
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Hoài Đức B, Hà Nội
lượt xem 1
download

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Hoài Đức B, Hà Nội" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Hoài Đức B, Hà Nội
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI KÌ 2- KHỐI 11 TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC B NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: ĐỊA LÍ -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Việc phân bố dân cư khác nhau rất lớn giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc đã gây ra khó khăn chủ yếu về A. phòng chống các thiên tai hàng năm. B. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư. C. việc bảo vệ tài nguyên và môi trường. D. sử dụng hợp lí tài nguyên và lao động. Câu 2. Trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở vùng Duyên hải của Trung Quốc? A. Thành Đô. B. Bao Đầu. C. U-rum-si. D. Thượng Hải. Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp Nhật Bản? A. Chiếm tỉ trọng GDP cao nhất. B. Phân bố đồng đều cả nước. C. Chiếm tỉ trọng GDP thấp nhất. D. Có cơ cấu ngành rất đa dạng. Câu 4. Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở A. miền Nam. B. miền Tây. C. miền Đông. D. miền Bắc. Câu 5. Cho bảng số liệu: QUY MÔ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1990 - 2020 Năm 1990 2000 2010 2020 Số dân (triệu người) 1176,9 1290,6 1368,8 1439,3 Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 1,82 0,79 0,57 0,39 (Nguồn: WB, 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của Trung Quốc giai đoạn 1990 - 2020? A. Số dân tăng liên tục. B. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm không liên tục. C. Số dân giảm liên tục. D. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục. Câu 6. Biện pháp nào sau đây đã được Trung Quốc thực hiện trong quá trình hiện đại hóa nông nghiệp? A. Thành lập công xã nhân dân. B. Phát triển nông nghiệp kĩ thuật số. C. Khai hoang mở rộng diện tích. D. Thực hiện chiến dịch đại nhảy vọt. Câu 7. Phần lãnh thổ phía tây Cộng hòa Nam Phi có khí hậu A. nhiệt đới khô. B. ôn đới lục địa. C. Địa Trung Hải. D. nhiệt đới ẩm. Câu 8. Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để ngành công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi phát triển là A. khí hậu nhiệt đới có sự phân hóa. B. khoáng sản phong phú và đa dạng. C. địa hình chủ yếu là núi, cao nguyên. D. sông ngòi chảy trên địa hình dốc. Câu 9. Trung Quốc có chung đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào sau đây? A. Nhật Bản. B. Ma-lai-xi-a. C. Thái Lan. D. Mông Cổ. Câu 10. Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển công nghiệp khai thác than là A. nguyên liệu dồi dào. B. lao động đông đảo. C. nhu cầu rất lớn. D. kĩ thuật hiện đại. Câu 11. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kỳ là A. hợp tác xã. B. đồn điền. C. trang trại. D. nông hộ. Mã đề 101 Trang 1/16
- Câu 12. Phía Đông của Liên bang Nga tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 13. Cho bảng số liệu: GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA Ô-XTRÂY-LI-A, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 GDP (tỉ USD) 1 235 1 268 1 386 1 422 1 386 1 327,8 1 552,7 Tốc độ tăng trưởng GDP (%) 2,3 2,8 2,5 2,8 1,8 0,0 2,2 (Nguồn: WB, 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với GDP và tốc độ tăng GDP của Ô-trây-li-a giai đoạn 2015 - 2021? A. GDP tăng không liên tục. B. Tốc độ tăng GDP tăng liên tục. C. GDP giảm không liên tục. D. Tốc độ tăng GDP giảm liên tục. Câu 14. Cây trồng chủ yếu ở vùng đồng bằng ven biển phía nam của Cộng hòa Nam Phi là A. lúa mì. B. lúa gạo. C. cao su. D. cà phê. Câu 15. Các trung tâm công nghiệp lớn của Ô-xtrây-li-a phân bố chủ yếu A. phía đông và phía tây. B. phía tây và phía bắc. C. phía bắc và phía nam. D. phía nam và phía đông. Câu 16. Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây? A. Gió Tây. B. Đông cực. C. Gió mùa. D. Gió phơn. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LẠC VÀ LÚA GẠO CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2005 - 2020 (Đơn vị: triệu tấn) Năm 2005 2010 2020 Sản phẩm Lạc 14,3 15,7 18,0 Lúa gạo 182,1 197,2 213,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Trung Quốc, 2021) a) Sản lượng lạc và lúa gạo của Trung Quốc tăng liên tục từ năm 2005 đến 2020. b) Sản lượng lúa gạo của Trung Quốc có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng lạc. c) Lạc được trồng chủ yếu ở các vùng núi cao phía Tây Trung Quốc. d) Lúa gạo được trồng chủ yếu ở các đồng bằng ven biển phía Nam Trung Quốc. Câu 2. Cho thông tin sau: Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc có khí hậu ôn đới, khu vực phía nam có khí hậu cận nhiệt đới và nhiệt đới. Khí hậu phân hoá rõ rệt. Miền Tây có khí hậu lục địa khô hạn, lượng mưa ít, nhiệt độ chênh lệch khá lớn giữa ngày đêm và các mùa. Miền Đông có khí hậu gió mùa nóng ẩm, mưa nhiều vào mùa hạ và lạnh khô vào mùa đông. Trên các núi và sơn nguyên cao có kiểu khí hậu núi cao; mùa đông lạnh, mùa hạ mát. a) Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc có khí hậu ôn đới. b) Lượng mưa ở miền Tây Trung Quốc cao hơn so với miền Đông. c) Miền Tây Trung Quốc chủ yếu có khí hậu ôn đới hải dương. d) Khí hậu có sự phân hóa rõ rệt là điều kiện thuận lợi để Trung Quốc đa dạng hóa cơ cấu nông nghiệp. Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Câu 1. Cho bảng số liệu: TRỮ LƯỢNG CRÔM CỦA CỘNG HÒA NAM PHI VÀ THẾ GIỚI NĂM 2020 (Đơn vị: Tỉ tấn) Khoáng sản Cộng hòa Nam Phi Thế giới Crôm 200 278 (Nguồn: Hội đồng Khoáng sản Nam Phi, năm 2021) Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ trọng trữ lượng khoáng sản Crôm của Cộnh hòa Nam Phi so với thế giới, năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %) Mã đề 101 Trang 2/16
- Câu 2. Biết tổng GDP của Trung Quốc năm 2020 là 14 688 tỉ USD, số dân năm 2020 là 1,43 tỉ người. Tính GDP bình quân đầu người của Trung Quốc năm 2020 (nghìn USD) (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của nghìn USD) Câu 3. Cho bảng số liệu: TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2000 2010 2020 Xuất khẩu 253,1 1602,5 2723,3 Nhập khẩu 224,3 1380,1 2357,1 (Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022) Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc năm 2000 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD) Câu 4. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN Ô-XTRÂY-LIA, GIAI ĐOẠN 2013 - 2019 (Đơn vị: Triệu lượt) Năm 2013 2015 2017 2019 Số lượt 5,8 6,6 7,9 8,6 (Nguồn: WB, 2022) Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trưởng số lượt khách du lịch quốc tế đến Ô-xtrây-li-a năm 2015 so với năm 2013 (coi năm 2013 = 100%) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %) Phần IV. Tự luận Cho bảng số liệu: CƠ CẤU TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CỘNG HÒA NAM PHI, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 (Đơn vị: %) Năm 2000 2010 2015 2020 Xuất khẩu 52,8 51,1 48,9 54,3 Nhập khẩu 47,2 48,9 51,1 45,7 (Nguồn: WB, 2022) Theo bảng số liệu, em hãy nhận xét về cơ cấu trị giá xuất nhập khẩu của Cộng hòa Nam Phi, giai đoạn 2000 - 2020? …………………HẾT………………. - Thí sinh không được sử dụng tài liệu; - Giám thị không giải thích gì thêm. Mã đề 101 Trang 3/16
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI KÌ 2- KHỐI 11 TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC B NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: ĐỊA LÍ -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Trung Quốc có chung đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào sau đây? A. Nhật Bản. B. Ma-lai-xi-a. C. Thái Lan. D. Mông Cổ. Câu 2. Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây? A. Gió phơn. B. Gió mùa. C. Gió Tây. D. Đông cực. Câu 3. Cây trồng chủ yếu ở vùng đồng bằng ven biển phía nam của Cộng hòa Nam Phi là A. cao su. B. lúa mì. C. lúa gạo. D. cà phê. Câu 4. Trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở vùng Duyên hải của Trung Quốc? A. Thành Đô. B. Bao Đầu. C. Thượng Hải. D. U-rum-si. Câu 5. Biện pháp nào sau đây đã được Trung Quốc thực hiện trong quá trình hiện đại hóa nông nghiệp? A. Thực hiện chiến dịch đại nhảy vọt. B. Khai hoang mở rộng diện tích. C. Phát triển nông nghiệp kĩ thuật số. D. Thành lập công xã nhân dân. Câu 6. Phần lãnh thổ phía tây Cộng hòa Nam Phi có khí hậu A. nhiệt đới khô. B. Địa Trung Hải. C. ôn đới lục địa. D. nhiệt đới ẩm. Câu 7. Các trung tâm công nghiệp lớn của Ô-xtrây-li-a phân bố chủ yếu A. phía đông và phía tây. B. phía bắc và phía nam. C. phía tây và phía bắc. D. phía nam và phía đông. Câu 8. Cho bảng số liệu: GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA Ô-XTRÂY-LI-A, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 GDP (tỉ USD) 1 235 1 268 1 386 1 422 1 386 1 327,8 1 552,7 Tốc độ tăng trưởng GDP (%) 2,3 2,8 2,5 2,8 1,8 0,0 2,2 (Nguồn: WB, 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với GDP và tốc độ tăng GDP của Ô-trây-li-a giai đoạn 2015 - 2021? A. GDP giảm không liên tục. B. GDP tăng không liên tục. C. Tốc độ tăng GDP giảm liên tục. D. Tốc độ tăng GDP tăng liên tục. Câu 9. Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở A. miền Tây. B. miền Nam. C. miền Đông. D. miền Bắc. Câu 10. Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển công nghiệp khai thác than là A. kĩ thuật hiện đại. B. nguyên liệu dồi dào. C. lao động đông đảo. D. nhu cầu rất lớn. Câu 11. Phía Đông của Liên bang Nga tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 12. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kỳ là A. đồn điền. B. trang trại. C. hợp tác xã. D. nông hộ. Câu 13. Cho bảng số liệu: QUY MÔ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1990 - 2020 Năm 1990 2000 2010 2020 Số dân (triệu người) 1176,9 1290,6 1368,8 1439,3 Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 1,82 0,79 0,57 0,39 (Nguồn: WB, 2022) Mã đề 101 Trang 4/16
- Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của Trung Quốc giai đoạn 1990 - 2020? A. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục. B. Số dân tăng liên tục. C. Số dân giảm liên tục. D. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm không liên tục. Câu 14. Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để ngành công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi phát triển là A. địa hình chủ yếu là núi, cao nguyên. B. khoáng sản phong phú và đa dạng. C. khí hậu nhiệt đới có sự phân hóa. D. sông ngòi chảy trên địa hình dốc. Câu 15. Việc phân bố dân cư khác nhau rất lớn giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc đã gây ra khó khăn chủ yếu về A. sử dụng hợp lí tài nguyên và lao động. B. việc bảo vệ tài nguyên và môi trường. C. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư. D. phòng chống các thiên tai hàng năm. Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp Nhật Bản? A. Chiếm tỉ trọng GDP cao nhất. B. Chiếm tỉ trọng GDP thấp nhất. C. Phân bố đồng đều cả nước. D. Có cơ cấu ngành rất đa dạng. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho thông tin sau: Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc có khí hậu ôn đới, khu vực phía nam có khí hậu cận nhiệt đới và nhiệt đới. Khí hậu phân hoá rõ rệt. Miền Tây có khí hậu lục địa khô hạn, lượng mưa ít, nhiệt độ chênh lệch khá lớn giữa ngày đêm và các mùa. Miền Đông có khí hậu gió mùa nóng ẩm, mưa nhiều vào mùa hạ và lạnh khô vào mùa đông. Trên các núi và sơn nguyên cao có kiểu khí hậu núi cao; mùa đông lạnh, mùa hạ mát. a) Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc có khí hậu ôn đới. b) Lượng mưa ở miền Tây Trung Quốc cao hơn so với miền Đông. c) Miền Tây Trung Quốc chủ yếu có khí hậu ôn đới hải dương. d) Khí hậu có sự phân hóa rõ rệt là điều kiện thuận lợi để Trung Quốc đa dạng hóa cơ cấu nông nghiệp. Câu 2. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LẠC VÀ LÚA GẠO CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2005 - 2020 (Đơn vị: triệu tấn) Năm 2005 2010 2020 Sản phẩm Lạc 14,3 15,7 18,0 Lúa gạo 182,1 197,2 213,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Trung Quốc, 2021) a) Sản lượng lạc và lúa gạo của Trung Quốc tăng liên tục từ năm 2005 đến 2020. b) Sản lượng lúa gạo của Trung Quốc có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng lạc. c) Lạc được trồng chủ yếu ở các vùng núi cao phía Tây Trung Quốc. d) Lúa gạo được trồng chủ yếu ở các đồng bằng ven biển phía Nam Trung Quốc. Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Câu 1. Cho bảng số liệu: TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2000 2010 2020 Xuất khẩu 253,1 1602,5 2723,3 Nhập khẩu 224,3 1380,1 2357,1 (Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022) Mã đề 101 Trang 5/16
- Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc năm 2000 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD) Câu 2. Biết tổng GDP của Trung Quốc năm 2020 là 14 688 tỉ USD, số dân năm 2020 là 1,43 tỉ người. Tính GDP bình quân đầu người của Trung Quốc năm 2020 (nghìn USD) (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của nghìn USD) Câu 3. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN Ô-XTRÂY-LIA, GIAI ĐOẠN 2013 - 2019 (Đơn vị: Triệu lượt) Năm 2013 2015 2017 2019 Số lượt 5,8 6,6 7,9 8,6 (Nguồn: WB, 2022) Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trưởng số lượt khách du lịch quốc tế đến Ô-xtrây-li-a năm 2015 so với năm 2013 (coi năm 2013 = 100%) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %) Câu 4. Cho bảng số liệu: TRỮ LƯỢNG CRÔM CỦA CỘNG HÒA NAM PHI VÀ THẾ GIỚI NĂM 2020 (Đơn vị: Tỉ tấn) Khoáng sản Cộng hòa Nam Phi Thế giới Crôm 200 278 (Nguồn: Hội đồng Khoáng sản Nam Phi, năm 2021) Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ trọng trữ lượng khoáng sản Crôm của Cộnh hòa Nam Phi so với thế giới, năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %) Phần IV. Tự luận Cho bảng số liệu: CƠ CẤU TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CỘNG HÒA NAM PHI, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 (Đơn vị: %) Năm 2000 2010 2015 2020 Xuất khẩu 52,8 51,1 48,9 54,3 Nhập khẩu 47,2 48,9 51,1 45,7 (Nguồn: WB, 2022) Theo bảng số liệu, em hãy nhận xét về cơ cấu trị giá xuất nhập khẩu của Cộng hòa Nam Phi, giai đoạn 2000 - 2020? …………………HẾT………………. - Thí sinh không được sử dụng tài liệu; - Giám thị không giải thích gì thêm. Mã đề 101 Trang 6/16
