SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI

9 0 1 5

THỜI LƯỢNG : 90 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV :

BÀI 1(H1):Cho

u t

U 2.sin(

20 2.sin(

o t 36 87) [A]

  

.   

t) [V];   i t

8j [

  6 [ ]

 ; 2Z ]

Tổng trở phức của các Tải T1 và T2 lần lượt là : 1Z CÂU O1: Dòng hiệu dụng qua Tải T2 là: [A]

B./ 16

A./ 16 2

C./ 14 2 D./ 14

CÂU O2: Công suất phức tiêu thụ bởi Tải Tổng hợp là : [kVA]

A./

B./

C./

D./

     

1,83

o 36 87

1,7

o 36 87

1,6

o 36 87

1,92

o 36 87

CÂU O3: Nếu Hệ Số Công Suất nhìn từ nguồn đến Tải là 0,941 trễ thì Dòng Hiệu Dụng In là : [A]

H.1

B./ 16

C./ 15 D./ 14

A./ 17

35 2.sin(25t) [V]

;

BÀI 2(H2): Cho : R1 = 7 Ω ; R2 = 6 Ω ; L = 0,24 H ; C = 0,01 F ;

o

o

30 2.sin(25t 90 ) [V] ;

  1e t 40 2.sin(25t 90 ) [V]

   

  2e t

  3e t

CÂU O4: Dòng hiệu dụng I1 qua Watt kế là: [A]

A./ 9,18 B./ 10,18 C./ 11,18 D./ 12,18

CÂU O5: Số chỉ của Watt kế là: [W]

A./ 700 B./ 680

C./ 660 D./ 640

CÂU O6:Tổng công suất phản kháng tiêu thụ trên Tải là: [VAR]

B./ 380

A./ 380

C./ 290 D./ 290

BÀI 3(H3): Cho hệ thống ba pha Cân Bằng Y, đường dây

H2

o

. Biết nguồn áp 3 pha thứ

250 3

0 [V]

 abU

 aAI

tZ

không tổng trở với tự thuận có tần số f = 50 Hz.

 abU

tZ

 caU

CÂU O7: Nếu Tải có công suất tác dụng là 67,23 kW và HSCS là 0,807 trễ thì dòng dây hiệu dụng là : [A]

 bBI

A./ 99 B./ 111

C./ 122

D./ 133

 bcU

tZ

CÂU O8: Nếu đấu một bộ 3 tụ song song với Tải để nâng HSCS đến giá trị mới là 0,936 trễ thì điện dung Ct là : [µF]

 cCI

B./ 395

C./ 406

D./ 417

A./ 384

BÀI 4 : Cho Biến áp B một pha : 1,5 KVA, 220 V / 110 V, 50 Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:

THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp,số liệu đo ở sơ cấp): Po = 25 W ; U1 = 220 V; I10 = 0,2 A

THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp,số liệu đo ở sơ cấp): Pn = 40 W ; U1n = 16,5 V; I1n = 6,8 A

CÂU 09: Mạch tương đương gần đúng quy về sơ cấp có tổng trở phức ngắn mạch nZ là: []

A./ (0,904 + 2,143j) B./ (0,812 + 2,624j) C./ (0,847 + 2,285j) D./ (0,865 + 2,267j)

ÑEÀ THI SOÁ 9015 – TRANG 1 / 2

CÂU 10: Hiệu suất của B đạt cực đại khi hệ số tải bằng:

B./ 0,791 C./ 0,786 D./ 0,763

[j6,34,6

]

. Nếu dùng mạch tương

Z t

A./ 0,802 CÂU 11 : Cho B làm việc ở chế độ có tải với U1 = 220 V, đương gần đúng quy về sơ cấp thì áp tải UT là: [V]

B./ 105 C./ 107 D./ 109

A./ 103 CÂU 12: HSCS nhìn từ phía sơ cấp của B là:

A./ 0,78 B./ 0,81 C./ 0,84 D./ 0,87

BÀI 5 : Cho Động Cơ Không Đồng Bộ 3 pha Đ1: 10 hp ; 220 V (áp dây) ; 50 Hz ; 6 cực ; Y. Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là: R1 = 0,3 ; R’2 = 0,15  ; Xn = X1 + X’2 = 0,72  ; Xm = 12,6  ; CR   .

