ể ườ ộ ườ ử ụ ộ i s d ng lao đ ng
ng, mang c n áp d ng bi n pháp th ầ ụ ệ ưở ng. S ti n này b sung cho ti n l ổ ố ề ề ươ
tính ch t nh t th i, không n đ nh nh ng l i có tác đ ng m nh m t i năng ư ấ ấ ờ ổ ị ạ ẽ ớ ạ ộ
su t, ch t l ng và hi u qu lao đ ng. ấ ượ ấ ệ ả ộ
+ Ch c năng tích lu : nh m đ m b o ti n l ề ươ ứ ằ ả ả ỹ ng c a ng ủ ườ ộ i lao đ ng
không nh ng duy trì đ c cu c s ng hàng ngày trong th i gian làm vi c mà ữ ượ ộ ố ệ ờ
còn đ l ể ạ ự ặ i d phòng cho cu c s ng lâu dài khi h h t kh năng lao đ ng ho c ộ ố ọ ế ả ộ
g p b t tr c r i ro. ấ ắ ủ ặ
1.2. Các hình th c tr l
ng.
ả ươ
ứ
ứ Vi c tính và tr chi phí lao đ ng có th th c hi n theo nhi u hình th c ể ự ệ ề ệ ả ộ
3
khác nhau, tuỳ theo đ c đi m ho t đ ng kinh doanh, tính ch t công vi c và ạ ộ ể ệ ặ ấ
trình đ qu n lý c a doanh nghi p. M c đích c a ch đ ti n l ệ ế ộ ề ươ ụ ủ ủ ả ộ ằ ng là nh m
quán tri t nguyên t c phân ph i theo lao đ ng. Trên th c t , th ệ ự ế ắ ố ộ ườ ụ ng áp d ng
các hình th c (ch đ ) ti n l ế ộ ề ươ ứ ng theo th i gian, ti n l ờ ề ươ ng theo s n ph m và ả ẩ
ti n l ng khoán. Hi n nay các doanh nghi p th ng k t h p c hai hình ề ươ ệ ệ ườ ế ợ ả
th c thanh toán ti n l ng cho cán b công nhân viên (Hình th c thanh toán ề ươ ứ ứ ộ
ti n l ng theo th i gian và hình th c thanh toán ti n l ề ươ ề ươ ứ ờ ng theo s n ph m). ả ẩ
1.2.1. Hình th c tr l ng theo th i gian : ứ ả ươ ờ
Th ng áp d ng cho lao đ ng, làm cho công tác văn phòng nh hành ườ ư ụ ộ
chính qu n tr , t ch c lao đ ng, th ng kê, tài v k toán … Tr ti n l ị ổ ứ ả ề ươ ng ụ ế ả ộ ố
theo th i gian là hình th c tr ng cho ng ứ ờ l ả ươ ườ ờ i lao đ ng căn c vào th i ứ ộ
. Ti n l ng theo th i gian có th chia ra: gian làm vi c trên th c t ệ ự ế ề ươ ể ờ
- Ti n l ng tháng : ti n l ng tháng là ti n l ng tr c đ nh hàng ề ươ ề ươ ề ươ ả ố ị
tháng trên c s h p đ ng lao đ ng: ơ ở ợ ồ ộ
ng
ng i = ề ươ i/1ngày * Đ n giá ti n l ơ c a 1ng ủ ườ
M c ti n l ứ ề ươ c a m t ng ườ ộ ủ trong tháng
T ng ngày công làm ổ vi c th c t ế ủ c a ự ệ m tộ ng i trong tháng ườ
-Ti n l ng tu n c xác đ nh ề ươ ầ : là ti n l ề ươ ng tr cho 1 tu n làm vi c đ ầ ệ ượ ả ị
trên c s ti n l ng tháng nhân (x)v i 12 tháng và chia (:) cho 52 tu n . ơ ở ề ươ ầ ớ
- Ti n l ng ngày : là ti n l ng tr cho m t ngày làm vi c và đ c xác ề ươ ề ươ ệ ả ộ ượ
ng tháng chia cho 22 (26) ngày. đ nh b ng cách l y ti n l ị ề ươ ấ ằ
* H sệ ố ph c p ụ ấ
ng
Đ n giá ơ ti n l ề ươ 1 ng i/ngày ườ ươ ng M c l ứ m t ng ườ i ộ (theo c pấ ậ b c, b c ậ th )ợ
=
4
22(26)
-Ti n l ong gi ng tr cho m t gi c xác ề ư ờ : là ti n l ề ươ ả ộ ờ làm vi c và đ ệ ượ
ng ngày chia cho s gi tiêu chu n theo qui đ nh đ nh b ng cách l y ti n l ị ề ươ ằ ấ ố ờ ẩ ị
/ngày ho c không quá 40 gi c a Lu t lao đ ng (Không quá 8 gi ủ ậ ộ ờ ặ ờ /1 tu n). ầ
ng ơ ơ ộ ng m t
Đ n giá ti n l ề ươ ngày Đ n giá ti n l ề ươ ờ m t giộ
=
8
Đ n giá ti n l ng 1 ngày, 1 gi đ i v i t ng ng i là căn c đ tính ề ươ ơ ờ ố ớ ừ ườ ứ ể
ra ti n l ng làm thêm gi c a công nhân. ề ươ ờ ủ
Do nh ng h n ch nh t đ nh c a hình th c tr ng theo th i gian ấ ị ứ ủ ữ ế ạ l ả ươ ờ
ắ (mang tính bình quân, ch a th c s g n v i k t qu s n xu t) nên đ kh c ự ự ắ ớ ế ả ả ư ể ấ
ph c ph n nào h n ch đó, tr l ng theo th i gian có th đ c k t h p ch ả ươ ụ ế ầ ạ ể ượ ế ợ ờ ế
i lao đ ng hăng hái làm vi c. đ ti n th ộ ề ưở ng đ khuy n khích ng ế ể ườ ệ ộ
1.2.2. Hình th c tr l ứ ả ươ ng theo s n ph m : ả ẩ
Ti n l ng cho ng ề ươ ng theo s n ph m ả ẩ là hình th c tr l ả ươ ứ ườ ộ i lao đ ng
căn c vào s l ng, ch t l ng theo ố ượ ứ ấ ượ ng s n ph m h làm ra. Vi c tr ọ ệ ả ẩ l ả ươ
ả s n ph m có th ti n hành theo nhi u hình th c khác nhau nh tr theo s n ả ư ả ể ế ứ ề ẩ
ph m tr c ti p không h n ch , tr ự ế ế ạ ẩ ả theo s n ph m gián ti p, tr ẩ ế ả ả ả theo s n
ph m có th ng, theo s n ph m lu ti n. ẩ ưở ỹ ế ả ẩ
Theo hình th c này căn c vào kh i l ố ượ ứ ứ ả ng s n ph m c a công nhân s n ủ ả ẩ
xu t đã đ c nghi m thu và đánh giá ti n l ng c a m t s n ph m đ tính ra ấ ượ ề ươ ệ ộ ả ủ ể ẩ
ti n l ng ph i thanh toán cho t ng ng i. ề ươ ừ ả ườ
M c l ng Đ n giá ứ ươ T ng s s n ph m ố ả ẩ ổ ơ
ph i thanh toán = hoàn thành * ti n l ng ả ề ươ
i (đ cho m t ng ộ ườ ượ c nghi m thu) ệ m t s n ph m ộ ả ẩ
Đ n giá ti n l ề ươ ơ ng 1 s n ph m do phòng k ho ch ho c kĩ thu t đ nh ế ậ ị ặ ẩ ả ạ
ra d a trên s hao phí v các kho n chi phí nhân công đ i v i t ng b c th và ố ớ ừ ự ự ề ả ậ ợ
5
t ng s n ph m. ả ừ ẩ
Hình th c thanh toán ti n l ề ươ ứ ng theo s n ph m đ ả ẩ ượ ề c chia thành nhi u
lo i:ạ
- Thanh toán ti n l ề ươ ng theo s n ph m không h n ch ẩ ả ạ ế: nghĩa là căn cứ
vào s s n ph m hoàn thành c a ng i công nhân đ tính ra m c ti n l ố ả ủ ẩ ườ ề ươ ng ứ ể
c n thanh toán . ầ
- Thanh toán ti n l ng theo s n ph m có th ng ề ươ ả ẩ ưở : M i m t ng ỗ ộ ườ i
công nhân các b ph n tay ngh khác nhau khi s n xu t ra s n ph m t ở ề ậ ả ấ ả ẩ ộ ớ i
ng phù h p. m t gi ộ ớ ạ i h n nào đó (tuỳ theo qui đ nh c a đ n v ) có ch đ th ị ế ộ ưở ủ ơ ị ợ
1.2.3. Hình th c tr l ng khoán : ứ ả ươ
Ti n l ng khoán là hình th c tr l ng cho ng ề ươ ả ươ ứ ườ ố i lao đ ng theo kh i ộ
ng và ch t l l ượ ấ ượ ấ ng công vi c mà h hoàn thành trong m t th i gian nh t ệ ọ ộ ờ
ng khoán công vi c áp d ng cho các công đ nh. Ti n l ong khoán, kh i l ị ề ư ố ượ ụ ệ
vi c đ n gi n có tính ch t đ t xu t mà xét th y không có l i v m t kinh t ấ ộ ệ ả ấ ấ ơ ợ ề ặ ế
khi chúng ta tr l ng theo s n ph m. Ti n l ả ươ ề ươ ả ẩ ẩ ng khoán g n đ n s n ph m ế ả ọ
cu i cùng là hình th c tr ứ ố l ả ươ ả ng theo s n ph m đ n giá t p h p cho s n ơ ả ẩ ậ ợ
ữ ph m hoàn thành đ n công vi c cu i cùng. Hình th c này áp d ng cho nh ng ứ ụ ế ệ ẩ ố
ằ doanh nghi p mà quá trình s n xu t tr i qua nhi u giai đo n công ngh nh m ấ ả ệ ề ệ ả ạ
khuy n khích ng i công nhân quan tâm đ n s n ph m cu i cùng. ế ườ ế ả ẩ ố
Hình th c tr l ng khoán áp d ng trong xây d ng c b n, trong nông ả ươ ứ ơ ả ụ ự
nghi p và s a ch a c khí. Gi ng nh thanh toán ti n l ữ ơ ề ươ ư ử ệ ố ẩ ng theo s n ph m ả
có th ng khi hoàn thành xu t s c công vi c, vi c chia ti n l ng th ưở ấ ắ ề ươ ệ ệ ưở ng
cho các thành viên trong t (nhóm) th ổ ườ ng căn c vào m c l ứ ứ ươ ng c a t ng cá ủ ừ
nhân đó đ i v i vi c hoàn thành công vi c chung c a t (nhóm). ố ớ ủ ổ ệ ệ
Cách tr ti n l ng này kích thích nhân viên không ch n l c b n thân ả ề ươ ỉ ỗ ự ả
tích c c làm vi c mà còn quan tâm nh c nh đ n nhân viên khác cùng làm t ắ ở ế ự ệ ố t,
khuy n khích ng i lao đ ng hoàn thành nhanh chóng kh i l ế ườ ố ượ ộ ệ ng công vi c
và đ m b o ch t l ả ấ ượ ả ng công vi c thông qua h p đ ng khoán. Bên c nh ch ợ ệ ạ ồ ế
ng đ đ ti n l ộ ề ươ ng, ti n th ề ưở c h ượ ưở ng trong quá trình s n xu t kinh doanh, ả ấ
6
ng c h ng các kho n tr c p thu c qu b o hi m xã ườ i lao đ ng còn đ ộ ượ ưở ỹ ả ợ ấ ể ả ộ
trong tr ng h p m đau, thai s n… Các qu này đ h i, b o hi m y t ộ ể ả ế ườ ợ ố ả ỹ ượ c
i lao đ ng đóng góp, ph n còn l c tính vào hình thành m t ph n do ng ộ ầ ườ ầ ộ i đ ạ ượ
chi phí kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ệ
V i các hình th c l ng áp d ng tr cho t p th ng òi lao đ ng, l ứ ươ ớ ể ư ụ ả ậ ộ ươ ng
khoán tr l ng theo s n ph m nhóm. Tr ng công ả ươ ả ẩ ướ ế c h t căn c vào kh i l ứ ố ượ
vi c (s n ph m) hoàn thành c a nhóm tính ti n l ề ươ ủ ệ ả ẩ ng tr cho c nhóm. Sau ả ả
ậ đó d a trên c s th i gian lao đ ng và s khuy n khích c a t ng cá nhân t p ơ ở ờ ủ ừ ự ự ế ộ
th đ áp d ng ph ng pháp chia l i lao đ ng. ể ể ụ ươ ươ ng cho t ng ng ừ ườ ộ
PH NG PHÁP I : Chia l ƯƠ ươ ệ ng theo c p b c và th i gian làm vi c. ấ ậ ờ
Ph ng pháp này áp d ng trong tr ươ ụ ườ ớ ng h p c p b c công vi c phù h p v i ệ ấ ậ ợ ợ
i lao đ ng. c p b c kĩ thu t c a ng ấ ậ ủ ậ ườ ộ
STT l H sệ ố quy đ iổ Ti nề ngươ M cứ ngươ l 1 ngày C pấ b c kậ ỹ thu tậ Số ngày quy đ iổ
Tên iườ ng Lao đ ngộ 2 3 Th iờ gian làm vi cệ 4 5 6 7 8
1 1 2 . . . n
T ng c ng ổ
ộ C p b c kĩ thu t càng cao thì h s quy đ i càng l n. ấ ệ ố ậ ậ ổ ớ
PH NG PHÁP II : Chia l ƯƠ ươ ệ ế ng theo c p b c và th i gian lam vi c k t ấ ậ ờ
h p v i bình công đi m áp d ng trong tr ể ợ ụ ớ ườ ậ ủ ng h p c p b c kĩ thu t c a ậ ấ ợ
ng i lao đ ng không phù h p v i c p b c công vi c đ ườ ớ ấ ệ ượ ậ ộ ợ ẫ c giao. Do đó d n
ả đ n chênh l ch năng su t lao đ ng giũa các thành viên trong t p th nên ph i ế ệ ể ấ ậ ộ
k t h p v i bình công đi m. ế ợ ể ớ
Ti n l ng phân chia theo cách này g m 2 b ph n. ề ươ ậ ồ ộ
Ph n 1: Ti n l ng h c giao. ề ươ ầ ưở ng theo c p b c công vi c đ ậ ệ ượ ấ
Ph n 2: Ph n chênh l ch gi a t ng s ti n v i ti n l ng h ng theo ớ ề ươ ữ ổ ố ề ệ ầ ầ ưở
7
c giao. c p b c công vi c đ ấ ệ ượ ậ
ơ ở ổ L y ph n này chia cho t ng thành viên trong nhóm d a trên c s t ng ừ ự ầ ấ
bình quân đi m c nhóm. Bình quân công đi m m i cá nhân t ể ể ả ỗ ươ ớ ng ng v i ứ
th i gian làm vi c và c p b c lao đ ng = ph n 1+ ph n 2. ậ ệ ấ ầ ầ ờ ộ
PH NG PHÁP III : chia l ng theo công đi m áp d ng trong tr ƯƠ ươ ụ ể ườ ng
h p ng ợ ườ ậ i lao đ ng làm vi c không n đ nh, k thu t đ n gi n. C p b c ị ậ ơ ệ ả ấ ộ ổ ỹ
ấ công nhân không ph n ánh rõ k t qu lao đ ng mà s chênh l ch năng su t ả ự ệ ế ả ộ
lao đ ng ch y u là do s c kho và thái đ lao đ ng. Do đó ph i bình công ủ ế ứ ẻ ả ộ ộ ộ
ể đi m cho t ng cá nhân – hàng ngày và cu i tháng tính t ng s , bình công đi m ừ ể ổ ố ố
i và c nhóm. Ti n hành chia l ng theo đi m: cho t ng ng ừ ườ ế ả ươ ể
Ti n l ề ươ ng c nhóm ả Bình công đi mể
= * t ng ng ừ i ườ
i T ng s bình công đi m Ti nề l ngươ t ng ng ừ ườ ể ố ổ
1.2.4. Trích tr c ti n l ướ ề ươ ự ế ả ng ngh phép c a công nhân tr c ti p s n ủ ỉ
xu t:ấ
Theo ch đ hi n hành, khi ng i lao đ ng ngh phép thì đ c tr ế ộ ệ ườ ộ ỉ ượ ả
100% l ng theo c p b c. Ti n l ng ngh phép là ti n l ươ ề ươ ấ ậ ề ươ ỉ ng ph c a ng ụ ủ ườ i
lao đ ng. Hi n nay, m t năm m t ng c ngh 12 ngày, n u làm vi c 5 ệ ộ ộ ộ i đ ườ ượ ế ệ ỉ
năm liên t c thì đ c tính thêm 1 ngày vào th i gian ngh phép, t 30 năm tr ụ ượ ờ ỉ ừ ở
nên ch đ c ngh thêm 6 ngày. Ti n l c đ a vào chi phí ỉ ượ ề ươ ỉ ng ngh phép đ ỉ ượ ư
i lao đ ng ngh phép t ng tháng. N u doanh nghi p không th b trí cho ng ừ ể ố ế ệ ườ ộ ỉ
n đ nh đ u đ n gi a các tháng trong năm, doanh nghi p ph i trích tr ổ ữ ệ ề ặ ả ị ướ ề c ti n
l ươ ng ngh phép đ đ m b o chi phí n đ nh gi a các tháng trong năm. ổ ể ả ữ ả ỉ ị
ổ ng ngh phép ỉ
trích tr T ng ti n l ề ươ theo k ho ch năm ạ ế ướ
* 100 =
T l ỷ ệ l ươ ng ề c ti n ng ngh phép c a ủ ỉ i lao đ ng (%) ộ ườ ổ
ả
T ng ti n l ng trích ề ươ theo k ho ch c năm ạ ế Nh m đ m b o cho giá thành s n ph m và chi phí qu n lý, chi phí bán ả ả ả ằ ẩ ả
hàng đ c v ti n l ng ngh phép năm ượ c chính xác, s ti n phân b tr ố ề ổ ướ ề ề ươ ỉ
8
đ c đi u ch nh vào nh ng tháng cu i năm, tăng thêm ho c gi m b t tuỳ ượ ữ ề ả ặ ớ ố ỉ
thu c vào s ti n l ng ngh phép th c t c a toàn th ng ố ề ươ ộ ự ế ủ ể ỉ ườ i lao đ ng trong ộ
doanh nghi p. Ng i lao đ ng vì lý do nào đó mà không ngh phép đ c thì ệ ườ ộ ỉ ượ
đ c thanh toán 100% l ng c p b c theo s ngày ngh phép còn l i mà ượ ươ ậ ấ ố ỉ ạ
ng i đó ch a ngh . Còn t i các doanh nghi p s n xu t th i v , đ tránh s ườ ư ỉ ạ ờ ụ ể ệ ả ấ ự
bi n đ ng c a giá thành s n ph m, k toán th ng pháp ủ ế ế ả ẩ ộ ườ ng áp d ng ph ụ ươ
trích tr c chi phí nhân công tr c ti p s n xu t, đ u đ n đ a vào giá thành ướ ự ư ế ề ấ ặ ả
s n ph m và coi nh m t kho n chi phí ph i tr . Cách tính toán nh sau: ả ả ả ư ộ ư ẩ ả
Ti n l th c t T lỷ ệ trích tr ướ ế ề ươ ự ế ng chính ả ả ph i tr cướ = * c ti n M c trích tr ề ứ ng phép k ho ch ạ l ươ c a CNTTSX ủ
CNTT trong tháng
ố s ng phép
T lỷ ệ cướ trích tr
= * 100
T ng ổ l ươ k ho ch ạ ế năm c aủ công nhân TTSX
ố s ng chính
T ng ổ l ươ k ho ch ế ạ năm c aủ công nhân TTSX
Cũng có th trên kinh nghi m nhi u năm, doanh nghi p t ệ ự ể ề ệ ộ xác đ nh m t ị
t trích tr c ti n l l ỷ ệ ướ ề ươ ấ ng phép k ho ch c a công nhân tr c ti p s n xu t ế ả ủ ự ế ạ
m t cách h p lý. ợ ộ
1.3. Qu ti n l
ng.
ỹ ề ươ
ng và các kho n trích theo l ả
ươ
1.3.1. Qu ti n l ng: ỹ ề ươ
* Qu ti n l ng ng, là t ng s ti n mà ỹ ề ươ : còn g i là t ng m c ti n l ọ ề ươ ứ ổ ố ề ổ
9
ch c dùng đ tr l doanh nghi p, c quan, t ệ ơ ổ ứ ể ả ươ ng và các kho n ph c p có ả ụ ấ
tính ch t l ng cho toàn b công nhân viên (th ấ ươ ộ ườ ng xuyên và t m th i) trong ạ ờ
m t th i kỳ nh t đ nh. ấ ị ờ ộ
Qu ti n l ng bao g m các kho n sau : ỹ ề ươ ả ồ
+ Ti n l ề ươ ng tính theo th i gian, ti n l ờ ề ươ ề ng tính theo s n ph m, ti n ả ẩ
ng khoán. l ươ
+ Ti n l ng tr cho ng i lao đ ng trong th i gian ng ng s n xu t do ề ươ ả ườ ừ ấ ả ộ ờ
nguyên nhân khách quan, trong th i gian đ c đi u đ ng công tác, làm nghĩa ờ ượ ề ộ
v theo ch đ quy đ nh,th i gian ngh phép, th i gian đi h c,… ụ ế ộ ờ ọ ờ ỉ ị
1.3.2. Các kho n trích theo l ng ả ươ
ộ : * Qu b o hi m xã h i ỹ ả ể
Qu b o hi m xã h i ỹ ả ộ (BHXH) là t p h p nh ng ph ậ ữ ể ợ ươ ng ti n nh m tho mãn ằ ệ ả
nh ng nhu c u phát sinh v b o hi m xã h i. C th là các kho n d tr v ự ữ ề ụ ể ề ả ữ ể ầ ả ộ
tài chính và các ph ng ti n v c s v t ch t ph c v cho qu BHXH. Qu ươ ề ơ ở ậ ụ ụ ệ ấ ỹ ỹ
BHXH đ c qu n lý th ng nh t theo ch đ tài chính c a nhà n ượ ế ộ ủ ả ấ ố ướ ạ c, h ch
c nhà n c b o tr . Qu BHXH đ toán đ c l p và đ ộ ậ ượ ướ ả ợ ỹ ượ ằ c hình thành b ng
cách trích theo t ng c p b c và các kho n ph l ỷ ệ trên t ng s qu ti n l ố ỹ ề ươ ổ ấ ả ậ ụ
c p (ch c v , khu v c, đ t đ , thâm niên), ti n th ấ ứ ụ ắ ỏ ự ề ưở ng trong x n xu t. Qu ả ấ ỹ
BHXH đ c hình thành t s đóng góp c a ng i s d ng lao đ ng, ng ượ ừ ự ủ ườ ử ụ ộ ườ i
lao đ ng và s h tr c a nhà n ự ỗ ợ ủ ộ ướ ả c. Có th tính m t ph n vào chi phí s n ể ầ ộ
ề xu t s n ph m, chi phí bán hàng, chi phí qu n lý, m t ph n kh u tr vào ti n ấ ả ừ ẩ ả ấ ầ ộ
i lao đ ng theo m t t l nh t đ nh trên t ng s ti n l l ươ ng c a ng ủ ườ ộ ỷ ệ ộ ố ề ươ ng ấ ị ổ
th c t phát sinh trong tháng đ chi tr cho các kho n tr c p nói trên. Qu ự ế ợ ấ ể ả ả ỹ
BHXH đ c hình thành t nh ng ngu n sau: ượ ừ ữ ồ
+ Ng ườ ử ụ i s d ng lao đ ng đóng b ng 15% so v i t ng qu l ằ ớ ổ ỹ ươ ộ ủ ng c a
nh ng ng i tham gia BHXH trong đ n v . Trong đó 10% đ chi các ch đ ữ ườ ế ộ ể ơ ị
tu t và 5% đ chi các ch đ m đau, thai s n, tai n n lao đ ng, h u trí, t ư ử ấ ế ộ ố ể ạ ả ộ
b nh ngh nghi p. ề ệ ệ
+ Ng i lao đ ng đóng b ng 5% ti n l ng thang đ chi các ch đ ườ ề ươ ằ ộ ế ộ ể
10
tu t. h u trí, t ư ử ấ
+ Nhà n c đóng và h tr thêm đ b o đ m vi c th c hi n các ch ướ ỗ ợ ể ả ự ệ ệ ả ế
i lao đ ng. đ BHXH đ i v i ng ộ ố ớ ườ ộ
+ Và các ngu n khác. ồ
- Qu BHXH đ c hình thành t ỹ ượ ừ ự ỗ ợ ủ các ngu n thu BHXH và s h tr c a ồ
nhà n c. Qu BHXH đ c qu n lý th ng nh t và s d ng đ chi các ch đ ướ ỹ ượ ử ụ ế ộ ể ả ấ ố
BHXH quy đ nh t i đi u l này và các ho t đ ng BHXH. ị ạ ề ệ ạ ộ
- Qu BHXH có hai tính ch t đ c tr ng: ấ ặ ư ỹ
ủ + Qu BHXH là m t qu an toàn v m t tài chính. Đ đ i phó nh ng r i ề ặ ể ố ữ ộ ỹ ỹ
ro mang tính ng u nhiên làm gi m ho c m t kh năng lao đ ng thì c n có ặ ẫ ả ấ ả ầ ộ
m t l ng ti n đ l n đ ộ ượ ủ ớ ề ượ ấ c hình thành và s d ng trong m t th i gian nh t ử ụ ộ ờ
đ nh trên c s tính toán nh ng xác su t n y sinh và m c đ nhu c u qu ị ấ ả ơ ở ữ ứ ầ ộ ỹ
BHXH trong ph m vi ph c v . Do đó, qu BHXH ph i là qu an toàn v tài ụ ụ ề ạ ả ỹ ỹ
chính. Nói cách khác, qu BHXH ph i đ c b o toàn v giá tr và không có ả ượ ỹ ề ả ị
r i ro v tài chính. ề ủ
+ Qu BHXH là m t qu tiêu dùng: nh ng nhu c u v BHXH s ch ữ ề ẽ ầ ộ ỹ ỹ ỉ
đ c tho mãn thông qua tiêu dùng cá nhân c a nh ng ng c BHXH. ượ ủ ữ ả i đ ườ ượ
ố Qu BHXH là m t h th ng c u thành c a h th ng phân ph i thu nh p qu c ủ ệ ố ộ ệ ố ấ ậ ố ỹ
dân, làm nhi m v phân ph i và phân ph i l i lao đ ng. ố ạ ụ ệ ố i thu nh p cho ng ậ ườ ộ
Do đó, qu BHXH là m t qu tích lu , đ ng th i là m t qu tiêu dùng trên c ỹ ồ ộ ờ ộ ỹ ỹ ỹ ơ
m c đ nh t đ nh theo s tuân theo quy lu t phân ph i theo lao đ ng, ở ậ ố ộ ở ứ ấ ị ộ
nguyên t c t ng đ ng, đ ng th i ph i tham gia đi u ch nh c n thi ắ ươ ươ ề ả ầ ồ ờ ỉ ế ữ t gi a
i ích. các nhu c u và các l ầ ợ
* Qu b o hi m y t (BHYT ) ỹ ả ể ế
Qu BHYT đ ỹ ượ ử ụ ữ c s d ng đ thanh toán các kho n ti n khám, ch a ể ề ả
i lao đ ng trong th i gian m đau, b nh, vi n phí, thu c thang … cho ng ố ệ ệ ườ ộ ờ ố
sinh đ . Qu này đ c hình thành b ng cách trích theo t ẻ ỹ ượ ằ l ỷ ệ quy đ nh trên ị
ng c a công nhân viên ch c th c t phát sinh trong tháng. T t ng s ti n l ổ ố ề ươ ự ế ứ ủ ỷ
l trích BHYT hi n hành là 3 %, trong đó 2% tính vào chi phí kinh doanh và ệ ệ
11
1% tr vào thu nh p c a ng i lao đ ng. Qu này đ ậ ủ ừ ườ ộ ỹ ượ c dùng đ n p cho qu ể ộ ỹ
BHYT qu c gia và đ tài tr m t ph n tài chính cho cán b công nhân viên ầ ợ ộ ể ố ộ
ch c khi khám ch a b nh có b o hi m. ữ ệ ứ ở các đ n v y t ơ ị ế ể ả
*Kinh phí công đoàn
Ngoài ra, đ có ngu n chi phí cho ho t đ ng công đoàn, hàng tháng ạ ộ ể ồ
doanh nghi p còn ph i trích theo m t t l ộ ỷ ệ ệ ả ỹ ề quy đ nh so v i t ng s qu ti n ớ ổ ố ị
ng, ti n l l ươ ề ươ ng và ph c p ( ph c p ch c v , ph c p trách nhi m, ph ứ ụ ụ ấ ụ ấ ụ ấ ệ ụ
c p khu v c, ph c p thu hút, ph c p đ t đ , ph c p đ c bi ấ ắ ỏ ụ ấ ụ ấ ụ ấ ự ặ ệ ụ ấ t, ph c p
đ c h i, nguy hi m, ph c p l u đ ng, ph c p thân niên, ph c p ph c v ộ ụ ấ ư ụ ấ ụ ấ ụ ụ ể ạ ộ
qu c phòng, an ninh) th c t ph i tr cho ng ự ố ế ả ả ườ ộ i lao đ ng. K c lao đ ng ể ả ộ
h p đ ng tính vào chi phí kinh doanh đ hình thành kinh phí công đoàn. T l ợ ỷ ệ ể ồ
kinh phí công đoàn theo ch đ hi n hành là 2% c a thu nh p n đ nh các b ế ộ ệ ậ ổ ủ ị ộ
12
công nhân viên trong đó đ c tính hoàn toàn vào chi phí. ượ
1.4.Các kho n thu nh p khác.
ậ
ả
Các doanh nghi p áp d ng hai hình th c th ng đó là th ng th ứ ụ ệ ưở ưở ườ ng
xuyên và th ng đ nh kì (th ng đ t xu t). ưở ị ưở ấ ộ
- Ngu n chi c a ti n th ng th ng xuyên l y t qu l ng là b ủ ề ồ ưở ườ ấ ừ ỹ ươ ộ
ph n c u thành chi phí s n xu t trong giá thành s n ph m, c u thành chi phí ấ ả ậ ẩ ấ ấ ả
bán hàng và chi phí qu n lý. ả
- Doanh nghi p dùng qu khen th ng đ nh kỳ tr cho ệ ỹ ưở ng đ chi th ể ưở ả ị
ng i lao đ ng và không l y b t kỳ ngu n nào khác đ tr th ườ ể ả ưở ấ ấ ộ ồ ng đ nh kỳ ị
cho ng i lao đ ng. Trong quá trình s n xu t, ng ườ ấ ả ộ ườ i lao đ ng t o ra giá tr ạ ộ ị
s n ph m d ch v g m c + v + m. Ph n giá tr m i t o ra không ch có vai trò ầ ả ị ớ ạ ụ ồ ẩ ị ỉ
i ch doanh nghi p, ng i tr c ti p qu n lý kinh doanh, không ch c a ng ủ ườ ủ ệ ườ ự ế ả ỉ
có vai trò c a v n, các t ủ ố ư ệ ả ự li u s n xu t mà còn có vai trò đóng góp tích c c ấ
i lao đ ng c a ng ủ ườ ộ
i nhu n ph i trích m t ph n cho ng i lao Do v y, ph n phân ph i l ầ ố ơ ậ ậ ầ ả ộ ườ
i d ng ti n th ng) đ ng (d ộ ướ ạ ề ưở
Qu khen th ng c a doanh nghi p đ c hình thành t ỹ ưở ủ ệ ượ l ừ ợ i nhu n sau ậ
khi n p thu l ế ợ ứ i t c, thanh toán các kho n ti n ph t, công n và trích l p qu ề ả ạ ậ ộ ợ ỹ
theo quy đ nh c a nhà n i đa không quá 50% qu l ủ ị c t ướ ố ỹ ươ ủ ng th c hi n c a ự ệ
doanh nghi p.ệ
Qu khen th ỹ ưở ồ ng có ý nghĩa quan tr ng đ i v i doanh nghi p, là ngu n ố ớ ệ ọ
kích thích v t ch t quan tr ng làm cho ng ậ ấ ọ ườ ấ i lao đ ng hăng hái ph n đ u ấ ộ
tham gia lao đ ng, tăng năng su t lao đ ng, nâng cao hi u qu s d ng lao ả ử ụ ệ ấ ộ ộ
đ ng c a doanh nghi p. ộ ủ ệ
Ngoài ti n th ng, ng ng kho n tr c p khó ề ưở ườ i lao đ ng còn đ ộ c h ượ ưở ợ ấ ả
khăn đ t xu t và các nhu c u phúc l qu phúc l ấ ầ ộ ợ i công c ng trích t ộ ừ ỹ ợ ằ i nh m
c i thi n và nâng cao đ i s ng tinh th n và v t ch t cho ng ả ờ ố ệ ầ ậ ấ ườ i lao đ ng. Qu ộ ỹ
phúc l i c a doanh nghi p cũng đ c hình thành t ợ ủ ệ ượ l ừ ợ ộ i nhu n sau khi n p ậ
13
thu l i t c, thanh toán các kho n công n , ti n ph t. Vi c s d ng qu phúc ế ợ ứ ệ ử ụ ợ ề ạ ả ỹ
i có hi u qu làm ng l ợ ệ ả ườ ệ i lao đ ng g n bó v i doanh nghi p và làm vi c ệ ắ ớ ộ
14
hi u qu h n. ả ơ ệ
1.4.1. Th ng th ng xuyên bao g m: ưở ườ ồ
- Th ng ti t ki m v t t ưở ế ậ ư : áp d ng trong các tr ụ ệ ườ ế ng h p c n khuy n ầ ợ
khích CNV ti t ki m chi phí nguyên v t li u, nhiên li u, năng l ng trong ế ậ ệ ệ ệ ượ
s n xu t, h giá thành s n ph m, tăng m c l ả ứ ợ ả ạ ấ ẩ ứ i nhuân cho doanh nghi p. M c ệ
ng t i đa không quá 50% s ti c. ti n th ề ưở ố ố ế t ki m đ ệ ượ
- Th ng do nâng cao ch t l ng s n ph m ng do gi m t ưở ấ ượ ẩ : ti n th ề ả ưở ả ỷ ệ l
hàng h ng, m c th ng t i đa b ng 50% s ti n ti c do gi m t ứ ỏ ưở ố ố ề ằ ế t ki m đ ệ ượ ả ỷ
l ng nâng cao hàng có ch t l ng cao ệ hàng h ng v i m c quy đ nh; ti n th ứ ề ớ ỏ ị ưở ấ ượ
ẩ (hàng lo i 1) áp d ng đ i v i doanh nghi p mà s n ph m làm ra kém ph m ố ớ ụ ệ ạ ẩ ả
ch t nh ng v n s d ng đ ẫ ử ụ ư ấ ượ c. M c th ứ ưở ệ ng căn c vào giá tr chênh l ch ứ ị
gi a s n ph m các lo i cao so v i t t ng lo i đã quy đ nh. ữ ả l ớ ỷ ệ ừ ẩ ạ ạ ị
- Th ng do tăng năng su t lao đ ng : khuy n khích ng ưở ấ ộ ế ườ ộ i lao đ ng
ấ s n xu t s n ph m ph c v k p th i cho vi c tiêu th trong th i gian nh t ả ấ ả ụ ị ụ ụ ệ ẩ ờ ờ
t theo mùa, theo th i v nh tăng năng su t lao đ ng đ có đ nh, c n thi ầ ị ế ờ ụ ư ể ấ ộ
ng trong d p t t. nhi u hàng ph c v nhu c u th tr ụ ụ ị ườ ề ầ ị ế
1.4.2. Th ưở ng đ nh kỳ: ị
- Th ng thi đua vào d p cu i năm đ ưở ố ị ượ ế c xác đ nh thông qua vi c x p ệ ị
h ng A,B,C: ng ạ ườ ờ i lao đ ng ch p hành k lu t lao đ ng nh th nào? Th i ư ế ỉ ậ ấ ộ ộ
gian làm vi c trong năm bao nhiêu ngày?…t t c các tiêu th c quy t đ nh ệ ấ ả ế ị ứ
ng i lao đ ng thu c lo i nào. M i lo i thì ti n th ng khác nhau. Doanh ườ ề ạ ạ ộ ộ ỗ ưở
nghi p quy t đ nh t ng ti n th c th ế ị ề ệ ổ ưở ng, căn c vào s ng ứ ố i đ ườ ượ ưở ừ ng t ng
ng gi a các lo i (A,B,C) quy đ i s ng lo i và h s khen th ệ ố ạ ưở ổ ố ữ ạ ườ ạ i các lo i
thành m t lo i nào đó làm tiêu chu n. Căn c vào t ng ti n th ng mà doanh ứ ề ạ ẩ ộ ổ ưở
nghi p quy t đ nh chi và s ng c th ế ị ệ ố i đ ườ ượ ưở ẩ ng đã quy đ i ra lo i tiêu chu n ạ ổ
ng c a m t ng i tiêu chu n. S ti n th đ tính ra m c th ể ứ ưở ủ ộ ườ ố ề ẩ ưở ỗ ng c a m i ủ
ng c tính b ng cách l y m c ti n th ng lo i tiêu chu n nhân v i h i đ ườ ượ ứ ề ằ ấ ưở ớ ệ ẩ ạ
15
ng lo i (A,B,C) mà ng i đó đ c x p khen th ng. s th ố ưở ạ ườ ượ ế ưở
- Th ng sáng ki n, th ng ch t o s n ph m m i ưở ế ưở ế ạ ả ớ : v i m c đích phát ụ ẩ ớ
huy tính sáng t o c a ng i lao đ ng nh sáng ki n s d ng máy móc thi ạ ủ ườ ế ử ụ ư ộ ế ị t b
có hi u qu , t o ra s n ph m có tính năng m i đáp ng nhu c u th tr ng. ả ạ ị ườ ứ ệ ả ẩ ầ ớ
- Th i có năng su t lao ưở ng đi n hình ể : thông qua vi c xác đ nh ng ệ ị ườ ấ
đ ng cao nh t, có nhi u sáng ki n nh t ho c ti ộ ế ề ấ ấ ặ ế ề t ki m nguyên v t li u nhi u ậ ệ ệ
ng t t cho m i ng i h c t p theo. nh t…nh m nêu g ằ ấ ươ ố ọ ườ ọ ậ
- Th ng nhân d p l t t ưở ị ễ ế : có th th ể ưở ặ ng theo thâm niên công tác ho c
bình quân t t c m i ng ấ ả ọ ườ ề i đ u b ng nhau. ằ
1.5 Ti n l
ng t
i thi u và h th ng thang b ng l
ng.
ề ươ
ố
ệ ố
ể
ả
ươ
- Ch đ ti n l ng là t ng h p các quy đ nh c a nhà n c phân bi ế ộ ề ươ ủ ổ ợ ị ướ ệ t
vi c tr l ng theo th i trình đ lành ngh , đi u ki n lao đ ng, theo ngành và ả ươ ệ ề ề ệ ờ ộ ộ
ứ lĩnh v c lao đ ng khác nhau. C s đ xác đ nh m c tr công lao đ ng là m c ơ ở ể ứ ự ả ộ ộ ị
đãng góp lao đ ng đ c xã h i th a nh n. M c đóng góp lao đ ng c a ng ộ ượ ừ ứ ủ ậ ộ ộ ườ i
ệ lao đ ng th hi n qua công vi c mà h th c hi n hoàn thành. Đ th c hi n, ọ ự ể ự ể ệ ệ ệ ộ
hoàn thành m t công vi c đòi h i ng ệ ộ ỏ ườ i lao đ ng m t m t ph i có m t trình ặ ả ộ ộ ộ
ng ng nh t đ nh. Đòi h i này mang tính khách quan và đ đ lành ngh t ộ ề ươ ứ ấ ị ỏ ượ c
quy đ nh b i m c đ ph c t p c a công vi c – đó là nh ng đ c tính v n có ứ ạ ủ ữ ứ ệ ặ ố ở ộ ị
ả c a lao đ ng c th . M t khác trong quá trình th c hi n công vi c do nh ủ ụ ể ự ệ ệ ặ ộ
h ng c a đi u ki n và môi tr i lao đ ng ph i tiêu ưở ủ ề ệ ườ ng lao đ ng nên ng ộ ườ ả ộ
hao thêm m t l ng năng l ộ ượ ượ ệ ủ ng nh t đ nh. S tiêu hao này là bi u hi n c a ấ ị ự ể
tiêu hao lao đ ng. ộ
Nh v y m c đóng góp c a lao đ ng đ ư ậ ủ ứ ộ ượ c th hi n qua: ể ệ
+ M c đ ph c t p c a công vi c bi u hi n qua yêu c u v trình đ ứ ạ ủ ứ ệ ể ệ ề ầ ộ ộ
lành ngh .ề
+ M c tiêu hao lao đ ng bi u hi n qua đi u ki n và môi tr ng lao ứ ể ệ ề ệ ộ ườ
đ ng.ộ
- Do nh ng đ c đi m khác nhau v lao đ ng c m c đ ph c t p và ả ở ứ ộ ứ ạ ữ ề ể ặ ộ
ế ộ ề đi u ki n lao đ ng gi a các ngành ngh và lĩnh v c lao đ ng nên ch đ ti n ề ự ữ ệ ề ộ ộ
16
ng đ c nhà n c quy đ nh th hi n qua h th ng các thang b ng l l ươ ượ ướ ể ệ ệ ố ả ị ươ ng
ự cũng r t khác nhau. M t v n đ quan tr ng làm n n t ng cho vi c xây d ng ộ ấ ề ả ệ ề ấ ọ
các thang, b ng l ng cho ng ả ươ ng h p lý đ đ m b o tr l ể ả ả ươ ả ợ ườ i lao đ ng theo ộ
ng t năng su t, ch t l ấ ấ ượ ng, hi u qu , đó là vi c xác đ nh m c ti n l ệ ứ ề ươ ệ ả ị ố ể i thi u
và xã h i. h p lý, có c s khoa h c c v m t kinh t ợ ọ ả ề ặ ơ ở ế ộ
+ Ti n l ng t i thi u cho ng ề ươ ố ể là s ti n nh t đ nh tr ố ề ấ ị ả ườ ộ i lao đ ng
ng ng v i trình đ lao đ ng gi n đ n nh t, c ng đ lao đ ng nh t ươ ứ ấ ả ớ ộ ộ ơ ườ ộ ộ ẹ
nhàng nh t, di n ra trong đi u ki n lao đ ng bình th ề ệ ễ ấ ộ ườ ả ng. S ti n đó đ m ố ề
li u sinh ho t m c t i thi u c n thi t đ tái b o nhu c u tiêu dùng các t ả ầ ư ệ ạ ở ứ ố ể ầ ế ể
i lao đ ng. T khái ni m trên cho s n xu t s c lao đ ng c a b n thân ng ộ ả ấ ứ ủ ả ườ ừ ệ ộ
Đ c xác đ nh ng v i trình đ lao đ ng gi n đ n nh t. T
th y ti n l ng t i thi u có nh ng đ c đi m sau: ề ươ ấ ố ữ ể ể ặ
ượ ứ ả ấ ớ ộ ộ ơ ị ươ ớ ng ng v i ứ
ng đ lao đ ng nh nhàng nh t trong đi u ki n làm vi c bình th ng. c ườ ệ ề ệ ẹ ấ ộ ộ ườ
Đ m b o nhu c u tiêu dùng i thi u c n thi t. T ả ả ầ m c t ở ứ ố ể ầ ế ươ ớ ng ng v i ứ
giá t vùng có m c giá trung bình . ư ệ li u sinh ho t ch y u ạ ủ ế ở ứ
- Nh v y, ti n l ng t ư ậ ề ươ ố ả i thi u không ch áp d ng cho lao đ ng gi n ụ ể ộ ỉ
i lao đ n mà còn là khung pháp lý quan tr ng, là n n đ tr công cho ng ơ ể ả ề ọ ườ
ng mang tính ch t b t bu c ng i s d ng lao đ ng toàn xã h i, là m c l ộ ứ ươ ộ ấ ắ ộ ườ ử ụ
đ ng ph i tr ít nh t là b ng ch không đ ộ ả ả ứ ằ ấ ượ ứ c th p h n. Vì v y các các m c ấ ậ ơ
ng khác trong thang b ng l ng ho c tho thu n trong h p đ ng không l ươ ả ươ ặ ậ ả ợ ồ
đ ng t i thi u mà nhà n c quy đ nh. Vi c quy đ nh ượ c th p h n m c l ơ ứ ươ ấ ố ể ướ ệ ị ị
m c l ng t i thi u có ý nghĩa đ c bi t quan tr ng không ch đ i v i nhà ứ ươ ố ể ặ ệ ỉ ố ớ ọ
n c, các đ n v s d ng lao đ ng trong lĩnh v c qu n lý và s d ng lao ướ ị ử ụ ử ụ ự ả ơ ộ
i lao đ ng: đ ng mà c đ i v i đ i s ng c a ng ả ố ớ ờ ố ộ ủ ườ ộ
ng t i thi u là s đ m b o có tính pháp lý c a nhà + Th nh t: l ứ ấ ươ ố ự ả ủ ể ả
n i lao đ ng trong m i ngành ngh , khu v c có t n t i lao ướ c đ i v i ng ố ớ ườ ồ ạ ự ề ộ ọ
i thi u cho phù h p v i kh năng c a n n kinh t đ ng. B o đ m đ i s ng t ả ộ ờ ố ả ố ủ ề ể ả ớ ợ . ế
+ Th hai: là công c đi u ti t c a nhà n ụ ề ứ ế ủ ướ ộ c trên ph m vi toàn xã h i ạ
17
và trong t ng c s kinh t ơ ở ừ . ế
Xu t phát t khái ni m và vai trò nêu trên c a ti n l ng t ấ ừ ề ươ ủ ệ ố ể i thi u,
ng t i thi u là ph i b o h cho toàn th m c tiêu c a vi c xác đ nh m c l ệ ứ ươ ụ ủ ị ố ả ả ể ộ ể
ng i lao đ ng làm công ăn l ng. Chính vì v y mà vi c xác đ nh ti n l ườ ộ ươ ề ươ ng ệ ậ ị
H th ng các nhu c u t
i thi u ph i d a trên căn c sau: t ố ả ự ứ ể
ệ ố ầ ố i thi u c a ng ể ủ ườ ọ i lao đ ng và gia đình h . ộ
ộ ố ặ Các nhu c u này bao g m: các nhu c u v m t sinh h c đ i v i m t s m t ầ ề ặ ố ớ ầ ồ ọ
hàng thi t y u theo đ nh h ng và các nhu c u xã h i nh : ăn, m c, , đi l ế ế ị ướ ặ ở ư ầ ộ ạ i,
, sinh ho t, văn hoá, giao ti p xã h i, b o hi m tu i già và nuôi h c t p, y t ọ ậ ế ế ể ạ ả ộ ổ
M c ti n l
con.
