
Đề thi cuối học kì 2 môn Vật lý 1 năm 2022-2023
lượt xem 1
download

"Đề thi cuối học kì 2 môn Vật lý 1 năm 2022-2023 - Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật, TP.HCM" được tổng hợp nhằm hỗ trợ sinh viên ôn tập, giúp củng cố kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài thi một cách tốt nhất. Chúc các bạn đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi cuối học kì 2 môn Vật lý 1 năm 2022-2023
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lý 1 KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG Mã môn học: PHYS130902 Đề số: 01. Đề thi có 2 trang. ------------------------- Ngày thi: 9/ 6/ 2023 Thời gian: 90 phút. Được phép sử dụng tài liệu một tờ giấy A4 chép tay. Câu 1: (1,0 điểm) Lực hấp dẫn của Mặt trời tác dụng lên Trái đất giữ cho Trái đất chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt trời. Xem rằng quỹ đạo là đường tròn, hãy cho biết công của lực hấp dẫn này thực hiện khi Trái đất di chuyển một quãng đường trong một khoảng thời gian ngắn trên quỹ đạo là bao nhiêu? Câu 2: (1,5 điểm) Hãy trình bày và viết biểu thức của định lý Carnot. Từ đó hãy giải thích vì sao các động cơ đốt trong luôn mong muốn đạt được nhiệt độ đốt cháy nguyên liệu càng cao càng tốt. Câu 3: (2,0 điểm) Một viên bi xem như chất điểm được thả không vận tốc đầu tại độ cao h và chuyển động trên một đường ray được uốn cong thành vòng tròn bán kính R như hình bên. Bỏ qua mọi ma sát, cho biếtR = 1m, h = 3,5.R, viên bi có khối lượng 5g. Hãy tính: a. Tốc độ của viên bi m tại điểm A là đỉnh của vòng tròn. b. Lực do đường ray tác dụng lên viên bi tại điểm A. Câu 4: (2,0 điểm) Xét cơ hệ như hình bên gồm vật m1 = 20kg, m2 = 12,5kg và ròng rọc là đĩa tròn đặc đồng chất có khối lượng M = 2kg, bán kính R=0,1m . Bỏ qua ma sát ở trục ròng rọc. Sợi dây nhẹ, không co giãn và không trượt trên ròng rọc. Hệ chuyển động từ trạng thái nghỉ. Hãy tính: a. Gia tốc của hệ hai vật m1, m2 và các lực căng dây. b. Tốc độ góc của ròng rọc khi hai vật m1 và m2 chuyển động ngang nhau. Cho biết h = 2m. Câu 5: (1,5 điểm) Cho một khối khí lý tưởng thực hiện chu trình như hình bên. Hãy tính: a. Công khối khí sinh ra trong chu trình ABCA. b. Tổng nhiệt lượng khối khí trao đổi trong chu trình trên. Câu 6: (2,0 điểm) Cho một mol khí lý tưởng đơn nguyên tử thực hiện chu trình gồm hai quá trình đẳng tích, một quá trình đẳng áp và một quá trình đẳng nhiệt như hình. Biết rằng ở trạng thái 1 khối khí có thể tích V1 = 5lít và áp suất P1 = 5.105Pa , thể tích khối khí ở trạng thái 4 là V4 = 2V1, áp suất khối khí ở trạng thái 2 là P2 = 3P1. Hãy tìm: a. Nhiệt độ của khối khí ở trạng thái 1, 2 và 4. b. Hiệu suất của chu trình. Cho biết: g = 9,8m/s2, hằng số khí lý tưởng R = 8,31 J/(mol.K). Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi. Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra [CĐR 1.1] Hiểu rõ các khái niệm, định lý, định luật liên quan đến cơ học chất điểm, hệ chất điểm, cơ học vật rắn. Câu 1, 3, 4 [CĐR 2.1] Vận dụng kiến thức về cơ học để giải bài tập có liên quan. [CĐR 1.3] Hiểu rõ các khái niệm, các quá trình biến đổi và các nguyên lý nhiệt động học của chất khí. Câu 2,5, 6 Trang 1
- [CĐR 2.3] Vận dụng kiến thức về nhiệt học để giải thích các hiện tượng liên quan đến nhiệt độ và giải bài tập về nhiệt học. [CĐR 2.6] Phân tích và tính được hiệu suất của động cơ nhiệt hoạt động theo một chu trình bất kỳ. Ngày tháng 6 năm 2023 Thông qua bộ môn Trang 2
- Đáp án và bảng điểm Vật lý 1 Thi ngày 9/6/2023 Câu Lời giải Điểm 1 Công của lực hấp dẫn khi Trái đất chuyển động quanh mặt trời luôn bằng 0,5 đ không do tại mọi thời điểm góc hợp bởi vectơ lực và vectơ dịch chuyển bằng 900 dW = Fdr cosθ = 0. 0,5 đ 2 Không có động cơ nhiệt nào hoạt động giữa hai nguồn nhiệt có thể đạt hiệu suất cao hơn động cơ Carnot hoạt động cũng giữa hai nguồn nhiệt đó. 0,5 đ Hiệu suất của đng cơ nhiệt hoạt động theo chu trình Carnot: T 0,5 đ e 1 C TH Trong đó, TC là nhiệt độ nguồng lạnh, TH là nhiệt độ nguồn nóng. Ta thấy, hiệu suất tăng khi giảm TC và tăng TH. Trong hầu hết các trường hợp thực tế, TC gần với nhiệt độ phòng (300K). Như vậy, một cách tổng 0,5 đ quát, để tăng hiệu suất động cơ nhiệt thì ta phải tăng nhiệt độ nguồn nóng TH là nhiệt độ đốt cháy của nhiên liệu. 3 a. Chọ gốc thế năng tại vị trí thấp nhất. Bỏ qua ma sát nên năng lượng bảo toàn. Xét H cơ năng tại H và A: EH E A KH U H K A U A 0,5 đ 1 2 0 mgh mv A mg 2 R 2 v A 2 g (h 2 R) 2 g (3,5 R 2 R) 3Rg 5,4m / s 0,5 đ Vậy tốc độ của chất điểm tại A là 5,4m/s. b. Lực do ray tác dụng lên viên bi tại A: Phản lực do ray tác dụng lên viên bi hướng xuống dưới như hình. Áp dụng phương trình động học: n mg mac + Phương trình hình chiếu: v2 0,5 đ n mg m A R v 2 n m A g R 5,4 2 5.10 3 1 9,8 0,1N 0,5 đ Vậy phản lực do ray tác dụng lên viên bi là 0,1N 4 Chọn chiều dương như hình vẽ Trang 3
- Phương trình động lực học của chuyển động quay của ròng rọc: R T1 ' R T2 ' I (1) Phương trình động học của vật m1, m2 P T1 m1a 1 T1 ' 0,5 đ (2)` P2 T2 m2 a T1 T2 ' T2 Phương trình hình chiếu của (1) và (2) : MR 2 a R(T1 T2 ) P1 2 R M (T1 T2 ) a (3) 2 P2 m1 g T1 m1a (4) m2 g T2 m2a Giải phương trình (3), (4) ta tìm được gia tốc của hai vật m: (m1 m2 ) g (20 12,5)9,8 a 2,2m / s 2 M 2 m1 m2 20 12,5 0,5 đ 2 2 Lực căng dây : T1 m1 ( g a) 20(9,8 2,2) 152 N 0,5 đ T2 m2 (a g ) 12,5(2,2 9,8) 150 N b. Hai vật m1 và m2 chuyển động ngang nhau khi chúng đi được quảng đường là 1m. Do hai vật m chuyển động thẳng biến đổi đều, tính được tốc đ hai vật m khi chúng chuyển động ngang nhau: h v 2a 2,1m / s 2 Tốc độ góc của ròng rọc lúc này là: 0,5 đ v 2,1 21rad / s R 0,1 5 a. Công của khối khí trong chu trình ABCDA: Do chu trình có dạng là một tam giác vuông 0,5 đ 1 W ABCDA PdV ( PB PA ).(VB V A ) 2 1 0,5 đ .6.10 3.4 12.10 3 J 2 b. Tổng nhiệt lượng khối khí trao đổi trong chu trình: Theo nguyên lý I nhiệt động lực học: Eint W Q 0 0,5 đ QABCD WABCD 12.103 J 6 Khí đơn nguyên tử i=3. a. Nhiệt độ tại các trạng thái 1,2 và 4: Xét trạng thái 1 PV1 nRT1 1 PV1 T1 1 300,8K nR TA = TB do AB là quá trình đẳng nhiệt. Xét quá trình 1-2, đẳng tích: Trang 4
- P P2 1 T1 T2 P2 T2 T1 3T1 902,5K P1 0,5 đ Xét quá trình 4-1, đẳng áp: V4 V1 T4 T1 T4 V4 T1 2T1 601,6 K 0,5 đ V1 Vậy nhiệt độ tại các trạng thái 1, 2 và 4 lần lượt là: 300,8K; 902,5K; 601,6K b. Tính hiệu suất của chu trình: Q12 nCV (T2 T1 ) nCV (3T1 T1 ) nCV 2T1 0 V3 2V Q23 nRT2 ln nR3T1 ln 1 nR3T1 ln 2 0 0,5 đ V1 V1 Q34 nCv (T4 T3 ) nCV (2T1 3T1 ) nCV T1 0 Q41 nCP (T1 T4 ) nCP (T1 2T1 ) nCP T1 0 Tổng nhiệt nhận vào và tỏa ra: Qh Q12 Q23 Q'C (Q34 Q41 ) Hiệu suất của chu trình: i i2 4 R R. Q'C nCV T1 nCPT1 e 1 1 1 2 2 5 Qh nCV 2T1 nR3T1 ln 2 i R.2 3 ln 2 2 3 5 1 2 2 21,3% 3 .2 3 ln 2 0,5 đ 2 Vậy hiệu suất của chu trình là 21,3%. Trang 5

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi cuối học kỳ II môn Vật lý đại cương A2 - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
2 p |
397 |
19
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2015-2016 môn Vật lý 1 - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
2 p |
96 |
6
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Vật lý 1 năm 2022-2023 (Hệ CLC)
2 p |
4 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Vật lý 2 năm 2022-2023
2 p |
1 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán kinh tế 2 năm 2022-2023
2 p |
4 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán 3 năm 2022-2023
2 p |
2 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán 2 năm 2022-2023
2 p |
2 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán cao cấp cho kỹ sư 1 năm 2022-2023 - Đề số 02
2 p |
1 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán cao cấp cho kỹ sư 1 năm 2022-2023 - Đề số 01
2 p |
3 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán cao cấp cho kỹ sư năm 2022-2023
2 p |
3 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán 3 năm 2022-2023 (Hệ CLC)
2 p |
2 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán kinh tế 2 năm 2022-2023 (Hệ CLC)
5 p |
4 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Xác suất thống kê ứng dụng năm 2018-2019
2 p |
2 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán 1 năm 2018-2019
3 p |
1 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Vật lý đại cương 1 năm 2018-2019
2 p |
4 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán cao cấp cho kỹ sư 1 năm 2022-2023
2 p |
5 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán 1 năm 2022-2023 (Hệ CLC)
2 p |
1 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