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI KÌ 2- KHỐI 11 TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC B NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: ĐỊA LÍ -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 103 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kỳ là A. hợp tác xã. B. nông hộ. C. trang trại. D. đồn điền. Câu 2. Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây? A. Gió Tây. B. Gió mùa. C. Gió phơn. D. Đông cực. Câu 3. Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở A. miền Bắc. B. miền Đông. C. miền Nam. D. miền Tây. Câu 4. Việc phân bố dân cư khác nhau rất lớn giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc đã gây ra khó khăn chủ yếu về A. phòng chống các thiên tai hàng năm. B. sử dụng hợp lí tài nguyên và lao động. C. việc bảo vệ tài nguyên và môi trường. D. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư. Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp Nhật Bản? A. Có cơ cấu ngành rất đa dạng. B. Chiếm tỉ trọng GDP cao nhất. C. Phân bố đồng đều cả nước. D. Chiếm tỉ trọng GDP thấp nhất. Câu 6. Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển công nghiệp khai thác than là A. nhu cầu rất lớn. B. lao động đông đảo. C. nguyên liệu dồi dào. D. kĩ thuật hiện đại. Câu 7. Trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở vùng Duyên hải của Trung Quốc? A. Bao Đầu. B. U-rum-si. C. Thượng Hải. D. Thành Đô. Câu 8. Phần lãnh thổ phía tây Cộng hòa Nam Phi có khí hậu A. Địa Trung Hải. B. nhiệt đới ẩm. C. nhiệt đới khô. D. ôn đới lục địa. Câu 9. Phía Đông của Liên bang Nga tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 10. Cho bảng số liệu: GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA Ô-XTRÂY-LI-A, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 GDP (tỉ USD) 1 235 1 268 1 386 1 422 1 386 1 327,8 1 552,7 Tốc độ tăng trưởng GDP (%) 2,3 2,8 2,5 2,8 1,8 0,0 2,2 (Nguồn: WB, 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với GDP và tốc độ tăng GDP của Ô-trây-li-a giai đoạn 2015 - 2021? A. Tốc độ tăng GDP tăng liên tục. B. Tốc độ tăng GDP giảm liên tục. C. GDP giảm không liên tục. D. GDP tăng không liên tục. Câu 11. Các trung tâm công nghiệp lớn của Ô-xtrây-li-a phân bố chủ yếu A. phía nam và phía đông. B. phía tây và phía bắc. C. phía bắc và phía nam. D. phía đông và phía tây. Câu 12. Cho bảng số liệu: QUY MÔ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1990 - 2020 Năm 1990 2000 2010 2020 Số dân (triệu người) 1176,9 1290,6 1368,8 1439,3 Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 1,82 0,79 0,57 0,39 Mã đề 101 Trang 7/16
- (Nguồn: WB, 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của Trung Quốc giai đoạn 1990 - 2020? A. Số dân tăng liên tục. B. Số dân giảm liên tục. C. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục. D. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm không liên tục. Câu 13. Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để ngành công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi phát triển là A. sông ngòi chảy trên địa hình dốc. B. khoáng sản phong phú và đa dạng. C. khí hậu nhiệt đới có sự phân hóa. D. địa hình chủ yếu là núi, cao nguyên. Câu 14. Biện pháp nào sau đây đã được Trung Quốc thực hiện trong quá trình hiện đại hóa nông nghiệp? A. Khai hoang mở rộng diện tích. B. Thành lập công xã nhân dân. C. Phát triển nông nghiệp kĩ thuật số. D. Thực hiện chiến dịch đại nhảy vọt. Câu 15. Trung Quốc có chung đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào sau đây? A. Nhật Bản. B. Thái Lan. C. Ma-lai-xi-a. D. Mông Cổ. Câu 16. Cây trồng chủ yếu ở vùng đồng bằng ven biển phía nam của Cộng hòa Nam Phi là A. lúa gạo. B. cao su. C. cà phê. D. lúa mì. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LẠC VÀ LÚA GẠO CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2005 - 2020 (Đơn vị: triệu tấn) Năm 2005 2010 2020 Sản phẩm Lạc 14,3 15,7 18,0 Lúa gạo 182,1 197,2 213,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Trung Quốc, 2021) a) Sản lượng lạc và lúa gạo của Trung Quốc tăng liên tục từ năm 2005 đến 2020. b) Sản lượng lúa gạo của Trung Quốc có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng lạc. c) Lạc được trồng chủ yếu ở các vùng núi cao phía Tây Trung Quốc. d) Lúa gạo được trồng chủ yếu ở các đồng bằng ven biển phía Nam Trung Quốc. Câu 2. Cho thông tin sau: Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc có khí hậu ôn đới, khu vực phía nam có khí hậu cận nhiệt đới và nhiệt đới. Khí hậu phân hoá rõ rệt. Miền Tây có khí hậu lục địa khô hạn, lượng mưa ít, nhiệt độ chênh lệch khá lớn giữa ngày đêm và các mùa. Miền Đông có khí hậu gió mùa nóng ẩm, mưa nhiều vào mùa hạ và lạnh khô vào mùa đông. Trên các núi và sơn nguyên cao có kiểu khí hậu núi cao; mùa đông lạnh, mùa hạ mát. a) Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc có khí hậu ôn đới. b) Lượng mưa ở miền Tây Trung Quốc cao hơn so với miền Đông. c) Miền Tây Trung Quốc chủ yếu có khí hậu ôn đới hải dương. d) Khí hậu có sự phân hóa rõ rệt là điều kiện thuận lợi để Trung Quốc đa dạng hóa cơ cấu nông nghiệp. Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Câu 1. Cho bảng số liệu: TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2000 2010 2020 Xuất khẩu 253,1 1602,5 2723,3 Nhập khẩu 224,3 1380,1 2357,1 (Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022) Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc năm 2000 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD) Mã đề 101 Trang 8/16
- Câu 2. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN Ô-XTRÂY-LIA, GIAI ĐOẠN 2013 - 2019 (Đơn vị: Triệu lượt) Năm 2013 2015 2017 2019 Số lượt 5,8 6,6 7,9 8,6 (Nguồn: WB, 2022) Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trưởng số lượt khách du lịch quốc tế đến Ô-xtrây-li-a năm 2015 so với năm 2013 (coi năm 2013 = 100%) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %) Câu 3. Biết tổng GDP của Trung Quốc năm 2020 là 14 688 tỉ USD, số dân năm 2020 là 1,43 tỉ người. Tính GDP bình quân đầu người của Trung Quốc năm 2020 (nghìn USD) (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của nghìn USD) Câu 4. Cho bảng số liệu: TRỮ LƯỢNG CRÔM CỦA CỘNG HÒA NAM PHI VÀ THẾ GIỚI NĂM 2020 (Đơn vị: Tỉ tấn) Khoáng sản Cộng hòa Nam Phi Thế giới Crôm 200 278 (Nguồn: Hội đồng Khoáng sản Nam Phi, năm 2021) Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ trọng trữ lượng khoáng sản Crôm của Cộnh hòa Nam Phi so với thế giới, năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %) Phần IV. Tự luận Cho bảng số liệu: CƠ CẤU TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CỘNG HÒA NAM PHI, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 (Đơn vị: %) Năm 2000 2010 2015 2020 Xuất khẩu 52,8 51,1 48,9 54,3 Nhập khẩu 47,2 48,9 51,1 45,7 (Nguồn: WB, 2022) Theo bảng số liệu, em hãy nhận xét về cơ cấu trị giá xuất nhập khẩu của Cộng hòa Nam Phi, giai đoạn 2000 - 2020? …………………HẾT………………. - Thí sinh không được sử dụng tài liệu; - Giám thị không giải thích gì thêm. Mã đề 101 Trang 9/16
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI KÌ 2- KHỐI 11 TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC B NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: ĐỊA LÍ -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 104 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển công nghiệp khai thác than là A. lao động đông đảo. B. nguyên liệu dồi dào. C. kĩ thuật hiện đại. D. nhu cầu rất lớn. Câu 2. Cây trồng chủ yếu ở vùng đồng bằng ven biển phía nam của Cộng hòa Nam Phi là A. cà phê. B. lúa mì. C. lúa gạo. D. cao su. Câu 3. Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây? A. Gió Tây. B. Gió phơn. C. Gió mùa. D. Đông cực. Câu 4. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kỳ là A. hợp tác xã. B. nông hộ. C. đồn điền. D. trang trại. Câu 5. Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở A. miền Tây. B. miền Nam. C. miền Bắc. D. miền Đông. Câu 6. Phần lãnh thổ phía tây Cộng hòa Nam Phi có khí hậu A. Địa Trung Hải. B. nhiệt đới khô. C. ôn đới lục địa. D. nhiệt đới ẩm. Câu 7. Trung Quốc có chung đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào sau đây? A. Ma-lai-xi-a. B. Mông Cổ. C. Nhật Bản. D. Thái Lan. Câu 8. Cho bảng số liệu: GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA Ô-XTRÂY-LI-A, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 GDP (tỉ USD) 1 235 1 268 1 386 1 422 1 386 1 327,8 1 552,7 Tốc độ tăng trưởng GDP (%) 2,3 2,8 2,5 2,8 1,8 0,0 2,2 (Nguồn: WB, 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với GDP và tốc độ tăng GDP của Ô-trây-li-a giai đoạn 2015 - 2021? A. GDP tăng không liên tục. B. GDP giảm không liên tục. C. Tốc độ tăng GDP giảm liên tục. D. Tốc độ tăng GDP tăng liên tục. Câu 9. Trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở vùng Duyên hải của Trung Quốc? A. U-rum-si. B. Thượng Hải. C. Bao Đầu. D. Thành Đô. Câu 10. Cho bảng số liệu: QUY MÔ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1990 - 2020 Năm 1990 2000 2010 2020 Số dân (triệu người) 1176,9 1290,6 1368,8 1439,3 Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 1,82 0,79 0,57 0,39 (Nguồn: WB, 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của Trung Quốc giai đoạn 1990 - 2020? A. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm không liên tục. B. Số dân tăng liên tục. C. Số dân giảm liên tục. D. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục. Câu 11. Phía Đông của Liên bang Nga tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 12. Các trung tâm công nghiệp lớn của Ô-xtrây-li-a phân bố chủ yếu Mã đề 101 Trang 10/16
