Trn Sĩ Tùng
www.MATHVN.com
Ôn thi Đại hc
www.MATHVN.com -
Trang 41
I. PHN CHUNG (7 đim)
Câu I (2 đim): Cho hàm s
y x x mx
3 2
3 1
= + + +
đồ th (C
m
) (m là tham s).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s khi m = 3.
2) Xác định m để (C
m
) ct đường thng d: y = 1 ti 3 đim phân bit C(0; 1), D, E sao cho các
tiếp tuyến ca (C
m
) ti D và E vuông góc vi nhau.
Câu II (2 đim):
1) Gii phương trình:
x x x
2cos3 3sin cos 0
+ + =
2) Gii h phương trình:
x y y
x y x y
3 3 3
2 2
8 27 7 (1)
4 6 (2)
+ =
+ =
Câu III (1 đim): Tính tích phân: I =
22
6
1
2
π
π
+
x x dx
Câu IV (1 đim): Tính th tích ca khi chóp S.ABC, biết đáy ABC mt tam giác đều cnh a, mt
bên (SAB) vuông góc vi đáy, hai mt bên còn li cùng to vi đáy góc α.
Câu V (1 đim): Cho x, y, z các s dương tho mãn:
x y z
1 1 1
2010
+ + =
. Tìm giá tr ln nht ca
biu thc:
P =
x y z x y z x y z
111
2 2 2
+ +
+ + + + + +
II. PHN T CHN (3 đim)
1. Theo chương trình chun
Câu VI.a (2 đim):
1) Trong mt phng vi h to độ Oxy, cho phương trình hai cnh ca mt tam giác là
x y
5 2 6 0
+ =
x y
4 7 21 0
+ =
. Viết phương trình cnh th ba ca tam giác đó, biết rng
trc tâm ca nó trùng vi gc ta độ O.
2) Trong không gian vi h to độ Oxyz, tìm trên trc Ox đim A cách đều đường thng (d) :
x y z
1 2
1 2 2
+
= =
và mt phng (P):
x y z
2 2 0
=
.
Câu VII.a (1 đim): Cho tp hp X =
{
}
0,1,2,3,4,5,6,7
. T X có th lp được bao nhiêu s t nhiên
gm 5 ch s khác nhau đôi mt, sao cho mt trong ba ch s đầu tiên phi bng 1.
2. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2 đim):
1) Trong mt phng vi h to độ Oxy, cho
đường tròn (C): x
2
+ y
2
6x + 5 = 0. Tìm đim
M thuc trc tung sao cho qua M k được hai tiếp tuyến ca (C) góc gia hai tiếp
tuyến đó bng 60
0
.
2) Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai đường thng: (d
1
):
x t
y t
z
2
4
=
=
=
(d
2
) :
x t
y t
z
3
0
=
=
=
.
Chng minh (d
1
) (d
2
) chéo nhau. Viết phương trình mt cu (S) có đường kính đon vuông
góc chung ca (d
1
) và (d
2
).
Câu VII.b (1 đim):
Gii phương trình sau trên tp hp s phc: z z z z
4 3 2
6 8 16 0
+ =
.
www.MATHVN.com
Đề s 42
Hướng dẫn Đề số 41
Câu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (Cm):
x x mx
3 2
3 0
(1) x
x x m
20
3 0 (2)
(2) 2 nghiệm phân biệt, khác 0 m
m
9
4
0
(*). Khi đó:
D E D E
x x x x m
3; .
D E
y y
' '
. 1
m m
2
4 9 1 0
m
9 65
8
(thoả (*))
Câu II: 1) PT x x
cos3 cos 0
3
x x
2
cos3 cos 3
x k
x k
3
6 2
.
2) T(1) y 0. Khi đó Hệ PT
x y y
x y xy y
3 3 3
2 2 3
8 27 7
4 6
t xy
t t t
3 2
8 27 4 6
t xy
t t t
3 1 9
; ;
222
Vi t
3
2
: Từ (1) y = 0 (loại).
Vi t
1
2
: Từ (1) x y 3
3
1
; 4
2 4
Vi t
9
2
: Từ (1) x y 3
3
3
; 3 4
2 4
Câu III: Đặt x t t
3
cos sin , 0
2 2
I =
tdt
42
0
3cos
2
=
3 1
2 4 2
.
Câu IV: Gọi H, M, I lần lượt trung điểm của AB, AC,
AM SH (ABC),
·
SIH
.
SH = a
IH 3
.tan tan
4
S ABC ABC a
V SH S 3
.1
. tan
3 16
.
Câu V: Chú ý: Vi a, b > 0, ta có:
a b a b
4 1 1
.
P
x y x z y x y z z x z y
1 1 1 1 1 1 1
4
=
x y y z z x
1 1 1 1
2
x y z
1 1 1 1
4
=
1005
2
.
Dấu "=" xảy ra x y z
1
670
. Vậy MinP =
1005
2
.
Câu VI.a: 1) Gisử: AB: x y
5 2 6 0
, AC: x y
4 7 21 0
. Suy
ra: A(0; 3).
BO AC BO: x y
7 4 0
B(–4; –7) BC: y
7 0
.
2) Gi sử A(a; 0; 0) Ox, B(1+t; 2t; –2+2t) d.
AB t a t t
( 1 ;2 ; 2 2 )
uuur
.
da
AB u t
3
9
uuur
r
a a a
B
12 2( 3) 2 12
; ;
9 9 9
. AB = a a
2
2
2 6 9
3
.
d A P a
2
( ,( ))
3
.
AB = d(A, (P))
a a a
2
2 2
2 6 9
3 3
a
3
A(3; 0; 0).
Câu VII.a: Giả sử số thoả mãn là:
a a a a a
12345
.
Nếu a1 = 1 thì có: A4
7
840
(số)
Nếu a2 = 1 thì có: C A
1 3
6 6
. 720
(số) Nếu a3 = 1
thì có: C A
1 3
6 6
. 720
(số)
Có tất cả: 840 + 720 + 720 = 2280 (số).
Câu VI.b: 1) (C) m I(3; 0), bán kính R = 2. Gisử
M(0; b) Oy.
góc giữa hai tiếp tuyến kẻ từ M bằng
0
60
nên MI =
R
0
sin30
= 4
MI
2
16
b2
7
b
7
M
0; 7
hoặc
M
0; 7
.
2) d1 có VTCP u1
(2;1;0)
r
, d2 VTCP u2
( 1;1;0)
r
.
Gi sử A t t
1 1
(2 ; ;4)
d1, B t t
2 2
(3 ; ;0)
d2.
AB đoạn vuông góc chung
AB u
AB u
1
2
uuur
r
uuur
r
t t
t t
1 2
1 2
5 6
2 3
t t
1 2
1
A(2; 1; 4), B(2; 1; 0).