BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang)

Mã đề thi 115 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: ..................................................................... ..........................................................................

Câu 1: Với là số thực dương tùy ý, bằng 𝑎 ln(5𝑎) − ln(3𝑎)

. B ln(2𝑎) . . D . A ln . . . C . 5 3 ln5 ln3 ln(5𝑎) ln(3𝑎)

có nghiệm là 2(cid:2870)(cid:3051) + (cid:2869) = 32

. C 𝑥 = 2. . D 𝑥 = 3. . A 𝑥 = . B 𝑥 = . . 5 2

có đồ thị như hình vẽ 𝑦 = 𝑎𝑥(cid:2871) + 𝑏𝑥(cid:2870) + 𝑐𝑥 + 𝑑 (𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑 ∈ ℝ)

Câu 2: Phương trình 3 2 Câu 3: Cho hàm số bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

. 1.A . 0.B . 2.C . 3.D

Câu 4: Diện tích của mặt cầu bán kính bằng 𝑅

. D 𝜋𝑅(cid:2870) . . A 2𝜋𝑅(cid:2870) . . B 𝜋𝑅(cid:2870) . . C 4𝜋𝑅(cid:2870) . 4 3

𝑥 = 2 − 𝑡

𝑦 = 1 + 2𝑡 Câu 5: Trong không gian đường thẳng có một vectơ chỉ phương là 𝑂𝑥𝑦𝑧, 𝑑: (cid:3422)

→⎯⎯ = (2; 1; 3) . →⎯⎯ = ( − 1; 2; 1) . . A 𝑢(cid:2871) . B 𝑢(cid:2872) . D 𝑢(cid:2870)

𝑧 = 3 + 𝑡 . C 𝑢(cid:2869) và chiều cao bằng →⎯⎯ = (2; 1; 1) . Thể tích của khối chóp đã →⎯⎯ = ( − 1; 2; 3) . 2𝑎 . 𝑎

Câu 6: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh cho bằng

. B 4𝑎(cid:2871) . . D 2𝑎(cid:2871) . . A . C 𝑎(cid:2871) . 𝑎(cid:2871) . 2 3 4 3

Câu 7: Nguyên hàm của hàm số là 𝑓(𝑥) = 𝑥(cid:2871) + 𝑥

. A 3𝑥(cid:2870) + 1 + 𝐶 . . B 𝑥(cid:2872) + 𝑥(cid:2870) + 𝐶 . . C 𝑥(cid:2871) + 𝑥 + 𝐶 . . D 𝑥(cid:2870) + 𝐶 . 𝑥(cid:2872) + 1 2

Câu 8: Trong không gian

. A 𝑛→ 𝑂𝑥𝑦𝑧, . B 𝑛→

(𝑃): 𝑥 + 2𝑦 + 3𝑧 − 5 = 0 . C 𝑛→

(cid:2871) = (−1; 2; 3) .

(cid:2872) = (1; 2; − 3) . Câu 9: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

. D 𝑛→ mặt phẳng (cid:2870) = (1; 2; 3) . 1 4 có một vectơ pháp tuyến là (cid:2869) = (3; 2; 1) .

. A 𝑦 = 𝑥(cid:2871) − 3𝑥(cid:2870) − 1 . . B 𝑦 = 𝑥(cid:2872) − 3𝑥(cid:2870) − 1 . . C 𝑦 = − 𝑥(cid:2871) + 3𝑥(cid:2870) − 1 . . D 𝑦 = − 𝑥(cid:2872) + 3𝑥(cid:2870) − 1 .

Câu 10: bằng lim 1 5𝑛 + 3

. C 0. . D +∞ . . A . B . . 1 5

cho hai điểm và Trung điểm của đoạn 1 3 𝑂𝑥𝑦𝑧, 𝐵(2; 2; 7) . 𝐴(2; − 4; 3)

Câu 11: Trong không gian có tọa độ là thẳng 𝐴𝐵

. A (2; − 1; 5) . . B (4; − 2; 10) . . C (1; 3; 2) . . D (2; 6; 4) .

