Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
lượt xem 28
download
Luyện tập với Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án giúp các bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi học kì 2, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán năm 2019-2020
1. Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán - Trường Tiểu học Long Biên
Phần I: (Trắc nghiệm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (4 điểm)
Câu 1: Số thập phân gồm có 3 trăm, 4 đơn vị, 5 phần mười và 6 phần nghìn được viết là:
A. 34, 56 B. 304, 56 C. 304, 506 D. 34, 506
Câu 2: Một người đi xe đạp được 50 km trong 2 giờ 30 phút. Vậy vận tốc đi xe đạp của người đó là:
A. 25 km/giờ |
B. 125 km/giờ |
C. 30 km/giờ |
D. 20 km/giờ |
Câu 3: 2m385dm3 = …………………m3 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 2,85 B. 2,085 C. 285
Câu 4: Cho nửa hình tròn N như hình bên. Chu vi của hình N là:
A. 10,28cm
B. 6,28cm
C. 16,56cm
Câu 5: 75% của một số là 4,2. Vậy số đó là bao nhiêu ?
A. 3,15 B. 31,5 C. 5,6 D. 56
Câu 6: Diện tích toàn phần của một hình lập phương bằng 486 dm2. Vậy thể tích của hình lập phương đó là:
A. 324 dm3 B. 162 dm3 C. 121, 5 dm3 D. 729 dm3
Phần II: (Tự luận): (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 625,04 x 6,5 b) 125,76 : 1,6
c/ 13 giờ 25 phút x 4 d/ 16 phút 30 giây : 5
Bài 2: (1,5 điểm) Quãng đường từ Nam Định đến Hà Nội dài 96km. Một người đi xe máy từ Nam Định khởi hành lúc 8 giờ 45 phút đến Hà Nội với vận tốc 40km/giờ. Hỏi người đi xe máy đó đến Hà Nội lúc mấy giờ?
Bài 3: (1,5 điểm) Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 15m, đáy lớn 20m. Người ta mở rộng đáy lớn thêm 5m thì thì diện tích tăng thêm 30m2. Tính diện tích thửa ruộng ban đầu khi chưa mở rộng?
Bài 4 : (1điểm) Tính nhanh: 0,2 x 317 x 7 + 0,14 x 3520 + 33,1 x 14
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
Phần I: ( Trắc nghiệm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (4 điểm)
Câu 1: C 0,5 điểm. Câu 4: A 1 điểm.
Câu 2: D 0,5 điểm. Câu 5: C 0,5 điểm.
Câu 3: B 0,5 điểm. Câu 6: D 1 điểm.
Phần II: ( Tự luận):
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm.
Bài 2: (1,5 điểm) Quãng đường từ Nam Định đến Hà Nội dài 96km. Một người đi xe máy từ Nam Định khởi hành lúc 8 giờ 45 phút đến Hà Nội với vận tốc 40km/giờ. Hỏi người đi xe máy đó đến Hà Nội lúc mấy giờ?
Bài giải:
Thời gian người đó đi từ Nam Định lên Hà Nội là:
96 : 40 = 2,4 (giờ)
Đổi 2,4 giờ = 2 giờ 24 phút ( 0,75 điểm)
Người đó đến Hà Nội lúc:
8 giờ 45 phút + 2 giờ 24 phút = 10 giờ 69 phút
hay 11 giờ 9 phút ( 0,75 điểm)
Đáp số: 11 giờ 9 phút
Bài 3 : ( 1,5 điểm) Bài giải:
Chiều cao của thửa ruộng hình thang là:
30 x 2 : 5 = 12 ( m ) ( 0,75 điểm)
Diện tích thửa ruộng hình thang khi chưa mở rộng là:
(20 + 15) x 12 : 2 = 210 ( m2) ( 0,75 điểm)
Đáp số: 210 m2
Bài 4: ( 1điểm): Tính nhanh:
0,2 x 317 x 7 + 0,14 x 3520 + 33,1 x 14
= 1,4 x 317 + 0,14 x 3520 + 33,1 x 14
= 1,4 x 317 + 1,4 x 352 + 1,4 x 331
= 1,4 x( 317 + 352 + 331)
= 1,4 x 1000
= 1400
2. Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán - Trường PTDTBT TH Chà Nưa
Câu 1: (0,5 điểm) Viết phân số thành tỉ số phần trăm là:
A. 75% |
B. 0,75% |
C. 75 |
Câu 2: (0,5điểm) Đúng ghi Đ, Sai ghi S.
3/4 = 57% 20% = 1/5
Câu 3: (0,5 điểm) Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A.20 |
B. 30 |
C. 40 |
Câu 4: (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Một lớp 5A1có 35 học sinh trong đó số học sinh nữ là 21 học sinh. Hỏi số học sinh nữ lớp 5A1 chiếm bao nhiêu phần trăm.
