BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6
TT NỘI
DUNG
ĐƠN VỊ
KIẾN THỨC
MỨC ĐỘ KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN KIỂM TRA
ĐÁNH GIÁ
SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ
NHẬN THỨC
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1 2 3 4 5 6 7 8
1
Trang
phục
và thời
trang
Trang phục
Nhận biết
-Biết được vai trò, sự đa dạng trang phục trong cuộc
sống
Thông hiểu
-Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm của
bản thân và tính chất công việc
Vận dụng
-Sử dụng bảo quản được một số loại hình trang
phục thông dụng
7
5
Thời trang
Nhận biết
-Biết được những kiến thức cơ bản về thời trang.
Thông hiểu
-Nhận ra bước đầu hình thành phong cách thời
trang của bản thân
Vận dụng
-Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm
sở thích của bản thân, tính chất công việc điều kiện
tài chính của gia đình
5
3
1
2
Đ
dùng
điện
trong
gia
đình
Sử dụng đồ
dùng điện
trong gia đình
Nhận biết
- - Nhận biết và nêu được chức năng các bộ phận
chính của một số đồ dùng điện trong gia đình.
Thông hiểu
-tả được nguyênlàm việc công dụng của một
số đồ dùng điện trong gia đình.
Vận dụng
- Vẽ được đồ khối của một số đồ dùng điện trong
gia đình.
- Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình
đúng cách, tiết kiệm và an toàn.
- Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng,
phù hợp với điều kiện gia đình
4
4
1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6
TT Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng %
Tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
Số CH
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1Trang
phục và
thời
trang
Trang phục 7 5 12 30%
Thời trang 5 3 1 8 1 30%
2Đ dùng
điện
trong gia
đình
Sử dụng đồ dùng
điện trong gia đình 4 4 1 8 1 40%
Tổng 16 12 1 1 28 2 100%
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH
Họ và tên:………………………………….
Lớp:………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ – Lớp 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
TNKQ TỰ LUẬN TOÀN BÀI
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7 điểm)
Học sinh trả lời các câu hỏi trắc nghiệm bằng cách chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng và ghi
vào ô trả lời tương ứng câu hỏi:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Trả
lời
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Trả
lời
Câu 1: Theo em, như thế nào là mặc đẹp?
A. Mặc đẹp là mặc những bộ quần áo theo thời trang đang thịnh hành.
B. Mặc đẹp là mặc những bộ quần áo của các thương hiệu lớn (hàng hiệu).
C. Mặc đẹp là mặc những bộ quần áo phù hợp với bản thân.
D. Mặc đẹp là mặc những bộ trang phục đắt tiền.
Câu 2: Trang phục bao gồm các vật dụng nào?
A. Quần áo và một số vật dụng đi kèm. B. Giày, dép.
C. Quần áo, nón. D. Túi xách, thắt lưng.
Câu 3: Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây?
A. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.
B. Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì.
C. Vải màu tối, kiểu may ôm sát.
D. Vải màu sắc sặc sỡ, kiểui may hiện đại.
Câu 4: Trang phục đa dạng về?
A. Kiểu dáng. B. Màu sắc.
C. Kiểu dáng và màu sắc. D. Rất đơn điệu.
Câu 5: Loại trang phục nào sau đây không thuộc phân loại theo thời tiết?
A. Trang phục mùa hè. B. Đồng phục.
C. Trang phục mùa thu. D. Trang phục mùa đông.
Câu 6: Trang phục thể thao đưgc phân loại:
A. theo công dụng. B. theo thời tiết.
C. theo lứa tuổi. D. theo giới tính.
ĐỀ 1
Câu 7: Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì?
A. Chỉ giặt bằng tay. B. Có thể sấy.
C. Không được giặt. D. Có thể giặt.
Câu 8: Lứa tuổi nào nên chọn trang phục kiểu dáng rộng rãi, thoải mái, màu sắc tươi
sáng, họa tiết trang trí vui mắt, loại vải mềm, dễ thấm hút mồ hôi, có độ co giãn?
A. Người già. B. Trung niên. C. Trẻ em. D. Thanh niên.
Câu 9: Sử dụng dải phát quang trên trang phục bảo hộ lao động có tác dụng gì?
A. Làm đẹp cho trang phục.
B. Dễ phát hiện trong điều kiện ánh sáng yếu.
C. Bảo vệ người lao động.
D. Trang trí cho trang phục.
Câu 10: Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phụcđặc điểm nào
sau đây?
A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn.
B. Mau xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng.
C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng.
D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô.
Câu 11: Dụng cụ nào dưới đây không dùng để là quần áo?
A. Cầu là. B. Bàn là. C. Bàn chải. D. Bình phun nước.
Câu 12: Tại sao người ta cần phân loại quần áo trước khi là?
A. Để quần áo không bị bay màu.
B. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là.
C. Để là quần áo nhanh hơn.
D. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải.
Câu 13: Thời trang những…………… đưgc nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến
trong xã hội trong một khoảng thời gian nhất định.
A. kiểu trang phục. B. hình ảnh. C. màu sắc. D. chất liệu.
Câu 14: Thời trang thể hiện qua:
A. kiểu dáng trang phục, màu sắc trang phục.
B. kiểu dáng trang phục, màu sắc trang phục, chất liệu trang phục.
C. màu sắc trang phục, chất liệu trang phục.
D. chất liệu trang phục, kiểu dáng trang phục.
Câu 15: Lưu ý khi lựa chọn trang phục theo thời trang là gì?
A. Phù hợp với lứa tuổi. i i i i i i i i i i i i i i B. Phù hợp với môi trường hoạt động.
C. Phù hợp với điều kiện tài chính. i i i i i D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 16: Ý nghĩa của phong cách thời trang là gì?
A. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân.
B. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân.
C. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân.
D. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân.
Câu 17: Quy trình lựa chọn trang phục theo thời trang đưgc tiến hành theo mấy bước?
A. 6 B. 7 C. 8i i i i i i i i i i i N D. 9
Câu 18: Vì sao thời trang thể hiện tính cách người mặc?
A. Trang phục có thể giúp ta biết được người mặc ưa thích sự đơn giản hay không.
B. Trang phục có thể cho thấy người mặc có tính cách trẻ trung, năng động.
C. Trang phục có thể cho thấy người mặc có tính cách cẩu thả.
D. Cả 3 đáp án trên.