
S GD&ĐT QU NG BÌNHỞ Ả
Đ CHÍNH TH CỀ Ứ
K THI CH N ĐI TUY N Ỳ Ọ Ộ Ể
D THI ỰCH N H C SINH GI I QU C GIA Ọ Ọ Ỏ Ố
NĂM H C 2022-2023Ọ
Khóa ngày 20 tháng 9 năm 2022
Môn thi: ĐA LÍỊ
S BÁO DANH:……………Ố
BÀI THI TH NH TỨ Ấ
Th i gian: 180 phútờ (không k th i gian giao đ)ể ờ ề
Đ g m có 01 trang va 07câu ề ồ
Câu 1. (3,0 đi m)ể
a. Phân tích tác đng chuy n đng bi u ki n hàng năm c a M t Tr i đn ch đ nhi t ộ ể ộ ể ế ủ ặ ờ ế ế ộ ệ ở
vùng n i chí tuy n.ộ ế
b. T i sao vùng ti p xúc c a các m ng ki n t o là nh ng vùng b t n c a v Trái Đt?ạ ế ủ ả ế ạ ữ ấ ổ ủ ỏ ấ
Câu 2. (2,0 đi m)ể
a. Gi i thích s khác nhau v t tr ng ngành chăn nuôi trong c c u nông nghi p c a các n cả ự ề ỉ ọ ơ ấ ệ ủ ướ
phát tri n và đang phát tri nể ể .
b. T i sao trong quá trình công nghi p hoá, các n c đang phát tri n c n đy m nh ho t đngạ ệ ướ ể ầ ẩ ạ ạ ộ
ngo i th ng?ạ ươ
Câu 3. (3,0 đi m) ểD a vào Atlat Đa lí Vi t Nam và ki n th c đã h c:ự ị ệ ế ứ ọ
a. Trình bày tác đng c a kh i khí nhi t đi m B c n Đ D ng đn khí h u n c ta.ộ ủ ố ệ ớ ẩ ắ Ấ ộ ươ ế ậ ướ
b. Ch ng minh vùng bi n n c ta giàu tài nguyên thiên nhiên nh ng có nhi uứ ể ướ ư ề thiên tai.
Câu 4. (3,0 đi m) ểD a vào Atlat Đa lí Vi t Nam và ki n th c đã h c:ự ị ệ ế ứ ọ
a. Ch ng minh đa hình mi n Nam Trung B và Nam B đa d ng.ứ ị ề ộ ộ ạ
b. Gi i thích s khác nhau v ch đ m a c a vùng khí h u Tây B c B và vùng khíả ự ề ế ộ ư ủ ậ ắ ộ
h u Tây Nguyên.ậ
Câu 5. (3,0 đi m)ể
a. T i sao đy m nh chuy n d ch c c u kinh t theo ngành có ý nghĩa quan tr ng đi v iạ ẩ ạ ể ị ơ ấ ế ọ ố ớ
v n đ gi i quy t vi c làm cho lao đng n c ta hi n nay?ấ ề ả ế ệ ộ ướ ệ
b. D a vào Atlat Đa lí Vi t Nam và ki n th c đã h c, sự ị ệ ế ứ ọ o sánh s phân b dân c gi aự ố ư ữ
Trung du và mi n núi B c B v i Tây Nguyên.ề ắ ộ ớ
Câu 6. (3,0 đi m) ể
a. D a vào Atlat Đa lí Vi t Nam và ki n th c đã h c, phân tích s phân b ngành côngự ị ệ ế ứ ọ ự ố
nghi p đi n l c c a n c ta.ệ ệ ự ủ ướ
b. T i sao kinh t bi n ngày càng có vai trò quan tr ng trong phát tri n kinh t - xã h i c aạ ế ể ọ ể ế ộ ủ
n c ta hi n nay? ướ ệ
Câu 7. (3,0 đi m) ể
a. D a vào b ng s li u sau ự ả ố ệ và ki n th c đã h c, ế ứ ọ nh nậ xét và gi i thíchả vai trò ngành th yủ
s n c a Đng b ng sông C u Long.ả ủ ồ ằ ử
S n l ng th y s n c a c n c và Đng b ng sông C u Long, giai đo n 2015 - 2020 ả ượ ủ ả ủ ả ướ ồ ằ ử ạ
(Đn v : nghìn t n)ơ ị ấ
NămC n cả ướ Đng b ng sông C u Longồ ằ ử
Khai thác Nuôi tr ngồKhai thác Nuôi tr ngồ
2015 3176,5 3550,7 1297,8 2483,9
2020 3896,5 4739,2 1513,4 3320,8
(Ngu n: Niên giám th ng kê 2020 - NXB Th ng kê, 2021)ồ ố ố