21 : .......... = ............= .........
Câu 5: (1 điểm) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là đề-xi-mét khối:
a) 12345cm3 = ........................ |
b)5dm3 56cm3 = ........................ |
Câu 6: (0,5 điểm) Người ta đã tiêm phòng dịch cho 375 con gà, bằng 75% tổng số gà của cả đàn. Hỏi còn bao nhiêu con gà chưa được tiêm phòng dịch ?
A. 37500 |
B. 50 |
C. 500 |
Câu 7: (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Lãi xuất tiết kiệm là 5% một tháng . Như vậy bà lan mỗi tháng nhận về được 1300000 đồng. Hỏi bà Lan đã gửi bao nhiêu tiền vào quỹ tiết kiệm?
………… x ………….. : ………….. = ……………….. (đồng)
Câu 8: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 10 tấn = 100 tạ |
b) 1500kg = 15 yến |
Câu 9: (0,5 điểm) Viết số đo 89hm2 25dam2 dưới dạng số đo bằng ha :
A. 8925 |
B. 89,25 |
C. 8,925 |
Câu 10: (0,5 điểm) Điền kết quả vào chỗ chấm.
Kết quả điều tra về sự ưa thích các môn thể thao của 400 học sinh. Trong đó số học sinh thích bơi chiếm 40%. Vậy số học sinh thích bơi là: ……………….
Câu 11: (0,5 điểm) Hình hộp chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 16cm và chiều cao 10cm. Thể tích hình hộp chữ nhật là:
A. 46cm3 |
B. 360cm3 |
C. 3200cm3 |
Câu 12: (0,5 điểm) Điền kết quả vào chỗ chấm.
Cho hình lập phương có cạnh là 5cm. Diện tích toàn phần hình lập phương là: …………
Câu 13: (0,5 điểm) Cho hình tròn có bán kính là 10 cm nếu bán kính gấp lên 5 lần thì diện tích của hình tròn gấp lên bao nhiêu lần:
A. 25 lần |
B. 15 lần |
C. 10 lần |
Bài 14: (2 điểm) Người ta làm một cái hộp bằng bìa dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 16cm, chiều cao 12cm. Tính diện tích bìa dùng để làm cái hộp đó. (Không tính mép dán)
Câu 15: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 0,75 + 0,5 + 0,875 + 1/2 + 25% + 1/8
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
Câu |
1 |
3 |
6 |
9 |
11 |
13 |
Đáp án |
A |
C |
C |
B |
C |
A |
Điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
Câu 2: (0,5điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm
3/4 = 57% (S) 20% = 1/5 (Đ)
Câu 4: (0,5 điểm)
21 : 35 = 0,6 = 60%
Câu 5: (1 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm:
a) 12345cm3 = 12,345dm3 |
b)5dm3 56cm3 = 56,056dm3 |
Câu 7: (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Lãi xuất tiết kiệm là 5% một tháng. Như vậy bà lan mỗi tháng nhận về được 1300000 đồng. Hỏi bà Lan đã gửi bao nhiêu tiền vào quỹ tiết kiệm?
1300000 x 100 : 5 = 26000000 (đồng)
Câu 8: (0,5 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm
a) 10 tấn = 100 tạ (Đ) |
b) 1500kg = 15 yến (S) |
Câu 10: (0,5 điểm)
160 (học sinh)
Câu 12: (0,5 điểm)
Cho hình lập phương có cạnh là 5cm. Diện tích toàn phần hình lập phương là: 150cm2
Bài 14: (2 điểm)
Bài giải
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhât là: (0,25 điểm)
(25 +16) x 2 x 12 = 984(cm2) (0,25 điểm)
Diện tích hai mặt đáy là: (0,25 điểm)
25 x 16 x 2 = 800(cm2) (0,25 điểm)
Diện tích bìa dùng làm hộp là : (0,25 điểm)
984 + 800= 1784(cm2) (0,5 điểm)
Đáp số : 1784cm2 (0,25 điểm)
Câu 15: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
0,75 + 0,5 + 0,875 + 1/2 + 25% + 1/8
= 0,75 + 0,5 + 0,875 + 0,5 + 0,25 + 0,125 (0,25 điểm)
= (0,75 + 0,25) + (0,5 + 0,5) + (0,875 + 0,125) (0,25 điểm)
= 1 +1 +1(0,25 điểm)
= 3 (0,25 điểm)
3. Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán - Trường TH&THCS Cam Thủy
I Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1:M1 (0,5 điểm) Phân số 4/20 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,5 B. 2,0 C. 0,02 D. 0,2
Câu 2:M1 (0,5 điểm) 49, 4% x 3 = .............