Trang 1/5 - Mã đề thi 115

là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường Mệnh 𝑦 = 𝑒(cid:3051), 𝑦 = 0, 𝑥 = 0,  𝑥 = 2. 𝑆

(cid:2870) . B 𝑆 = 𝜋(cid:3506)

(cid:2870) . C 𝑆 = (cid:3506)

(cid:2870) . D 𝑆 = (cid:3506)

(cid:2868)

(cid:2868)

(cid:2868)

(cid:2868) Câu 13: Cho hàm số

Câu 12: Gọi đề nào dưới đây đúng ? (cid:2870) . A 𝑆 = 𝜋(cid:3506) 𝑒(cid:3051)d𝑥 . 𝑒(cid:2870)(cid:3051)d𝑥 . 𝑒(cid:3051)d𝑥 . 𝑒(cid:2870)(cid:3051)d𝑥 .

có bảng biến thiên như sau 𝑦 = 𝑓(𝑥)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

. A (0; 1) . . B ( − ∞; 0) . . C (−1;  0) . . D (1;   + ∞) .

học sinh ? 34

(cid:2870) . . C 𝐴(cid:2871)(cid:2872)

. A 34(cid:2870) . . D 2(cid:2871)(cid:2872) .

Câu 15: Số phức −3 + 7𝑖

Câu 14: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm (cid:2870) . . B 𝐶(cid:2871)(cid:2872) có phần ảo bằng . B −3. . C −7. . A 7. . D 3.

7,5%

/năm. Biết rằng nếu không rút Câu 16: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra ? năm. năm. năm. . năm. A 12 . B 10 . C 11 . D 9

Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 𝑦 = 𝑥(cid:2872) − 4𝑥(cid:2870) + 9

[−2; 3]

trên đoạn . C 201. . D 54. . A 2. . B 9.

quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả quả cầu màu đỏ và 11

Câu 18: Từ một hộp chứa 4 cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng

. C . D . B . A . . . . 24 455 33 91 4 455

mặt phẳng đi qua điểm và song song với mặt phẳng 𝐴(2; − 1; 2)

4 165 𝑂𝑥𝑦𝑧, có phương trình là

(cid:3506)

Câu 19: Trong không gian (𝑃): 2𝑥 − 𝑦 + 3𝑧 + 2 = 0 . A 2𝑥 + 𝑦 + 3𝑧 − 9 = 0. . C 2𝑥 − 𝑦 + 3𝑧 + 11 = 0. . B 2𝑥 − 𝑦 − 3𝑧 + 11 = 0. . D 2𝑥 − 𝑦 + 3𝑧 − 11 = 0.

(cid:2870) Câu 20:

(cid:2869)

bằng 𝑒(cid:2871)(cid:3051) − (cid:2869)d𝑥

. A 𝑒(cid:2873) − 𝑒(cid:2870) . . B . C . D (𝑒(cid:2873) − 𝑒(cid:2870)) . 𝑒(cid:2873) − 𝑒(cid:2870) . (𝑒(cid:2873) + 𝑒(cid:2870)) . 1 3 1 3

vuông góc với mặt phẳng 𝐵, 𝐴𝐵 = 𝑎, 𝑆𝐴

Câu 21: Cho hình chóp đáy và 𝑆𝐴 = 2𝑎 .

(𝑆𝐵𝐶)

√5 𝑎 5

. C . . B . D . A . . . 1 3 có đáy là tam giác vuông đỉnh 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶 bằng 2√2𝑎 3 Khoảng cách từ đến mặt phẳng 𝐴 √5𝑎 3 2√5𝑎 5

Đồ thị của hàm 𝑓(𝑥) = 𝑎𝑥(cid:2871) + 𝑏𝑥(cid:2870) + 𝑐𝑥 + 𝑑 (𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑 ∈ ℝ) .

Câu 22: Cho hàm số số như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình là 3𝑓(𝑥) + 4 = 0

𝑦 = 𝑓(𝑥) . A 2. . B 1. . C 0. . D 3.

Trang 2/5 - Mã đề thi 115

vuông góc với mặt phẳng đáy và 𝑎, 𝑆𝐴

𝑆 . 𝐴𝐵𝐶𝐷 Góc giữa đường thẳng

Câu 23: Cho hình chóp 𝑆𝐵 = 2𝑎 . . A 60o .

Câu 24: Tìm hai số thực và . D 45o . với là đơn vị ảo. 𝑥 𝑖 có đáy là hình vuông cạnh và mặt phẳng đáy bằng 𝑆𝐵 . C 90o . . B 30o . (2𝑥 − 3𝑦𝑖) + (1 − 3𝑖) = 𝑥 + 6𝑖 𝑦

. A 𝑥 = − 1; 𝑦 = − 3. thỏa mãn . B 𝑥 = 1; 𝑦 = − 3. . C 𝑥 = − 1; 𝑦 = − 1. . D 𝑥 = 1; 𝑦 = − 1.