CÂU 13 : Nếu tần số rotor là 1,4 Hz thì dòng điện mở máy là: [A]

B./ 164 C./ 153 D./ 158

A./ 161 CÂU 14: Công suất điện từ cấp vào rotor là: [KW]

B./ 7,97 C./ 8,16 D./ 8,23

Cho ĐCMC Kích Từ Song Song Đ2 với các Dữ Liệu sau:

 Công Suất Cơ Ra = 12 hp  Điện Trở Mạch Kích Từ = 75   Dòng Vào Tổng = 46 A

 Áp Vào = 225 V  Vận Tốc Động Cơ = 810 vòng/phút  Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng = 0,05 

A./ 7,84 CÂU 15 : Tổn hao ma sát cơ + quạt gió là: [W] A./ 278 B./ 284 C./ 289 D./ 294

BÀI 6

CÂU 16: Momen Điện Từ bằng: [Nm]

A./ 113 B./ 115 C./ 109 D./ 111

CÂU 17: Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió + Lỏi Thép bằng: [W]

C./ 655 B./ 670 D./ 630

A./ 685 CÂU 18: Khi Tải Cơ trên trục Đ2 thay đổi; nếu Từ Thông Cảm không đổi và Công Suất Điện Từ bằng 2 kW, thì Vận Tốc của Đ2 là : [vòng/phút]

pZ

A./ 814 B./ 816 C./ 818 D./ 820

pZ

pZ

BÀI 7 (H7): Cho MPĐB3 M với các Dữ Liệu sau:  Công Suất Biểu Kiến Định Mức = 25 kVA  Áp Dây Định Mức = 400 V  Tần Số = 50 Hz

 Tổng Trở Đồng Bộ

sZ = 0,5 + 1,6 j [/pha]

3,6 4,8j [

]

 . Nếu Áp Dây

CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là pZ Tải bằng định mức thì Sức Điện Động Pha của M là: [V]

A./ 284

B./ 289

C./ 293

D./ 298

song song với Tải và nếu Áp Dây Tải bằng

C

F

CÂU 20: Nếu đấu một bộ 3 tụ

2000 

định mức thì Phần Trăm Độ Thay Đổi Điện Áp của M là :[%]

B./ 3,52

C./ 3,44

A./  3,71

D./ 3,63

ÑEÀ THI SOÁ 9015 – TRANG 2 / 2

SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI

1 2 1 5

THỜI LƯỢNG: 90 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV :

BÀI 1 (H1): Cho

; R = 2,5 ; C =

F ; L= 25 mH

  u t

 U 2.sin 400t [V]

1 2000

  

  

CÂU 1: HSCS của T là :

A./ 0,8 trễ B./ 0,8 sớm C./ 0,707 sớm D./ 0,707 trễ

CÂU 2: Nếu điều chỉnh C để HSCS của T bằng 1, thì giá trị mới của C là : [µF]

H1: Tải T

A./ 244 hay 3273 B./ 255 hay 3327 C./ 266 hay 3372 D./ 267 hay 3732

BÀI 2 (H2): Cho : E1 = 140 V; R1 = 24 Ω ; R2 = 24 Ω ; R3 = 24 Ω ; R4 = 8 Ω ; R5 = 24 Ω.

CÂU 3: Áp Uab là: [V]

A./ 20 C./ 16 B./ 18 D./ 14

CÂU 4: Dòng Ibd là: [A]

A./ 3 C./ 5 B./ 4 D./ 6

CÂU 5: Công Suất Phát bởi Nguồn Áp là: [W]

H.2

B./ 1100 C./ 1150 D./ 1200 A./ 1050

BÀI 3 (H3): Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự Thuận, đấu Y, Áp Pha

; cấp

 anU

260

o 0 [V]

điện cho Tải Ba Pha Không Cân Bằng. Tổng Trở Phức của mỗi pha tải là:

ANZ

26j [

 ; ]

 . TổngTrở Đường Dây không đáng kể .