Chi phí và s bi n đ ng c a giá c sinh ho t. ộ
ng chung c a c n c. ứ ề ươ ủ ả ướ
M i t
ự ế ủ ả ạ
ố ươ ng quan v đi u ki n s ng c a các t ng l p dân c trong xã ủ ệ ố ề ề ư ầ ớ
Các nhân t
h i.ộ
kinh t nh : m c đ tăng tr ng kinh t ố ế ứ ư ộ ưở ế và m c năng ứ
S đ t đ
su t lao đ ng. ấ ộ
c và gi v ng v m c đ có vi c làm trên ph m vi vùng và ự ạ ượ ữ ữ ề ứ ộ ệ ạ
qu c gia. ố
Các y u t ế ố ề trên luôn có s thay đ i nên khi chúng thay đ i thì ti n ự ổ ổ
ng t i thi u cũng ph i đ l ươ ố ả ượ ể ứ c đi u ch nh cho h p lý. Khi đi u ch nh m c ề ề ợ ỉ ỉ
ng t i thi u c n ph i xem xét các v n đ liên quan nh : t c đ tăng giá c l ươ ố ư ố ộ ể ầ ề ả ấ ả
li u sinh ho t, t c đ tăng ti n l ng trung bình, s thay đ i v qui mô và t ư ệ ạ ố ề ươ ộ ổ ề ự
i lao đ ng. tr ng thái gia đình, trình đ thành th o ngh c a ng ộ ề ủ ạ ạ ườ ộ
T s phân tích trên cho th y ti n l ng t i thi u chung ph i đ c coi ừ ự ề ươ ấ ố ả ượ ể
là m c n n c a toàn b h th ng ti n l ng, là “l i an toàn” cho t ộ ệ ố ề ươ ứ ủ ề ướ ấ ả t c
nh ng ng i làm công ăn l ng trong toàn xã h i. Ti n l ng t ữ ườ ươ ề ươ ộ ố ả i thi u ph i ể
g n li n v i các chính sách kinh t ắ ề ớ ế và xã h i, là ng ộ ưỡ ể ả ng cu i cùng có th b o ố
i lao đ ng ch ng l i s c ép c a th tr h cho ng ộ ườ ộ ố ạ ứ ị ườ ủ ề ng lao đ ng và các đi u ộ
18
ki n kinh t khác. ệ ế
- H th ng thang l ng: thang l ng và các ệ ố ươ ng, b ng l ả ươ ươ ng, b ng l ả ươ
ề ch đ ph c p khác là nh ng n i dung quan tr ng trong chính sách ti n ế ộ ụ ấ ữ ộ ọ
ng. Vi c xây d ng h th ng thang, b ng l l ươ ệ ố ự ệ ả ươ ứ ng và xác đ nh h p lí các m c ợ ị
ph c p theo l ng ph i xu t phát t đ c đi m lao đ ng khác nhau tronh ụ ấ ươ ả ấ ừ ặ ể ộ
t ng ngành ngh và trong đi u ki n lao đ ng c th . Tuy có vai trò khác nhau ừ ụ ể ệ ề ề ộ
ộ ố nh ng đ u nh m m c đích là bù đ p lao đ ng hao phí, đ m b o cu c s ng ụ ư ề ằ ả ắ ả ộ
cho b n thân ng i lao đ ng và gia đình h . Do có đ c đi m khác nhau v lao ả ườ ể ề ặ ộ ọ
đ ng nên ch đ ti n l ộ ế ộ ề ươ ớ ng c a công nhân trong doanh nghi p có khác v i ủ ệ
ch đ ti n l ng c a viên ch c hành chính s nghi p và l c l ng vũ trang. ế ộ ề ươ ự ượ ứ ự ủ ệ
H th ng thang, b ng l ng c a t ng khu v c cũng khác nhau và đ c xây ệ ố ả ươ ủ ừ ự ượ
d ng nh sau: ự ư
+ H th ng b ng l ng c a viên, công ch c hành chính s nghi p. ệ ố ả ươ ủ ự ứ ệ
+ H th ng b ng l ệ ố ả ươ ng c a ch c v dân c . ử ứ ụ ủ
+ H th ng b ng l ng c a l c l ng vũ trang. ệ ố ả ươ ủ ự ượ
+ H th ng thang, b ng l ệ ố ả ươ ệ ng c a công nhân trong doanh nghi p. ủ
Xu t phát t ấ ừ quan đi m ti n l ể ề ươ ng c a ng ủ ườ ệ i lao đ ng trong doanh nghi p ộ
ph thu c vào s tho thu n gi a ng i s d ng lao đ ng, ữ ụ ự ả ậ ộ ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ử ụ ộ
do đó ti n l ng c a công nhân đ c qui đ nh riêng và có khác so v i l ề ươ ủ ượ ớ ươ ng ị
c a nhân viên, công ch c hành chính s nghi p. Căn c xác đ nh m c tr công ự ủ ứ ứ ứ ệ ả ị
cho công nhân trong các doanh ngi p cũng d a trên hai y u t ế ố ự ệ ứ : m c đ ph c ứ ộ
t p c a công vi c th hi n qua trình đ c n thi ể ệ ạ ủ ộ ầ ệ ế ủ ệ t c a công nhân đ th c hi n ể ự
công vi c và m c tiêu hao lao đ ng. ứ ệ ộ
H th ng thang, b ng l ệ ố ả ươ ng doanh nghi p g m: H th ng thang l ồ ệ ố ệ ươ ng
c a công nhân đ ủ ượ c xác đ nh theo ngành (ho c m t nhóm ngành) kinh t ặ ộ ị ế kĩ
thu t. B ng l ng chuyên gia, ả ậ ươ ng công nhân tr c ti p s n xu t; B ng l ế ự ả ả ấ ươ
ngh nhân; B ng l ng ch c v qu n lý doanh nghi p ch quy đ nh cho ba ệ ả ươ ụ ứ ệ ả ỉ ị
ch c danh: Giám đ c, phó giám đ c và k toán tr ng, và đ ứ ế ố ố ưở ượ c xác đ nh theo ị
19
h ng doanh nghi p; B ng l ạ ệ ả ươ ừ ng viên ch c chuyên môn, nghi p v và th a ụ ứ ệ
hành ph c v trong các doanh nghi p đ c xác đ nh theo c p trình đ t ụ ụ ệ ượ ộ ươ ng ấ ị
ng ng ch chuyên môn, nghi p v hành chính s nghi p. ứ ệ ụ ự ệ ạ
NG . Ề ƯƠ Ạ Ế
Ph n 2ầ : K TOÁN H CH TOÁN TI N L
Đ đ m b o cung c p thông tin k p th i cho qu n lý, đòi h i h ch toán ỏ ạ ể ả ấ ả ả ờ ị
lao đ ng và ti n l ng ph i quán tri t các nguyên t c: ề ươ ộ ả ệ ắ
ề - Ph i phân lo i lao đ ng h p lý: do lao đ ng trong doanh nghi p có nhi u ệ ả ạ ộ ộ ợ
lo i khác nhau nên đ thu n l i cho vi c qu n lý và h ch toán c n thi ậ ợ ể ạ ệ ả ầ ạ ế ả t ph i
phân lo i lao đ ng. ạ ộ
- Ph i phân lo i ti n l ng m t cách phù h p: do ti n l ạ ề ươ ả ề ươ ộ ợ ạ ng có nhi u lo i ề
cho các đ i t ng khác nhau nên c n phân v i tính ch t khác nhau, chi tr ớ ấ ả ố ượ ầ
lo i ti n l ng theo tiêu th c phù h p. Trên th c t ạ ề ươ ự ế ứ ợ có r t nhi u cách phân ề ấ
lo i ti n l ng nh phân lo i ti n l ng theo cách th c tr l ng (l ạ ề ươ ạ ề ươ ư ả ươ ứ ươ ả ng s n
ng th i gian), phân lo i theo đ i t ng tr l ng (l ph m, l ẩ ươ ố ượ ạ ờ ả ươ ươ ế ng gián ti p,
ng (l l ươ ng tr c ti p) hay phân lo i theo ch c năng ti n l ạ ề ươ ứ ự ế ươ ấ ng s n xu t, ả
ng bán hàng, l ng qu n lý…M i m t cách phân lo i đ u có m t tác l ươ ươ ạ ề ả ộ ộ ỗ
d ng nh t đ nh trong qu n lý. ụ ấ ị ả
2.1. Ch ng t
s d ng :
ứ
ừ ử ụ
- B ng ch m công m u s 01- LDTL ẫ ố ả ấ
- B ng thanh toán ti n l ng m u s 02 - LDTL ề ươ ả ẫ ố
- Phi u ngh h ng BHXH m u s 03 - LDTL ỉ ưở ế ẫ ố
20
- B ng thanh toán BHXH m u s 04 - LDTL ẫ ố ả
- B ng thanh toán ti n th ng m u s 05 - LDTL ề ả ưở ẫ ố
Ngoài ra còn có th s d ng các ch ng t ể ử ụ ứ h ừ ướ ệ ng d n n u doanh nghi p ế ẫ
t và có các nghi p v phát sinh thêm và liên quan đ n các thông th y c n thi ầ ấ ế ụ ế ệ
tin b sung cho vi c tính l ng, ph c p l ng, BHXH… ệ ổ ươ ụ ấ ươ
- Phi u xác nh n s n ph m m u s 06 - LDTL ậ ả ẫ ố ế ẩ
ho c công vi c hoàn thành ệ ặ
- Phi u báo làm thêm gi m u s 07- LDTL ế ờ ẫ ố
- H p đ ng giao khoán m u s 08 - LDTL ẫ ố ồ ợ
- Biên b n tai n n lao đ ng m u s 09 - LDTL ẫ ố ả ạ ộ
Ch ng t ứ ừ ố ớ ừ quan tr ng nh t h ch toán th i gian lao đ ng đ i v i t ng ờ ấ ạ ọ ộ
công nhân viên ở ừ ả t ng b ph n trong doanh nghi p là b ng ch m công. B ng ệ ậ ả ấ ộ
ch m công là m t ch ng t ghi chép th i gian làm vi c th c t , th i gian ngh ứ ấ ộ ừ ự ế ệ ờ ờ ỉ
vi c v các lý do trong tháng trên c s đó t ng h p s li u v th i gian lao ơ ở ợ ố ệ ề ờ ệ ề ổ
i, t ng b ph n, toàn doanh nghi p. B ng ch m công do đ ng c a t ng ng ủ ừ ộ ườ ừ ệ ậ ấ ả ộ
đ i phòng ban ghi hàng ngày và ph i đ n i m i ng t ng t ừ ổ ộ ả ể ơ ỗ ườ i lao đ ng d ộ ễ
dàng theo dõi. Cu i tháng b ng ch m công ph i chuy n cho phòng k toán đ ể ế ả ấ ả ố ể
tính l ng. B ng ch m công là ch ng t theo dõi th i gian lao đ ng, là c s ươ ứ ả ấ ừ ơ ở ờ ộ
ph c v cho qu n lý tình hình s d ng th i gian lao đ ng và làm c s tính ử ụ ơ ở ụ ụ ả ộ ờ
ng đ i v i b ph n lao đ ng h ng l l ươ ố ớ ộ ậ ộ ưở ươ ng th i gian. ờ
Đ i v i b ph n s n xu t, c s ch ng t tính l ố ớ ộ ơ ở ứ ậ ả ấ ừ ươ ẩ ng theo s n ph m ả
là b ng kê kh i l ng hoàn thành kèm theo phi u ki m tra ch t l ố ượ ả ấ ượ ể ế ả ng s n
ố ph m, phi u nh p kho s n ph m và phi u giao vi c. M i b ng kê kh i ế ệ ế ậ ả ẩ ẩ ả ỗ
c kê chi ti i lao đ ng đ tính tr l ượ ng công vi c ph i đ ệ ả ượ ế t cho t ng ng ừ ườ ể ộ ả
Trên c s các ch ng t
trên, b ph n ti n l
ng l p b ng thanh toán l
ng
ơ ở
ứ
ừ
ề ươ
ậ
ộ
ậ
ả
ươ
21
ng theo s n ph m có xác nh n c a ng i ki m tra và nghi m thu. l ươ ậ ủ ả ẩ ườ ệ ể
ế ị
ố
Đ n vơ ị............................. M u s 02-LĐTL ẫ ố
ộ ậ ......................... Ban hành theo quy t đ nh s : 1141-TC/QĐ/CĐKT
ủ
ộ
B ph n ngày 1 tháng 11 năm 1995 c a B Tài Chính
B NG THANH TOÁN TI N L
NG
Ề ƯƠ
Ả
Kỳ II
T nổ g số
Đ c lĩnh
ượ
Phụ c pấ khác
Số
Tạ m ngứ kỳ I
Lươ ng s nả phẩ m
Tt
Phụ c pấ thuộ c quỹ lươ ng
Họ và tên
Bâc, lươ ng
Thu ế thu nhậ p ph iả n pộ
Các kho nả ph iả khấ u trừ
Ngh ỉ vi cệ ngừ ng vi cệ hưở ng …% lươ ng
Ngh ỉ vi cệ ngừ ng vi cệ hưở ng …% lươ ng
… … C ngộ
Ti nề công
Số công
Ký nh nậ
Sô S P
Số côn g
Số côn g
Số tiề n
Ký nhậ n
Số tiề n
Lươ ng th iờ gian và nghỉ vi cệ ngừ ng vi cệ hưở ng 100 % lươ ng Tiề n côn g 2
Ti nề cô ng 6
Tiề n côn g 8
A
B
C
1
3
4
5
7
9
10
11
12
13
14
15
17
18
19
1 6
Cộ
ng.
22
K toán thanh toán K toán tr ng ế ế ưở
(Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ ọ
B ng 1 : B ng thanh toán ti n l
ng
ề ươ
ả
ả
23
Ổ
ti n l
B NG PHÂN B ể
Ả ng và b o hi m xã h i ộ
ả
ề ươ
Tháng…năm
C ngộ Ghi có các TK
Ghi nợ các TK TK334 - ph iả tr ả công nhân viên TK 338- ph iả thu, ph iả trả khác
L
L ngươ chính 3382- KHCĐ 3383 BHXH 3384 BHYT ngươ phụ
Các kho nả khác C ngộ có TK 334
1.TK 622 CPNCTT 2.TK 627 CPSXC 3.CPBH 4.CPQLDN 5. 6.
C ngộ
24
K toán tr ng Ng i l p ế ưở ườ ậ
Ký Ký
B ng 2: B ng phân b ti n l
ổ ề ươ
ả
ả
ng và b o hi m xã h i ộ
ể
ả
Các doanh nghi p có th s d ng m t trong các hình th c t ch c s ể ử ụ ứ ổ ệ ộ ứ ổ
sách sao cho phù h p v i đi u ki n c a t ng doanh nghi p: ệ ủ ừ ệ ề ợ ớ
- Hình th c s nh t ký chung ứ ổ ậ
- Hình th c nh t ký - ch ng t ậ ứ ứ ừ
- Hình th c nh t ký - s cái ứ ậ ổ
- Hình th c ch ng t ứ ứ ừ ghi s . ổ
2.2. Tài kho n s d ng.
ả ử ụ
- TK 334: ph i tr công nhân viên (CNV): ph i ánh quan h thanh toán ả ả ệ ả
gi a doanh nghi p và CNV v ti n l ng và các kho n khác (th ng các ề ề ươ ữ ệ ả ưở
kho n BHXH..) ả
+ Bên có :
Các kho n kh u tr vào l ng ừ ả ấ ươ
ng và các kho n khác S ti n đã tr CNV v ti n l ả ề ề ươ ố ề ả
+ Bên n :ợ
S ph i tr CNV v ti n l ng ề ề ươ ả ả ố
S ph i tr khác cho CNV (ngoài l ng) ả ả ố ươ
ng + D có : s ph i tr CNV v ti n l ả ả ề ề ươ ư ố
- TK 622 : ti n l ề ươ ng ph i tr cho công nhân tr c ti p s n xu t ấ ự ế ả ả ả
- TK 627- 6271: chi phí ti n l ng cho nhân viên qu n lý phân x ng ề ươ ả ưở
- TK 641- 6411: chi phí ti n l ng cho nhân viên bán hàng ề ươ
- TK 642- 6421: chi phí ti n l ề ươ ng cho nhân viên qu n lý doanh nghi p ệ ả
- TK 241: xây d ng c b n d dang ơ ả ự ở
- TK 811: chi phí khác
- TK 141: t m ng ạ ứ
- TK111, 112, 512
2.3. N i dung h ch toán
ộ
ạ
25
2.3.1. Tính ti n l ề ươ ng ph i tr cho ng ả ả ườ i lao đ ng : ộ
N TK 622 - Chi phí nhân công tr c ti p ự ế ợ
N TK 627 - Chi phí s n xu t chung ấ ả ợ
N TK 641 - Chi phí bán hàng ợ
N TK 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi p ệ ả ợ
Có TK 334 - Ph i tr CNV ả ả
2.3.2. Trích tr c ti n l ướ ề ươ ng ngh phép c a công nhân s n xu t ấ ủ ả ỉ
N TK 622 - Chi phí nhân công tr c ti p ự ế ợ
N TK 627 - Chi phí s n xu t chung ả ấ ợ
N TK641 - Chi phí bán hàng ợ
N TK 642 - Chi phí qu n lý doanh nghi p ệ ả ợ
Có TK 335 - Kho n trích tr c ti n l ả ướ ề ươ ng ngh phép ỉ
2.3.3.Ti n l ng ngh phép khi tr cho ng i lao đ ng: ề ươ ả ỉ ườ ộ
N TK 335 - Chi phí ph i tr ả ả ợ
Có TK 334 - Ph i tr CNV ả ả
ng ngh phép trong kì cao thì ta đ c đ a vào TK 142 2.3.4. N u ti n l ế ề ươ ỉ ượ ư
N TK 142 - Chi phí tr tr c ả ướ ợ
Có TK 334 - Ph i tr CNV ả ả
2.3.5. Phân b d n vào các kỳ ổ ầ
N TK 622,641,642 ợ
Có TK 142 - Chi phí tr tr c ả ướ
ng c a CNV 2.3.6. Các kho n kh u tr vào l ả ừ ấ ươ ủ
N TK 334 - Ph i tr CNV ả ả ợ
Có TK 333 - Thu và các kho n ph i n p nhà n ả ộ ế ả c ướ
Có TK 336 - Ph i tr n i b ả ả ộ ộ
Có TK 338 - Ph i tr ph i n p khác(5% BHXH, 1% ả ả ả ộ
BHYT mà CNV ph i n p) ả ộ
26
Có TK 141 - Ti n t m ng. ề ạ ứ
ng nh ng CNV đi v ng ch a nh n l ng 2.3.7. Đ n kỳ tr l ế ả ươ ậ ươ ư ư ắ
N TK 334 - Ph i tr CNV ả ả ợ
Có TK 3388 - Ph i tr , ph i n p khác ả ả ả ộ
ng cho CNV 2.3.8.Th c hi n tr l ự ả ươ ệ
N TK 334 - Ph i tr CNV ả ả ợ
Có TK 111 - Ti n m t ặ ề
Có TK 112 - Ti n g i ngân hàng ề ử
Có TK 512 - Doanh thu n i bộ ộ
27
Có TK 3331 - Thu GTGT đ u ra. ế ầ
: K TOÁN H CH TOÁN CÁC KHO N TRÍCH THEO Ả Ạ Ế
Ph n 3ầ NG. L ƯƠ
3.1. Ch ng t
s d ng
ứ
ừ ử ụ
- B ng thanh toán l ng ả ươ
- Phi u ngh h ng BHXH ỉ ưở ế
- B ng thanh toán BHXH ả
- ...
3.2. Tài kho n s d ng
ả ử ụ
- Các TK ph n ánh chi phí s d ng nhân công: 622,627,641,642 ử ụ ả
- TK 338 ph i tr , ph i n p ả ộ ả ả
+ Bên n :ợ
Các kho n đã tr và đã n p ộ ả ả
Các kho n đã chi v chi phí công đoàn ề ả
+ Bên có:
Kho n ph i tr , ph i n p cho c quan ch c năng, c quan c p trên theo ả ả ả ộ ứ ả ấ ơ ơ
qui đ nhị
+ D có : s ti n còn ph i tr và ph i n p. ả ả ả ộ ố ề ư
3.3. N i dung h ch toán.
ộ
ạ
3.3.1. Trích KPCĐ, BHXH , BHYT
- Tính vào chi phí:
N TK 622,627,641,642 - Chi phí s d ng nhân công ử ụ ợ
Có TK338 - Các kho n ph i tr , ph i n p ả ộ ả ả ả
Chi ti t : 3382 - Kinh phí công đoàn : 2% ế
3383 - B o hi m xã h i : 15% ả ể ộ
28
3384 - B o hi m y t : 2% ể ả ế
ng 6% - Tr vào l ừ ươ
N TK 334 - Ph i tr CNV ả ả ợ
Có TK 338 - Kho n ph i tr ph i n p ả ộ ả ả ả
Chi ti t 3383 - B o hi m xã h i 5% ế ể ả ộ
3384 - B o hi m y t 1% ể ả ế
3.3.2. H ch toán s d ng KPCĐ, BHXH, BHYT ử ụ ạ
- S d ng KPCĐ ử ụ
+ N p cho công đoàn c p trên 1% ấ ộ
N TK 3382 - Kinh phí công đoàn ợ
Có TK111 - Ti n m t ặ ề
Có TK 112 - Ti n g i ngân hàng ề ử
+ Th c hi n chi phí công đoàn t ự ệ i c s : ạ ơ ở
N TK 3382 - Kinh phí công đoàn ợ
Có TK 111 - Ti n m t ặ ề
Có TK 112 - Ti n g i ngân hàng ề ử
- S d ng BHYT n p h t 3% cho c quan qu n lý c p trên: ử ụ ế ả ấ ộ ơ
N TK 3384 - B o hi m y t ể ả ợ ế
Có TK111 - Ti n m t ặ ề
Có TK 112 - Ti n g i ngân hàng ề ử
- S d ng BHXH ử ụ
+ N p 20% cho c qua qu n lý BHXH ả ơ ộ
N TK 3383 - B o hi m xã h i ể ả ợ ộ
Có TK111, 112 - Ti n m t, ti n g i ngân hàng ề ử ề ặ
+ N u c quan BHXH u nhi m cho doanh nghi p chi tr h các ch đ ệ ệ ế ơ ỷ ả ộ ế ộ
29
BHXH nh m đau, thai s n, tai n n lao đ ng ư ố ả ạ ộ
Khi CNV có phi u ngh h ỉ ưở ế ể ng BHXH thì căn c vào ch đ b o hi m, ế ộ ả ứ
tuỳ vào t ng tr i lao đ ng ừ ườ ng h p đ tính b o hi m tr cho ng ả ể ể ả ợ ườ ộ
N TK 3383 - B o hi m xã h i ộ ể ả ợ
Có TK 3 4 - Ph i tr CNV ả ả
Khi th c hi n tr BHXH ệ ự ả
N TK 334 - Ph i tr CNV ả ả ợ
Có TK 111,112 - Ti n m t, ti n g i ngân hàng ề ề ử ặ
N u s kinh phí công đoàn chi tiêu t i Công ty không đ thì đ c c ế ố ạ ủ ượ ơ
quan BHXH c p bù ấ
N TK 111,112 - Ti n m t, ti n g i ngân hàng ề ề ử ặ ợ
30
Có TK 3383 - B o hi m xã h i ộ ể ả
Ả Ậ Ạ
KẾ TOÁN H CH TOÁN CÁC KHO N THU NH P KHÁC.