√𝑥 + 9 − 3 𝑥(cid:2870) + 𝑥 . C 2.

Câu 25: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là 𝑦 =

. A 1. . B 0. . D 3.

3 mm

gỗ có giá Giả định 1 mm. 1 m(cid:2871)

và chiều cao bằng Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ 𝑎 (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như than chì có giá 1 m(cid:2871)

(cid:2873)(cid:2873)

Câu 26: Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 200 mm. có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính (triệu đồng), 8𝑎 trên gần nhất với kết quả nào dưới đây ? . (đồng). . (đồng). . (đồng). . (đồng). A 9, 7 . 𝑎 B 90, 7 . 𝑎 C 97, 03 . 𝑎 D 9, 07 . 𝑎

(cid:2869)(cid:2874)

d𝑥 Câu 27: Cho (cid:3506) = 𝑎 ln2 + 𝑏 ln5 + 𝑐 ln11 với 𝑎, 𝑏, 𝑐 là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới 𝑥√𝑥 + 9

đây đúng ? . A 𝑎 − 𝑏 = − 3𝑐 . . B 𝑎 − 𝑏 = − 𝑐 . . C 𝑎 + 𝑏 = 𝑐 . . D 𝑎 + 𝑏 = 3𝑐 .

Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng 𝑚 𝑦 = 𝑥 + 2 𝑥 + 5𝑚 ( − ∞;   − 10) ?

. A 3. . D Vô số. . B 2. . C 1.

thỏa mãn là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất 𝑧 ̅ + 𝑖)(𝑧 + 2)

(𝑧̅

Câu 29: Xét các số phức cả các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn có bán kính bằng 𝑧

√3 2

√5 2

. B 1. . C . . D . . A . 5 4

Câu 30: Một chất điểm xuất phát từ chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi 𝐴 𝑂,

quy luật trong đó (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu 𝑡(cid:2870) + 𝑣(𝑡) = 𝑡 (m/s), 𝑡 𝐴 1 180 11 18 cũng xuất phát từ

𝐵 và có gia tốc bằng 𝐴 𝐵

chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm với 5 𝐴 giây thì đuổi kịp được B chuyển động thẳng cùng hướng 𝑂, 𝑎(m/s2) 𝑎 ( là hằng số). Sau khi xuất phát bằng nhưng chậm hơn 10 giây so với .𝐴

Vận tốc của . B 7(m/s). tại thời điểm đuổi kịp 𝐴 . C 22(m/s). . A 10(m/s).

Câu 31: Trong không gian cho điểm và đường thẳng 𝑂𝑥𝑦𝑧, 𝑑: = = . 𝐴(1; 2; 3) . D 15(m/s). 𝑦 − 1 1 𝑥 − 3 2 𝑧 + 7 −2 vuông góc với và cắt trục ,𝐴 𝑑 𝑂𝑥 Đường thẳng đi qua 𝑥 = − 1 + 2𝑡 𝑥 = 1 + 𝑡 có phương trình là 𝑥 = 1 + 𝑡 𝑥 = − 1 + 2𝑡

𝑦 = 2𝑡 𝑦 = 2 + 2𝑡 𝑦 = 2 + 2𝑡 𝑦 = − 2𝑡 . A (cid:3422) . . B (cid:3422) . . C (cid:3422) . . D (cid:3422) .

𝑧 = 3𝑡 𝑧 = 3 + 2𝑡 𝑧 = 3 + 3𝑡 𝑧 = 𝑡

là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số sao cho phương trình 𝑚

có hai nghiệm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu phần tử ? 𝑆

Câu 32: Gọi 𝑆 16(cid:3051) − 𝑚.4(cid:3051) + (cid:2869) + 5𝑚(cid:2870) − 45 = 0 . B 3. . A 4. . C 13. . D 6.

vuông góc với mặt 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶𝐷

và 𝑆𝐴 = 𝑎 . , 𝐴𝐵 = 𝑎, 𝐵𝐶 = 2𝑎, 𝑆𝐴 bằng 𝐴𝐶 𝑆𝐵

√6𝑎 2

. A . C . B . . . . D . Câu 33: Cho hình chóp phẳng đáy và 2𝑎 3 có đáy là hình chữ nhật Khoảng cách giữa hai đường thẳng 𝑎 2 𝑎 3

Trang 3/5 - Mã đề thi 115

6, 5 m(cid:2870)

Câu 34: Ông A dự định sử dụng hết kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) ? . A 2, 26 m(cid:2871) . . B 1, 50 m(cid:2871) . . D 1, 61 m(cid:2871) .