13 3

10j [

10 3

13j [

]

]

 ; CNZ BNZ Trung Tính Nguồn nối với Trung Tính Tải.

ANZ

 anU

A

CÂU 6: Trị Hiệu Dụng của Dòng cCI

là : [A]

+

a

A./ 11 B./ 12 C./ 13 D./ 14

 bnU

BNZ

B

n

N

+

CÂU 7: Trị Hiệu Dụng của Dòng NnI

là : [A]

b

 cCI

CNZ

C

 cnU

A./ 8 B./ 7 C./ 6 D./ 5

+

c

 NnI

CÂU 8: Công suất Phức phát bởi Nguồn Áp Ba Pha bằng : [kVA]

H.3

B./ (5,197 + 2,98j) D./ (5,179 + 2,99j) A./ (5,719  2,89j) C./ (5,917  2,98j)

BÀI 4: Cho MBA B 1 pha: 110 kVA ; 2200 V / 110 V ; 50 Hz có các thông số của mạch tương đương gần đúng qui về sơ cấp là : RC = 5,5 k ; Xm = 1,1 k ; Rn = 0,44  ; Xn = 4 .

CÂU 9: Trị Hiệu Dụng của Dòng Sơ Cấp Không Tải của B là : [A]

A./ 2,04 B./ 1,93 C./ 2,15 D./ 1,82

THI CUỐI HỌC KY1 2010-2011 LỚP DỰ THÍNH ĐỀ 1215 Trang 1 / 2

CÂU 10: Nếu trong TN Ngắn Mạch, Dòng Ngắn Mạch Hiệu Dụng Sơ Cấp bằng định mức, thì Tổn Hao Ngắn Mạch Pn của B là: [W] A./ 1000

B./ 1050 C./ 1100 D./ 1150

CÂU 11: Khi B mang tải, nếu Hiệu Suất của B đạt cực đại thì Công Suất Biểu Kiến là : [kVA] A./ 98,38

B./ 98,83 C./ 98,38 D./ 93,88

TZ

0,06

0,08j[

]

CÂU 12: Khi B mang tải, nếu Tổng Trở Phức của Tải là

 thì Áp Hiệu Dụng U2 là: [V]

B./ 109 C./ 105 D./ 101 A./ 113

BÀI 5: Cho Động Cơ Không Đồng Bộ 3 pha 56 hp ; 380 V (Áp Dây) ; 50 Hz ; 6 cực ; dây quấn stator đấu Y. Khi mang Tải, Vận Tốc động cơ = 950 vòng/phút; Hiệu suất = 87 %; Hệ Số Công Suất = 0,81 trễ. Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió = 16,02 % Tổn Hao Tổng; Tổn Hao Thép = 25,63 % Tổn Hao Tổng.

CÂU 13: Dòng Dây cấp vào Stator Động Cơ là: [A] A./ 92

B./ 90 C./ 88 D./ 86

CÂU 14: Công Suất Điện Từ cấp vào Rotor là: [kW] A./ 43

B./ 47 C./ 41 D./ 45

B./ 0,052 C./ 0,057 D./ 0,062

CÂU 15: Điện Trở Một Pha của Bộ Dây Quấn Stator là: [] A./ 0,047

BÀI 6: Cho Động Cơ Một Chiều Kích Từ Song Song 46 kW; 230 V. Điện Trở Mạch Kích Thích là 57,5  ; Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng là 0,05  . Khi động cơ mang Tải , Dòng Vào Tổng là 218 A ; Vận Tốc Động Cơ là 750 vòng/phút.

CÂU 16: Momen Điện Từ bằng: [Nm] B./ 589 A./ 598

C./ 582 D./ 577

CÂU 17: Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió + Lỏi Thép bằng: [W] A./ 900

B./ 910 C./ 920 D./ 930

pZ

D./ 764 B./ 756 C./ 760

CÂU 18: Khi Tải Cơ trên trục Đ2 thay đổi; nếu Từ Thông Cảm không đổi và Công Suất Điện Từ bằng 40 kW, thì Vận Tốc của Đ2 là : [vòng/phút] A./ 752

pZ

BÀI 7 (H7): Cho MPĐB3 M với các Dữ Liệu sau:  Công Suất Biểu Kiến Định Mức = 500 kVA  Áp Dây Định Mức = 400 V . Tần Số = 50 Hz

pZ

 Tổng Trở Đồng Bộ

sZ = 0,1 + 0,5 j [/pha]

pZ

0,4 0,3j [

] . Nếu Áp Dây Tải bằng

CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là định mức thì Sức Điện Động Pha của M là: [V] A./ 444

C./ 436 B./ 440 D./ 434

CÂU 20: Nếu đấu một bộ 3 tụ

C

 F song song với Tải và nếu Áp Dây Tải bằng định mức

25000 

thì Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của M là :[%]

A./ 6,28

B./ 6,07

C./ 7,06

D./ 6,82

THI CUỐI HỌC KY1 2010-2011 LỚP DỰ THÍNH ĐỀ 1215 Trang 2 / 2

SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI

1 6 8 6

THỜI LƯỢNG : 90 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV :

BÀI 1(H1): Cho

250 2.sin(

t) [V]

 u t

. Các Tải T1 và T2 lần lượt có công suất phức là:

;

1452j [VA]

2430

2550

1423j [VA]

 S 1

 S 2

CÂU O1: Dòng hiệu dụng I cấp vào Tải Tổng hợp T là: [A]

A./ 25

B./ 24

C./ 23

D./ 22

CÂU O2: Hệ Số Công Suất của T là : A./ 0,866 treã B./ 0,833 treã C./ 0,788 treã D./ 0,744 treã

CÂU O3: Nếu Hệ Số Công Suất nhìn từ nguồn là 0,905 trễ thì Dòng Hiệu Dụng In là: [A]

H.1

A./ 21

B./ 20

C./ 23 D./ 22

BÀI 2(H2): Cho : R1 = 5 Ω ; R2 = 6 Ω ; R3 = 7 Ω ; I1 = 1 A ; I2 = 6 A

CÂU O4: Dòng Iab là: [A]

A./ 1 B./  2 C./ 3 D./ 4

CÂU O5: Số chỉ của Watt kế là: [W]

B./ 49

D./ 189

A./ 56

C./  65

CÂU O6: Công suất tổng phát bởi các Nguồn Dòng là: [W]

H2

A./ 366 B./ 168

C./ 186 D./ 294

BÀI 3(H3): Cho nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận , đấu 

 aAI

 abU

pZ

với

. Đường dây không tổng trở. Tải 3 pha

209 3

o 17 [V]

 abU

/ pha]

cân bằng, đấu Y với pZ

 caU

5,7 7,6j [ 

 bBI

pZ

là : [A]

CÂU O7: Dòng dây phức cCI

 bcU

A./ 12, 97 + 17,77j C./  12, 79  16,66j

B./ 12,97 + 18,77j D./ 12,79  18,55j

 cCI

pZ

CÂU O8: Công suất Phức tiêu thụ bởi Tải 3 pha là : [kVA]

o

o

o

o

A./

B./

C./

D./

14,79 53 13 

13,79 53 13 

13,97 153 87 

14,97 103 13 

BÀI 4 : Cho Biến áp một pha B: 20 KVA, 2400 V/ 240 V, 50 Hz có các số liệu ghi được từ thí nghiệm như sau:

THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, đo ở sơ cấp): Po = 127 W ; U10 = 2400 V; I10 = 0,107 A

THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, đo ở sơ cấp): Pn = 284 W; U1n = 57,5 V; I1n = 8,34 A

CÂU 09: Mạch tương đương gần đúng của B quy về sơ cấp có tổng trở phức ngắn mạch nZ là: []

A./ (4,05 + 5,44j)

B./ (4,07 + 4,88j)

C./ (4,06 + 4,66j)

D./ (4,08 + 5,55j)

ÑEÀ THI SOÁ 1686 – TRANG 1 / 2

CÂU 10: Hiệu suất của B đạt cực đại khi hệ số tải bằng:

D./ 0,6867

B./ 0,6687

C./ 0,6768

A./ 0,6678 CÂU 11: Nếu hệ số công suất của Tải bằng 0,8 trễ và hệ số tải kT = 0,7 thì Hiệu Suất của B bằng: [%]

B./ 97,86

C./ 97,68

D./ 96,78

]

2,32 1,74j [ 

 . Nếu dùng mạch

A./ 98,76 CÂU 12: Cho B làm việc ở chế độ có tải với U1 = 2400 V, tZ tương đương gần đúng của B quy về sơ cấp thì áp tải UT là: [V]

B./ 234,56

C./ 235,46

D./ 235,64

A./ 234,65

BÀI 5 : Cho Động Cơ Không Đồng Bộ 3 pha Đ1: 1,5 kW ; 220 V (áp dây) ; 50 Hz ; 6 cực ; Y.

Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha của Đ1 quy về stator là: R1 = 1,53 ; R’2 = 1,1  ; Xn = X1 + X’2 = 3,5  ; Xm = 42,5  ; RC = ∞

CÂU 13 : Nếu tần số rotor là 2,4 Hz thì vận tốc của Đ1 bằng: [vòng/phút]

D./ 962

B./ 952

C./ 957

A./ 947 CÂU 14: Công suất điện từ cấp vào rotor của Đ1 bằng: [kW]

D./ 1,819

B./ 1,918

C./ 1,891

A./ 1,981 CÂU 15: Dòng dây hiệu dụng cấp vào stator của Đ1 bằng: [A]

C./ 6,3

D./ 6,1

B./ 6,5

A./ 6,7 CÂU 16: Hệ Số Công Suất của Đ1 là:

B./ 0,867 trễ

C./ 0,876 trễ

D./ 0,88 trễ

A./ 0,808 trễ

 Áp Vào = 240 V  Vận Tốc Động Cơ = 1000 vòng/phút  Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng = 0,068 

 Công Suất Cơ Ra = 40 hp  Điện Trở Mạch Kích Từ = 100   Dòng Vào Tổng = 138 A

BÀI 6 Cho Động Cơ Một Chiều Kích Từ Song Song Đ2 với các Dữ Liệu sau:

CÂU 17: Momen Điện Từ bằng: [Nm]

B./ 288

C./ 289

D./ 299

A./ 278 CÂU 18: Dòng mở máy qua phần ứng của Đ2 bằng: [A]

B./ 3529

C./ 3522

D./ 3519

A./ 3532

 Tần Số = 50 Hz

 Công Suất Biểu Kiến Định Mức = 250 kVA  Áp Dây Định Mức = 380 V

BÀI 7 (H7): Cho Máy Phát Đồng Bộ 3pha M với các Dữ Liệu sau:

 Tổng Trở Đồng Bộ

sZ = 0,05 + 0,24 j [/pha]

0, 45 0, 45 j [

/ pha]

. Nếu Áp

pZ

CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là

Dây Tải bằng định mức thì Sức Điện Động Pha của M là: [V]

B./ 297,63

C./ 297,36

D./ 293,76

A./ 296,37 CÂU 20: Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của M là :[%]

A./ 35,3

B./ 34,7

C./ 33,9

D./ 32,5

ÑEÀ THI SOÁ 1686 – TRANG 2 / 2

SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI

6 7 6 4

THỜI LƯỢNG: 90 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV :

abU

BÀI 1 (H1): Cho : R1 = 15 ; R2 = 10 ; R3 = 4 ; R4 = 5 ; E1 = 75 V; I1 = 6 A.

1R

CÂU O1: Áp Uab là : [V] A./ 9

B./ 10 C./ 7 D./ 8

1E

1I

CÂU O2: Công suất phát bời Nguồn Dòng là : [W]

2R

4R

A./ 259 B./ 267 C./ 276 D./ 295

CÂU O3: Công suất phát bời Nguồn Áp là : [W]

3R

H1

B./ 870 C./ 880 D./ 890 A./ 860

BÀI 2 (H2): Cho: R5 = 5 ; R6 = 5  ; R7 = 10 Ω ; L1 = 0,25 H ; L2 = 0,25 H ; C = 0,005 F ; 6 2 cos 20t 90 [A] ;

  t

 60 2 cos 20t [V]

2i

  2e t

o

B./ 28 C./ 24 D./ 20

CÂU O4: Áp hiệu dụng Uac là: [V] A./ 32 CÂU O5: Dòng hiệu dụng Iab qua Watt Kế là: [A] A./ 9,49

B./ 6,32 C./ 7,23 D./ 8,14

CÂU O6: Số chỉ của Watt Kế là: [W]

H2 B./ 35 C./ 30 D./ 25 A./ 40

BÀI 3 (H3) Cho Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự

 aAI  abU

ABZ

o

Thuận, đấu ,

480 0 [V] 

 abU

CAZ

Pha Không Cân Bằng

16j [

32 [

]

 ; BCZ

: ABZ

 caU

 bBI

BCZ

19,2 14,4j [

]

; 50 Hz; cấp điện cho Tải Ba ]  ;  .TổngTrở Đường Dây không đáng kể

CAZ

 bcU

là : [A]

 cCI

bBI

H.3

CÂU O7: Dòng dây hiệu dụng A./ 44,36

B./ 44,63

C./ 43,64

D./ 43,46

C./ 13,77

B./ 12,66

CÂU O8: Công Suất Tác Dụng Tổng tiêu thụ bởi Tải 3 pha là : [kW] D./ 14,88 A./ 11,55

BÀI 4: Cho MBA B: 50 kVA ; 2400 V / 240 V ; 50 Hz . Các số liệu đo được từ TN như sau:  TNKT (Hở Mạch Thứ Cấp, đo ở Sơ Cấp): Po = 186 W ; U10 = 2400 V ; I10 = 0,541 A.  TNNM (Ngắn Mạch Thứ Cấp, đo ở Sơ Cấp) : Pn = 617 W ; U1n = 48V ; I1n = 20,83 A.

CÂU O9: Nếu B đạt Hiệu Suất Cực Đại thì Công suất Biểu Kiến cấp cho Tải là: [kVA]

A./ 27,54

B./ 27,45

C./ 25,74

D./ 25,47

THI CUỐI HỌC KY1 2011-2012 NGÀY THI 10 /01/2012 ĐỀ 6764 Trang 1 / 2

CÂU 10: Mạch Tương Đương gần đúng qui về Sơ Cấp của B có Điện kháng từ hóa Xm bằng: [k] A./ 4,48

C./ 6,66

B./ 5,57

D./ 7,75

CÂU 11: Khi B mang tải có HSCS = 0,8 trễ, nếu Hệ Số Tải bằng 0,65 thì Hiệu Suất của B là: [%]

A./ 98,54

B./ 98,45

C./ 98,31

D./ 98,13

 Công Suất Cơ Ra = 100 hp  Tần số Stator = 60 Hz  Số cực 2p = 8 cực

 Áp Dây Vào = 460 V  Vận Tốc Động Cơ = 882 vòng/phút  Dây quấn Stator đấu Y.

BÀI 5: Cho ĐCKĐB 3pha Đ1 với cás Dữ Liệu sau: Mạch tương đương 1 pha dạng gần đúng qui về stator của Đ1 có các thông số :

R1 = 0,07 ; R’2 = 0,05  ; Xn = X1 + X’2 = 0,4 ; Xm = 6,5  ; Rc =  .

