Trang 1/5 - Mã đề 1001
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT GIO LINH
ĐỀ THI THỬ TNTHPT NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN 12 CT 2018
Thời gian làm bài : 90 Phút
(Đề có 5 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
22 2
( ) : ( 1) 16Sx y z+ +− =
. Bán kính ca
()S
là:
A.
8
B.
C.
4
D.
16
Câu 2: Hàm s nào sau đây là mt nguyên hàm của hàm s
1
ln3
yx
=
?
A.
( )
ln 3yx=
. B.
ln
yx
=
. C.
3
logyx=
. D.
ln 3
x
y=
.
Câu 3: Bng cho i đây biu din mu s liu ghép nhóm v số tin (đơn v: nghìn đồng) mà
60 khách hàng mua sách một ca hàng trong mt ngày.
Nhóm
[40;50)
[50;60)
[60;70)
[70;80)
[80;90)
Tn s
3
6
19
23
9
Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm trên là:
A. 40. B. 70,87. C. 50. D. 14,23.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
SA a=
. Tam giác
ABC
3AB a=
. Tính s đo góc gia đưng thng
SB
và mt phng
( )
ABC
.
A.
o
30
. B.
o
45
. C.
o
90
. D.
o
60
.
Câu 5: Nghim ca phương trình
3
sin 32
xπ

+=


là:
A.
2
3
xk
π
=−+ π
2 ( ).
3
x kk
π
=
B.
2xk= π
2 ( ).
x kk=π+ π
C.
2
2
xk
π
=−+ π
52 ( ).
3
x kk
π
=
D.
22
3
xk
π
=
2 ( ).x kk=π+ π
Câu 6: Đưng cong trong hình v bên là đ th ca hàm s nào i đây?
A.
3
31yx x=−−
B.
1
1
x
yx
+
=
C.
21
1
x
yx
=
D.
32
31yx x=−+ +
Câu 7: Cho hàm s
()y fx
=
liên tc và có đo hàm trên
. Hàm s đã cho có bng biến thiên như
sau:
Mã đề 1001
Trang 2/5 - Mã đề 1001
Hàm s đã cho đng biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
( 2;3)
. B.
( ;4)−∞
. C.
(3; )+∞
. D.
(1; 4)
.
Câu 8: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, đưng thng đi qua đim
(1; 3; 5)M
và có mt
vecto ch phương
(1; 2; 4)u=
có phương trình tham s
A.
1
3 2( )
54
xt
y tt R
zt
= +
=−+
=
. B.
1
3 2( )
54
xt
y tt R
zt
= +
=+∈
=
. C.
1
2 3( )
45
xt
y tt R
zt
= +
=+∈
=−+
. D.
1
2 3( )
45
xt
y tt R
zt
= +
=−∈
=−+
.
Câu 9: Vi
a
là s thc dương tùy ý,
( )
4
log 4a
bằng
A.
4
1 log a
. B.
4
1 log a
+
. C.
4
4 log a+
. D.
4
4 log a
.
Câu 10: Gọi
D
là hình phng gii hn bi các đưng
3
, 0, 0y xy x= = =
1x=
. Th tích ca khi
tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc
Ox
bằng
A.
1
6
0
x dx
π
. B.
1
6
0
dxx
. C.
()
1
3
0
2dxx
π
. D.
1
3
0
dxx
π
.
Câu 11: Cho cp s cng
()
n
u
với
12u=
2
7
u=
. Công sai ca cp s cng đã cho bng
A.
2
7
. B.
7
2
. C.
5
. D.
5
.
Câu 12: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
. Khng đnh nào sai trong các khng đnh sau:
A.
'
AB BC CC AC
++ =
   
. B.
AC AB AD AA
′′
=++
   
.
C.
AB AA AD DD
′′
+=+
   
. D.
''BA BC BB BD++ =
   
.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý A,B,C,D ở mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s . Khi đó
A. Hàm số liên tc trên .
B. .
C. .
D. là mt nguyên hàm ca tha mãn . Khi đó
.
Câu 2: Một ô tô đang chạy với tốc độ
108 /km h
thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật
trên đường. Người lái xe phản ứng một giây sau đó bằng cách đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm
này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ
( ) ( )
10 30=−+ /v t t ms
, trong đó
t
là thời gian tính
Trang 3/5 - Mã đề 1001
bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi
( )
st
là quãng đường xe ô tô đi được tính bằng đơn vị m trong
()
ts
kể từ lúc đạp phanh.
A. Công thức biểu diễn hàm số
( ) ( )
2
5 30=−+st t tm
.
B. Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là
6
giây.
C. Sau 3 giây kể từ lúc đạp phanh, quãng đường xe ô tô di chuyển được là
( )
45 m
.
D. Quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc người lái xe phát hiện chướng ngại vật trên đường
đến khi xe ô tô dừng hẳn là
()
120 m
Câu 3: Mt x th bắn bia, trên bia các vòng tròn tính đim (t 5 đến 10) như hình v. Mi ln
bắn , xác sut x th đó bn trúng vòng 8 0,25; trúng vòng i 8 (k c bắn trưt) 0,4. Gi
12
,
PP
ln t xác sut x th đó bn trúng vòng 10 và vòng 9 trong mi
ln bn. Biết rng nếu x th đó bn ba phát vào bia thì xác sut c ba ln
bắn trúng vòng 10 là 0,003375.
A.
1
0,15P=
.
B.
20,18P=
C. Nếu xạ thủ đó bắn trúng ba phát thì xác suất đạt 29 điểm là 0,0045.
D. Nếu xạ thủ đó bắn ba phát thì xác suất đạt ít nhất 28 điểm là 0,05175.
Câu 4: Phn mm ca máy tin kĩ thut s CNC (Computer Numerical
Control) đang biu din mt chi tiết máy như hình 2
A.Véc tơ pháp tuyến ca
( )
ACD
(0;1;1)k=
.
B. Phương trình mt phng
( )
ABC
là:
70 0y−=
Trang 4/5 - Mã đề 1001
C. Phương trình tham s ca đưng thng
AC
là:
70
0
x
yt
z
=
=
=
D. Cho biết đu mũi tin đang đt ti đim
( )
0; 60; 40M
. Phương trình mt cu tâm
M
tiếp xúc vi mt phng
( )
ABC
là:
( ) ( )
22
260 40 490xy z+ +− =
.
PHẦN III. Thí sinh trả lời ngắn (từ câu 1 đến câu 6).
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi với
6
AB =
,
60ABC
°
=
. Mặt phẳng
()SAB
vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa
SA
CD
bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng
phần mười)?
Câu 2: Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác
ABC
được gọi là tam
giác trung bình của tam giác
ABC
.Ta xây dựng dãy các tam giác
111 2 2 2 3 3 3
, , ,...ABC A B C ABC
sao cho
111
ABC
là một tam giác đều cạnh bằng
6
và với mỗi số nguyên dương
2n
, tam giác
nnn
ABC
là tam
giác trung bình của tam giác
111nnn
ABC
−−
. Với mỗi số nguyên dương
n
, kí hiệu
n
S
tương ứng là diện
tích hình tròn ngoại tiếp tam giác
nnn
ABC
. Tổng
12
... ...
n
SS S S= + ++ +
bằng bao nhiêu (kết quả làm
tròn đến hàng phần mười)?
Câu 3: Hai chiếc khinh khí cu bay lên từ cùng một đa đim trong không gian. Sau mt khong
thi gian, chiếc th nht nm cách đim xut phát 3 km v phía Đông 2km v phía Nam, đng
thi cách mt đt 0,5km; chiếc th hai nm cách đim xut phát 1 km v phía Bc 1km v phía
Tây, đng thi cách mt đt 0,3 km. Cùng thi điểm đó, một ngưi đng trên mt đt nhìn thy
hai khinh khí cu nói trên. Biết rng, so vi các v trí quan sát khác trên mt đt, v trí ni đó
đứng tng khong cách đến hai khinh khí cu nh nht. Hi tng khong cách nh nht y
bằng bao nhiêu ki lô mét? (Làm tròn kết qu đến hàng phn mưi).
Câu 4 : Hộp thứ nhất có 3 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ. Hộp thứ hai có 3 viên bi xanh và 7 viên bi
đỏ. Các viên bi có cùng kích thước và khối lượng. Lấy ra ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp thứ nhất
chuyển sang hộp thứ hai. Sau đó lại lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp thứ hai. Biết rằng 2
viên bi lấy ra từ hộp thứ hai là bi đỏ, tính xác suất viên bi lấy ra từ hộp thứ nhất cũng là bi đỏ(làm
tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Câu 5: Mt si dây kim loại dài
60dm
đưc ct thành hai đon. Đon dây th nht un thành hình
vuông cnh
a
, đon dây th hai un thành đưng tròn bán kính
r
. Đ tổng din tích ca hình vuông
và hình tròn nh nht thì t số
a
r
bằng bao nhiêu?
Câu 6: Một nhóm các kỹ muốn xây dựng một cây cầu vòm dàn thép với giá đỡ dưới bằng thép
cao cấp hình dáng một Parabol nối từ 2 cột trụ
A
B
nằm bên dưới cây cầu, biết hai cột trụ
cách nhau
400m
, khoảng cách từ trụ
A
đến cây cầu là
50m
AB
song song với mặt đường.
Trang 5/5 - Mã đề 1001
Gắn hệ trục toạ độ
Oxy
vào cây cầu với đơn vị trục toạ độ là
10m
. Giá đỡ dưới bằng thép
là đường cong Parabol tạo với 2 trục toạ độ các hình phẳng có diện tích
12
,SS
như hình vẽ
bên, biết rằng
21
2200
221
SS

. Điểm cao nhất của giá đỡ dưới bằng thép cao cấp cách
mặt đường cây cầu bao nhiêu mét. (Làm tròn đến hàng phần mười)
------ HẾT ------