Câu 35: Hệ số của trong khai triển biểu thức bằng 𝑥(cid:2873)

. A 13848. . B 13368. . C 1, 33 m(cid:2871) . 𝑥(2𝑥 − 1)(cid:2874) + (3𝑥 − 1)(cid:2876) . C −13848. . D −13368.

Xác suất [1;17].

bằng Câu 36: Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3

. A . B . C . D . . . . 1728 4913 1637 4913

1079 4913 để hàm số Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 𝑦 = 𝑥(cid:2876) + (𝑚 − 2)𝑥(cid:2873) − (𝑚(cid:2870) − 4)𝑥(cid:2872) + 1

23 68 Câu 37: đạt cực tiểu tại 𝑥 = 0 ?

. A 5. . B Vô số. . C 3. . D 4.

thỏa mãn Giá log(cid:2871)(cid:3028) + (cid:2870)(cid:3029) + (cid:2869)(9𝑎(cid:2870) + 𝑏(cid:2870) + 1) + log(cid:2874)(cid:3028)(cid:3029) + (cid:2869)(3𝑎 + 2𝑏 + 1) = 2. 𝑎 > 0, 𝑏 > 0 bằng

. B 9. . D 6. . A . C . . Câu 38: Cho trị của 𝑎 + 2𝑏 7 2 5 2

Câu 39: Cho hai hàm số và 𝑓(𝑥) = 𝑎𝑥(cid:2871) + 𝑏𝑥(cid:2870) + 𝑐𝑥 − 1 2

(𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑, 𝑒 ∈ ℝ) Biết rằng đồ thị của hàm số . cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho

(tham khảo hình vẽ).

𝑔(𝑥) = 𝑑𝑥(cid:2870) + 𝑒𝑥 + 1 và 𝑦 = 𝑓(𝑥) 𝑦 = 𝑔(𝑥) −3; − 1; 1 có diện tích bằng

. A 5. . B 8. . D 4. . C . 9 2

Câu 40: Cho hàm số thỏa mãn và với mọi 𝑓(2) = − 𝑥 ∈ ℝ . 𝑓(𝑥) 𝑓(cid:4593)(𝑥) = 2𝑥[𝑓(𝑥)](cid:2870) 2 9

Giá trị của bằng 𝑓(1)

. B − . . C − . . . A − . D − . 2 3 2 15

có tâm Gọi

Cho hình lập phương 𝐴𝐵𝐶𝐷 . 𝐴'𝐵'𝐶'𝐷' và 19 36 .𝑂 là điểm thuộc đoạn thẳng 𝑂𝐼 𝐴'𝐵'𝐶'𝐷' 𝑀

là 𝐼 sao cho (tham khảo hình vẽ). Khi đó côsin của góc tạo bởi hai mặt

35 36 Câu 41: tâm của hình vuông 𝑀𝑂 = 2𝑀𝐼 phẳng và bằng

(𝑀𝐶'𝐷')

(𝑀𝐴𝐵)

. B . D . . . A . C . . 17√13 65 6 13√ 65 7√85 85 6 8√ 5 85

Câu 42: Cho hàm số có đồ thị Gọi là giao điểm của hai tiệm cận của Xét tam 𝑦 = (𝐶) . 𝐼 (𝐶) . 𝑥 − 1 𝑥 + 2 có hai đỉnh đoạn thẳng có độ dài bằng 𝐴𝐵𝐼 , (𝐶) 𝐴, 𝐵

giác đều . A 2. 𝐴𝐵 . C 2√2 . . D √6 .

với là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của 𝑚

thuộc . B 2√3 . 5(cid:3051) + 𝑚 = log(cid:2873)(𝑥 − 𝑚) để phương trình đã cho có nghiệm ? Câu 43: Cho phương trình 𝑚 ∈ (−20;  20)

. A 21. . B 19. . C 20. . D 9.

Trang 4/5 - Mã đề thi 115

Câu 44: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn

|𝑧|(𝑧 − 4 − 𝑖) + 2𝑖 = (5 − 𝑖)𝑧 ?

. A 4. 𝑧 . B 1. . C 2. . D 3.

𝑥 = 1 + 3𝑡

𝑦 = 1 + 4𝑡 Câu 45: Trong không gian cho đường thẳng Gọi là đường thẳng đi qua điểm 𝑂𝑥𝑦𝑧, 𝑑: (cid:3422) . 𝛥

𝑧 = 1

và có vectơ chỉ phương Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi và có 𝑢→ = (1; − 2; 2) . 𝑑 𝛥

𝐴(1; 1; 1) phương trình là 𝑥 = − 1 + 2𝑡 𝑥 = 1 + 3𝑡 𝑥 = 1 + 7𝑡 𝑥 = − 1 + 2𝑡

𝑦 = − 10 + 11𝑡 𝑦 = 1 + 4𝑡 𝑦 = 1 + 𝑡 𝑦 = − 10 + 11𝑡 . A (cid:3422) . . B (cid:3422) . . C (cid:3422) . . D (cid:3422) .

𝑧 = 6 − 5𝑡 𝑧 = 1 − 5𝑡 𝑧 = − 6 − 5𝑡

Hai hàm số

𝑦 = 𝑓(𝑥), 𝑦 = 𝑔(𝑥) . có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong và là Câu 46: Cho hai hàm số 𝑦 = 𝑔(cid:4593)(𝑥)

đồ thị của hàm số Hàm số . (cid:4679) 𝑦 = 𝑔(cid:4593)(𝑥) ℎ(𝑥) = 𝑓(𝑥 + 4) − 𝑔(cid:4678)2𝑥 − 𝑧 = 1 + 5𝑡 𝑦 = 𝑓(cid:4593)(𝑥) đậm hơn 3 2

. A (cid:4678)6; . B (cid:4678)5; (cid:4679) . (cid:4679) . đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? 31 5 25 4

. C (cid:4678) ; + ∞(cid:4679) . . D (cid:4678) ; 3(cid:4679) . 31 5 9 4

bằng 2,

√3,

Câu 47: Cho khối lăng trụ đến các đường thẳng từ khoảng cách từ đến đường thẳng 𝐶 và 𝐵𝐵' hình chiếu vuông góc của lần lượt bằng khoảng cách lên mặt 𝐴 𝐴𝐵𝐶 . 𝐴'𝐵'𝐶', và 𝐶𝐶' 𝐵𝐵' 𝐴

phẳng là trung điểm của và Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 𝑀 𝐵'𝐶' 𝐴'𝑀 = .

(𝐴'𝐵'𝐶')

1 2√3 3

. A 1. . B 2. . C √3 . . D . 2√3 3

cho mặt cầu (𝑆)

có tâm 𝐼(−2; 1; 2) và đi qua điểm Câu 48: Trong không gian 𝑂𝑥𝑦𝑧, 𝐴(1; − 2; − 1) . Xét các điểm 𝐵,  𝐶,  𝐷 thuộc (𝑆) sao cho 𝐴𝐵,  𝐴𝐶,  𝐴𝐷 đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện 𝐴𝐵𝐶𝐷

. B 36. có giá trị lớn nhất bằng . C 108. . D 216. . A 72.

cho mặt cầu

sao cho đường thẳng

(𝑆): (𝑥 + 1)(cid:2870) + (𝑦 + 1)(cid:2870) + (𝑧 + 1)(cid:2870) = 9 tiếp xúc với

và điểm luôn thuộc mặt 𝑂𝑥𝑦𝑧 , thuộc 𝑀 𝐴𝑀

(𝑆)

(𝑆) 𝑀 ,

. B 6𝑥 + 8𝑦 − 11 = 0. . D 3𝑥 + 4𝑦 − 2 = 0. Câu 49: Trong không gian Xét các điểm 𝐴(2; 3; − 1) . phẳng có phương trình là . A 3𝑥 + 4𝑦 + 2 = 0. . C 6𝑥 + 8𝑦 + 11 = 0.

có đồ thị Có bao nhiêu điểm thuộc sao cho tiếp tuyến Câu 50: Cho hàm số 𝑥(cid:2872) − (𝐶) . 𝑥(cid:2870) 𝐴 (𝐶) 𝑦 = 7 2 1 4 tại hai điểm phân biệt ( khác ) thỏa mãn cắt 𝐴 (𝐶) 𝐴 𝑀(𝑥(cid:2869); 𝑦(cid:2869)), 𝑁(𝑥(cid:2870); 𝑦(cid:2870)) 𝑀, 𝑁

của tại (𝐶) 𝑦(cid:2869) − 𝑦(cid:2870) = 6(𝑥(cid:2869) − 𝑥(cid:2870)) ? . A 0. . B 1. . C 3. . D 2.

--------------------HẾT------------------

Trang 5/5 - Mã đề thi 115