BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang)

Mã đề thi 113 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: ..................................................................... ..........................................................................

Câu 1: Tập nghiệm của phương trình là log(cid:2871)(𝑥(cid:2870) − 7) = 2

. B (cid:3419)−√15; √15(cid:3423) . . A {−4; 4} . . C {4} . . D {−4} .

Câu 2: Số phức có phần thực bằng 5 + 6𝑖

. A −5. . B 6. . D −6.

có một vectơ pháp tuyến là

(cid:2871) = (1; 3; 2) .

(cid:2870) = (−1; 3; 2) .

. A 𝑛→ . C 5. (𝑃): 2𝑥 + 3𝑦 + 𝑧 − 1 = 0 . C 𝑛→ . D 𝑛→ Câu 3: Trong không gian (cid:2872) = (2; 3; 1) .

𝑂𝑥𝑦𝑧, . B 𝑛→ Câu 4: Nguyên hàm của hàm số là mặt phẳng (cid:2869) = (2; 3; − 1) . 𝑓(𝑥) = 𝑥(cid:2872) + 𝑥(cid:2870)

. A 𝑥(cid:2873) + 𝑥(cid:2871) + 𝐶 . . B 4𝑥(cid:2871) + 2𝑥 + 𝐶 . . C 𝑥(cid:2872) + 𝑥(cid:2870) + 𝐶 . . D 𝑥(cid:2873) + 𝑥(cid:2871) + 𝐶 . 1 5 1 3

có đồ thị như hình vẽ 𝑦 = 𝑎𝑥(cid:2872) + 𝑏𝑥(cid:2870) + 𝑐 (𝑎, 𝑏, 𝑐 ∈ ℝ)

Câu 5: Cho hàm số bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

. 3.A . 1.C . 0.B . 2.D

và chiều cao bằng Thể tích của khối lăng 𝑎 4𝑎 .

Câu 6: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh trụ đã cho bằng

. D 4𝑎(cid:2871) . . A 16𝑎(cid:2871) . . C 𝑎(cid:2871) . . B 𝑎(cid:2871) . 4 3

Tâm của 16 3 cho mặt cầu 𝑂𝑥𝑦𝑧, (𝑆)

(𝑆): (𝑥 + 3)(cid:2870) + (𝑦 + 1)(cid:2870) + (𝑧 − 1)(cid:2870) = 2 .

Câu 7: Trong không gian có tọa độ là . A (−3; 1; − 1) . . B (−3; − 1; 1) . . C (3; − 1; 1) . . D (3; 1; − 1) .

Câu 8: bằng lim 1 2𝑛 + 7

. B 0. . C +∞ . . D . A . . 1 2 1 7 Câu 9: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

. A 𝑦 = 𝑥(cid:2872) − 3𝑥(cid:2870) − 1. . B 𝑦 = − 𝑥(cid:2872) + 𝑥(cid:2870) − 1. . C 𝑦 = − 𝑥(cid:2871) − 3𝑥 − 1. . D 𝑦 = 𝑥(cid:2871) − 3𝑥 − 1.

Câu 10: Từ các chữ số lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau ?

(cid:2870) . . C 𝐴(cid:2875)

(cid:2870) . . D 𝐶(cid:2875)

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 . B 7(cid:2870) . . A 2(cid:2875) .

Câu 11: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau 𝑦 = 𝑓(𝑥)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

. B (1; + ∞) . . A (−∞; 1) . . C (−1; 0) . . D (0; 1) .

Trang 1/5 - Mã đề thi 113

Câu 12: Trong không gian điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng 𝑂𝑥𝑦𝑧, 𝑑: = = ? 𝑥 + 2 1 𝑧 + 2 2 . A 𝑀( − 2; − 2; 1) . . B 𝑁(2; − 1; 2) . . C 𝑄(−2; 1; −  2) . 𝑦 − 1 1 . D 𝑃(1; 1; 2) .

là số thực dương tùy ý, bằng 𝑎 ln(7𝑎) − ln(3𝑎)

. A . C ln(4𝑎) . . . D . B ln . . Câu 13: Với ln(7𝑎) ln(3𝑎) 7 3

giới hạn bởi các đường Gọi là thể tích Cho hình phẳng (𝐻) ln7 ln3 𝑦 = 𝑥(cid:2870) + 3, 𝑦 = 0, 𝑥 = 0, 𝑥 = 2 . 𝑉

Câu 14: của khối tròn xoay được tạo thành khi quay xung quanh trục . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 𝑂𝑥

(𝐻)

(cid:2870) 𝑉 = 𝜋(cid:3506)

(cid:2870) d𝑥 .