Ph n 4:ầ
4.1.Ch ng t
s d ng
ứ
ừ ử ụ
- B ng thanh toán ti n th ng ề ả ưở
- B ng thanh toán ti n l ng ề ươ ả
-…..
4.2. Tài kho n s d ng
ả ử ụ
- TK 421 : l ợ i nhu n ch a phân ph i ố ư ậ
- TK 431 : qu khen th ng, phúc l i ỹ ưở ợ
+ TK 4311 : qu khen th ng ỹ ưở
+ TK 4312 : qu phúc l ỹ i ợ
- TK 334 - ph i tr CNV ả ả
- TK111, 112
4.3.N i dung h ch toán
ộ
ạ
- Hàng tháng, t m trích qu khen th ng ạ ỹ ưở
N TK 421 - L i nhu n ch a phân ph i ố ợ ư ậ ợ
Có TK431 - Qu khen th ng, phúc l ỹ ưở i ợ
Chi ti t: TK 4311: qu khen th ng ế ỹ ưở
TK 4312: qu phúc l ỹ i ợ
- Khi báo cáo quy t toán năm đ c duy t, xác đ nh s qu khen th ng, ế ượ ệ ố ỹ ị ưở
phúc l i ph i trích thêm ghi ợ ả
N TK 421 - L i nhu n ch a phân ph i ố ợ ư ậ ợ
Có TK431 - Qu khen th ng, phúc l ỹ ưở i ợ
Chi ti t: TK 4311: qu khen th ng ế ỹ ưở
TK 4312: qu phúc l ỹ i ợ
- Tính ti n th ng cho CNV t ng tháng quý, năm: ề ưở ừ
N TK 4311 - Qu khen th ng ợ ỹ ưở
31
Có TK 334 - Ph i tr CNV ả ả
- Chi ti n th ề ưở ng cho t ng CNV: ừ
N TK334 - Ph i tr CNV ả ả ợ
Có TK 111,112 - Ti n m t, ti n g i ngân hàng ề ề ử ặ
- Khi dùng qu phúc l i đ tr c p khó khăn, chi cho CNV ngh mát, chi văn ỹ ợ ể ợ ấ ỉ
hoá, văn ngh …khi chi ghi: ệ
N TK 4312 - Qu phúc l i ợ ỹ ợ
32
Có TK 111,112 - Ti n m t, ti n g i ngân hàng. ề ề ử ặ
CH NG II ƯƠ
H CH TOÁN TI N L
Ề ƯƠ
Ạ
NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO Ả
L
NG T I CÔNG TY V N T I BI N ĐÔNG.
ƯƠ
Ậ Ả Ể
Ạ
Ể Ộ Ậ Ả Ề
: KHÁI QUÁT CHUNG V CÔNG TY V N T I BI N Đ NG
Ph n 1ầ
1.1. Quá trình hình thành và phát tri n.ể
Tên công ty : Công ty v n t i Bi n Đông. ậ ả ể
: S 3 Mai Xuân Th ng (s 1 Thu Khuê)-Ba Đình-Hà Đ a ch ị ỉ ố ưở ố ỵ
N iộ
: 7280300. Đi n tho i ạ ệ
Fax : 7280296.
Email : BISCO@fpt.vn.
Công ty v n t i Bi n Đông đ ậ ả ể ượ ứ c thành l p vào năm 1995 đ đáp ng ể ậ
i hàng hoá c a các doanh nghi p trong n c và qu c t vào nhu c u v n t ầ ậ ả ủ ệ ướ ố ế
Vi c tr c thu c T ng công ty ệ t Nam.Công ty là m t doanh nghi p Nhà n ộ ệ ướ ự ộ ổ
Công Nghi p Tàu Thu Vi t Nam, tên giao d ch là BISCO và tên ti ng anh là ệ ỷ ệ ế ị
Bien Dong Shipping Company.
K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh năm 2005 ạ ộ ế ả ấ ả
ệ ự
Các ch tiêu ỉ K ho ch năm ạ ế 2005 (VND) Th c hi n 12 tháng năm 2005 (VND) % th cự hi n kệ ế ho chạ
% so v iớ cùng kỳ năm 2004 153% T ng s n l ng 315.000.000.00 378.532.809.686 120% ả ượ ổ
0
T ng doanh thu 300.000.000.00 330.686.976.868 110% 154% ổ
33
0
2.600.000.000 6.120.000.000 235% 137% L i nhu n ậ ợ
N p ngân sách 5.000.000.000 10.520.000.000 211% 144% ộ
TN bình 2.800.000 3.000.000 107% 115%
quân/ng i/thán ườ
g
K t qu SXKD năm 2005 cho th y các nhi m v và các ch tiêu k ấ ụ ế ệ ả ỉ ế
ho ch năm 2005 đ c t ng công ty giao đã đ ạ ượ ổ ượ c tri n khai đ ng b , hi u qu ồ ệ ể ộ ả
và hoàn thành xu t s c, v t k ho ch.. Trong năm 2005, toàn Công ty đã n ấ ắ ượ ế ạ ỗ
l c ph n đ u và hoàn thành th ng l ự ấ ấ ắ ợ ộ ổ i ngh quy t c a Đ i h i Đ ng b T ng ạ ộ ế ủ ả ị
công ty l n th nh t, v t các ch tiêu đã đ ra và đ ng đ u v doanh thu và ứ ấ ầ ượ ứ ề ề ầ ỉ
ng trong s các công ty v n t i bi n thu c Vinashin. Các con s s n l ả ượ ậ ả ố ố ở ể ộ
ng v b ng trên cho th y ho t đ ng SXKD c a Công ty không ch tăng tr ả ạ ộ ủ ấ ỉ ưở ề
m t s l ng. ặ ố ượ ng mà c m t ch t l ả ặ ấ ượ
Công ty v n t i Bi n Đông g m có: ậ ả ể ồ
- 01 xí nghi p tr c thu c, 02 Chi nhánh, 02 Trung tâm, 06 Phòng ban. ự ệ ộ
- T ng s CBCNV là 365 ng i ( Nam 337 ng i, N 28 ng i), trong ổ ố ườ ườ ữ ườ
đó:
+ Th c sĩ: 05 ng i. ạ ườ
+ Đ i h c: 145 ng i. ạ ọ ườ
i. + Cao đ ng: 52 ng ẳ ườ
+ Trung c p, công nhân k thu t: 163 ng i. ấ ậ ỹ ườ
- Công ty có 01 Đ ng b c s : 41 Đ ng viên, 04 chi b . ộ ộ ơ ở ả ả
- Công ty có 01 Công đoàn c s : 365 Đ ng viên, 09 t công đoàn b ơ ở ả ổ ộ
34
ph n.ậ
- Công ty có 01 Chi đoàn thanh niên c ng s n HCM g m có 97 đoàn ả ồ ộ
viên.
- Thu nh p bình quân đ t: 3.000.000đ/ng i/tháng. ậ ạ ườ
1.2. Ch c năng, nhi m v c a công ty.
ụ ủ
ứ
ệ
1.2.1. Các lĩnh v c kinh doanh. ự
V n t i đa ph ng th c chuyên tuy n container n i đ a, qu c t ậ ả ươ ộ ị . ố ế ứ ế
V n chuy n c u l p, bôc x p hàng siêu tr ẩ ắ ế ể ậ ườ ng, siêu tr ng b ng các ọ ằ
thi t b chuyên d ng. ế ị ụ
: HP - SG - Khai thác tàu container, m chuy n ch y tr c ti p Qu c t ở ố ế ự ế ế ạ
Bangkok - Laemchabang, tuy n SG - Singapore, ế
1.2.2. Các d ch v ch y u. ụ ủ ế ị
+ Đ i lý cho các hãng tàuContainer n c ngoài. ạ ướ
+ Kinh doanh kho bãi và các d ch v quanh kho bãi. ụ ị
c và qu c t + V n chuy n d u s n ph m trong n ầ ả ể ậ ẩ ướ . ố ế
+ V n t i hàng hoá b ng đ ng sông, t ch c đ a hàng hoá ậ ả ằ ườ ng bi n, đ ể ườ ổ ứ ư
kho đ n kho theo yêu c u c a khách hàng. t ừ ầ ủ ế
+ Nh n u thác xu t nh p kh u hàng hoá, làm th t c h i quan cho các ủ ụ ả ấ ậ ẩ ậ ỷ
ch hàng, kinh doanh nh p kh u ph t b giao thông v n t i. ủ ậ ẩ ươ ng ti n, thi ệ ế ị ậ ả
+ V n chuy n hàng khô trong n c và qu c t ể ậ ướ . ố ế
1.3. C s v t ch t c a công ty
ơ ở ậ
ấ ủ
* Các tàu ch hàng ở
+ Tàu hàng khô 15000 t n.ấ
- Tàu H Tây ồ
- Tàu V n Phúc ạ
+ Tàu tr container ở
35
- Tàu VINASHIN FREIGHTER 610 Teu
- Tàu VINASHIN TRADE 610 Teu
- Tàu MARINER 1016 Teu
- Tàu NAVIGATOR 1016 Teu
+ Tàu c a xí nghi p. ủ ệ
- C u Bi n Đông 01: c u súc nâng 600 t n ấ ể ẩ ẩ
- Sà lan Bi n Đông 04: 2000 t n ấ ể
- Tàu kéo Vân Long 01: 350 t nấ
- Tàu kéo Vân Long 02: 350 t n ấ
Chú ý:
1 container = 14 t n ( theo tiêu chu n qu c t ) ố ế ấ ẩ
1' = 0,3m ( Full kí hi u là ' ) ệ
1 cont 20' = 1Teu
1 cont 40' = 2 Feu
1 Feu = 2 Teu
1.4. C c u t
ch c b máy qu n lý.
ơ ấ ổ ứ ộ
ả
ch c b máy qu n lý c a công ty là t ng h p các b ph n lao u t C cơ ấ ổ ứ ộ ủ ả ậ ổ ộ ợ
c chuyên môn đ ng qu n lý khác nhau có m i liên h ph thu c l n nhau, đ ố ộ ộ ẫ ụ ệ ả ượ
hoá và có nh ng trách nhi m, quy n h n nh t đ nh, đ ệ ấ ị ữ ề ạ ượ ữ c b trí thành nh ng ố
c p, nh ng khâu khác nhau nh m đ m b o ch c năng qu n lý và nhi m v ả ấ ứ ữ ệ ả ả ằ ụ
m c đích chung c a công ty. ụ ủ
36
1.4.1 Mô hình t ch c c a công ty. ổ ứ ủ
S đ 1
ch c c a Công ty V n t
i Bi n Đông
ơ ồ : Mô hình t
ổ ứ ủ
ậ ả
ể
37
ọ B máy qu n lý là đ u t u lãnh đ o toàn công ty. B máy qu n lý g n ạ ầ ầ ả ả ộ ộ
nh th hi n hi u qu trong qu n lý và là m c tiêu h ng t i c a công ty. Nó ẹ ể ệ ụ ệ ả ả ướ ớ ủ
có u đi m là v a gi m b t gánh n ng cho giám đ c v a t o ra m t c ch ố ừ ạ ộ ơ ư ừ ể ả ặ ớ ế
qu n lý thông thoáng cho vi c th c hi n và gi i quy t công vi c. Nó là đ ự ệ ệ ả ả ế ệ ườ ng
đi c a các lu ng thông tin v a nhanh v a chính xác và là m t nhân t quan ừ ừ ủ ồ ộ ố
tr ng trong đi u hành s n xu t kinh doanh. Nh n th c đ ứ ề ả ậ ấ ọ ượ ầ ọ c t m quan tr ng
đó mà công ty chia c c u t ch c b máy qu n lý thành các phòng ban b ơ ấ ổ ứ ả ộ ộ
ph n trên. ậ
Công ty có c c u t ơ ấ ổ ứ ch c b máy qu n lý theo d ng tr c tuy n ch c ứ ộ ự ế ả ạ
năng. M i ho t đ ng kinh doanh c a các b ph n đ u đ ạ ộ ủ ề ậ ọ ộ ượ ự ự c s ch đ o tr c ỉ ạ
ti p c a ban giám đ c công ty, đ i v i các v n đ c b n đ ề ơ ả ố ớ ủ ế ấ ố ượ ự ỉ ạ c s ch đ o
thông qua các phòng ch c năng trong công ty. Theo quy đ nh c a công ty, các ủ ứ ị
i v i các b ph n s t ng h p tình hình ho t đ ng theo t ng quý r i báo cáo l ộ ậ ẽ ổ ạ ộ ừ ợ ồ ạ ớ
ban Giám đ c c a công ty. ố ủ
ệ Các chi nhánh và trung tâm có các giám đ c riêng c a mình nh ng vi c ủ ư ố
h ch toán v n ph thu c vào công ty thông qua phòng Tài chính k toán. ạ ụ ế ẫ ộ
1.4.2 Ch c năng c a các b ph n ộ ậ ứ ủ
Kh i văn phòng c a Công ty g m có 37 ng c phân ra thành các ủ ố ồ i đ ườ ượ
b ph n sau: ậ ộ
- Ban giám đ cố : g m 1 giám đ c và 1 phó giám đ c ố ồ ố
+ Giám đ c (Bùi Qu c Anh) ng i lãnh đ o cao nh t c a Công ty, là ố ố ườ ấ ủ ạ
c pháp lu t c a Công ty, ch u trách nhi m tr c pháp lu t, tr đ i di n tr ạ ệ ướ ậ ủ ệ ị ướ ậ ướ c
t p th ng ậ ể ườ ệ i lao đ ng v toàn b ho t đ ng c a trung tâm, ch u trách nhi m ạ ộ ủ ề ộ ộ ị
qu n lý, s d ng và b o toàn v n c a Công ty. ả ố ủ ử ụ ả
+ Phó giám đ c (Bùi Xuân Nh t) do giám đ c Công ty b nhi m, phó ệ ậ ố ổ ố
giám đ c là ng ố ườ i giúp vi c cho giám đ c Công ty, đ ng th i đ ố ờ ượ ệ ồ ố c giám đ c
giao ph trách chính các công vi c sau: ph trách t ụ ụ ệ ổ ch c, ph trách kinh ụ ứ
38
doanh.
-Văn phòng: g m có 5 ng i đ u có trình đ Đ i h c, ph trách nh ng công ồ ườ ề ộ ạ ọ ụ ữ
vi c chung c a công ty nh : ủ ư ệ
ủ + Th c hi n công tác văn th l u tr , qu n lý con d u theo quy đ nh c a ữ ư ư ự ệ ả ấ ị
nhà n c.ướ
+ Th c hi n công tác thông tin, đ m b o an ninh tr t t và b o v tài ậ ự ự ệ ả ả ệ ả
t b c a công ty. s n, thi ả ế ị ủ
ng -Phòng nhân s lao đ ng ti n l ự ề ươ : g m có 6 ng ồ ộ ườ i th c hi n các công ệ ự
vi c:ệ
+ Th c hi n công tác tuy n m , tuy n ch n nhân l c cho công ty. ự ự ệ ể ể ọ ộ
+ B trí nhân l c, t ch c đào t o, sa th i và ký k t các h p đ ng lao ự ố ổ ứ ế ả ạ ợ ồ
đ ng.ộ
+Tham m u và d th o các quy t đ nh v thành l p gi i th các phòng ự ả ế ị ư ề ậ ả ể
ban, đ i di n tham m u cho giám đ c b trí nhân l c, đi u đ ng thuy n viên. ố ố ự ư ề ề ệ ạ ộ
ề + Theo dõi tăng gi m quân s lao đ ng, l p báo cáo v lao đ ng ti n ề ả ậ ố ộ ộ
l ươ ng theo quy đ nh c a Nhà n ị ủ ướ c và c a T ng Công ty. ổ ủ
-Phòng k ho ch khai thác: ạ ế
G m có 3 ng ồ ườ ồ i ch u trách nhi m l p k ho ch và khai thác các ngu n ệ ế ậ ạ ị
hàng, theo dõi các ho t đ ng c a công ty. ạ ộ ủ
+ Công tác k ho ch: ế ạ
Xây d ng đ nh h ng k ho ch dài h n cho toàn công ty, căn c k ự ị ướ ứ ế ế ạ ạ
ho ch c p trên giao tr c ti p phân b và giao k ho ch kinh doanh t ng quý ự ừ ế ế ấ ạ ạ ổ
cho các đ i tàu, các đ n v . ị ộ ơ
ng, khai thác ngu n hàng, xây d ng các ph ng án Nghiên c u th tr ứ ị ườ ự ồ ươ
liên doanh, liên k t v i các đ n v trong và ngoài n ế ớ ơ ị ướ ụ ụ c nh m ph c v m c ụ ằ
đích mang l i hi u qu kinh doanh. ạ ệ ả
+ Công tác khai thác:
Nghiên c u tìm hi u các đ i tác là ch ph ng ti n v n t ủ ứ ể ố ươ ậ ả ệ ỷ ộ i thu , b ,
các ch hàng trong và ngoài n ủ ướ ự c, n m b t các đ i tác có nhu c u đ i lý, th c ắ ắ ầ ạ ố
39
hi n công tác Marketing đ có đ ể ệ ượ ợ c h p đ ng đ i lý v i công ty. ạ ồ ớ
Tri n khai th c hi n các n i dung h p đ ng đ i lý đã ký v i các đ i tác, ợ ự ể ệ ạ ố ớ ộ ồ
đ m b o v ch t l ả ề ấ ượ ả ng, uy tín đ i v i khách hàng ố ớ
Th c hi n công tác B o hi m trách nhi m nhân s c a ch tàu (P&I) ự ủ ủ ự ệ ệ ể ả
và b o hi m tai n n thuy n viên nhanh chóng k p th i, gi m thi u m i chi phí ể ể ề ạ ả ả ọ ờ ị
và t n th t. ấ ổ
- Phòng k thu t v t t ỹ ậ ậ ư:
G m có 5 ng i làm các công vi c: ồ ườ ệ
ậ +Theo dõi tình hình k thu t c a đ i tàu đ m b o cho quá trình v n ậ ủ ả ả ộ ỹ
chuy n hàng hoá, đ m b o đúng th i gian tàu đi và đ n. Làm th t c đăng ủ ụ ế ể ả ả ờ
ki m cho các lo i ph ng ti n. ể ạ ươ ệ
+ Theo dõi, qu n lý các th t c, h s , gi y phép ho t đ ng c a tàu, ạ ộ ồ ơ ủ ụ ủ ả ấ
qu n lý đ y đ h s nh t ký ch y tàu, h s b o d ậ ủ ồ ơ ồ ơ ả ầ ả ạ ưỡ ng s a ch a và các h ữ ử ồ
s liên quan, b o đ m chính xác, ch t ch . ẽ ơ ả ả ặ
- Phòng v n t i container: ậ ả
Phòng có10 ng ườ ậ i làm công vi c theo dõi các ngu n hàng xu t, nh p, ệ ấ ồ
Marketing, v n t i hàng đi và đ n b n container. ậ ả ế ằ
+ Phân tích tình hình th tr ị ườ ơ ở ậ ng, kh năng th c hi n đ làm c s l p ệ ự ể ả
k ho ch kinh doanh và đ ng th i đi đôi v i vi c ki m tra, theo dõi tình hình ế ể ệ ạ ồ ớ ờ
th c hi n đ đ ra các bi n pháp nh m b o v th ph n, m r ng th tr ng, ể ề ệ ị ở ộ ị ườ ự ệ ệ ầ ả ằ
tăng c ng kh i l ng v n chuy n, nâng cao ch t l ườ ố ượ ấ ượ ể ậ ng d ch v . ụ ị
+ Thu th p thông tin, nghiên c u, phân tích thông tin đ cung c p cho ứ ể ậ ấ
lãnh đ o c p trên xây d ng chi n l c v giá c d ch v và đ nh h ng kinh ế ượ ự ấ ạ ả ị ụ ề ị ướ
doanh. Đi u ti ề ế ơ ấ t c c u hàng hoá, c c u lu ng hàng, giá c ơ ấ ồ ướ ả ậ c, đ m b o t n ả
i đa s c tr tàu. d ng t ụ ố ứ ở
- Phòng tài chính k toán: ế
Phòng có 6 ng i làm các công vi c sau: ườ ệ
+ Luân chuy n ti n t đ m b o theo yêu c u ho t đ ng s n xu t kinh ề ệ ả ạ ộ ể ầ ả ấ ả
c v tài chính và doanh c a đ n v , phù h p v i ch đ chính sách c a nhà n ớ ủ ơ ế ộ ủ ợ ị ướ ề
40
k toán. ế
+ Huy đ ng v n cho s n xu t và đ u t ầ ư ả ấ ộ ố khi có yêu c u c a Giám đ c. ầ ủ ố
+ Thanh toán v i các tàu, công nhân viên ch c và khách hàng trong và ứ ớ
ngoài công ty, quy t toán v i ngân sách nhà n ế ớ ướ c v các kho n ph i thu và ả ề ả
ph i n p. ả ộ
- Xí nghi p tr c thu c ọ ộ làm công vi c chuyên tr các lo i hàng hoá có tr ng ở ự ệ ệ ạ
ng nh , ch y u là hàng hoá trong n l ượ ủ ế ỏ ướ ể c. V n chuy n gi a các c ng bi n ữ ể ả ậ
trong n c, các sông . ướ
- Các chi nhánh và trung tâm
+ Giúp cho công ty tìm ki m khách hàng và phát tri n th tr ng. ị ườ ế ể
+ T ch c th c hi n các h p đ ng v i khách hàng do Công ty giao. ổ ứ ự ệ ồ ớ ợ
+ Đ i lý tàu bi n và môi gi i hàng hoá, v n t i hàng hoá b ng đ ể ạ ớ ậ ả ằ ườ ng
ch c giao nh n và v n chuy n hàng Container t b , đ ộ ườ ng bi n, t ể ổ ứ ể ậ ậ ừ ế kho đ n
41
kho.
1.5 K ho ch th c hi n năm 2006 ự
ế ạ
ệ
Căn c k t qu SXKD đã đ t đ ả ứ ế ạ ượ ữ c c a năm 2005, phát huy nh ng ủ
thành tích đ t đ c trong năm 2005, b c sang năm 2006 Công ty V n t ạ ượ ướ ậ ả i
Bi n Đông nh n th c đ c đ hoàn thành nh ng chi n l c, nh ng đ nh ứ ể ậ ượ ế ượ ữ ể ữ ị
h ướ ng c a T ng công ry là công vi c h t s c n ng n và quan tr ng. Công ty ệ ế ứ ặ ủ ề ổ ọ
xác đ nh ph i k t h p gi a c p U đ ng, Công Đoàn, Đoàn thanh niên, trong ả ế ợ ữ ấ ỷ ả ị
m i lĩnh v c, nh t là ho t đ ng SXKD. Ph n đ u xây d ng Công ty ngày càng ạ ộ ự ự ấ ấ ấ ọ
phát tri n và l n m nh v ng ch c. ữ ể ạ ắ ớ
ậ Căn c vào s báo nhu c u v n chuy n hàng hoá n i đ a, xu t nh p ộ ị ự ứ ể ấ ầ ậ
kh u trong n c và khu v c trong năm 2006. ẩ ướ ự
ậ Căn c vào năng l c và kh năng th c hi n c a Công ty. Công ty v n ự ủ ứ ự ệ ả
t ả i Bi n Đông d ki n k ho ch SXKD năm 2006 nh sau: ạ ự ế ư ế ể
ng: 480.000.000.000 VND - Giá tr t ng s n l ị ổ ả ượ
- T ng doanh thu: 450.000.000.000 VND ổ
- Thu nh p doanh nghi p: 9.000.000.000 VND ệ ậ
- N p ngân sách: 15.000.000.000 VND ộ
- Thu nh p bình quân: 4.000.000 VND/ng i/tháng. ậ ườ
* Ph ng h ươ ướ ng và bi n pháp tri n khai c th . ụ ể ệ ể
C ng c , nâng cao h th ng qu n lý cho các phòng ban, các đ n v thành ệ ố ủ ả ố ơ ị
ớ viên và các tàu tr c thu c. Xây d ng h th ng qu n lý khoa h c phù h p v i ệ ố ự ự ả ộ ợ ọ
yêu c u c a c ch th tr ng cũng nh yêu c u c a các công c qu c t ế ị ườ ủ ầ ơ ủ ư ầ ướ ố ế
bi n mà Vi ể ệ t Nam tham gia và phê chu n. Tri n khai và th c hi n nghiêm túc ể ự ệ ẩ
H th ng qu n lý an toàn ISM Code đ i v i các phòng ban c a Công ty và các ệ ố ố ớ ủ ả
tàu ch y tuy n qu c t . ố ế ế ạ
M r ng và khai thác t t th tr t là v n t ở ộ ố ị ườ ng v n t ậ ả i, đ c bi ặ ệ ậ ả i
Container. Xác đ nh th tr ị ườ ị ợ ng khu v c Đông Nam Á có nhi u đi m phù h p ự ề ể
ng và m v i năng l c c a đ i tàu và kh năng qu n lý c a Công ty.Tăng c ớ ự ủ ộ ủ ả ả ườ ở
ng, các r ng quan h v i các đ i tác có kinh nghi m và uy tín cao trên th tr ộ ệ ớ ị ườ ệ ố
42
i các n c trong khu v c đ tìm hi u thông tin và xu đ i lý c a Công ty t ạ ủ ạ ướ ự ể ể
h ng phát tri n c a th tr ng v n t i Container qu c t ướ ể ủ ị ườ ậ ả ố ế ừ ế . T đó tìm ra chi n
c và sách l l ượ ượ ệ c phát tri n h th ng khai thác Container c a Công ty hi u ệ ố ủ ể
qu nh t. ấ ả
Xác đ nh công tác cán b là y u t ế ố ộ ị quan tr ng quy t đ nh m i th ng l ế ị ắ ọ ọ ợ i
ộ c a Công ty, nên c n s p x p, b trí đào t o nâng cao trình đ đ i ngũ cán b , ủ ầ ắ ọ ộ ế ạ ố
ng và thuy n viên đ năng l c vào các v trí công tác. Đ c bi thuy n tr ề ưở ủ ự ề ặ ị ệ t
đáng quan tâm là đ i ngũ thuy n viên sĩ quan ph c v trên các tàu Container ụ ụ ề ộ
s p t ắ ớ i, là nh ng tàu hi n đ i đòi h i ki n th c cũng nh tay ngh r t cao. T ế ề ấ ứ ư ữ ệ ạ ỏ ổ
ụ ớ ch c cán b ph i phát tri n và thích ng v i tình hình m i, v i nhi m v m i, ứ ứ ể ệ ả ộ ớ ớ ớ
ph i n m b t đ ng chi n l c c a công ty đ có chính sách cán ả ắ ắ ượ c đ nh h ị ướ ế ượ ủ ể
b , thuy n viên phù h p. ộ ề ợ
Tích c c ng d ng sáng t o khoa h c k thu t, công ngh thông tin, ự ứ ụ ệ ạ ậ ọ ỹ
t ki m tránh lãng phí phát sinh đ ng viên tinh th n thi đua h c t p lao đ ng ti ộ ọ ậ ầ ộ ế ệ
th t thoát. ấ
Th c hi n nghiêm ch đ báo cáo th ng kê theo quy đ nh c a pháp ế ộ ự ủ ệ ố ị
lu t, đ m b o tính chính xác c a s li u th ng kê t ng h p t các đ n v ủ ố ệ ợ ừ ả ả ậ ố ổ ơ ị
t m i quan h gi a các phòng ban Công ty thành viên đ n công ty.Thi ế t l p t ế ậ ố ệ ữ ố
v i xí nghi p, chi nhánh, văn phòng đ i di n và đ i tàu đ m b o gi ớ ệ ệ ạ ả ả ộ ữ ữ v ng
thông tin liên l c và ph i h p x lý trong m i tình hu ng. ố ợ ử ạ ọ ố
Phát đ ng phong trào thi đua th c hành ti ự ộ ế ế ộ ả t ki m, duy trì ch đ b o ệ
d ng b o qu n tàu t t, s ch đ p. Tranh th th i ti t và làm t t công tác ưỡ ả ả ố ủ ờ ẹ ạ ế ố
chu n b đ rút ng n th i gian hành trình đ m b o quay vòng nhanh tăng thu ị ể ẩ ắ ả ả ờ
nh p và doanh thu. Gi gìn m i quan h t ng thân t ng ái đoàn k t n i b ậ ữ ệ ươ ố ươ ế ộ ộ
giúp nhau cùng ti n b và hoàn thành t c giao. ế ộ ố t các nhi m v đ ệ ụ ượ
Các đ n v thành viên ph i ch đ ng tìm ki m th tr ả ủ ộ ị ườ ế ơ ị ng và b n hàng ạ
ng t đ đ m b o s n l ể ả ả ả ượ ố i thi u đã đ ể ượ ờ c Công ty giao k ho ch. Đ ng th i ế ạ ồ
ph i có các bi n pháp thi t th c đ b o toàn và phát tri n v n đã đ c Công ệ ả ế ự ể ả ể ố ượ
ty giao qu n lý và khai thác. Ph i xây d ng ngay quy ch ho t đ ng và c ch ạ ộ ơ ế ự ế ả ả
43
qu n lý n i b thích ng v i tình hình m i, nhi m v m i. ụ ớ ộ ộ ứ ệ ả ớ ớ
Ph n 2:ầ
CÔNG TÁC K TOÁN C A CÔNG TY V N T I BI N ĐÔNG Ủ Ả Ậ Ế Ể
2.1 Khái quát chung v công tác k toán c a Công ty v n t
ậ ả i
ủ
ề
ế
Bi n Đông.
ể
ủ ừ ơ ấ ứ ộ ế ộ
2.1.1 C c u b máy k toán c a Công ty và ch c năng c a t ng b ủ
ph nậ
S đ 2 ơ ồ : t ổ ứ ộ ch c b máy k toán c a Công ty ế ủ
*K toán tr ế ưở : ng
+ Ch u trách nhi m tr c nhà n ệ ị ướ ướ ề c v toàn b ho t đ ng kinh doanh t ạ ộ ộ ạ i
Công ty
ợ + Tham m u cho giám đ c Công ty v m t tài chính đ ký k t các h p ề ặ ư ế ể ố
đ ng kinh t ồ . ế
+ Ki m tra và phê duy t các ch ng t h p lý, h p l và h p pháp thông ứ ệ ể ừ ợ ợ ệ ợ
qua các ho t đ ng s n xu t kinh doanh mà c p d i trình. ạ ộ ấ ướ ả ấ
ề + Cân đ i ngu n tài chính toàn Công ty, tham m u cho giám đ c đi u ư ố ồ ố
ch nh k ho ch s n xu t cho phù h p và có hi u qu cao. ệ ế ả ạ ấ ả ợ ỉ
44
* K toán ti n l ng: ề ươ ế
+T ng h p s li u v s l ng lao đ ng, th i gian lao đ ng, k t qu ề ố ượ ố ệ ổ ợ ế ộ ờ ộ ả
lao đ ng c a t ng ng ủ ừ ộ ườ ừ i, t ng b ph n, t ng tàu. ậ ừ ộ
+ Tính và phân b ti n l ng. ổ ề ươ ng, các kho n trích theo l ả ươ
ng. + L p các báo cáo v lao đ ng và ti n l ề ề ươ ậ ộ
ấ + Tham gia phân tích tình hình qu n lý, s d ng lao đ ng. T đó đ xu t ử ụ ừ ề ả ộ
các gi i pháp thích h p đ nâng cao hi u qu s d ng lao đ ng. ả ả ử ụ ệ ể ợ ộ
* K toán tài s n c đ nh (TSCĐ ): ả ố ị ế
+ Theo dõi tình hình tăng gi m TSCĐ, trích kh u hao TSCĐ. ấ ả
+ Theo dõi chi ti t các thi t b , hi n tr ng TSCĐ, s a ch a l n, mua ế ế ị ữ ớ ử ệ ạ
t b tài s n. s m thi ắ ế ị ả
+ Vào s sách các nghi p v có liên quan. ệ ụ ổ
+ Đ i chi u v i các đ n v và các thành viên k toán có liên quan v các ề ế ế ớ ố ơ ị
có phát sinh TSCĐ, báo cáo s li u t ng h p cho k toán nghi p v kinh t ụ ệ ế ố ệ ổ ế ợ
tr ng. ưở
* K toán chi phí và giá thành: ế
+ T p h p các chi phí v nhân l c v các kho n c n cho m t quá trình ự ề ề ậ ầ ả ợ ộ
v n chuy n (Kh u hao thuy n, xăng, d u...) ậ ề ể ấ ầ
+ Tính giá thành cho t ng tuy n v n chuy n, t ng kh i l ng hàng hoá ố ượ ừ ừ ể ế ậ
v n chuy n. ậ ể
* K toán v n b ng ti n: ố ế ề ằ
+ Theo dõi s tăng gi m c a ti n c trong qu và ngân hàng. ủ ề ả ự ả ỹ
+ Thanh toán các kho n chi b ng ti n c a công ty: thanh toán n i b ộ ộ ủ ề ả ằ
c và quy ch c a Công ty nh ti n l ng, chi theo các quy đ nh c a nhà n ị ủ ướ ư ề ươ ế ủ
phí hành chính, BHXH.
+ L p ch ng t ứ ậ ừ ớ thu chi tài chính, lên s sách k toán và đ i chi u v i ế ế ổ ố
45
quĩ.
+ Thông báo các kho n ti n thanh toán qua ngân hàng mà khách hàng ề ả
chuy n tr v hàng hoá d ch v v n chuy n... ụ ậ ả ề ể ể ị
+ L p các báo cáo v l u chuy n ti n t ề ư ề ệ ề ố , v tình hình s d ng v n ử ụ ể ậ
b ng ti n. ằ ề
* K toán các kho n vay và đ u t : ầ ư ả ế
+ Thanh tra các kho n ti n do b ph n yêu c u b ng các ch ng t ộ ứ ề ầ ậ ằ ả ừ ố g c
thông qua các k toán chuyên qu n ki m tra, đã đ c lãnh đ o phê duy t. ể ế ả ượ ệ ạ
+ C p nh t gi y báo n , báo có, lên s d hàng ngày, báo cáo k toán ố ư ế ậ ậ ấ ợ
tr ng và lên ch ng t ghi s các nghi p v kinh t phát sinh. ưở ứ ừ ệ ụ ổ ế
ớ + K toán thanh toán: Thanh toán các kho n vay đ n h n thanh toán v i ế ế ả ạ
ngân hàng, thanh toán các kho n ph i tr v lãi su t hàng tháng. ả ả ề ả ấ
+ Lên k ho ch và tính toán các kho n thu đ đ u t c t ế ạ ả . ượ ừ ầ ư
* Th qu : ủ ỹ
+ Qu n lý ti n m t, ki m tra tính pháp lý c a ch ng t g c có liên quan ủ ứ ể ề ặ ả ừ ố
đ n nghi p v thu chi ti n m t tr ế ệ ụ ặ ướ ề c khi th c hi n thu ho c chi. ệ ự ặ
+ Lên báo cáo qu hàng ngày, đ i chi u v i s ti n m t và báo cáo s ớ ổ ề ế ặ ố ỹ ố
li u t ng h p cu i ngày cho phó phòng ph trách tài chính và k toán tr ng. ệ ổ ụ ế ố ợ ưở
i Công ty. 2.1.2. Hình th c s k toán áp d ng t ứ ổ ế ụ ạ
Doanh nghi p s d ng hình th c ch ng t ghi s . V i hình th c này ử ụ ứ ứ ệ ừ ứ ớ ổ
m i nghi p v phát sinh ph n ánh ch ng t g c đ u đ ụ ệ ả ọ ở ứ ừ ố ề ượ ạ ể ậ c phân lo i đ l p
ghi s , tr c khi ghi vào s k toán t ng h p. Vi c ghi s k toán ch ng t ứ ừ ổ ướ ổ ế ổ ế ệ ổ ợ
đ c ghi theo th t th i gian tách r i n i dung kinh t ượ ứ ự ờ ờ ộ ế ớ , nên nó phù h p v i ợ
tình hình th c t , quy mô, mô hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ự ế ạ ộ ủ ả ấ
ty. Trong đó h th ng s bao g m: ệ ố ổ ồ
46
+ S t ng h p ổ ổ ợ
t các tài kho n : TK 111, TK 112,TK 113, TK 131, TK 138, + S chi ti ổ ế ả
TK 141,TK 338(8), TK 338(3382, 3383, 3384), TK333 (1), TK334, TK336,
TK431, TK511,TK621,TK627(4), TK642…
+ B ng cân đ i các tài kho n. ố ả ả
+……………
* Trình t ghi s : ự ổ
+ Hàng ngày căn c vào ch ng t ứ ứ ừ ố g c đ ghi s qu và các s chi ti ỹ ể ổ ổ ế t
có liên quan.
+ Hàng ngày căn c vào ch ng t g c đ ghi vào ch ng t ứ ứ ừ ố ể ứ ừ ghi s . ổ
sau đó ch ng t ghi s đ c đ i chi u ghi vào đăng ký ch ng t ứ ừ ổ ượ ố ứ ế ừ ghi s . ổ
+ T s đăng ký ch ng t ừ ổ ứ ừ ứ ghi s , k toán ti n hành vào s cái các ch ng ổ ế ế ổ
có liên quan. t ừ
t đ vào b ng t ng h p chi ti t. + Cu i tháng căn c vào s th chi ti ứ ổ ẻ ố ế ể ả ợ ổ ế
+ Cu i tháng căn c vào s cái đ vào b ng cân đ i tài kho n. ứ ể ả ả ố ổ ố
t k toán l p báo + T b ng cân đ i tài kho n và b ng t ng h p chi ti ả ừ ả ả ố ợ ổ ế ế ậ
cáo chi ti t.ế
g c v i b ng cân đ i tài + Cu i tháng đ i chi u s đăng ký ch ng t ế ứ ố ố ổ ừ ố ớ ả ố
kho n.ả
47
+ Cu i tháng đ i chi u s cái v i b ng t ng h p chi ti t. ế ổ ớ ả ố ố ổ ợ ế
S đ 3 i Bi n Đông ơ ồ : S đ k toán c a Công ty v n t ơ ồ ế ậ ả ủ ể
S quổ ỹ Ch ng t ứ g c ừ ố
Các sổ thẻ Chi ti tế
ả
B ng t ng h p chi ti B ng TH ch ng t ả ứ ổ ừ ố ợ
ghi s g c cùng lo i ạ t ế Ch ng t ứ ừ ổ
ừ
S đăng ký ổ ghi Ch ng t ứ sổ
S cáiổ
B ng cân đ i ố ả tài kho nả
Báo cáo tài chính k toán ế
2.1.3. Tin h c hoá trong công tác k toán: ọ ế
Công ty áp d ng ph n m m k toán t năm 2000. Lúc đ u công ty s ụ ề ế ầ ừ ầ ử
ng FAST. Đ n cu i năm 2001 thì Công ty d ng ph n m m có s n trên th tr ụ ị ườ ề ầ ẵ ế ố
đã có ph n m m riêng c a mình. M i ng i có m t máy tính c a mình và ủ ề ầ ỗ ườ ủ ộ
đ c b o m t, máy k t n i n i b nh ng không chia s cho các máy khác, ượ ả ế ố ộ ộ ư ẻ ậ
máy ch là máy c a k toán tr ng và đ phòng riêng. ủ ế ủ ưở c đ t ượ ặ ở
2.1.4. Báo cáo k toán ế
Các báo cáo k toán đ c l p (tháng, quý, năm) bao g m: ế ượ ậ ồ
48
+ B ng cân đ i k toán . ố ế ả
+ Báo cáo k t qu kinh doanh. ế ả
+ Báo cáo l u chuy n ti n t ư . ề ệ ể
+ Báo cáo thu .ế
2.2. T ch c h ch toán lao đ ng - ti n l
ổ ứ ạ
ề ươ
ộ
ả ng và các kho n
trích theo l
ng.
ươ
ộ ề ặ
2.2.1. Đ c đi m v lao đ ng : ể
_ T ng s công nhân viên c a Công ty tăng d n qua các năm do càng ủ ầ ố ổ
ngày Công ty càng phát tri n, các tàu liên t c đ c đóng m i, s thu th ụ ể ượ ỷ ủ ớ ố
thuy n viên tăng vì v y mà s ng i qu n lý cũng tăng theo cho phù h p. ố ườ ề ậ ả ợ
ĐV: ng iườ
2004 198 2005 316 6/2006 365
i tính ớ
186 12 293 23 337 28
02 72 12 112 06 98 25 139 05 145 52 163 ỷ
ủ
ồ ợ
172 26 286 30 322 43 Ch tiêu ỉ T ng s CBCNV ố ổ * Theo gi + Nam + Nữ * Theo trình độ +Th c sĩạ + Đ i h c ạ ọ + Cao Đ ngẳ +Trung c p, CNKT, thu ấ th , thuy n viên. ề * Theo th i h n h p đ ng ờ ạ + Dài h nạ + Ng n h n ạ ắ
: B ng phân lo i lao đ ng B ng 3ả ộ ạ ả
Đ u năm 2006 Công ty đ a vào ho t đ ng 2 tàu m i Vinashin Trade và ạ ộ ư ầ ớ
Vinashin Freighter vì v y mà s thu th tăng kéo theo đó là kh i l ng công ỷ ủ ố ượ ậ ố
vi c c a kh i văn phòng tăng t đó mà s lao đ ng t i văn phòng cũng tăng. ệ ủ ố ừ ộ ố ạ
Phòng nhân s lao đ ng ti n l ự ề ươ ộ ng ch u trách nhi m s p x p b trí l ệ ế ắ ố ị ạ ệ i nhi m
49
i kh i văn phòng t v c a cán b t ụ ủ ộ ạ ố ạ ạ i Hà N i, Chi nhánh và Văn phòng đ i ộ
di n, tuy n d ng thêm ng i đ làm vi c, ti p nh n và đào t o nhi u cán b ụ ể ệ ườ ể ệ ế ề ậ ạ ộ
ứ tr có trình đ , có năng l c, có kh năng ch u áp l c công vi c cao đáp ng ự ự ệ ẻ ả ộ ị
yêu c u nhi m v c a Công ty. ụ ủ ệ ầ
_ Công tác qu n lý lao đ ng. ả ộ
+ Lao đ ng c a doanh nghi p là m t t p th nh ng ng ệ ể ữ ộ ậ ủ ộ ườ i làm vi c theo ệ
c doanh nghi p s d ng, qu n lý và tr l ng. h p đ ng đang đ ợ ồ ượ ệ ử ụ ả ươ ả
+ Lao đ ng t i Công ty v n t i Bi n Đông đ c chia làm hai nhóm: lao ộ ạ ậ ả ể ượ
ả đ ng tr c ti p và lao đ ng gián ti p. Lao đ ng gián ti p làm các công tác qu n ộ ự ế ế ế ộ ộ
lý và văn phòng còn lao đông tr c ti p chính là các thu th , thuy n viên, th ỷ ủ ự ế ề ợ
máy trên tàu... S thay đ i c a lao đ ng tr c ti p d n đ n s thay đ i c a lao ế ự ổ ủ ổ ủ ự ự ế ẫ ộ
đ ng gián ti p. ộ ế
ể + Ngoài ra công ty còn thuê thêm th b c vác trong quá trình v n chuy n ợ ố ậ
hàng hoá.
2.2.2. Hình th c tr l ng áp d ng t i Công ty v n t i Bi n Đông ứ ả ươ ụ ạ ậ ả ể
Đ đ m b o công vi c đ
c ti n hành liên t c và ng
i lao
ể ả
ệ ượ
ả
ụ
ế
ườ
đ ng c g ng làm h t mình vì công vi c thì ti n l ộ
ố ắ
ề ươ
ế
ệ
ả ng c a h ph i ủ ọ
Ti n l ề ươ ng là bi u hi n rõ nh t v ệ ấ ề ể
phù h p v i s c lao đ ng h b ra.
ớ ứ
ọ ỏ
ợ
ộ
i ích kinh t c a ng i lao đ ng và tr thành đòn b y m nh m nh t kích l ợ ế ủ ườ ẽ ẩ ạ ấ ộ ở
thích ng i lao đ ng. Đ phát huy t i đa ch c năng c a ti n l ườ ể ộ ố ề ươ ứ ủ ệ ng thì vi c
tr l ng cho lao đ ng c n ph i d a vào nguyên t c c b n sau: ả ươ ắ ơ ả ả ự ầ ộ
+ Ph i đ m b o tái s n xu t s c lao đ ng. ả ả ả ấ ứ ả ộ
+ D a trên s tho thu n gi a ng i mua, ng i bán s c lao đ ng. ữ ự ự ả ậ ườ ườ ứ ộ
+ Ti n l ề ươ ng ph thu c vào k t qu kinh doanh c a Công ty. ả ủ ụ ế ộ
K t h p v i các nguyên t c trên là m t hình th c tr l ắ ế ợ ả ươ ứ ớ ộ ạ ng h p lý. T i ợ
Công ty, hình th c tr l ng đ c áp d ng là ti n l ng theo th i gian. ả ươ ứ ượ ề ươ ụ ờ
50
2.2.3. H ch toán lao đ ng và vi c tính l ng ộ ệ ạ ươ
L ng công nhân theo ng ch b c quy đ nh t i ngh đ nh 205/CP ngày ươ ạ ậ ị ạ ị ị
14/12/2004 và m c l ng t i thi u do Nhà n c quy đ nh theo t ng th i kỳ. ứ ươ ố ể ướ ừ ờ ị
M c l ng này đ c coi là m c l ng t i thi u và ghi trong h p đ ng lao ứ ươ ượ ứ ươ ố ể ồ ợ
đ ng khi ký h p đ ng lao đ ng. ộ ợ ồ ộ
Các hình th c tr l ng và phân ph i ti n l ng đ c th c hi n theo ả ươ ứ ố ề ươ ượ ự ệ
quy ch tr l ng và phân ph i ti n l ng cho ng c Giám ế ả ươ ố ề ươ ườ i lao đ ng đ ộ ượ
i Bi n Đông ký ngày 10/1/2005. đ c Công ty v n t ố ậ ả ể
Ng i lao đ ng ph i ngh vi c vì nh ng lý do mà ng i s d ng lao ườ ỉ ệ ữ ả ộ ườ ử ụ
c h ng l ng tr c p nh vi c theo ch đ hi n hành. đ ng gây ra s đ ộ ẽ ượ ưở ươ ế ộ ệ ỡ ệ ợ ấ
M i tháng công ty tr l ng làm hai kỳ: Ngày 20 hàng tháng tr l ả ươ ỗ ả ươ ng
ng kỳ 2. kỳ 1, ngày mùng 5 c a tháng k ti p tr l ủ ế ế ả ươ
i lao đ ng theo quy Công ty có trách nhi m n p BHXH, BHYT cho ng ộ ệ ườ ộ
c. Ng i lao đ ng hàng tháng đóng BHXH 5%, BHYT 1% đ nh c a Nhà n ủ ị ướ ườ ộ
ng c b n c a mình. l ươ ơ ả ủ
Ng i lao đ ng khi m đau, báo cáo v i ng i ph trách qu n lý mình, ườ ộ ố ớ ườ ụ ả
có xác nhân c a ng i qu n lý đi khám và ch a b nh vi n, có các ch ng t ủ ườ ữ ở ệ ứ ệ ả ừ
ch ng minh tình tr ng m đau, đ c thanh toán l ng m và các ch đ ứ ạ ố ượ ươ ế ộ ố
BHXH theo đúng quy đ nhị
2.2.3.1. Kh i lao đ ng gián ti p. ế ố ộ
Công ty áp d ng hình th c tr l ả ươ ứ ụ ng theo th i gian có th ờ ưở ố ng cho kh i
ả lao đ ng gián ti p nh : nhân viên văn phòng, nhân viên qu n lý, giám đ c, b o ư ế ả ộ ố
v .ệ
c ngh Ngày làm vi c c a nhân viêc kh i văn phòng là 25 ngày, t c là đ ố ệ ủ ứ ượ ỉ
4 ch nh t và 1 th b y. ủ ậ ứ ẩ
_Công th c đ tính l ng: ứ ể ươ
Ti n l ng ề ươ = {HSL ch c danh + HS ph c p (n u có)} x TLmin x (1+Kđc) x ụ ấ ứ ế
51
HSL s n ph m ả ẩ
Ti n Th ng trong l ng ng x Giá tr b ng ti n c a 1 HS. ề ưở ươ = HSL th ưở ề ủ ị ằ
H s th ng theo ch c danh, công vi c đ c đi u ch nh hàng tháng ệ ố ưở ứ ệ ượ ề ỉ
căn c vào kh i l ố ượ ứ ể ề ng và hi u qu công vi c c a t ng nhân viên đ đi u ủ ừ ệ ệ ả
ch nh tăng ho c gi m. ả ặ ỉ
Ti n l ng, th ng trong l ng đ c chia thành 8 nhóm có h s khác ề ươ ưở ươ ượ ệ ố
HST
ứ
Ghi chú ỗ
ả
ưở
trong công vi c. Hàng
ệ
tu n ph i có nh n xét
ậ
ả
ầ
và bình b u m c đ ầ
ộ
ứ
ậ ờ
Nhóm Ch c danh Giám đ cố 1 Phó giám đ cố 2 ng phòng Tr 3 Phó phòng 4 Chuyên viên, k s KN lâu năm ỹ ư 5 Chuyên viên, k s , lái xe b c 1 ỹ ư 6 ậ Chuyên viên, k s trong th i gian t p ỹ ư 7
HSL 3.5-4.0 3.3-3.5 2.7-3.2 2.2-2.6 1.8-2.0 1.4-1.6 1.2-1.4
nhau:
hoàn thành công vi cệ
theo A-B-C đ làmể
sự Lái xe b c 2, nhân viên ph c v
ụ ụ
ậ
2.0-2.2 M i CBCNV đ u ề 1.7-1.9 ph i có phân công 1.2-1.6 1.0-1.1 0.7-0.9 0.5-0.6 0.3-0.4
căn c tính th
ứ
ưở ng
(A=100%,
B=70%,
C=50%).
8 1.0-1.2 0.1-0.2
ng ệ ố ươ
: Nhóm h s l
B ng 4ả
52
CÔNG TY V N T I BI N ĐÔNG
Ả
Ậ
Ể
B NG L
NG THÁNG 5 NĂM 2006
Ả
ƯƠ
CBCNV KH I VĂN PHÒNG
Ố
TT
Ch c danh
HSL
M c l
ng
H tênọ
ứ
ứ ươ
Thuế TNCN
Còn lĩnh VND
Xăng xe 300000
Ăn ca 250000
Th c lĩnh ự VND
HS PC
ng hỦ ộ bão s 1ố
X pế lo iạ
ĐVT: VND
B ậ c
Ng LV 25
ọ
ễ
ầ
ầ ạ
t Trung ị ồ ị ả ế
ngưở
ỷ ế
Giám Đ cố P.Giám Đ cố TP.QLT Nhân Viên Nhân viên Nhân viên Nhân viên Nhân viên Nhân viên Nhân viên Nhân viên Q Tr Phòng Phó phòng Nhân viên Nhân viên Ktoán tr Phó phòng Nhân viên
6.31 5.65 3.89 2.65 2.65 2.96 3.27 2.65 3.58 4.20 3.27 3.27 3.27 2.65 2.34 4.99 2.96 2.65
- - 0.40 - - - - - - - - - 0.30 - - 0.50 0.30 -
25 A 25 A 25 A 25 A 25 A 25 A 25 A 25 A 25 A 25 A 25 A 25 A 25 A 25 A 24 A 25 A 25 A 25 A
BHXH 5% BHYT 1% 132.510 118.650 90.090 55.650 55.650 62.160 68.670 55.650 75.180 88.200 68.670 68.670 74.970 55.650 49.140 115.290 68.460 55.650
92.021 59.325 45.045 27.825 27.825 31.080 34.335 27.825 37.590 44.100 34.335 34.335 37.485 27.825 24.570 57.645 34.230 27.825
1 1 3 4 4 5 5 4 5 4 4 4 1 3 1 1 3 4
16.940.000 12.100.000 9.680.000 3.872.000 3.872.000 4.356.000 4.356.000 3.872.000 4.356.000 3.872.000 3.872.000 7.865.000 6.050.000 3.388.000 2.420.000 12.100.000 7.260.000 3.872.000
1.388.000 710.000 468.000 - - - - - - - - 286.500 105.000 - - 710.000 226.000 -
15.459.979 11.330.675 9.166.955 3.844.175 3.844.175 4.324.920 4.321.665 3.844.175 4.318.410 3.827.900 3.837.665 7.544.165 5.907.515 3.360.175 2.298.630 11.332.355 6.999.770 3.844.175
300.000 300.000 300.000 300.000 300.000 300.000 300.000 300.000 300.000 300.000 300.000 300.000 300.000 300.000 288.000 300.000 300.000 300.000
250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 240.000 250.000 250.000 250.000
16.009.979 11.880.675 9.710.955 4.394.175 4.394.175 4.874.920 4.871.665 4.394.175 4.868.410 4.377.900 4.388.665 8.094.165 6.457.515 3.910.175 2.826.630 11.882.355 7.549.770 4.394.175
Bùi Qu c Anh 1 ố Bùi Xuân Nh tậ 2 Nguy n Ng c Ánh 3 Tr n S n 4 ơ Vũ Đ c S n 5 ứ ơ Nguy n Duy Thành 6 ễ Tr n Xuân Tùng 7 Ph m Đ c Trung 8 ứ 9 Nguy n Anh Hào ễ 10 Hoàng Xuân Hi nế Nguy n Văn Hoà 11 ễ 12 L Vi ế ệ 13 Đinh Th H ng Thuý 14 Ngô Th H i Y n Bùi Lan Anh 15 16 Đ Th Bích Thu ị ỗ Tr n Th Ngà Hu 17 ị ầ ị ệ 18 Nguy n Th L
ễ
Thuỷ
ị
ị
ặ
ề
ị
ề
ị
2.96 2.34 2.65 2.34 2.34 2.96 1.99 3.60 1.72 2.72
62.160 49.140 55.650 49.140 49.140 70.560 41.790 81.900 36.120 57.120
31.080 24.570 27.825 24.570 24.570 35.280 20.895 40.950 18.060 28.560
2 3 3 1 1 1 2 1 1 3
ọ
Nhân viên Nhân viên Nhân viên Nhân viên Nhân viên Chánh VP Nhân viên P.Chánh VP Nhân viên B o vả ệ B o vả ệ Lái xe Nhân viên
2.18 1.80
- - - - - 0.40 - 0.30 - - - - -
25 A 25 A 25 A 25 A 25 A 25 A 25 A 25 A 25 A 25 A 25 A 25 A 25 A
45.780 37.800
22.890 18.900
3 1
2.904.000 3.388.000 3.388.000 2.420.000 2.420.000 8.470.000 2.904.000 6.050.000 2.420.000 3.049.200 2.420.000 3.049.200 2.420.000
- - - - - 347.000 - 105.000 - - - - -
2.872.920 3.363.430 3.360.175 2.395.430 2.395.430 8.087.720 2.883.105 5.904.050 2.401.940 3.020.640 2.000.000 3.026.310 2.401.100
300.000 300.000 300.000 300.000 300.000 300.000 300.000 300.000 300.000 300.000 300.000 300.000 300.000
250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000
3.422.920 3.913.430 3.910.175 2.945.430 2.945.430 8.637.720 3.433.105 6.454.050 2.951.940 3.570.640 2.550.000 3.576.310 2.951.100
19 Nguy n Th Lan ễ Lê Dũng Hi pệ 20 21 Vũ Kim Thanh 22 Đ ng Th Huy n 23 Nguy n Th Dung ễ 24 Ngô Thanh Tùng 25 Nguy n Th Huy n ễ 26 Bùi Minh Tu nấ 27 Nguy n Văn Nh t ậ ễ 28 Nguy n Văn Thuý ễ 29 Vũ Đăng Khoa 30 NGuy n Tr ng Hoà ễ Phan Bích Ng cọ 31
53
ầ
Lái xe Nhân viên Nhân viên Phó phòng Nhân viên Nhân viên
2.18 2.34 2.34 3.89 2.34 2.96
- - - - - -
25 A 25 A 25 A 25 A 25 A 25 A
2 3 4 2 3 3
32 Hoàng Văn Giang 33 Nguy n Huy C ng ườ ễ 34 Nguy n Th ng ắ ễ Tr n Đ c D 35 ự ứ Phí Ti n Dũng 36 ế 37 Vũ Tr ng Vinh ọ
2.613.600 3.388.000 3.872.000 6.655.000 3.388.000 3.388.000 182.290.000
- - - 165.500 - - 4.511.000
2.590.710 3.363.430 3.847.430 6.448.655 3.363.430 3.356.920 176.490.304
250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 9.240.000
3.140.710 3.913.430 4.397.430 6.998.655 3.913.430 3.906.920 196.818.304
C ngộ
22.890 24.570 24.570 40.845 24.570 31.080 1.191.8 96
B ng ch : M t trăm chín m i sáu tri u tám trăm m i tám ngàn ba trăm l
45.780 49.140 49.140 81.690 49.140 62.160 2.332.26 0 ườ
300.000 300.000 300.000 300.000 300.000 300.000 11.088.0 00 b n đ ng ch n ẵ ồ
ươ
ữ
ệ
ằ
ộ
ẻ ố
NG
I L P K TOÁN TR
NG GIÁM Đ C
ƯỜ Ậ
Ế
ƯỞ
Ố
ng tháng 5 năm 2006
B ng 5ả
: B ng l ả
ươ
54
2.2.3.2. Kh i lao đ ng tr c ti p ự ế ố ộ
Ti n l ng bao g m các kho n sau: ề ươ ả ồ
* Ti n ăn đ nh l ng đi bi n ề ị ượ ể : Ti n ăn đ nh l ề ị ượ ng c a thuy n viên trên ề ủ
tàu đ c tính nh sau: ượ ư
- 37.000 đ ng/ng i/ngày khi ch y trong n c. ồ ườ ạ ướ
- 05 USD/ng i/ngày khi ch y n c ngoài. ườ ạ ướ
c ng t c ng t cho thuy n viên Công ty thanh toán * Ti n n ề ướ ọ : Ti n n ề ướ ề ọ
theo order c a tàu v i đ i lý. ớ ạ ủ
* Ti n l ng: ề ươ
- Đ i v i thuy n viên thuê: Ti n l ố ớ ề ươ ề ủ ng và các kho n ph c p c a ả ụ ấ
thuy n viên thuê đ c tr theo H p đ ng thuê thuy n viên gi a Công ty ề ượ ả ữ ề ợ ồ
i Bi n Đông v i thuy n viên ho c v i đ n v qu n lý thuy n viên. v n t ậ ả ặ ớ ơ ề ề ể ả ớ ị
- Đ i v i thuy n viên Công ty: Tr theo ch c danh đ m nh n trên tàu ả ố ớ ứ ề ả ậ
(bao g m c ti n ph c p ngoài gi ng làm ả ề ụ ấ ồ , b i d ờ ồ ưỡ ng đ c h i, b i d ạ ồ ưỡ ộ
đêm):
ậ ủ Hàng tháng, căn c vào k t qu ch y tàu và tình tr ng qu n lý k thu t c a ả ạ ứ ế ạ ả ỹ
tàu, Công ty s đánh giá x p h ng A, B, C. ế ẽ ạ
+ H ng A: Thuy n viên h ng nguyên l ng. ề ạ ưở ươ
+ H ng B: Ban ch huy tàu h ng 80% m c l ạ ỉ ưở ứ ươ ng c a h ng A. Các ạ ủ
ch c danh khác và thuy n viên thuê h ng 90% m c l ứ ề ưở ứ ươ ng h ng A. ạ
+ H ng C: Ban ch huy tàu h ng 60% m c l ạ ỉ ưở ứ ươ ứ ng h ng A. Các ch c ạ
55
danh khác và thuy n viên thuê h ng 70% m c l ề ưở ứ ươ ng h ng A. ạ
B NG L NG CH C DANH TÀU VINASHIN TRADER Ả ƯƠ Ứ
Đ n v tính: VNĐ ơ ị
M C L Ứ ƯƠ Ứ
CH C DANH ng ưở
ạ
ỹ ỹ
ng
ề ng (OS)
ề
ỹ
TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 NG 15.000.000 11.500.000 7.670.000 6.250.000 14.500.000 11.500.000 7.670.000 6.250.000 4.700.000 4.000.000 3.200.000 3.000.000 4.700.000 3.200.000 3.000.000 6.250.000 3.200.000 4.100.000 3.000.000 Thuy n tr ề Đ i phó Thuy n phó 2 ề Thuy n phó 3 ề Máy tr ngưở Máy 2 (M1) S quan máy (M2) S quan máy (M3) Thu th tr ỷ ủ ưở Thu th phó ỷ ủ Thu th lành ngh (AB) ỷ ủ Thu th th ỷ ủ ườ Th cợ ả Th máy lành ngh ợ ng Th máy th ườ ợ S quan đi n ệ VTD + PVV ng C p d ấ ưỡ Ph c v viên ụ ụ
ng ch c danh tàu Vinashin Trader B ng 6ả : B ng l ả ươ ứ
Công ty v n t i Bi n Đông ậ ả ể
B ng ch m công tháng 6 năm 2006
ấ
ả
Tàu Vinashin Freighter
56
NGÀY CH CỨ HSL GHI CHÚ TT H TÊNỌ DANH LV 30
ng
Thuy n tr ề
ưở
Tăng m i 1/6
ớ
Đ i phó
ạ
Thuy n phó 2 ề
Thuy n phó 3 ề
DT xu ng 1/6 ố DT xu ng 1/6 ố
Máy tr
ngưở
Máy 2
ng
ươ
S quan máy
ỹ
S quan máy
ỹ
S quan đi n
ệ
ỹ
ạ
Thu th tr
ng
ỷ ủ ưở
Thu th phó ỷ ủ
SQ VTD
ế ả
Th máy ợ
THHH I 4.88 4.68 4.68 5.75 5.41 4.68 4.68 4.68 4.37 3.08 4.37 2.51
30 30 30 30 30 30 30 30 30 26 4 4 10
Tăng m i 5/6 ớ DT xu ng 27/6 ố DT xu ng 27/6 ố Tăng m i 21/6 ớ
1 Hoàng văn Biên Lê Ng c S n ơ ọ 2 3 Đào Văn Quân 4 Nguy n Văn Toàn ễ 5 Đ Lê Tu n ấ ỗ Lê Tr n Mai Ph ầ 6 Lê H i Long ả 7 8 Đào Xuân Mi nệ Ph m Văn Đ i ạ 9 10 Nguy n Minh Ng c ọ ễ 11 Ph m Th Vinh ạ 12 Đ ng H i Hà ặ 13 Đ ng Thanh Dũng ặ
: B ng ch m công
B ng 7ả
ả
ấ
57
CÔNG TY V N T I BI N ĐÔNG
Ậ
Ả
Ể
B NG L NG TÀU VINASHIN FREIGHTER THÁNG 6/2006 Ả ƯƠ
Khác
Th c lĩnh
C ngộ
ự
L nươ g giám sát
L nươ g dự trữ
TT
BHXH 5% BHYT 1%
H vàọ tên
Ch cứ danh
L nươ g làm vi cệ trên tàu
HS
Ng LV
M L
T T
Thành ti nề
ng
Thuy n tr ề
ưở
Ng DT 0
Ng LV 30
M cứ l ngươ 6.000.000
Thành ti nề 6.000.000
0
6.000.000
0
6.000.000
Hoàng văn Biên
Đ i phó
ạ
0
4.88
0
30
2.562.000
2.562.000
2.562.000
102.480
2.459.520
Lê Ng c S n ơ ọ
Thuy n phó 2 ề
0
4.68
0
30
2.457.000
2.457.000
2.457.000
98.280
2.358.720
Đào Văn Quân
Thuy n phó 3 ề
0
4.68
0
30
2.457.000
2.457.000
2.457.000
98.280
2.358.720
Nguy n Văn Toàn
ễ
Máy tr
ngưở
0
5.75
0
30
3.018.750
3.018.750
3.018.750
120.750
2.898.000
ỗ
Đ Lê Tu n ấ
Máy 2
0
5.41
0
30
2.840.250
2.840.250
2.840.250
113.610
2.726.640
Lê Tr n Mai Ph
ng
ầ
ươ
S quan máy
ỹ
0
4.68
0
30
2.457.000
2.457.000
2.457.000
98.280
2.358.720
Lê H i Long ả
S quan máy
ỹ
0
4.68
0
30
2.457.000
2.457.000
2.457.000
98.280
2.358.720
Đào Xuân Mi nệ
S quan đi n ệ
ỹ
0
4.68
0
30
2.457.000
2.457.000
2.457.000
98.280
2.358.720
ạ
Thu th tr
ng
ỷ ủ ưở
0
4.37
26
2.294.250
1.988.350
1.988.350
91.770
1.896.580
Thu th phó ỷ ủ
26
3.08
4
838.710
1.617.000
215.600
1.054.310
64.680
989.630
ế
SQ VTD
26
4.37
4
838.710
2.294.250
305.900
1.144.610
91.770
1.052.840
ặ
ả
Th máy ợ
0
2.51
0
10
1.317.750
439.250
439.250
52.710
386.540
1 2 3 4 5 6 7 8 9 Ph m Văn Đ i ạ 10 Nguy n Minh Ng c ọ ễ 11 Ph m Th Vinh ạ 12 Đ ng H i Hà 13 Đ ng Thanh Dũng
ặ
34.229.250
53.77
1.129.170
0
30.203.349
C ngộ
31.332.519 ba ngàn ba trăm b n m i chín đ ng ch n.
1.677.419 ệ
29.655.100 ố
B ng ch : Ba m i tri u hai trăm l ươ ữ ằ ẻ ươ ẵ ồ
Ng ườ ậ ưở ng Giám đ c ố
58
i l p K toán tr B ng 8: ng Tàu Vinashin Freighter B ng l ả ế ươ ả
CÔNG TY V N T I BI N ĐÔNG
Ả
Ậ
Ể
Ả
B NG THANH TOÁN TI N ĂN THÁNG 6 NĂM 2006 Ề TÀU VINASHIN FREIGHTER
TT
CH C DANH
C NGỘ
H TÊNỌ
Ứ
THÀNH TI NỀ
KÝ NH NẬ
THÀNH TI NỀ
NGÀY GIÁM SÁT 20.000
NGÀY CH YẠ THỬ TÀU 37.000 3
27
540.000
111.000
651.000
ng
Thuy n tr ề
ưở
1 Hoàng văn Biên 2
3
27
540.000
111.000
651.000
Đ i phó
ạ
3
27
540.000
111.000
651.000
Thuy n phó 2 ề
3
27
540.000
111.000
651.000
Thuy n phó 3 ề
3
27
540.000
111.000
651.000
Máy tr
ngưở
ỗ
Lê Ng c S n ơ ọ 3 Đào Văn Quân 4 Nguy n Văn Toàn ễ 5 Đ Lê Tu n ấ 6 Lê Tr n Mai
3
27
540.000
111.000
651.000
ầ
Máy 2
Ph
3
27
540.000
111.000
651.000
S quan máy
ỹ
3
27
540.000
111.000
651.000
S quan máy
ỹ
ngươ 7 Lê H i Long ả 8 Đào Xuân Mi nệ 9
3
27
540.000
111.000
651.000
S quan đi n
ệ
ỹ
ạ
Ph m Văn Đ i ạ 10 Nguy n Minh
3
23
460.000
111.000
571.000
ễ
Thu thỷ ủ
tr
ngưở
4
80.000
0
80.000
Thu th phó ỷ ủ
ế
4
80.000
0
80.000
SQ VTD
ả
Ng cọ 11 Ph m Th Vinh ạ 12 Đ ng H i Hà 13 Đ ng Thanh
7
140.000
3
111.000
251.000
ặ ặ
Th máy ợ
Dũng
5.620.000
1.221.000
6.841.000
C ngộ
ổ ề
ạ ứ
T ng ti n ăn: 6.841.000 A. Biên đã t m ng: 4.070.000 ( ngày 14/6/2006) Còn l i: 2.771.000 ạ
NG
I L P K TOÁN TR
NG GIÁM Đ C
ƯỜ Ậ
Ế
ƯỞ
Ố
59
B ng 10 : B ng thanh toán ti n ăn ả ề ả
CÔNG TY V N T I BI N ĐÔNG Ả Ậ Ể
B NG CH M CÔNG THÁNG 6 NĂM 2006
Ả
Ấ
TÀU VINASHIN NAVIGATOR
NGÀY
M CỨ
TT
CH C DANH
HSL
GHI CHÚ
H TÊNỌ
Ứ
L
LV 30
NGƯƠ
A. THUY N VIÊN THUÊ
Ề
1
Bùi Quang L iợ
ng Thuy n tr ề ưở
HĐCV
18.250.000
30
2
Nguy n Đ c Toàn ứ ễ
Đ i phó ạ
HĐCV
13.950.000
30
C ngộ
32.200.000
B. THUY N VIÊN CÔNG TY
Ề
ầ
S quan boong S quan boong ỹ ỹ
ngưở
1 2 3 4 5 4.88 4.68 5.75 5.41 4.68 9.850.000 30 8.300.000 30 15.550.000 30 12.840.000 30 9.850.000 30 Tr n Th Dũng ế ng Ng. Đ c Tr ườ ứ Ngô Đình Quang Máy tr Máy 2 Ng. Đình Tu nấ S quan máy Lê H ng H i ỹ ả ồ
ế ỹ
6 7 4.68 4.37 8.300.000 30 6.180.000 30 Phùng Th Vinh T Đình H o ả ạ S quan máy Thu thỷ ủ
ngưở
TM, X 27/6 TM,X 21/6 TM, X 6/6 ầ
ữ
tr Thu th phó ỷ ủ Thu thỷ ủ Thu thỷ ủ Thu thỷ ủ Thu thỷ ủ Thu thỷ ủ Thu thỷ ủ Th cợ ả Th máy ợ Th máy ợ 3.73 2.18 2.18 2.18 2.18 2.59 2.18 4.16 2.51 2.51 5.350.000 30 4.070.000 4 4.070.000 10 4.070.000 25 4.070.000 30 4.070.000 30 4.070.000 30 6.180.000 30 4.070.000 30 4.070.000 30 TM,Xt 1/6 Vũ Đình Toàn 8 Ng. Trung Li uễ 9 10 Đoàn Văn V nấ 11 Tr n Văn So n ạ 12 Nguy n H u Cao ễ 13 Ng. Xuân Biên 14 Bùi Quang Đăng 15 Hoàng Tùng 16 D ng Anh Hi u ế ươ Ph m Quang 17 ạ
Thái ạ
nệ
ng
ưở
DTX 21/6
Văn Th máy ợ Th máy ợ Th máy ợ Th máy ợ S quan đi ỹ B p tr ế 2.51 2.93 4.16 4.37 2.35 1.93 4.070.000 30 4.070.000 10 4.070.000 30 5.600.000 30 8.300.000 30 5.200.000 30 18 L i Huy Hoàng 19 Cao Thanh H iả 20 Vũ Đình C nhả 21 Vũ Đình Ngoan 22 Ng. M nh Quân ạ 23 Nguy n ễ
146.270.000 Th tấ T ng c ng ổ ộ
NG I DUY T NG I L P DANH SÁCH ƯỜ Ệ ƯỜ Ậ
B ng 11 : B ng ch m công ả ấ ả
2.2.3.3. H ch toán BHXH ph i tr CNV ả ả ạ
Khi ti n hành h ch toán BHXH ph i có đ y đ gi y t ủ ấ ờ ế ạ ầ ả ậ ch ng nh n ứ
ng BHXH và ph i có xác nh n c a Công ty. M u đ c vi t nh ngh m h ỉ ố ưở ậ ủ ẫ ả ượ ế ư
sau:
GI Y CH NG NH N Ứ
Ậ
Ấ
NG BHXH
NGH M H Ỉ Ố
S : 52
ƯỞ Quy n s : 23 ể ố ố
H và tên : Ph m Tu n Hùng Tu i: 35 ạ ấ ọ ổ
Đ n v công tác : Công ty v n t i Bi n Đông chi nhánh H i Phòng. ậ ả ơ ị ể ả
Lý do ngh vi c : S t vi rút ỉ ệ ố
S ngày ngh : 4 ố ỉ
(T ngày 5/5/2006 đ n h t ngày 9/5/2006) ế ừ ế
Xác nh n c a ph trách đ n v Ngày 9 tháng 5 năm 2006 ậ ủ ụ ơ ị
S ngày th c ngh 4 ngày Y bác sĩ KCB ự ố ỉ
( Ký ghi rõ h tên và đóng d u) ( Ký ghi rõ h tên và đóng d u) ấ ấ ọ ọ
PH N BHXH S s BHXH
Ầ ố ổ
ng BHXH : 4 ngày ự ỉ ưở
ỉ
ồ
ồ
ng BHXH : 75%
ng BHXH : 348.480 đ ng 1 - S ngày th c ngh h ố 2 - Lu k ngày ngh cùng ch đ : ỹ ế ế ộ ng tháng đóng BHXH : 2.904.000 đ ng 3 - L ươ ng bình quân ngày : 116.160 đ ng 4 - L ươ h 5 - T l ỷ ệ ưở 6 - S ti n h ố ề ưở ồ
Cán b c quan BHXH Ngày… tháng …năm..... ộ ơ
Ph trách ụ BHXH c a đ n v ủ ơ ị
t Nam C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ ủ ộ ệ
Đ c L p - T Do - H nh Phúc ự ậ ạ ộ
PHI U THANH TOÁN TR C P BHXH
Ợ Ấ
Ế
ọ
ề ệ ấ ứ ụ
i Bi n Đông chi nhánh H i Phòng. ị ậ ả ể ả
ể ả
c khi ngh : 2.904.000 đ ng ướ ể ồ ỉ
H và tên : Ph m Tu n Hùng. ạ Ngh nghi p, ch c v : Nhân viên. Đ n v công tác : Công ty v n t ơ Th i gian đóng b o hi m : ờ Ti n l ề ươ S ngày đ ố ng đóng b o hi m tr ả c ngh : 4 ngày ỉ ượ
TR C P BHXH
Ợ Ấ
ồ
ứ ứ ứ
ươ ồ ươ ữ ằ ố ố
- M c 75% x 4 ngày = 348.480 đ ng ............................................ - M c 70 % - M c 65% ............................................. B ng ch : Ba trăm b n m i tám ngàn b n trăm tám m i đ ng. Ghi chú: ......................................................................................................................... .........................................................................................................................
ộ
Hà n i, ngày 24 tháng 5 năm 2006 i lĩnh ti n K toán BCH công đoàn Giám đ c Ng ố ườ ế ề
ể ậ Cu i tháng k toán t p h p các phi u thanh toán tr c p BHXH đ l p ế ợ ấ ế ậ ố ợ
ng tr b ng thanh toán BHXH c a tháng, và l p danh sách ng ả ủ ậ ườ i lao đ ng h ộ ưở ợ
c p BHXH c a Công ty. ấ ủ
Ả
Ề
H và tên HSL TT
B NG THANH TOÁN TI N BHXH THÁNG 5 NĂM 2006 ọ
Ký nh nậ
ng Bình
1. 2. 3. 4. Tr n Ph ươ ầ Ph m Tu n Hùng ấ ạ Bùi Lan Anh Đào Thu Trang S ngày ố nghỉ 10 4 1 11 Thành ti nề (đ ng)ồ 1.306.800 348.480 72.600 958.320 2.34 2.65 2.34 2.34
2.686.200 C ngộ
Giám đ c K toán tr ộ ng Ng ế ố Hà n i, ngày 31 tháng 5 năm2006 i l p ườ ậ ưở
B ng 12 : B ng thanh toán ti n BHXH ả ề ả
2.2.4. H th ng các ch ng t ệ ố ứ ừ và s k toán. ổ ế
2.2.4.1. H th ng ch ng t . ệ ố ứ ừ
- B ng ch m công ả ấ
- B ng thanh toán ti n l ng ề ươ ả
- Phi u thanh toán tr c p BHXH ợ ấ ế
- Gi y thanh toán ti n t m ng. ề ạ ứ ấ
2.2.4.2. H th ng s k toán. ệ ố ổ ế
- Ch ng t ứ ừ ghi s . ổ
- B ng t ng h p ch ng t . ứ ả ổ ợ ừ
- S cái tài kho n. ả ổ
- S cáiổ
Ứ
Ổ
ố
CH NG T GHI S Ừ S : 8032 Ngày 31 tháng 5 năm 2006
Đ n v tính : VND ơ ị
Ghi chú Ch ng tứ ừ Trích y uế S ti n ố ề ố ệ S hi u tài kho nả
Có Số Ngày Nợ
Chi l ng, và các ươ
c quộ
ỹ
196.818.30 kho n thu ả
ngươ l
1543 20/5 6421 334 4
T ng c ng : 196.818.304 ộ ổ
ế ưở ng L p ngày 31 tháng 5 năm 2006 ậ
ườ ọ ổ
K toán tr i ghi s (Ký, h tên) Ng (Ký, h tên) ọ
B NG T NG H P CH NG T
Ứ
Ả
Ừ
Ợ Ổ S : 6532
ố
Ngày 31 tháng 5 năm 2006
Đ n v tính : VND ơ ị
i S phát sinh Ch ng tứ ừ Di n gi ễ ả Tài kho nả ố
Ngày Có Số Nợ
20/5 1563 Trích l ng tháng 6/2006 ươ
Ph i tr công nhân viên, các 334 196.818.304 ả ả
kho n thu c qu l ng. 6421 196.818.304 ỹ ươ ả ộ
B ng 13 : B ng t ng h p ch ng t ả ứ ổ ợ ả ừ
Ổ
Ả
ả
S CÁI TÀI KHO N Tài kho n 334 - ph i tr công nhân viên (vp) ả ả T ngày 1/5/2006 đ n ngày 31/5/2006 ế
ừ
i ừ Di n gi ễ ả S ti n ố ề
Ch ng tứ ghi sổ TK Đ. ngứ
u kỳ ầ
Ngày Ps có Số Ps nợ
236.000.000
32.400.000
…………
ng tháng 6 800.000 3.587.000 ………….. 196.818.304
05/5/06 07/5/06 08/5/06 …….. 20/5/06 31/5/06 31/5/06 6521 6523 6527 ….. 8035 8054 8062 1111 1111 1111 ……….. 6421 3383 3384
2.682.525 534.265 182.658.12 4 201.205.304 254.547.180 D đư Chi TM Thu TM Thu TM ………………… Trích l ươ Trích BHXH Trích BHYT T ng phát sinh ổ S d cu i kỳ ố ư ố
ậ
ng Ng i ghi s ưở L p ngày 31/5/2006 ườ
: S cái tài kho n 334
B ng 14
K toán tr ổ ế ổ
ả
ả
Ứ
Ừ
Ổ
CH NG T GHI S s : 8027 ố Ngày 31 tháng 5 năm 2006
Đ n v tính : VND ơ ị
Ghi chú Ch ng tứ ừ Trích y uế S ti n ố ề ố ệ S hi u tài kho nả
Có Số Ngày Nợ
1634 31/5 Trích BHXH, BHYT tháng 5/06 6421 338 15.324.68 5
ậ
ng Ng ưở
L p ngày 31/5/2006 i ghi s ổ ườ ọ
K toán tr ế (Ký, h tên) (Ký, h tên) ọ
ả : Ch ng t ứ ừ
B ng 15 Ổ ghi s s 8027 ổ ố S CÁI TÀI KHO N Ả
Tài kho n : 338 - ph i tr , ph i n p khác (vp) ả ả ả ộ ả
T ngày 1/5/2006 đ n ngày 31/5/2006 ế ừ
S d đ u kỳ : 150.470.868 ố ư ầ
i ừ Di n gi ễ ả S ti n ố ề
Ch ng tứ ghi sổ TK Đ. ngứ
Ngày PS có Số PS nợ
D đ u kỳ 186.346.000 ư ầ
…… …… …………………… ……… …………
15/05 7237 Thu TM 580.354 1111
20/05 1055 Chi TGNH 98.409.152 1121
31/05 9029 Trích KPC Đ 1.657.238 6421
31/05 9031 Trích BHYT, BHXH 15.324.685 6421
31/05 9032 Trích BHXH, BHYT 5.624.381 334
336 31/05 9038 N p KPCĐ 4.354.258 ộ
T ng phát sinh 126.847.647 54.236.853 ổ
113.735.206 D cu i kỳ ư ố
L p ngày 31/5/2006 ậ
ng Ng i ghi s ưở ườ ổ
K toán tr ế
B ng 15: S cái tài kho n 338 ả ổ ả
Ph n 3:ầ
M T S Đ XU T NH M NÂNG CAO CÔNG TÁC H CH TOÁN Ộ Ố Ề Ằ Ạ Ấ
LAO Đ NG TI N L NG. Ề ƯƠ Ộ NGVÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO L Ả ƯƠ
Trong th i gian th c t p t i Công ty em đã tìm hi u ho t đ ng kinh ự ậ ạ ờ ạ ộ ể
doanh c a Công ty, tìm hi u v tình hình lao đ ng và h ch toán ti n l ề ươ ng ủ ề ể ạ ộ
trong Công ty. D a vào ph n ki n th c lý thuy t đ i tr c h c t ế ượ ọ ạ ườ ứ ự ế ầ ế ng và ki n
th c th c t t i Công ty em xin đ a ra m t s đ xu t c a b n thân: ự ế ạ ứ ấ ủ ả ộ ố ề ư
3.1. Tình hình s d ng, qu n lý lao đ ng c a công ty. ả
ử ụ
ủ
ộ
Công ty v n t i Bi n Đông tr c thu c T ng Công ty công nghi p Tàu ậ ả ự ệ ể ộ ổ
thu Vi t Nam, vì tính đ c thù c a mình là v n t i bi n mà Công ty ph i b ỷ ệ ậ ả ủ ặ ả ố ể
ộ trí nhân l c sao cho vi c v n chuy n cũng nh ti p nh n các h p đ ng m t ư ế ự ể ệ ậ ậ ồ ợ
cách thu n ti n nh t. ệ ậ ấ
Hi n t i Công ty có 2 chi nhánh TP.HCM và TP. H i Phòng, 2 trung ệ ạ ở ả
tâm Hà N i, 1 Xí nghi p và kh i văn phòng. Vì chia làm nhi u b ph n mà ở ề ệ ậ ộ ố ộ
m i b ph n l m t n i cách xa nhau nên rõ ràng vi c qu n lý lao đ ng là i ỗ ộ ậ ạ ở ộ ơ ệ ả ộ
vô cùng khó khăn. Bên c nh đó là các tàu th ạ ườ ng xuyên ch y đi ch hàng ạ ở ở
các C ng khác nhau, th m chí là ra n c ngoài, nên vi c ki m soát h t đ ậ ả ướ ế ượ c ệ ể
lao đ ng cũng khó th c hi n. Tình hình khó khăn này đã làm các nhà qu n lý ự ệ ả ộ
ừ c a Công ty quy t đ nh giao nhi m v d t đi m cho t ng chi nhánh t ng ủ ụ ứ ế ị ừ ệ ể
trung tâm. N i nào cũng có Giám đ c riêng c a mình, ho t đ ng đ c l p và ạ ộ ộ ậ ủ ơ ố
ch thông báo tình hình c a mình thông qua các nhà qu n lý c a chi nhánh. ủ ủ ả ỉ
M c dù ho t đ ng đ c l p nh v y nh ng vi c qu n lý c a Công ty không ạ ộ ộ ậ ư ậ ư ủ ệ ặ ả
văn phòng ban hành, chi h l ng l o. Vi c đi u đ ng b trí nhân l c v n là t ộ ề ỏ ự ẫ ề ẻ ệ ố ừ
nhánh chi thông báo v tình hình lao đ ng c a mình th a thi u ra sao, có hoàn ộ ủ ừ ề ế
thành các công vi c đ c giao không. ệ ượ
Công ty năm nào cũng có các d án đóng tàu m i vì th vi c tuy n thêm ế ệ ự ể ớ
nhân viên đ c ti n hành th ượ ế ườ ng xuyên, liên t c. Đ đào t o cho các nhân ể ụ ạ
ậ viên quen v i công vi c c a Công ty cũng m t m t kho ng th i gian, vì v y ệ ủ ả ấ ớ ờ ộ
mà Công ty luôn có k ho ch tr c cho các d án c a mình đ lúc nào có tàu ế ạ ướ ủ ự ể
m i xu t x ấ ưở ớ ư ng là có ngay các nhân viên m i vào làm vi c k p th i. Nh ng ớ ệ ờ ị
công vi c tuy n m , tuy n ch n nhân l c c a công ty ch c đ ọ ự ủ ư ượ ể ệ ể ộ ệ c hoàn thi n.
c: n p h s , sàng l c h s , ph ng v n, ra quy t đ nh. Vì M i ch có các b ỉ ớ ướ ọ ồ ơ ế ị ồ ơ ấ ộ ỏ
v y mà b qua quá trình tr c nghi m xem h có phù h p v i công vi c hay ậ ệ ệ ắ ỏ ớ ọ ợ
không, b qua khâu tham quan công vi c đ ki m tra kinh nghi m th c t ệ ể ể . ự ế ệ ỏ
3.2. Tình hình công tác h ch toán ti n l
ng và các kho n trích
ề ươ
ạ
ả
theo l
ng.
ươ
Công ty v n t i Bi n Đông không ng ng t ng b ậ ả ừ ừ ể ướ c hoàn thi n b máy ệ ộ
c t k toán c a mình. B máy k toán đ ế ủ ế ộ ượ ổ ứ ị ch c chuyên sâu, m i k toán ch u ỗ ế
trách nhi m v m t ph n hành c th nên phát huy đ c tính ch đ ng, s ụ ể ề ộ ệ ầ ượ ủ ộ ự
thành th o trong công vi c. Công tác quy t toán hàng quý, hàng năm đ u đ ề ượ c ế ệ ạ
th c hi n t t, rõ ràng và đúng th i gian. Nh đ i ngũ nhân viên k toán có ệ ố ự ờ ộ ế ờ
ừ năng l c và không ng ng h c h i đ nâng cao trình đ nên trong th i gian v a ọ ỏ ể ự ừ ờ ộ
ạ qua đã cung c p thông tin k p th i chính xác, ph c v đ c l c cho lãnh đ o ụ ắ ự ụ ấ ờ ị
ư ậ Công ty trong vi c ra quy t đ nh và ch đ o s n xu t kinh doanh. Nh v y ế ị ỉ ạ ệ ấ ả
Công ty đã t ch c b máy k toán t ổ ứ ộ ế ươ ự ng đ i hoàn ch nh, góp ph n tích c c ầ ố ỉ
vào quá trình s n xu t kinh doanh c a Công ty. ủ ả ấ
T khi Công ty áp d ng ph n m m k toán riêng c a đ n v mình thì ủ ừ ụ ế ề ầ ơ ị
c gi m b t đi r t nhi u cho các nhân viên, rút ng n th i gian công vi c đã đ ệ ượ ề ả ắ ấ ớ ờ
hao phí. Ph n m m này hoàn toàn xây d ng dùng cho Công ty vì v y mà các ự ề ầ ậ
nghi p v c a k toán t m , phù h p v i tình hình kinh doanh c a Công ty. ụ ủ ủ ế ệ ớ ợ ỉ ỉ
Đi u này làm gi m b t s ph c t p, c ng k nh trong công vi c ghi chép s ứ ạ ớ ự ề ệ ề ả ồ ổ
sách k toán. ế
Công tác h ch toán ti n l ạ ề ươ ng, các kho n trích theo l ả ươ ng ch p hành ấ
đúng các ch đ v ti n l ế ộ ề ề ươ ng, ti n th ề ưở ố ớ ng, ch đ ph c p, tr c p đ i v i ế ộ ụ ấ ợ ấ
ng i lao đ ng mà Nhà n c ban hành. K toán ti n l ng luôn h ườ ộ ướ ề ươ ế ướ ẫ ng d n
các b ph n th c hi n t t công tác cung c p thông tin đ tính ti n l ệ ố ự ậ ộ ề ươ ể ấ ề ng, ti n
th ưở ng, BHXH nh b ng ch m công, b ng đánh giá,... ấ ư ả ả
ng c a Công ty thích h p v i tính đ c thù c a công Hình th c tr l ứ ả ươ ủ ủ ặ ợ ớ
vi c, vi c tính toán ti n l ng đã ph n ánh đúng k t qu lao ề ươ ệ ệ ng, ti n th ề ưở ế ả ả
i nên th c s kích thích m i ng i làm vi c t đ ng c a t ng ng ủ ừ ộ ườ ự ự ọ ườ ệ ố ố ắ t, c g ng
nâng cao trình đ chuyên môn tay ngh và trung thành v i Công ty. Nâng cao ề ộ ớ
hi u qu c a ti n l ả ủ ề ươ ệ ng, ti n th ề ưở ạ ng s giúp cho ho t đ ng kinh doanh đ t ạ ộ ẽ
hi u qu cao, t o s công b ng trong Công ty. L ng th ng c a nhân viên ạ ự ệ ả ằ ươ ưở ủ
đ c thành toán k p th i theo hai kỳ trong tháng. Các hình th c ch ng t ượ ứ ứ ờ ị ừ ổ s
k toán s d ng đúng m u ban hành c a b tài chính, ph n ánh rõ ràng các ế ử ụ ủ ẫ ả ộ
kho n m c và nghi p v phát sinh.T ch c t t công tác ghi chép ch ng t ứ ố ụ ụ ệ ả ổ ứ ừ
ngay t ừ ầ ế đ u, x lý và ghi s k toán các nghi p v phát sinh liên quan đ n ổ ế ụ ử ệ
ti n l ng, BHXH và các kho n thu nh p khác c a CNV, báo cáo và phân tích ề ươ ủ ậ ả
chi phí ti n l ng trong chi phí s n xu t kinh ề ươ ng, các kho n trích theo l ả ươ ấ ả
doanh c a Công ty. Công tác h ch toán ti n l ề ươ ủ ạ ng, các kho n trích theo l ả ươ ng
và thu nh p khác c a ng i lao đ ng đã góp ph n qu n lý, ti t ki m chi phí ủ ậ ườ ầ ả ộ ế ệ
lao đ ng, thúc đ y s phát tri n c a Công ty lên r t nhi u vì v y mà công tác ể ủ ẩ ự ề ậ ấ ộ
này luôn đ c quan tâm. ượ
ả Nh ng bên c nh nh ng thành t u này công tác h ch toán còn g p ph i ự ữ ư ạ ặ ạ
m t s khó khăn sau: ộ ố
Do kh i l ng và các kho n trích ố ượ ng công vi c c a k toán ti n l ủ ề ươ ệ ế ả
theo l ng th ng t p trung vào cu i tháng và vào các kỳ tr l ươ ườ ả ươ ậ ố ế ng. Nên đ n
lúc này công vi c t p trung khá nhi u. Công ty l i có nhi u chi nhánh và ệ ậ ề ạ ề
ệ trung tâm nên vi c t p h p h t v văn phòng Công ty càng làm cho công vi c ế ề ệ ậ ợ
ch t đ y. Ngày th ng xuyên các ch ng t ấ ầ ườ ng đã ph i c p nh t th ả ậ ậ ườ ứ ừ ố thì cu i
tháng l i ph i t p h p chúng l i đ tính l ng và l p các báo cáo. Nên công ạ ả ậ ợ ạ ể ươ ậ
vi c này khá nhi u đ i v i m t k toán. ộ ế ố ớ ề ệ
Công tác k toán ti n l ề ươ ế ng và các kho n trích theo l ả ươ ng c n đ ầ ượ c
k p th i và chính xác h n n a do đây chính là đi u ki n đ m b o quy n l ị ề ợ i ữ ề ệ ả ả ơ ờ
i lao đ ng, là đi u ki n đ ng i c g ng h n trong và ch đ cho ng ế ộ ườ ề ể ệ ộ ườ ố ắ ơ
công vi c.ệ
Nhìn chung thu nh p bình quân c a ng ậ ủ ườ ớ i lao đ ng trong công ty so v i ộ
thu nh p chung c a các ngành khác là t ủ ậ ươ ầ ng đ i cao nh ng Công ty cũng c n ư ố
quan tâm h n n a v các ho t đ ng t p th c a nhân viên. Đ thu hút nhân tài ơ ữ ề ạ ộ ể ủ ể ậ
vào làm vi c trong Công ty thì c n có chính sách l ng b ng cao h n th ệ ầ ươ ổ ơ ị
tr ườ ng và cho h th y kh năng thăng ti n trong công vi c n u hoàn thành t ế ệ ế ọ ấ ả ố t
nhi m v c a mình. ụ ủ ệ
3.3 M t s đ xu t nh m nâng cao hi u qu qu n lý lao đ ng.
ộ ố ề ấ
ộ
ệ
ằ
ả
ả
B t c t ch c nào cũng đ c t o thành b i các thành viên là con ấ ứ ổ ứ ượ ạ ở
ng i, nh ng con ng i này đ ườ ữ ườ ượ c g i chung là lao đ ng. Lao đ ng c a t ộ ủ ổ ọ ộ
ch c là m t t p th nh ng ng ộ ậ ữ ứ ể ườ i làm vi c trong t ệ ổ ứ ch c đó. Đ qu n lý t ể ả ố t
và nâng cao hi u qu ho t đ ng c a ng ả ạ ộ ủ ệ ườ i lao đ ng thì t ộ ổ ch c ph i có các ả ứ
ho t đ ng nhân l c th t t t. ạ ộ ậ ố ự
C th t i Công ty v n t i Bi n Đông là: ụ ể ạ ậ ả ể
3.3.1. Công tác tuy n m , tuy n ch n: ể ộ ọ ể
C n xây d ng đ c b n mô t công vi c, xác đ nh đ ự ầ ượ ả ả ệ ị ượ ủ c yêu c u c a ầ
công vi c đ i v i ng i th c hi n. B n mô t công vi c làm căn c đ ố ớ ệ ườ ự ệ ả ả ứ ể ệ
qu ng cáo, thông báo tuy n m , đ xác đ nh các k năng, k x o c n thi t mà ỹ ả ầ ộ ể ể ả ỹ ị ế
ng ườ i xin vi c c n ph i có n u nh h mu n làm vi c t ế ư ọ ệ ạ ệ ầ ả ố ầ i các v trí c n ị
tuy n. B n xác đ nh yêu c u c a công vi c đ i v i ng ệ ố ớ ầ ủ ể ả ị ườ i th c hi n giúp cho ệ ự
nh ng ng ữ ườ i xin vi c quy t đ nh xem h có nên n p đ n hay không. ọ ế ị ệ ộ ơ
*Xây d ng m t quá trình tuy n ch n h p lý đ y đ các ph n: ầ ủ ự ể ầ ộ ọ ợ
-Ti p đón và ph ng v n s b . ấ ơ ộ ỏ ế
- Sàng l c qua đ n xin vi c. ệ ơ ọ
- Tr c nghi m nhân s . ự ệ ắ
- Ph ng v n tuy n ch n ể ấ ọ ỏ
i lãnh đ o. - Ph ng v n b i ng ấ ở ỏ ườ ạ
- Th m tra thông tin và cho đi tham quan công vi c. ệ ẩ
- Ra quy t đ nh. ế ị
3.3.2.Thi ế ế t k , phân tích công vi c ệ
Thi t k công vi c đ xác đ nh các nhi m v , các trách nhi m c th ế ế ụ ể ụ ệ ệ ệ ể ị
đ c th c hi n b i t ng ng ượ ở ừ ự ệ ườ ệ i lao đ ng cũng nh đi u ki n đ th c hi n ư ề ể ự ệ ộ
chúng. Thi i lao đ ng th c hi n m t s công ế ế t k công vi c trong đó ng ệ ườ ộ ố ự ệ ộ
vi c khác nhau nh ng t ng t nh nhau nh m ch ng tính đ n đi u c a công ư ệ ươ ự ư ệ ủ ằ ơ ố
vi c, áp d ng cho các thu th trên tàu là h p lý. ỷ ủ ụ ệ ợ
Phân tích công vi c đ đ a ra b n mô t ể ư ệ ả ả ả ẩ , b n yêu c u, b n tiêu chu n ầ ả
công vi c.ệ
3.3.3. K ho ch hoá nhân l c ự ế ạ
D đoán c u nhân l c d a và c u nhân l c c a t ng tàu, d a vào k ầ ự ủ ừ ự ự ự ự ầ ế
ho ch c a vi c đóng m i tàu. T đó d đoán s nhân l c cho các văn phòng ự ừ ự ủ ệ ạ ớ ố
i tr ng bao nhiêu đã có và chi nhánh. Vi c này s d dàng tính toán vì tàu t ẽ ễ ệ ả ọ
s n s li u v nhân l c. Ví d nh tàu ch container 1016 Teu thì c n 01 ẵ ố ệ ư ụ ự ề ầ ở
ng, 01 Đ i phó, 02 s quan boong, 02 s quan máy, 01 máy Thuy n Tr ề ưở ạ ỹ ỹ
tr ng, 08 thu th , 07 th máy, 01 s quan đi n, 01b p tr ưở ỷ ủ ệ ế ợ ỹ ưở ng. T đó mà ừ
vi c d đoán s tăng thêm bao nhiêu nhân l c vào các v trí là làm đ ệ ự ự ẽ ị ượ ặ c. M c
dù có nh ng sai sót nh ng là không đáng k . ể ư ữ
3.3.4. Quan h lao đ ng. ộ ệ
T o m i quan h t t cho ng ng xuyên t ệ ố ạ ố ườ i lao đ ng, th ộ ườ ổ ch c các ứ
i ti p xúc và quan h v i nhau t ho t đ ng văn ngh , th thao đ m i ng ệ ạ ộ ể ọ ể ườ ế ệ ớ ố t
đ p h n. Tìm hi u các nhu c u h p lý c a ng ẹ ủ ể ầ ơ ợ ườ i lao đ ng và gi ộ ả i quy t cho ế
h , tránh x y ra tranh ch p lao đ ng. phát hi n s m các tranh ch p b ng cách ọ ệ ớ ả ấ ằ ấ ộ
tăng c ng các cu c th ng th o đ nh kỳ v i ng i lao đ ng, đi u ch nh và ườ ộ ươ ả ớ ị ườ ề ộ ỉ
ớ s a đ i k p th i các n i dung c a h p đ ng cho phù h p v i quy đ nh m i ợ ử ổ ị ủ ộ ờ ồ ớ ợ ị
c. c a nhà n ủ ướ
K lu t lao đ ng ph i đ c xây d ng rõ ràng, d hi u đ ng i lao ỷ ậ ả ượ ộ ễ ể ự ể ườ
đ ng nào cũng hi u đ ộ ể ượ ủ c nhi m v c a mình, quy đ nh rõ trách nhi m c a ụ ủ ệ ệ ị
ng i có liên quan, c n khách quan trong vi c xác minh hành vi vi ph m. ườ ệ ầ ạ
ủ Bên c nh nh ng ho t đ ng trên, nhìn chung các ho t đ ng khác c a ạ ộ ạ ộ ữ ạ
công ty đ c ti n hành r t t t nh t là trong công tác t o đ ng l c. ượ ấ ố ế ự ạ ấ ộ
*các ch tiêu đánh giá hi u qu s d ng ng i lao đ ng ả ử ụ ệ ỉ ườ ộ
C n đánh giá hi u qu s d ng lao đ ng đ xem xét ng ả ử ụ ể ệ ầ ộ ườ i lao đ ng có ộ
hoàn thành t c giao hay không, ch t l ố t công vi c mình đ ệ ượ ấ ượ ệ ng công vi c
ti n hành ra sao. Vì v y, Công ty nên xây d ng m t h th ng đánh giá trong ộ ệ ố ự ế ậ
vi c th c hi n công vi c c a ng i lao đ ng. ệ ủ ự ệ ệ ườ ộ
H th ng đánh giá đ ệ ố ượ ạ ả c xây d ng ph i có tính phù h p, tính nh y c m, ự ả ợ
c ch p nh n và tính th c ti n. tính tin c y, tính đ ậ ượ ự ễ ấ ậ
Ph ng pháp có th s d ng là ph ươ ể ử ụ ươ ạ ng pháp thang đo đánh giá đ ho : ồ
Ng ườ ố i đánh giá s cho ý ki n đánh giá v s th c hi n công vi c c a đ i ề ự ự ệ ủ ẽ ế ệ
ng đánh giá d a trên ý ki n ch quan c a mình theo m t thang đo t t ượ ủ ủ ự ế ộ ừ ấ th p
ế đ n cao. Các tiêu th c đánh giá bao g m các tiêu th c liên quan tr c ti p đ n ồ ế ự ứ ứ ế
công vi c và c các tiêu th c có liên quan không tr c ti p đ n công vi c. ự ế ứ ế ệ ệ ả
VD:
Tên nhân viên: Ch c danh công vi c: ứ ệ
Tên ng i đánh giá: B ph n: ườ ậ ộ
Ngày đánh giá:
Đ tạ Xu tấ ứ D i m c ướ M c đứ ộ Khá yêu Ch tiêu ỉ s cắ yêu c uầ t ố i thi u ể c uầ
Kh i l 5 4 3 2 1 ố ượ ng công vi c ệ
Ch t l 5 4 3 2 1 ấ ượ ng công vi c ệ
5 4 3 2 1 Tính tin c yậ
Kh năng xét đoán 5 4 3 2 1 ả
Kh năng hi u bi 5 4 3 2 1 ể ả t ế
5 4 3 2 1 Thái độ
5 4 3 2 1 Tinh th n h p tác ầ ợ
Kh năng và tri v ng h p tác 5 4 3 2 1 ả ể ọ ợ
Đ đánh giá, ng ể ườ ệ i đánh giá xác đ nh xem m c đ th c hi n công vi c ứ ộ ự ệ ị
c a đ i t ủ ố ượ ng thu c v th h ng nào theo t ng tiêu th c. Vi c k t h p các ừ ề ứ ạ ế ợ ứ ệ ộ
đi m s có th theo cách tính bình quân ho c t ng c ng các đi m t ng tiêu ặ ổ ể ở ừ ể ể ố ộ
th c.ứ
Đ vi c cho đi m d dàng và chính xác h n, m u phi u có th đ ể ệ ể ượ c ế ễ ể ẫ ơ
thi t k chi ti t h n b ng cách mô t ng n g n t ng tiêu th c đánh giá và c ế ế ế ơ ằ ả ọ ừ ứ ắ ả
c thi t k nh sau: t ng th h ng, khi đó m u phi u đ ừ ứ ạ ế ượ ẫ ế ế ư
Tên nhân viên: Ch c danh công vi c: ứ ệ
Tên ng i đánh giá: B ph n: ườ ậ ộ
Ngày đánh giá:
Ghi chú Tiêu th cứ Th h ng ứ ạ
1. Kh i l ng công 5. S ngày t i đa là 30 ngày ố ượ ố ố
4. Ch đi làm theo đúng tiêu chu n 25 ngày, vi c:ệ ẩ ỉ
tr tr ng h p tàu đang ch y đ ng dài. Đánh giá qua số ừ ườ ạ ườ ợ
3. Đi làm đ 25 ngày, n u không xu ng tàu ngày trên tàu c aủ ủ ế ố
đ c trong nh ng ngày ngh thì đòi ngh bù thuy n viên ề ượ ữ ỉ ỉ
vào tháng sau.
2. Ch đi làm đ n chuy n cu i cùng sát ế ế ố ỉ
ngày ngh , nh ng v n có th làm thêm. ẫ ư ể ỉ
1. Ch đi làm chuy n cu i g n ngày ngh ế ố ầ ỉ ỉ
nh t và không c g ng làm thêm n u có ố ắ ế ấ
ngay chuy n ti p theo. ế ế
v.v...
3.4. Đ xu t nh m hoàn thi n công tác k toán ti n l
ng.
ề ấ
ề ươ
ế
ệ
ằ
Ng i lao đ ng là y u t ườ ế ố ầ ọ đ u tiên quy t đ nh s thành b i c a m i ạ ủ ế ị ự ộ
ng. Ng doanh nghi p ho t đ ng trong n n kinh t ạ ộ ề ệ th tr ế ị ườ ườ ỏ ứ i lao đ ng b s c ộ
lao đ ng c v th l c và trí l c đ hoàn thành công vi c c a mình m t cách ả ề ể ự ự ể ệ ủ ộ ộ
c m t kho n thù lao sao cho t t ố t nh t. Đòi h i c a h là có đ ỏ ủ ấ ọ ượ ả ộ ươ ứ ng x ng
ng đ v i công s c h b ra, vì th mà công tác ti n l ớ ọ ỏ ề ươ ứ ế ượ ằ c quan tâm nh m
ng, tr th ng. Đó không ch là t o ra s công b ng rõ ràng trong vi c tr l ạ ả ươ ự ệ ằ ả ưở ỉ
nguyên t c mà còn là c s cho s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p. Tr ự ồ ạ ơ ở ắ ể ủ ệ ả
ng không t ng x ng v i s c lao đ ng mà ng i lao đ ng b ra làm h l ươ ươ ớ ứ ứ ộ ườ ỏ ộ ọ
ệ chán n n, không tích c c làm vi c, th m chí còn chuy n sang doanh nghi p ậ ự ệ ể ả
khác tr l ng cao h n. Ng i doanh nghi p s thu hút đ ả ươ ơ c l ượ ạ ệ ẽ ượ c nh ng lao ữ
ủ đ ng tài năng, giàu kinh nghi m đ ng th i kh i d y kh năng ti m n c a ộ ơ ậ ề ẩ ệ ả ờ ồ
ng i lao đ ng, kích thích h làm vi c t t, nâng cao năng su t lao đ ng, ti ườ ệ ố ộ ọ ấ ộ ế t
ki m chi phí lao đ ng s ng, tăng doanh thu, thúc đ y doanh nghi p không ệ ệ ẩ ộ ố
ng ng phát tri n l n m nh h n. ể ớ ừ ạ ơ
Đ làm đ c vi c này Công ty v n t ể ượ ậ ả ệ ừ i Bi n Đông đã không ng ng t ng ừ ể
b c c i thi n công tác h ch toán ti n l ướ ả ề ươ ệ ạ ng và các kho n trích theo l ả ươ ng
ộ sao cho phù h p nh t. Qua quá trình tìm hi u Công ty em cũng muôn góp m t ể ấ ợ
ph n vào vi c hoàn thi n h n công tác này: ệ ệ ầ ơ
+ Ti n hành ki m tra th ng xuyên năng l c làm vi c c a nhân viên, ế ể ườ ủ ự ệ
đánh giá xem công vi c h đang làm có th t s thích h p v i năng l c c a h ự ủ ọ ệ ọ ậ ự ớ ợ
không. K t qu th c hi n công vi c ra sao đ đ a ra các gi ả ự ể ư ệ ế ệ ả ệ i pháp h u hi u ữ
h n cho m i lao đ ng. T vi c đánh giá này ta s tính toán ti n l ơ ừ ệ ề ươ ẽ ọ ộ ề ng ti n
th ưở ng chính xác h n, phù h p h n. ơ ợ ơ
+ Th ng xuyên c p nh t các thông tin v ti n l ng c a nhà n c ban ườ ề ề ươ ậ ậ ủ ướ
hành đ k p th i s a đ i b sung vào b n tho c lao đ ng c a mình. ờ ử ổ ổ ể ị ả ướ ả ủ ộ
ề + Cung c p các thông tin k p th i v các ho t đ ng liên quan đ n ti n ờ ề ạ ộ ế ấ ị
ng nh : ngh m, t m ng, không hoàn thành công vi c đ vi c tính l l ươ ệ ể ệ ạ ứ ỉ ố ư ươ ng
đ c chính xác. ượ
+ B trí lao đ ng h p lý gi a các phòng ban đ tránh tình tr ng ng i thì ữ ể ạ ợ ộ ố ườ
làm vi c không h t, ng i thì ch i dài. Nh t là trong k toán đòi h i s chính ế ệ ườ ỏ ự ế ấ ơ
xác tuy t đ i vì v y mà công vi c ph i h t s c g n gàng. B trí b t công ả ế ứ ệ ố ệ ậ ọ ớ ố
vi c c a k toán lao đ ng ti n l ệ ủ ế ề ươ ộ ng sang cho phòng qu n lý nhân s . ự ả
+ Tình hình toàn c u hoá nh hi n nay đòi h i m i ng i đ u ph i có ư ệ ầ ỏ ọ ườ ề ả
cu c s ng khá gi nh ộ ố ả ơ h n ch không ch là tho mãn nhu c u ăn, m c, ả ặ ở ứ ầ ỉ ư
tr c n a. Ngoài nh ng nhu c u đó ra gi đ y h còn đòi h i đ ướ ữ ữ ầ ờ ầ ỏ ượ ọ ơ c vui ch i,
gi ng th cu c s ng, đ làm đ c đi u này thì h ph i có ả i trí, ngh ng i h ỉ ơ ưở ụ ộ ố ể ượ ề ả ọ
m t m c l ng t ứ ươ ộ ươ ng đ i phù h p đ chi tr cho các công vi c đó. Ng ả ệ ể ố ợ ườ i
làm công tác ti n l ng ph i tìm hi u đ c cu c s ng c a nhân viên đ tr ề ươ ể ả ượ ộ ố ể ả ủ
m c l ng t ng x ng nh m gìn gi i lao đ ng làm vi c cho Công ty. ứ ươ ươ ứ ằ ng ữ ườ ệ ộ
Trong b i c nh n c ta là n c đang phát tri n, m i ho t đ ng đ u t ố ả ướ ướ ạ ộ ầ ư , ể ọ
nh p kh u đang đ ẩ ậ ượ c ti n hành kh p n i, nhi u Công ty c nh tranh v i ta ề ế ạ ắ ớ ơ
c tình hình này nên h là m t thách th c v i ta trên cũng đã n m b t đ ắ ắ ượ ứ ớ ộ ọ
th ng tr ng. Đ vi c c nh tranh nghiêng v phía ta thì ta ph i không ươ ườ ệ ề ể ạ ả
ng ng nâng cao ch t l ấ ượ ừ ả ậ ng d ch v c a Công ty. Đ u tiên Công ty ph i t n ụ ủ ầ ị
c nh ng ngu n l c hi n có nh trang thi t b , c s v t ch t, các d ng đ ụ ượ ồ ự ư ữ ệ ế ị ơ ở ậ ấ
t nh t là con ng tàu đang ho t đ ng và đ c bi ạ ộ ặ ệ ấ ườ ồ i. Tìm ki m các h p đ ng ế ợ
ch hàng m t cách nhanh nh t có th , tho thu n đ dành đ ấ ể ể ả ậ ộ ở ượ ồ c các h p đ ng ợ
t nh t. Không đ tàu t ố ể ấ ở ả ả ậ c ng quá lâu mà không có hàng đ ch y, ph i t n ể ạ
d ng h t công su t c a các tàu. ụ ấ ủ ế
Công tác k toán lao đ ng ti n l ng t ề ươ ế ộ ng và các kho n trích theo l ả ươ ạ i
Công ty đ c ti n hành quá c th t m . Nó đ c rút ra t ượ ụ ể ỉ ế ỉ ượ ừ ự kinh nghi m th c ệ
t ế ủ ớ ủ c a nh ng nhân viên lâu năm trong công ty và c nh ng ki n th c m i c a ữ ứ ữ ế ả
nh ng ng ữ ườ ớ i sáng t o trong Công ty. Vì v y mà khó có nh ng sai sót. V i ậ ữ ạ
ki n th c đã h c ứ tr ọ ở ườ ế ộ ng và kinh nghi m thì ch a có em ch dám đ a ra m t ư ư ệ ỉ
ệ vài ý ki n trên, mong cho công tác k toán c a Công ty ngày càng hoàn thi n ủ ế ế
h n.ơ
K T LU N
Ậ
Ế
ố ủ Mong mu n Công ty ho t đ ng ngày càng v ng m nh là mong mu n c a ạ ộ ữ ạ ố
toàn th cán b trong công ty cũng nh c a Nhà n ư ủ ể ộ ướ c ta. Mà m t Công ty ộ
mu n đ ng v ng và ho t đ ng đ t hi u qu cao nh t thì vi c quan tâm hàng ệ ạ ộ ứ ữ ệ ả ạ ấ ố
i lao đ ng trong Công ty. Công tác h ch toán lao đ ng ti n l đ u là ng ầ ườ ề ươ ng ạ ộ ộ
là m t công c t t nh t đ nâng cao hi u qu ho t đ ng c a ng i lao đ ng. ụ ố ộ ấ ể ạ ộ ủ ệ ả ườ ộ
Công tác h ch toán ti n l ng là công tác ề ươ ạ ng và các kho n trích theo l ả ươ
không th thi u trong Công ty. N u đ ế ế ể ượ ẽ c h ch toán đúng, đ , chính xác s là ủ ạ
i lao đ ng nâng cao năng su t, hi u qu lao đ ng, đ ng l c thúc đ y ng ộ ự ẩ ườ ệ ấ ả ộ ộ
phát huy tính sáng t o, góp ph n hoàn thành công vi c đ ệ ượ ạ ầ c giao, nh m mang ằ
l i doanh thu cao nh t cho Công ty và đem l i m c l ạ ấ ạ ứ ươ ả ng cao nh t cho b n ấ
thân cũng nh vi c làm cho xã h i ngày càng phát tri n. ư ệ ể ộ
K ho ch nâng cao hi u qu c a công tác ti n l ả ủ ề ươ ế ệ ạ ạ ng là m t k ho ch ộ ế
ng xuyên. Ch có nh v y thì ng dài h n, ph i ti n hành th ả ế ạ ườ ư ậ ỉ ườ ớ i lao đ ng m i ộ
th ng xuyên đ c quan tâm, mà khi đã đ ườ ượ ượ ế c quan tâm thì h s làm h t ọ ẽ
i s quan tâm đó và k t qu cu i cùng không ngoài vi c t o s mình đ đáp l ể ạ ự ệ ạ ự ả ố ế
phát tri n v ng m nh cho Công ty. ể ữ ạ
Do th i gian tìm hi u v Công ty và ki n th c thu th p đ trên ứ ề ế ể ậ ờ c t ượ ừ
gh nhà tr ng c a em còn nhi u h n ch nên báo cáo còn nhi u thi u sót và ế ườ ủ ề ế ế ề ạ
nh ng bi n pháp đ a ra ch a đ c tho đáng. Em r t mong nh n đ ư ữ ư ệ ượ ấ ả ậ ượ ự c s
quan tâm ch b o c a các th y cô giáo đ bài báo cáo c a em hoàn thi n h n. ỉ ả ủ ủ ể ệ ầ ơ
Cu i cùng em xin g i l i c m n đ n th y cô giáo và toàn th các cán ử ờ ả ơ ế ể ầ ố
b nhân viên Công ty v n t ộ ậ ả ự i Bi n Đông đã giúp đ em trong quá trình th c ỡ ể
t p.ậ
Em xin chân thành c m n! ả ơ
Hà n i, ngày 21 tháng 07 năm 2006 ộ
Sinh viên Tr n Th Hu