CÂU 12: Tần số Rotor Đ1 là: [Hz]

B./ 1,6

C./ 1,4

D./ 1,2

A./ 1,8

CÂU 13: Công suất cơ tổng của Đ1 là: [kW]

A./ 76,63

B./ 76,54

C./ 76,45

D./ 76,36

CÂU 14: Momen ra của Đ1 là: [Nm]

A./ 829,9

B./ 818,8

C./ 807,7

D./ 796,6

CÂU 15 : Dòng Dây vào Đ1 là: [A]

B./ 133,9

C./ 106,6

D./ 115,7

A./ 124,8

Cho ĐCMC Kích Từ Song Song Đ2 với các Dữ Liệu sau:

 Công Suất Cơ Ra = 20 hp  Điện Trở Mạch Kích Từ = 204   Dòng Vào Tổng = 71,7 A

 Áp Vào = 240 V  Vận Tốc Động Cơ = 1750 vòng/phút  Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng = 0.23 

BÀI 6:

CÂU 16: Công Suất Điện Từ bằng: [kW] A./ 15,78

B./ 15,81

C./ 15,84

D./ 15,87

CÂU 17: Hiệu Suất của Đ2 là: [%]

A./ 87,6

B./ 86,7

C./ 85,4

D./ 84,5

CÂU 18: Khi Tải Cơ của Đ2 thay đổi ; nếu Từ Thông Cảm không đổi và Công Suất Điện Từ bằng 11,3 kW, thì Vận Tốc của Đ2 là : [vòng/phút]

A./ 1755

B./ 1766

C./ 1777

D./ 1788

pZ

BÀI 7 (H7): Cho MPĐB 3pha M với các Dữ Liệu sau:

pZ

 Công Suất Biểu Kiến Định Mức = 250 kVA  Áp Dây Định Mức = 380 V  Tần Số = 50 Hz

 Tổng Trở Đồng Bộ

sZ = 0,05 + 0,24 j [/pha]

pZ

]

0,48 0,36j [

H7

D./ 293,72

C./ 292,73

B./ 288,23

CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là pZ  . Nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì Sức Điện Động Pha của M là: [V] A./ 282,38 CÂU 20: Khi M mang tải có HSCS = 0,8 sớm và Hệ Số Tải kT = 0,5 ; nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của M là :[%]

A./ 7

C./ 5

B./ 7

D./ 5

THI CUỐI HỌC KY1 2011-2012 NGÀY THI 10 /01/2012 ĐỀ 6764 Trang 2 / 2

SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI

7 6 0 4

THÔØI LÖÔÏNG : 90 PHUÙT  KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU  MSSV:

BÀI 1 (H1): Cho Ra = 3 ; Rb = 2 ; Rc = 6 ; R1 = 9 ; R2 = 6  Uab = 75 V

CÂU O1: Áp Uac là: [V]

A./ 45 B./ 40 C./ 35 D./ 30

CÂU O2 : Công suất tiêu thụ bởi T1 là: [W]

A./ 1750 B./ 1500 C./ 1450 D./ 1200

H1: Mạch T1

o

sin2

270

120

400

]V[

]V[

90

t

t

vaø

 sin2

 400

BÀI 2 (H2): Cho R3 = 20 ; R4 = 12 ; L = 0,04 H; C = 125 F;     tu tu1 2

là: [V]

CÂU O3 : Áp phức abU

B./ (280 + 60j) D./ (240  30j)

A./ (240 + 40j) C./ (260  50j) CÂU 04: Số chỉ của watt kế là : [W]

B./ 1800 C./ 1755 D./ 1700

H2: Mạch T3

A./ 1845 CÂU 05 : Công suất phức phát từ nguồn u1(t) là: [VA]

B./ (496 + 324j) D./ (405  405j) A./ + 415j C./ (396  256j)

 anU

 aAI

BÀI 3 (H3): Cho nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận ,

o

1pZ

 bnU

208

]V[0

; đường dây không tổng trở

 U

đấu Y,

an

. Các tải 3 pha cân bằng.

 0

1pZ

Z d

1pZ

 cnU

18

[j24

]

là: [A]

CÂU O6 : Nếu

thì dòng phức BCI

Z 1p

o

21

126

12

o 53

A./ B./

2pZ2pZ2pZ

87 o

13 o

12

36

87

21

126

87





C./ D./

CÂU O7: Nếu

[j8,78,7

]

thì công suất phức cấp cho

Z 2p

tải 3 pha tổng hợp là: [KVA]

C./ (19,23 + 2,33j) D./ (16,2 + 2,23j) B./ (19,2  2,03j)

A./ (16,11  2,06j) CÂU O8 : Dòng dây hiệu dụng IaA là: [A]

B./ 26 C./ 28 D./ 31

A./ 24

BÀI 4 : Cho Biến áp B một pha : 100 KVA, 11000 V / 2200 V, 50 Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:

THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp,số liệu đo ở sơ cấp): Po = 980 W ; U1 = 11000 V; I10 = 0,32 A

THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp,số liệu đo ở sơ cấp): Pn = 1100 W ; U1n = 580 V; I1n = 9,1 A

1

THI CUOÁI HOÏC KYØ 2 NIEÂN KHOÙA 2009 - 2010 ÑEÀ THI SOÁ 7604 – TRANG / 2

CÂU 09: Mạch tương đương gần đúng quy về sơ cấp có tổng trở phức ngắn mạch nZ là: []

C./(13,8 + 58,4j) D./ (13,3 + 62,3j) B./ (14,8 + 66,2j)

A./ (14,2 + 59,4j) CÂU 10: Hiệu suất của B đạt cực đại khi hệ số tải bằng:

B./ 0,912 C./ 0,896 D./ 0,885

32

[j24

]

. Nếu dùng mạch tương

Zt

A./ 0,944 CÂU 11 : Cho B làm việc ở chế độ có tải với U1 = 11000 V, đương gần đúng quy về sơ cấp thì áp tải UT là: [V]

B./ 2098 C./ 2102 D./ 2115

A./ 2089 CÂU 12: HSCS nhìn từ phía sơ cấp của B là:

B./ 0,753 C./ 0,765 D./ 0,784 A./ 0,739

BÀI 5 : Cho Động Cơ Không Đồng Bộ 3 pha Đ1: 20 hp ; 220 V (áp dây) ; 50 Hz ; 4 cực ; Y. Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là: R1 = 0,12 ; R’2 = 0,1  ; Xn = X1 + X’2 = 0,42  ; Xm = 10,6  ; CR   .

CÂU 13 : Nếu tần số rotor là 2,1 Hz thì dòng điện mở máy là: [A]

B./ 267 C./ 256 D./ 248

A./ 279 CÂU 14: Công suất điện từ cấp vào rotor là: [KW]

B./ 18,03 C./ 18,35 D./ 17,92

B./ 2273 C./ 2246 D./ 2308

A./ 17,64 CÂU 15 : Tổn hao ma sát cơ + quạt gió là: [W] A./ 2267

BÀI 6 : Cho Động Cơ Một Chiều kích từ song song Đ2 : 7,5 KW; 250V; 1000 vòng/phút; điện trở mạch kích từ là Rf = 200  . Dòng tổng vào Đ2 là 34 A.

CÂU 16: Nếu tổn hao đồng ứng Pđư bằng 53,63 % tổn hao tổng thì điện trở dây quấn phần ứng là: []

B./ 0,5 C./ 0,52 D./ 0,55

A./ 0,48 CÂU 17 : Hiệu suất của Đ2 là: [%]

B./ 84,38 C./ 86,75 D./ 88,24

A./ 82,46 CÂU 18 : Tổn hao ma sát + quạt gió + lỏi thép là: [W]

B./ 162 C./ 173 D./ 184

A./ 151

BÀI 7 : Cho Máy Phát Điện Đồng Bộ 3 pha G: 20 KVA ; 380 V (áp dây) ; 50 Hz; Y. Mạch tương Zs đương 1 pha của phần ứng có tổng trở đồng bộ

[/pha].

j2,15,0 

CÂU 19 : Nếu G phát công suất cho Tải có HSCS = 0,8 trễ và hệ số tải Kt = 0,8 thì Tải tiêu thụ công suất tác dụng bằng: [KW]

B./ 12,8 C./ 13,7 D./ 14,6

A./ 11,9 CÂU 20 : Phần trăm thay đổi điện áp là: [%]

B./ 13,73 C./ 12,65 D./ 11,74

A./ 14,28

2

THI CUOÁI HOÏC KYØ 2 NIEÂN KHOÙA 2009 - 2010 ÑEÀ THI SOÁ 7604 – TRANG / 2