- A. phía tây và phía bắc. B. phía đông và phía tây. C. phía nam và phía đông. D. phía bắc và phía nam. Câu 13. Biện pháp nào sau đây đã được Trung Quốc thực hiện trong quá trình hiện đại hóa nông nghiệp? A. Khai hoang mở rộng diện tích. B. Thành lập công xã nhân dân. C. Phát triển nông nghiệp kĩ thuật số. D. Thực hiện chiến dịch đại nhảy vọt. Câu 14. Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để ngành công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi phát triển là A. sông ngòi chảy trên địa hình dốc. B. địa hình chủ yếu là núi, cao nguyên. C. khí hậu nhiệt đới có sự phân hóa. D. khoáng sản phong phú và đa dạng. Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp Nhật Bản? A. Chiếm tỉ trọng GDP thấp nhất. B. Có cơ cấu ngành rất đa dạng. C. Chiếm tỉ trọng GDP cao nhất. D. Phân bố đồng đều cả nước. Câu 16. Việc phân bố dân cư khác nhau rất lớn giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc đã gây ra khó khăn chủ yếu về A. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư. B. phòng chống các thiên tai hàng năm. C. sử dụng hợp lí tài nguyên và lao động. D. việc bảo vệ tài nguyên và môi trường. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho thông tin sau: Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc có khí hậu ôn đới, khu vực phía nam có khí hậu cận nhiệt đới và nhiệt đới. Khí hậu phân hoá rõ rệt. Miền Tây có khí hậu lục địa khô hạn, lượng mưa ít, nhiệt độ chênh lệch khá lớn giữa ngày đêm và các mùa. Miền Đông có khí hậu gió mùa nóng ẩm, mưa nhiều vào mùa hạ và lạnh khô vào mùa đông. Trên các núi và sơn nguyên cao có kiểu khí hậu núi cao; mùa đông lạnh, mùa hạ mát. a) Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc có khí hậu ôn đới. b) Lượng mưa ở miền Tây Trung Quốc cao hơn so với miền Đông. c) Miền Tây Trung Quốc chủ yếu có khí hậu ôn đới hải dương. d) Khí hậu có sự phân hóa rõ rệt là điều kiện thuận lợi để Trung Quốc đa dạng hóa cơ cấu nông nghiệp. Câu 2. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LẠC VÀ LÚA GẠO CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2005 - 2020 (Đơn vị: triệu tấn) Năm 2005 2010 2020 Sản phẩm Lạc 14,3 15,7 18,0 Lúa gạo 182,1 197,2 213,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Trung Quốc, 2021) a) Sản lượng lạc và lúa gạo của Trung Quốc tăng liên tục từ năm 2005 đến 2020. b) Sản lượng lúa gạo của Trung Quốc có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng lạc. c) Lạc được trồng chủ yếu ở các vùng núi cao phía Tây Trung Quốc. d) Lúa gạo được trồng chủ yếu ở các đồng bằng ven biển phía Nam Trung Quốc. Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Câu 1. Cho bảng số liệu: TRỮ LƯỢNG CRÔM CỦA CỘNG HÒA NAM PHI VÀ THẾ GIỚI NĂM 2020 (Đơn vị: Tỉ tấn) Khoáng sản Cộng hòa Nam Phi Thế giới Crôm 200 278 (Nguồn: Hội đồng Khoáng sản Nam Phi, năm 2021) Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ trọng trữ lượng khoáng sản Crôm của Cộnh hòa Nam Phi so với thế giới, năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %) Câu 2. Cho bảng số liệu: Mã đề 101 Trang 11/16
- SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN Ô-XTRÂY-LIA, GIAI ĐOẠN 2013 - 2019 (Đơn vị: Triệu lượt) Năm 2013 2015 2017 2019 Số lượt 5,8 6,6 7,9 8,6 (Nguồn: WB, 2022) Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trưởng số lượt khách du lịch quốc tế đến Ô-xtrây-li-a năm 2015 so với năm 2013 (coi năm 2013 = 100%) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %) Câu 3. Biết tổng GDP của Trung Quốc năm 2020 là 14 688 tỉ USD, số dân năm 2020 là 1,43 tỉ người. Tính GDP bình quân đầu người của Trung Quốc năm 2020 (nghìn USD) (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của nghìn USD) Câu 4. Cho bảng số liệu: TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2000 2010 2020 Xuất khẩu 253,1 1602,5 2723,3 Nhập khẩu 224,3 1380,1 2357,1 (Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022) Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc năm 2000 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD) Phần IV. Tự luận Cho bảng số liệu: CƠ CẤU TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CỘNG HÒA NAM PHI, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 (Đơn vị: %) Năm 2000 2010 2015 2020 Xuất khẩu 52,8 51,1 48,9 54,3 Nhập khẩu 47,2 48,9 51,1 45,7 (Nguồn: WB, 2022) Theo bảng số liệu, em hãy nhận xét về cơ cấu trị giá xuất nhập khẩu của Cộng hòa Nam Phi, giai đoạn 2000 - 2020? …………………HẾT………………. - Thí sinh không được sử dụng tài liệu; - Giám thị không giải thích gì thêm. Mã đề 101 Trang 12/16
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI KÌ 2- KHỐI 11 TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC B NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: ĐỊA LÍ -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 105 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây? A. Gió Tây. B. Đông cực. C. Gió mùa. D. Gió phơn. Câu 2. Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để ngành công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi phát triển là A. địa hình chủ yếu là núi, cao nguyên. B. sông ngòi chảy trên địa hình dốc. C. khoáng sản phong phú và đa dạng. D. khí hậu nhiệt đới có sự phân hóa. Câu 3. Phía Đông của Liên bang Nga tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 4. Cho bảng số liệu: QUY MÔ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1990 - 2020 Năm 1990 2000 2010 2020 Số dân (triệu người) 1176,9 1290,6 1368,8 1439,3 Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 1,82 0,79 0,57 0,39 (Nguồn: WB, 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của Trung Quốc giai đoạn 1990 - 2020? A. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục. B. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm không liên tục. C. Số dân giảm liên tục. D. Số dân tăng liên tục. Câu 5. Cây trồng chủ yếu ở vùng đồng bằng ven biển phía nam của Cộng hòa Nam Phi là A. cà phê. B. lúa mì. C. lúa gạo. D. cao su. Câu 6. Biện pháp nào sau đây đã được Trung Quốc thực hiện trong quá trình hiện đại hóa nông nghiệp? A. Thực hiện chiến dịch đại nhảy vọt. B. Thành lập công xã nhân dân. C. Khai hoang mở rộng diện tích. D. Phát triển nông nghiệp kĩ thuật số. Câu 7. Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở A. miền Tây. B. miền Nam. C. miền Đông. D. miền Bắc. Câu 8. Cho bảng số liệu: GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA Ô-XTRÂY-LI-A, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 GDP (tỉ USD) 1 235 1 268 1 386 1 422 1 386 1 327,8 1 552,7 Tốc độ tăng trưởng GDP (%) 2,3 2,8 2,5 2,8 1,8 0,0 2,2 (Nguồn: WB, 2022) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với GDP và tốc độ tăng GDP của Ô-trây-li-a giai đoạn 2015 - 2021? A. GDP giảm không liên tục. B. GDP tăng không liên tục. C. Tốc độ tăng GDP giảm liên tục. D. Tốc độ tăng GDP tăng liên tục. Câu 9. Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển công nghiệp khai thác than là A. nhu cầu rất lớn. B. kĩ thuật hiện đại. C. nguyên liệu dồi dào. D. lao động đông đảo. Câu 10. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kỳ là Mã đề 101 Trang 13/16
- A. nông hộ. B. trang trại. C. hợp tác xã. D. đồn điền. Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp Nhật Bản? A. Chiếm tỉ trọng GDP thấp nhất. B. Phân bố đồng đều cả nước. C. Có cơ cấu ngành rất đa dạng. D. Chiếm tỉ trọng GDP cao nhất. Câu 12. Trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở vùng Duyên hải của Trung Quốc? A. U-rum-si. B. Bao Đầu. C. Thượng Hải. D. Thành Đô. Câu 13. Việc phân bố dân cư khác nhau rất lớn giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc đã gây ra khó khăn chủ yếu về A. việc bảo vệ tài nguyên và môi trường. B. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư. C. sử dụng hợp lí tài nguyên và lao động. D. phòng chống các thiên tai hàng năm. Câu 14. Các trung tâm công nghiệp lớn của Ô-xtrây-li-a phân bố chủ yếu A. phía đông và phía tây. B. phía bắc và phía nam. C. phía nam và phía đông. D. phía tây và phía bắc. Câu 15. Trung Quốc có chung đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào sau đây? A. Mông Cổ. B. Ma-lai-xi-a. C. Thái Lan. D. Nhật Bản. Câu 16. Phần lãnh thổ phía tây Cộng hòa Nam Phi có khí hậu A. ôn đới lục địa. B. nhiệt đới khô. C. nhiệt đới ẩm. D. Địa Trung Hải. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho thông tin sau: Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc có khí hậu ôn đới, khu vực phía nam có khí hậu cận nhiệt đới và nhiệt đới. Khí hậu phân hoá rõ rệt. Miền Tây có khí hậu lục địa khô hạn, lượng mưa ít, nhiệt độ chênh lệch khá lớn giữa ngày đêm và các mùa. Miền Đông có khí hậu gió mùa nóng ẩm, mưa nhiều vào mùa hạ và lạnh khô vào mùa đông. Trên các núi và sơn nguyên cao có kiểu khí hậu núi cao; mùa đông lạnh, mùa hạ mát. a) Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc có khí hậu ôn đới. b) Lượng mưa ở miền Tây Trung Quốc cao hơn so với miền Đông. c) Miền Tây Trung Quốc chủ yếu có khí hậu ôn đới hải dương. d) Khí hậu có sự phân hóa rõ rệt là điều kiện thuận lợi để Trung Quốc đa dạng hóa cơ cấu nông nghiệp. Câu 2. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LẠC VÀ LÚA GẠO CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2005 - 2020 (Đơn vị: triệu tấn) Năm 2005 2010 2020 Sản phẩm Lạc 14,3 15,7 18,0 Lúa gạo 182,1 197,2 213,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Trung Quốc, 2021) a) Sản lượng lạc và lúa gạo của Trung Quốc tăng liên tục từ năm 2005 đến 2020. b) Sản lượng lúa gạo của Trung Quốc có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng lạc. c) Lạc được trồng chủ yếu ở các vùng núi cao phía Tây Trung Quốc. d) Lúa gạo được trồng chủ yếu ở các đồng bằng ven biển phía Nam Trung Quốc. Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Câu 1. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN Ô-XTRÂY-LIA, GIAI ĐOẠN 2013 - 2019 (Đơn vị: Triệu lượt) Năm 2013 2015 2017 2019 Số lượt 5,8 6,6 7,9 8,6 (Nguồn: WB, 2022) Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trưởng số lượt khách du lịch quốc tế đến Ô-xtrây-li-a năm 2015 so với năm 2013 (coi năm 2013 = 100%) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %) Câu 2. Cho bảng số liệu: Mã đề 101 Trang 14/16
- TRỮ LƯỢNG CRÔM CỦA CỘNG HÒA NAM PHI VÀ THẾ GIỚI NĂM 2020 (Đơn vị: Tỉ tấn) Khoáng sản Cộng hòa Nam Phi Thế giới Crôm 200 278 (Nguồn: Hội đồng Khoáng sản Nam Phi, năm 2021) Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ trọng trữ lượng khoáng sản Crôm của Cộnh hòa Nam Phi so với thế giới, năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %) Câu 3. Cho bảng số liệu: TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2000 2010 2020 Xuất khẩu 253,1 1602,5 2723,3 Nhập khẩu 224,3 1380,1 2357,1 (Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022) Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc năm 2000 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD) Câu 4. Biết tổng GDP của Trung Quốc năm 2020 là 14 688 tỉ USD, số dân năm 2020 là 1,43 tỉ người. Tính GDP bình quân đầu người của Trung Quốc năm 2020 (nghìn USD) (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của nghìn USD) Phần IV. Tự luận Cho bảng số liệu: CƠ CẤU TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CỘNG HÒA NAM PHI, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 (Đơn vị: %) Năm 2000 2010 2015 2020 Xuất khẩu 52,8 51,1 48,9 54,3 Nhập khẩu 47,2 48,9 51,1 45,7 (Nguồn: WB, 2022) Theo bảng số liệu, em hãy nhận xét về cơ cấu trị giá xuất nhập khẩu của Cộng hòa Nam Phi, giai đoạn 2000 - 2020? …………………HẾT………………. - Thí sinh không được sử dụng tài liệu; - Giám thị không giải thích gì thêm. Mã đề 101 Trang 15/16
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ MẪU KIỂM TRA CUỐI KÌ 2- KHỐI 11 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: ĐỊA LÍ Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (0,25 đ/ 1 câu đúng) Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 000 A C A C A B A B C A D A B A A A 101 D D D C A B A B D A C C A A D C 102 D B B C C A D B C B A B B B A D 103 C B B B A C C C D A A B A C D D 104 B B C D D B B A B A C C D B C C 105 C C D B D C C B C B C C C C A B Phần II. Trắc nghiệm đúng sai Mã đề Câu 1 Câu 2 101 DSSD DSSD 102 SSSD DSSD 103 DSSD DDSD 104 SSSD DSSD 105 DSSD DSSD Phần III. Trả lời ngắn (0,25 đ/ 1 câu đúng) Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 101 73 10,3 29 114 102 29 10,3 114 73 103 29 114 10,3 73 104 73 114 10,3 29 105 114 73 29 10,3 Phần IV. Tự luận (3đ) Nội dung Số điểm - Xuất khẩu tăng không liên tục (dẫn chứng) 0,5 - Nhập khẩu giảm không liên tục (dẫn chứng) 0,5 - Cán cân thương mại có sự thay đổi 0,5 - Năm 2000, 2010 và 2020: xuất siêu 0,5 - Năm 2015: nhập siêu 0,5 - Số liệu minh họa 0,5 Mã đề 101 Trang 16/16

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1385 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
296 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
959 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
170 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
233 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
149 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
207 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
172 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
130 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
182 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
766 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
153 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
133 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
194 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
141 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
160 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
122 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
743 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
