intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 41

Chia sẻ: Kaka_0 Kaka_0 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

70
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1: Rađôn 222 Rn là một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày đêm. Nếu ban đầu có 64 g chất này thì 86 sau 19 ngày khối lượng Rađôn bị phân rã là: A. 2 g B. 16 g C. 32 g. D. 62 g Câu 2: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i  3sin 200 t ( A) chạy trên một dây dẫn. Trong thời gian 1 s, số lần cường độ dòng điện có giá trị tuyệt đối bằng 2 A là: A. 50 B. 400 C. 100 D. 200.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 41

  1. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 41 I. PHẦN CHUNG Câu 1: Rađôn 286 Rn là một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày đêm. Nếu ban đầu có 64 g chất này thì 22 sau 19 ngày khối lượng Rađôn bị phân rã là: A. 2 g B. 16 g C. 32 g. D. 62 g Câu 2: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i  3 sin 200 t ( A) chạy trên một dây dẫn. Trong thời gian 1 s, số lần cường độ dòng điện có giá trị tuyệt đối bằng 2 A là: A. 50 B. 400 C. 100 D. 200. Câu 3: Kim loại làm ca tốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện 0,5  m . Công thoát của electron bằng: A. 3,975.10-19J B. 3,975.10-20J C. 3,975.10-17J D. 3,975.10-18J. Câu 4: Trong các phản ứng hạt nhân thì những đại lượng nào sau đây được bảo toàn: 1. Tổng khối lượng của hệ 2. Tổng điện tích của hệ 3. Tổng năng lượng nghỉ của hệ 4. Động lượng của hệ 5. Tổng số nuclôn của hệ A. 2, 3 và 4 B. 3, 4 và 5 C. 1, 2 và 3. D. 2, 4 và 5 Câu 5: Để tăng độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ nhất định, có thể thực hiện theo cách nào sau đây: A. Chiếu các bức xạ khác để kích thích. B. Nung nóng để cấp thêm năng lượng cho nguồn. C. Cho chùm tia catôt bắn vào D. Hiện tại không có cách nào thực hiện được Câu 6:Hiện tượng chiết suất phụ thuộc vào bước sóng: A. Chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng B. Chỉ xảy ra với chất rắn. C. Xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, khí D. Là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh Câu 7: Khi đặt điện áp một chiều 12V vào hai đầu một cuộn dây thì có dòng điện cường độ 0,24 A chạy qua cuộn dây. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 130V, tần số 50 Hz vào cuộn dây đó thì có dòng điện cường độ hiệu dụng 1A chạy qua. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng: 2 1, 2 1 1,3 A. H B. H. C. H D. H     Câu 8: Một tụ điện được nối với nguồn điện xoay chiều, điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại khi: A. Điện áp giữa hai bản tụ bằng 0 còn cường độ dòng điện qua nó cực đại B. Điện áp giữa hai bản tụ đạt cực đại còn cường độ dòng điện qua nó bằng 0. C. Cường độ dòng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai bản tụ đều đạt cực đại. D. Cường độ dòng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai bản tụ đều bằng 0.  Câu 9: Phương trình dao động điều hoà của một vật là: x  3cos(20t  )cm . Vận tốc của vật có giá trị cực đại 3 là: C.  m/s A. 0,6 m/s B. 60 m/s. D. 3 m/s Câu 10: Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì: A. Cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải nhỏ hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn. B. Bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có tần số lớn hơn một giá trị f0 phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn C. Bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có bước sóng lớn hơn một giá trị 0 phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn D. Cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải lớn hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn. THPT-CVA 1
  2. 19 F  p  16O  X , hạt nhân X là hạt nào sau đây? Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân 9 8 A.   . C.   D.  B. n Câu 12: Chọn câu đúng. Trạng thái dừng là: A. Trạng thái ổn định của hệ thống nguyên tử B. Trạng thái đứng yên của nguyên tử. C. Trạng thái electron không chuyển động quanh hạt nhân D. Trạng thái hạt nhân không dao động. Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe I-âng, người ta chiếu tới hai khe bằng ánh sáng đ ơn sắc có bước sóng  . Khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 2 m. Trên màn người ta đo được khoảng cách 15 vân sáng liên tiếp là 2,8 mm. Tính bước sóng ánh sáng: A. 0,5  m B. 0,75  m C. 0,45  m D. 0,6  m . Câu 14: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  Acost . Gia tốc tại thời điểm t có biểu thức là: A. a  A 2 cos(t   ) B. a   A 2 sin t . C. a  A sin t D. a  A cos( t   ) Câu 15: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây? A. Cường độ lớn B. Độ định hướng cao C. Công suất lớn D. Độ dơn sắc cao. Câu 16: Phát biểu nào nêu dưới đây không đúng? Dòng điện xoay chiều chạy trên đoạn mạch có tụ điện có đặc điểm là: A. Đi qua được tụ điện. B. Không bị tiêu hao điện năng do toả nhiệt C. Không sinh ra điện từ trường D. Biến thiên cùng tần số với điện áp Câu 17: Để tạo ra suất điện động xoay chiều, ta cần phải cho một khung dây A. Quay đều trong một từ trường biến thiên điều hoà B. Quay đều trong một từ trường đều, trục quay vuông góc với đường sức từ trường C. Dao động điều hoà trong một từ trường đều song song với mặt phẳng khung D. Quay đều trong một từ trường đều, trục quay song song với đ ường sức từ trường. Câu 18: Khi chiếu một chùm ánh sáng trắng song song trước khi vào catốt của một tế bào quang điện, người ta đặt lần lượt các tấm lọc sắc để lấy ra các thành phần đơn sắc khác nhau và nhận thấy rằng khi d ùng kính màu lam, hiện tượng quang điện bắt đầu xảy ra. Nếu cất kính lọc sắc thì cường độ dòng quang điện thay đổi như thế nào so với khi dùng kính một màu nào đó? A. Không thay đổi B. Tăng hoặc giảm tuỳ theo màu dùng trước đó C. Giảm xuống. D. Tăng lên Câu 19: Tốc độ truyền sóng cơ trong một môi trường đồng tính và đẳng hướng phụ thuộc vào: A. Bản chất môi trường và năng lượng sóng B. Bản chất môi trường và cường độ sóng C. Bản chất môi trường và biên độ sóng D. Bản chất và nhiệt độ môi trường. Câu 20: Tính chất quan trọng nhất của tia X, phân biệt nó với các sóng điện từ khác là A. Khả năng iôn hoá chất khí. B. Tác dụng lên kính ảnh C. Khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy… D. Tác dụng làm phát quang nhiều chất Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6  m . Các vân giao thoa được hứng trên màn đặt cách hai khe 2 m. Tại điểm N cách vân trung tâm 1,8 mm có: A. Vân sáng bậc 5 B. Vân sáng bậc 4. C. Vân tối D. Vân sáng bậc 2 Câu 22: Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần? A. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh B. Pha của dao động giảm dần theo thời gian C. Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian THPT-CVA 2
  3. Câu 23: Mạch dao động LC trong bộ thu sóng của một rađiô có cuộn cảm với độ tự cảm có thể tha y đổi từ 0,5  H đến 10  H và tụ điện với điện dung có thể thay đổi từ 10 pF đến 500 pF. Hãy tìm dải bước sóng mà máy này có thể thu được: A. Từ 4,2 m đến 133,3m B. Từ 3,2 m đến 133,3m C. Từ 4,2 m đến 123,3m. D. Từ 3,2 m đến 123,3m x Câu 24: Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là u  4cos(100 t  ) , trong đó u, x đo 10 bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng: A. 1cm/s B. 1 m/s C. 10cm/s D. 10 m/s. Câu 25: Một lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m có đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu d ưới được nối với vật nặng 200g qua một đoạn dây nhẹ không d ãn. Cần kéo vật nặng xuống d ưới theo phương thẳng đứng một đoạn như thế nào để sau khi buông nhẹ, vật sẽ dao động điều ho à? A. Không quá 5 cm. B. Không quá 4,5 cm. C. Không quá 4 cm D. Một đoạn bất kì sao cho không vượt quá giá trị đàn hồi của lò xo. Câu 26: Trong mạch dao động LC, nếu tăng điện dung của tụ điện lên 12 lần, giảm độ tự cảm của cuộn cảm thuần xuống 3 lần thì tần số dao động của mạch : A. Tăng 4 lần. B. Giảm 4 lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 2 lần Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng? 4 A. Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử heli ( 2 He) . B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện C. Khi đi trong không khí, tia anpha làm iôn hoá không khí và mất dần năng lượng D. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng.  Câu 28: Một vật dao động điều ho à xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x  Acos(t  )cm .Biết 2  rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng s thì động năng của vật lại bằng thế năng. Chu kì dao động của vật 60 là:     A. B. C. s. D. s s s 15 20 30 60 Câu 29: Hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình dao động lần lượt là x1  2cos5t (cm); x2  4,8sin 5t (cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng: A. 6,8 cm B. 3,6 cm C. 3,2 cm D. 5,2 cm. Câu 30: Một sóng lan truyền trên bề mặt một chất lỏng từ một điểm O với chu kì 2 s và vận tốc 1,5 m/s. Hai điểm M, N lần lượt cách O các khoảng d1 = 3 m và d2 = 4,5 m. Hai điểm M, N dao động:   B. Lệch pha C. Ngược pha. D. Lệch pha A. Cùng pha 2 4 Câu 31: Một sóng cơ có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s. Bước sóng của nó là: A. 0,5 m. B. 0,25 m C. 1 m D. 2 m Câu 32: Một đoạn mạch xoay chiều gồm R  40; Z L  20; ZC  60 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u  240 2cos100 t (V ) . Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:   A. i  3 2cos(100 t  )( A) B. i  6cos(100 t  )( A) 4 4 THPT-CVA 3
  4.   C. i  6cos(100 t  )( A) D. i  3 2cos(100 t  )( A) 4 4 Câu 33: Một dòng điện xoay chiều có tần số 60 Hz và cường độ hiệu dụng 2A. Vào thời điểm t = 0, cường độ dòng điện bằng 2A và sau đó tăng dần. Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời là:  A. i  2 2cos(120 t  )( A) B. i  2 2cos(120 t   )( A) 4  D. i  2 2cos(120 t  )( A) C. i  2 2cos120 t ( A) . 4 Câu 34: Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm, có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm B. Ngưỡng nghe là giá trị cực tiểu của cường độ âm còn gây được cảm giác âm cho tai người, không phụ thuộc vào tần số âm C. Độ to là đặc trưng sinh lý của âm, gắn liền với mức cường độ âm. D. Độ cao là một đặc trưng sinh lí của âm, gắn liền với tần số âm. Câu 35: Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng sáng A. Một chất lỏng hoặc khí (hay hơi) B. Một chất khí (hay hơi) ở áp suất thấp C. Một chất rắn, lỏng, khí (hay hơi) D. Một chất khí (hay hơi) ở áp suất cao. Câu 36: Một khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục vuông góc với đ ường cảm ứng từ. Suất điện động hiệu dụng trong khung là 60V. Nếu giảm tốc độ quay của khung đi 2 lần nhưng tăng cảm ứng từ lên 3 lần thì suất điện động trong khung có giá trị hiệu dụng là: A. 90V B. 120V C. 60V D. 150V. Câu 37: Tìm phát biểu sai sau đây: A. Chiều quay rô to của động cơ không đồng bộ do cấu tạo máy quyết định ta không thể làm đổi chiều quay. B. Do tác dụng của từ trường quay, rô to của động cơ không đồng bộ ba pha quay theo cùng chiều với từ trường C. Có thể biến máy phát điện xoay chiều ba pha thành động cơ không đồng bộ ba pha. D. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ góc của rô to luôn bé hơn tốc độ góc của từ trường. Câu 38: Biết I: ánh sáng trắng, II: ánh sáng đỏ, III: ánh sáng vàng, IV: ánh sáng tím. Trật tự sắp xếp giá trị bước sóng của ánh sáng đơn sắc theo thứ tự tăng dần là: A. I, III, IV B. I, II, IV C. IV, III, II D. I, II, III. Câu 39: Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L  4  H . Coi  2  10 . Để thu sóng điện từ có bước sóng   240m thì điện dung của tụ điện trong mạch phải có giá trị bằng: A. 16 nF B. 24 nF C. 4 nF. D. 8 nF 2 Câu 40: Một chất điểm dao động điều ho à theo phương trình x  Acos( t  )cm . Chất điểm đi qua vị trí có 3 A li độ x  lần thứ hai kể từ lúc bắt đầu dao động vào thời điểm: 2 1 7 A. s . B. 1 s C. 3 s D. s 3 3 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- THPT-CVA 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0