A) 148,2 ; B) 14,82 ; C) 1482 ; D) 1,482
Câu 3:M1 (0,5 điểm) Một số thập phân chia 0,1 bằng số đó nhân với........
- 100 ; B) 1 ; C) 10 ; D) 1/10
Câu 4: M1 (0,5 điểm) 3m3 5dm3= ............. dm3
- 305 ; B) 3005 ; C) 30005 ; D) 3050
Câu 5:M2 (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Thể tích của hình lập phương có cạnh 1/2 m là:
A. 0,25m3 B. 0,125m2 . C. 0,125m3 D. 1,5m3
Câu 6:M1 ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Biểu thức: ½ +3/4 x 2/5 có kết quả là:
A. 4 B. 4/5 C. 8/30 D. 2/3
Câu 7:M3 (2 điểm) Lãi suất tiết kiệm là 0,5 % một tháng. Một người gửi tiết kiệm là 10 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng người đó nhận được tất cả là bao nhiêu tiền?
- 1 050 000 ; B) 1 005 000 ; C) 10 050 000 ; D)10 500 000
II Tự luận
Câu 8: M1 ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a, 34,482 + 6,195 |
b, 24,87 - 8,213 |
c, 2,81 x 5,3 |
d, 17,55 : 3,9 |
................................... .................................. .................................. .................................. |
.................................... .................................... .................................... ................................... |
.................................. .................................. .................................. .................................. |
.................................. .................................. .................................. .................................. |
Câu 9:M2 (2 điểm) Một người đi xe máy từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường từ A đến B dài 42km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy đó với đơn vị đo là km/giờ.
Câu 10: M4 (1 điểm) Tìm số thập phân A. Biết rằng nếu chuyển dấu phẩy của số đó sang phải một hàng thì ta được số B. Tổng của A, B là 39,6.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
I. Trắc nghiêm
Câu 1: D (0,5 điểm)
Câu 2: A (0,5điểm)
Câu 3: C (0,5 điểm)
Câu 4: B ( 0,5 điểm)
Câu 5: C (1điểm)
Câu 6: B (1điểm)
Câu 7: C (1 điểm)
II. Tự luận
Câu 8: (2 điểm) mỗi câu 0,25 điểm
A, 40,677 B, 16,657 C, 14,893 D, 4,5
Câu 9: (2 điểm)
Thời gian xe máy đi là: (0,25 điểm)
9 giờ 42 phút – 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút = 1,2 giờ (0,75 điểm)
Vận tốc xe máy đi là: (0,25 điểm)
42 : 1,2 = 35 (km/giờ) (0,5 điểm)
Đáp số : 35 km/giờ (0,25 điểm
Câu 10:
Sơ đồ: STP A: * 39,6 (0,25 điểm
STP B: * * * * * * * * *
Tổng số phần bằng nhau là: (0,25 điểm
1 + 10 = 11 ( phần)
Số thập phân A là: (0,25 điểm
39,6 : 11 = 3,6
Đáp số: 3,6 (0,25 điểm
Trên đây là phần trích nội dung Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án để tham khảo đầy đủ, mời các bạn đăng nhập và tải về. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án tại đây.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
KỲ THI HSG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG LẦN THỨ 16 MÔN SINH HỌC - TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG
6 p | 316 | 96
-
Đề và đáp án luyện thi đại học 2010 khối A-B-C-D đề 16
4 p | 225 | 86
-
Giáo án Lịch sử 4 bài 23: Thành thị ở thế kỉ XVI-XVII
3 p | 517 | 28
-
Bộ 16 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
124 p | 240 | 22
-
Bộ 16 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6
30 p | 146 | 21
-
Bộ 16 đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 2 môn Tiếng Anh năm 2020
46 p | 136 | 19
-
GIÁO ÁN BÀI 16. TỰ HOÀN THIỆN BẢN THÂN( 1 TIẾT)
6 p | 119 | 9
-
Bộ 16 đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
42 p | 96 | 9
-
Tuyển tập bộ đề thi học kì I Toán 12
10 p | 83 | 6
-
Giáo án Tiếng Việt 3 tuần 16 bài: Tập làm văn - Nghe - kể: Kéo cây lúa lên, nói về thành thị, nông thôn
3 p | 322 | 6
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 41
4 p | 69 | 5
-
Bộ 16 đề thi tuyển sinh môn Toán vào lớp 10 THPT năm 2017-2018 có đáp án
77 p | 104 | 5
-
Bài 16. ĐỊNH LUẬT JUN - LENXƠ
4 p | 261 | 5
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 16
5 p | 53 | 4
-
Bộ 16 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
99 p | 11 | 4
-
16 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1
37 p | 78 | 3
-
Bộ 16 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
138 p | 28 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn