Trang 1/4 - Mã đề 0101
UBND TỈNH KON TUM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN:TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 22 câu)
(Đề có 04 trang)
Họ tên : ................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình
24
x
A.
( )
;2−∞
. B.
(
]
;2
−∞
. C.
[
)
2;+∞
. D.
[ ]
0;2
.
Câu 2. Din tích
của hình phng gii hn bi các đưng thng
3
yx=
,
yx=
,
0x=
,
2x=
đưc
tính bi công thc nào sau đây?
A.
2
3
0
dS x xx
π
=
. B.
( )
2
3
0
dS x xx=
. C.
2
3
0
d
S x xx=
. D.
( )
22
3
0
d.S xxx
π
=
Câu 3.
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
2
()fx x=
tha mãn
( )
10F=
. Mnh đ nào sau đây là
đúng?
A.
3
() 1Fx x=
. B.
() 2 2Fx x
=
. C.
3
11
() 33
Fx x
=
. D.
3
() 3 3
Fx x=
.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 2A
,
( )
2; 1; 3B
. Phương trình
đường thẳng
AB
A.
213
3 21
x yz +−
= =
. B.
3 21
11 2
xyz−+−
= =
.
C.
112
2 13
xyz+−−
= =
. D.
112
3 21
xyz++
= =
.
Câu 5. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
12
u=
và công bội
3q=
. Số hạng
2
u
của cấp số nhân là
A.
6
. B.
54
. C.
18
. D.
24
.
Câu 6. Cho hàm số
2024
2025
x
yx
+
=
có đ th
()
C
. Đ th
( )
C
có đưng tim cn đng là
A.
2025x=
. B.
2025x=
. C.
1x=
. D.
2024x=
.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
()P
phương trình
2 3 5 0.xy+ −=
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A.
( )
3; 0; 5 .q=
B.
( )
2; 3; 0 .
m=

C.
( )
2; 3; 5 .n=
D.
( )
2;0; 5 .p=

Câu 8. Cho hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
′′
,2AB BC a AA a
= = =
(tham khảo hình vẽ bên).
Góc giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
A.
45°
. B.
90°
.
C.
60°
. D.
30°
.
Câu 9. Bạn An học sinh rất giỏi chơi Rubik, bạn thể giải nhiều loại
khối rubik khác nhau. Trong một lần tập luyện giải khối Rubik 3 × 3, bạn An đã tự thống kê lại
thời gian giải Rubik trong 25 lần giải liên tiếp ở bảng sau:
()P
Mã đề: 0101
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/4 - Mã đề 0101
Thời gian giải Rubik (giây)
[8;10)
[10;12)
[12;14)
[14;16)
[16;18)
Số lần
4
6
8
4
3
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
A.
2
R=
. B.
36R=
. C.
10R=
. D.
25R=
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
O
là tâm của hình bình hành
ABCD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
4
SA SB SC SD SO+++ =
    
. B.
2SA SB SC SD SO+++ =
    
.
C.
0SA SB SC SD+++ =
   
. D.
SA SB SC SD SO+++ =
    
.
Câu 11. Phương trình
( )
2
log 1 2x−=
có nghim là
A.
5x=
. B.
1
x=
. C.
3x=
. D.
7x=
.
Câu 12. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số
( )
y fx=
A.
2y=
. B.
3x=
. C.
2
x=
. D.
1y=
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Điều tra số liu về đim trung bình môn Toán của mt s ng học sinh hai trưng
A
,
ni ta lập đưc bng tn s ghép nhóm như sau:
Đim trung bình
[4;5)
[5;6)
[6;7)
[7;8)
[8;9)
[9;10)
S học sinh trưng A
4
6
40
80
50
20
S học sinh trưng B
10
30
40
60
40
20
a) S học sinh đưc điu tra của hai trưng là bng nhau.
b) Nhóm có tn s lớn nht cả hai trưng đu là [7;8).
c) S trung bình ca mu s liu ca trưng B là 7,63.
d) So sánh v độ lệch chun ca mu s liu ghép nhóm thì nhóm học sinh trưng B có đim trung
bình đng đu hơn so vi nhóm hc sinh trưng A (đ lch chun mu s liu ca trưng B thp
hơn so vi trưng A).
Câu 2. Một vận động viên đua xe Motor khi luyện tập trên đường
đua đã kiểm tra tốc độ xe motor của mình bằng cách khi xuất
phát bắt đầu phóng nhanh với vận tốc
( )
vt
(
/ms
) tăng liên tục
theo thời gian
t
giây được biểu thị bằng đồ thị đường cong
Parabol theo hình bên. Biết rằng sau
15s
thì xe đạt đến vận tốc
cao nhất
80 /ms
và bắt đầu giảm tốc cho đến khi dừng lại.
a) Vận tốc cao nhất của xe tại thời điểm 15s kể từ lúc xuất phát
288 k /mh
.
b) Khoảng thời gian từ lúc xuất phát đến lúc xe dừng lại là
25 .s
c) Vận tốc của xe tại thời điểm
10ts=
làm tròn đến hàng đơn
vị là
70 /ms
.
d) Từ lúc bắt đầu tăng tốc đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì xe đi được một quãng đường dài 800 m.
Trang 3/4 - Mã đề 0101
Câu 3. Trong mt hình nghiên cu của mt nhà khoa
học, b mặt trái đt đưc xem mt mt cu
()S
với tâm
O
, bán kính
6400
R km=
. Đ xác đnh v trí ca mt đa
đim trên trái đt hoc v trí vt th trong không gian, nhà
khoa hc đã chn h trc ta đ
Oxyz
như hình v với mi
đơn v trên trc bng
100 km
. Mt tàu tr đưc phóng
lên theo mt qu đạo mt đưng thng ri khi b mặt
Trái Đt ti điểm
()
0; 63;
A
Az
với
0
A
z
, đi đến mc tiêu ti
tọa đ
( )
0;70;13M
.
a) Phương trình ca mt cu
()S
2 22 2
64xyz++=
.
b)
128
A
z=
.
c) Khong cách t đim xut phát A đến mc tiêu M làm tròn đến hàng đơn v theo đơn v kilômét
bằng 721 km.
d) Góc to bi qu đạo ca tàu vũ tr tạo vi trc
Oy
, làm tròn đến đơn v độ
0
13
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
2
1
1
xx
y fx x
−+
= =
có đồ thị
( )
C
.
a) Hàm số có đạo hàm là
( ) ( )
2
2
2
1
xx
y fx x
−+
′′
= =
.
b) Đường thẳng
1yx=−+
là đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; 2
.
d) Gọi
,AB
lần lượt là các điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. Diện tích tam giác
OAB bằng 2.
Phần III. Câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng
.' ' 'ABC A B C
'5AB=
, đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
32BC =
. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
'A BC
. Tính thể tích khối chóp
.G ABC
.
Câu 2. Hình vẽ bên minh họa đường bay của một
chiếc trực thăng cất cánh từ một sân bay theo một
đường thẳng. Xét hệ trục toạ độ
Oxyz
gốc toạ
độ
O
chân tháp điều khiển của sân bay, mặt
sân bay là một phần của mặt phẳng
Oxy
, đơn vị
trên mỗi trục kilômét. Trực thăng cất cánh từ
điểm
( )
1;0,5;0G
. Biết rằng tại thời điểm
t
phút
sau khi cất cánh
( )
0t
, trực thăng ở vị trí điểm
H
thỏa mãn
( )
0,5 ;3 ;2GH t t t=