(cid:2870) 𝑉 = (cid:3506)

(cid:2870) . A 𝑉 = 𝜋(cid:3506)

(cid:2870) 𝑉 = (cid:3506)

. B . D . C (𝑥(cid:2870) + 3) . d𝑥 .

(𝑥(cid:2870) + 3)d𝑥

(𝑥(cid:2870) + 3)d𝑥 .

(𝑥(cid:2870) + 3)(cid:2870)

(cid:2868)

(cid:2868)

(cid:2868)

(cid:2868)

Câu 15: Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy và chiều cao bằng ℎ

(cid:3506)

(cid:2870) Câu 16:

. D 2𝜋𝑟ℎ . . A 𝜋𝑟(cid:2870)ℎ . . B . C 𝜋𝑟(cid:2870)ℎ . 𝜋𝑟(cid:2870)ℎ . 4 3 𝑟 1 3

(cid:2869)

bằng d𝑥 3𝑥 − 2

. C ln2. . D 2ln2. . A . B ln2. ln2. 1 3 2 3

6, 6%

Câu 17: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra ? năm. năm. năm. năm. A 13 . B 10 . C 11 . D 12 .

Câu 18: Từ một hộp chứa 9 quả cầu màu đỏ và 6 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng

. B . C . D . A . . . . 12 65

Câu 19: Tìm hai số thực và 4 91 với là đơn vị ảo. 𝑥 24 91 (3𝑥 + 𝑦𝑖) + (4 − 2𝑖) = 5𝑥 + 2𝑖 𝑖

. A 𝑥 = − 2; 𝑦 = 4. 5 21 thỏa mãn 𝑦 . B 𝑥 = 2; 𝑦 = 0. . C 𝑥 = 2; 𝑦 = 4. . D 𝑥 = − 2; 𝑦 = 0.

liên tục trên đoạn

[−2 ;  2]

và có đồ thị trên 3𝑓(𝑥) − 4 = 0

𝑦 = 𝑓(𝑥) Câu 20: Cho hàm số như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình đoạn là

[−2 ;  2]

. A 2. . C 3. . B 4. . D 1.

Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 𝑦 = 𝑥(cid:2871) + 3𝑥(cid:2870) [ − 4; − 1]

. A 4. . B 0. trên đoạn . C −4. . D −16.

√3𝑎, 𝑆𝐴

vuông góc với mặt phẳng đáy và 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶𝐷

bằng đến mặt phẳng Khoảng cách từ có đáy là hình vuông cạnh (𝑆𝐵𝐶) 𝐴

√3𝑎 2

√3𝑎 3

√5𝑎 3

. A . C . D . . . . B . Câu 22: Cho hình chóp 𝑆𝐴 = 𝑎 . √6𝑎 6

Câu 23: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là 𝑦 =

√𝑥 + 25 − 5 𝑥(cid:2870) + 𝑥 . C 1.

. A 0. . B 3. . D 2.

Trang 2/5 - Mã đề thi 113

cho ba điểm và Mặt phẳng đi 𝑂𝑥𝑦𝑧, 𝐴(−1; 1; 1), 𝐵(2; 1; 0) 𝐶(1; − 1; 2) .

Câu 24: Trong không gian qua và vuông góc với đường thẳng có phương trình là 𝐴 𝐵𝐶

. A 𝑥 + 2𝑦 − 2𝑧 + 1 = 0. . C 3𝑥 + 2𝑧 + 1 = 0. . B 3𝑥 + 2𝑧 − 1 = 0. . D 𝑥 + 2𝑦 − 2𝑧 − 1 = 0.

có đáy là tam giác vuông tại vuông góc với 𝐶, 𝐴𝐶 = 𝑎, 𝐵𝐶 = √2𝑎, 𝑆𝐴

Câu 25: Cho hình chóp mặt phẳng đáy và Góc giữa đường thẳng 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶 𝑆𝐴 = 𝑎 . 𝑆𝐵

. A 90o . và mặt phẳng đáy bằng . C 60o . . D 30o . . B 45o .

Câu 26: Hệ số của trong khai triển biểu thức bằng 𝑥(cid:2873) 𝑥(2𝑥 − 1)(cid:2874) + (𝑥 − 3)(cid:2876)

(cid:3032)

(cid:3506)

. A −1272. . B 1752. . C 1272. . D −1752.

(cid:2869)

Câu 27: Cho với (1 + 𝑥 ln 𝑥)d𝑥 = 𝑎𝑒(cid:2870) + 𝑏𝑒 + 𝑐 𝑎,  𝑏,  𝑐 là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

. A 𝑎 + 𝑏 = 𝑐 . . B 𝑎 − 𝑏 = − 𝑐 . . C 𝑎 − 𝑏 = 𝑐 . . D 𝑎 + 𝑏 = − 𝑐 .

Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng 𝑚 𝑦 = 𝑥 + 1 𝑥 + 3𝑚

(6; + ∞)  ? . A Vô số. . B 3. . C 6. . D 0.

có đôi một vuông góc với nhau, và 𝑂𝐴𝐵𝐶 𝑂𝐴,  𝑂𝐵,  𝑂𝐶 𝑂𝐴 = 𝑂𝐵 = 𝑎 𝑂𝐶 = 2𝑎 .

Câu 29: Cho tứ diện Gọi Khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng 𝐴𝐵 . và 𝑂𝑀 𝐴𝐶

√2𝑎 3

√2𝑎 2

. A . . D . C . . . B . là trung điểm của 𝑀 2𝑎 3 2√5𝑎 5

là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất 𝑧 ̅ + 2𝑖)(𝑧 − 2) (𝑧̅

. C 2. . A 4. . D √2 . Câu 30: Xét các số phức thỏa mãn cả các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn có bán kính bằng 𝑧 . B 2√2 .

Câu 31: Một chất điểm xuất phát từ chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi 𝐴 𝑂,

quy luật trong đó (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu 𝑡(cid:2870) + 𝑣(𝑡) = 𝑡 (m/s), 𝑡 𝐴 1 100 13 30 cũng xuất phát từ 𝐵

nhưng chậm hơn giây so với và có gia tốc bằng 10 𝐴 𝑂, 𝑎(m/s (cid:2870)) 𝑎 𝐵

chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm với 𝐴 phát được giây thì đuổi kịp Vận tốc của 15 .𝐴 𝐵 chuyển động thẳng cùng hướng xuất ( là hằng số). Sau khi bằng 𝐴

tại thời điểm đuổi kịp . C 15(m/s) . . D 42(m/s) . . A 25(m/s) . . B 9(m/s) .

là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số sao cho phương trình 𝑚

Câu 32: Gọi 𝑆 4(cid:3051) − 𝑚.2(cid:3051) + (cid:2869) + 2𝑚(cid:2870) − 5 = 0 𝑆

. A 5. có hai nghiệm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu phần tử ? . D 3. . C 1. . B 2.

5 m(cid:2870)

. D . A . C . B kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật Câu 33: Ông A dự định sử dụng hết không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) ? 1, 33 m(cid:2871) 0, 96 m(cid:2871) . 1, 51 m(cid:2871) . 1, 01 m(cid:2871) . .

3 mm

gỗ có giá Giả định 1 mm. 1 m(cid:2871)

và chiều cao bằng Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ 𝑎 (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như than chì có giá 1 m(cid:2871)

(đồng). (đồng). (đồng). (đồng). . . . . Câu 34: Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 200 mm. có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính (triệu đồng), 9𝑎 trên gần nhất với kết quả nào dưới đây ? B 10, 33 . 𝑎 D 97, 03 . 𝑎 A 103, 3 . 𝑎 C 9, 7 . 𝑎

Trang 3/5 - Mã đề thi 113

Câu 35: cho đường thẳng và mặt phẳng Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, 𝛥: = = 𝑦 −1

(𝑃): 𝑥 + 𝑦 − 𝑧 + 1 = 0. Đường thẳng nằm trong (𝑃)

𝑧 + 2 𝑥 + 1 2 2 đồng thời cắt và vuông góc với 𝛥

𝑥 = 3 + 2𝑡 𝑥 = 3 + 𝑡 𝑥 = − 1 + 𝑡 có phương trình là 𝑥 = 3 + 𝑡

𝑦 = − 2 + 6𝑡 𝑦 = − 2 − 4𝑡 𝑦 = − 4𝑡 𝑦 = − 2 + 4𝑡 . A (cid:3422) . . B (cid:3422) . . C (cid:3422) . . D (cid:3422) .

𝑧 = 2 + 𝑡 𝑧 = 2 − 3𝑡 𝑧 = − 3𝑡 𝑧 = 2 + 𝑡

Câu 36: Cho hàm số có đồ thị Gọi là giao điểm của hai tiệm cận của Xét tam 𝑦 = (𝐶) . 𝐼 (𝐶) . 𝑥 − 2 𝑥 + 2 có hai đỉnh đoạn thẳng có độ dài bằng 𝐴𝐵𝐼 𝐴, 𝐵 (𝐶), 𝐴𝐵

giác đều . A 4. . D 2. . C 2√3 . thuộc . B 2√2 .

, cho mặt cầu

(𝑆): (𝑥 − 1)(cid:2870) + (𝑦 − 2)(cid:2870) + (𝑧 − 3)(cid:2870) = 1

sao cho đường thẳng tiếp xúc với và điểm luôn thuộc mặt 𝑂𝑥𝑦𝑧 thuộc Xét các điểm 𝐴𝑀

(𝑆)

(𝑆) 𝑀 ,

Câu 37: Trong không gian 𝐴(2; 3; 4) . 𝑀 phẳng có phương trình là . A 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 − 7 = 0. . C 2𝑥 + 2𝑦 + 2𝑧 − 15 = 0. . B 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 + 7 = 0. . D 2𝑥 + 2𝑦 + 2𝑧 + 15 = 0.

Câu 38: Cho hàm số có đồ thị Có bao nhiêu điểm thuộc sao cho tiếp 𝑥(cid:2870) 𝑦 = 𝑥(cid:2872) − (𝐶) . 𝐴 (𝐶) 14 3 tại cắt tại hai điểm phân biệt ( khác ) thỏa mãn 1 3 (𝐶) 𝐴 𝐴 𝑀(𝑥(cid:2869); 𝑦(cid:2869)), 𝑁(𝑥(cid:2870); 𝑦(cid:2870)) 𝑀, 𝑁

tuyến của (𝐶) 𝑦(cid:2869) − 𝑦(cid:2870) = 8(𝑥(cid:2869) − 𝑥(cid:2870)) ? . A 1. . B 0. . C 3. . D 2.

Hai hàm số

𝑦 = 𝑓(𝑥), 𝑦 = 𝑔(𝑥) . có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong Câu 39: Cho hai hàm số 𝑦 = 𝑔(cid:4593)(𝑥)

đồ thị của hàm số Hàm số (cid:4679) 𝑦 = 𝑔(cid:4593)(𝑥) . ℎ(𝑥) = 𝑓(𝑥 + 3) − 𝑔(cid:4678)2𝑥 − 𝑦 = 𝑓(cid:4593)(𝑥) và đậm hơn là 7 2

đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

. A (cid:4678) ; + ∞(cid:4679) . . B (cid:4678)6; (cid:4679) . 36 5 36 5

. C (cid:4678)7; (cid:4679) . . D (cid:4678) ; 4(cid:4679) . 29 4 13 4

số Câu 40: Cho hai và 𝑓(𝑥) = 𝑎𝑥(cid:2871) + 𝑏𝑥(cid:2870) + 𝑐𝑥 − 1

Biết rằng đồ thị của 𝑔(𝑥) = 𝑑𝑥(cid:2870) + 𝑒𝑥 + (𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑, 𝑒 ∈ ℝ) .

hàm 1 2 và 𝑦 = 𝑔(𝑥) 𝑦 = 𝑓(𝑥)

cắt nhau tại ba điểm có hoành (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng −3; − 1; 2

hàm số độ lần lượt là giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng

. A . B . C . D . . . . 125 48 125 12 253 12 253 48

Xác suất [1;14].

bằng Câu 41: Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3

. A . B . C . D . . . . 457 1372 307 1372 207 1372 31 91

Trang 4/5 - Mã đề thi 113

𝑥 = 1 + 𝑡

𝑦 = 2 + 𝑡 Câu 42: Trong không gian cho đường thẳng Gọi là đường thẳng đi qua điểm 𝑂𝑥𝑦𝑧, 𝑑: (cid:3422) . 𝛥

𝑧 = 3

và có vectơ chỉ phương Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi và 𝑢→ = (0; − 7; − 1) . 𝑑 𝛥

𝐴(1; 2; 3) có phương trình là 𝑥 = 1 + 5𝑡 𝑥 = − 4 + 5𝑡 𝑥 = − 4 + 5𝑡 𝑥 = 1 + 6𝑡

𝑦 = 2 − 2𝑡 𝑦 = − 10 + 12𝑡 𝑦 = − 10 + 12𝑡 𝑦 = 2 + 11𝑡 . A (cid:3422) . . B (cid:3422) . . C (cid:3422) . . D (cid:3422) .

𝑧 = 3 − 𝑡 𝑧 = − 2 + 𝑡 𝑧 = 3 + 8𝑡

cho mặt cầu 𝑧 = 2 + 𝑡 𝐼(1; 2; 3)

𝐴(5; − 2; − 1) . và đi qua điểm có tâm đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ sao cho

(𝑆) 𝐴𝐵, 𝐴𝐶, 𝐴𝐷

𝐵, 𝐶, 𝐷 𝑂𝑥𝑦𝑧, (𝑆)

Câu 43: Trong không gian Xét các điểm thuộc có giá trị lớn nhất bằng diện 𝐴𝐵𝐶𝐷

. A 128. . B 256. . C . D . .

256 3 bằng 2,

√3,

128 3 khoảng cách từ đến đường thẳng 𝐶 và khoảng cách lên mặt 𝐴

Câu 44: Cho khối lăng trụ đến các đường thẳng từ 𝐴 phẳng là trung điểm 𝐵𝐵' hình chiếu vuông góc của 1 Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 𝐴𝐵𝐶 . 𝐴'𝐵'𝐶', và 𝐶𝐶' 𝐵𝐵' của 𝐵'𝐶' 𝑀 lần lượt bằng và 𝐴'𝑀 = 2.

(𝐴'𝐵'𝐶')

. B 1. . D 2. . C √3 . . A . 2√3 3

Câu 45: Cho hàm số thỏa mãn và với mọi 𝑓(𝑥) 𝑓(2) = − 𝑓(cid:4593)(𝑥) = 4𝑥(cid:2871)[𝑓(𝑥)](cid:2870) 𝑥 ∈ ℝ . 1 25

Giá trị của bằng 𝑓(1)

. B − . . C − . . D − . . A − . 391 400 41 400 1 40 1 10

thỏa mãn Giá log(cid:2872)(cid:3028) + (cid:2873)(cid:3029) + (cid:2869)(16𝑎(cid:2870) + 𝑏 (cid:2870) + 1) + log(cid:2876)(cid:3028)(cid:3029) + (cid:2869)(4𝑎 + 5𝑏 + 1) = 2. 𝑎 > 0, 𝑏 > 0 bằng

. B 9. . D 6. . A . C . . Câu 46: Cho trị của 𝑎 + 2𝑏 20 3

Gọi

27 4 có tâm là điểm thuộc đoạn thẳng C ho h ì n h l ậ p p hư ơ ng 𝐴𝐵𝐶𝐷 . 𝐴'𝐵'𝐶'𝐷' và 𝐴'𝐵'𝐶'𝐷' 𝑀 .𝑂 𝑂𝐼

là 𝐼 sao cho (tham khảo hình vẽ). Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt

Câu 47: tâm của hình vuông 𝑀𝑂 = 2𝑀𝐼 phẳng và bằng

(𝑀𝐴𝐵)

. B . C . . . A . D . . 17√13 65 6√13 65

(𝑀𝐶'𝐷') 7√85 85

6√ 85 85

Câu 48: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn

|𝑧|(𝑧 − 6 − 𝑖) + 2𝑖 = (7 − 𝑖)𝑧 ?

. C 3. 𝑧 . B 1. . A 2.

để hàm số Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 . D 4. 𝑦 = 𝑥(cid:2876) + (𝑚 − 4)𝑥(cid:2873) − (𝑚(cid:2870) − 16)𝑥(cid:2872) + 1

Câu 49: đạt cực tiểu tại 𝑥 = 0 ?

. A 8. . C 7. . D 9.

với là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của 𝑚

. B Vô số. 7(cid:3051) + 𝑚 = log(cid:2875)(𝑥 − 𝑚) để phương trình đã cho có nghiệm ? Câu 50: Cho phương trình 𝑚 ∈ (−25;  25)

. A 26. . B 25. . C 24. . D 9.

--------------------HẾT------------------

Trang 5/5 - Mã đề thi 113