. Trong không
gian một đài quan sát đặt tại điểm
( )
4; 1;5 .K
Tính khoảng cách giữay bay
đài quan sát sau
2
phút theo đơn vị kilômét (làm tròn đến hàng phần mười).
Trang 4/4 - Mã đề 0101
Câu 3. Mt nn tng giáo dục trin khai ng dng trí tu nhân to AI ôn luyn thi tt nghip THPT
min phí. Trong nhng năm đu tiên k từ khi ra mt, s t hc sinh đăng s dụng ng dng
(tính theo nghìn lưt) đưc ghi nhn là tăng trưng theo quy lut Logistic và đưc mô t bởi hàm s
5000
( ) , 0,
14
t
ft t
e
=
+
trong đó thi gian
t
đưc tính bng năm, kể từ lúc phát hành ng dng. Đo
hàm
()ft
biu th tốc đ tăng trưng số t đăng ký theo thi gian
t
. Hi ti thi đim
t
bằng bao
nhiêu thì tc đ tăng lưt đăng ký đt ln nht (làm tròn đến hàng phn chc)?
Câu 4. Lan gửi 120 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn năm có lãi kép với lãi suất 6%/năm. Sau
3 năm, rút ra 40 triệu để mua xe máy, phần còn lại tiếp tục gửi không rút ra cho đến khi
được ít nhất 150 triệu. Hỏi cô Lan cần gửi ngân hàng ít nhất bao nhiêu năm kể từ lần gửi đầu tiên?
Câu 5. Bn Vit có mt b cá mini có dạng hình tròn xoay. Việt vẽ mô phỏng bể cá cắt theo một mặt
phẳng vuông góc với đáy và đi qua trục của thì được thiết diện là một phần của hình elip có độ dài
trục lớn bằng
40 cm
, độ dài trục bé bằng
18 cm
, bạn Việt đo được chiều cao của bể cá là
30 cm
khoảng cách từ tâm Elip đến cạnh giao tuyến của thiết diện trên với mặt đáy của bể là
15 cm
(tham khảo hình vẽ). Mức nước đang trong bình cao bằng
2
3
chiều cao của bể cá. Hỏi thể tích nước
trong bình chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm so với thể tích của bế (Kết quả làm tròn đến hàng đơn
vị)?
Câu 6. Một công ty nhn đưc 700 h sơ xin vic, trong đó 400 h sơ t ng viên kinh nghim và
300 hồ t ng viên chưa kinh nghim. Trong s các ứng viên kinh nghim, 40% đưc mi
phng vn. Trong số các ứng viên chưa kinh nghim 80% không đưc mời phng vn. Nếu
chn ngu nhiên một h đã đưc mi phng vn, xác sut đ hồ đó ca ng viên kinh
nghim là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
------ HẾT------
PHẦN Đề\câu 1001 1002 1003 1004
1CADD
2CDDC
3CDCD
4ABDB
5ABAD
6AACD
7BBAB
8ADBC
9CDAC
10 ADDD
11 ABCA
12 BDBA
1ĐĐSS ĐĐSS ĐSSS SĐSS
2ĐSSĐ SĐSS ĐĐSS ĐSĐS
3ĐSĐS SĐSĐ ĐSĐS SĐSĐ
4ĐSSS ĐSĐS ĐSSĐ ĐĐSS
127,8 27,8
27,8 27,8 2
31,4 10 10 0,73
410 0,73 0,73 70
570 1,4 1,4 1,4
60,73 70 70 10
I
II
III